5/5/2015
Kinh doanh điện tử
1
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
CHƯƠNG 1 -TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH ĐIỆN TỬ
Nội dung
Giới thiệu về thương mại điện tử (EC) và kinh doanh điện tử (EB)
1.
Ảnh hưởng của các kênh điện tử đối với kinh doanh truyền thống
2.
Thương mại điện tử và kinh doanh điện tử
3.
Cơ hội kinh doanh điện tử
4.
Sự chấp nhận các công nghệ số trong EC và EB
5.
6.
Rủi ro của EB và các rào cản chấp nhận
7.
Quản lí các phản ứng với EC và EB
8.
Hệ kinh doanh điện tử
9.
Những nguyên lý thương mại điện tử
10. Địa điểm giao dịch trong thị trường
11. Mô hình kinh doanh thương mại điện tử
12. Hạ tầng cho hệ kinh doanh điện tử
13. Quản lí hạ tầng kinh doanh điện tử
14. Môi trường điện tử
-2-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
1. Giới thiệu về thương mại điện tử (EC) và kinh doanh điện tử (EB)
3
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
1
5/5/2015
Một số khái niệm Kinh doanh điện tử (Electronic Business)
-4-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Thương mại điện tử (Electronic Commerce) Thương mại di động (Mobile Commerce) Hệ kinh doanh điện tử (E-Business System)
E-commerce “E-commerce is the exchange of information across electronic networks, at any stage in the supply chain, whether within an organization, between businesses, between businesses and consumers, or between the public and private sector, whether paid or unpaid.”
-5-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
(Cabinet Office, 1999)
E-commerce All electronically mediated
-6-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
information exchange between an organization and its external stakeholders (Chaffey) Digitally enabled commercial transactions between and among organizations and individuals (Laudon)
2
5/5/2015
E-Commerce Kalakota và Whinston (1997), đã đưa ra một số quan
-7-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
điểm khác nhau về thương mại điện tử: A communications perspective A business process perspective A service perspective A online perspective
E-business “e-business (e’biz’nis) – the transformation of key business processes through the use of Internet technologies.”(IBM, 1997)
-8-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
E-business “when a business has fully integrated information and communications technologies (ICTs) into its operations, potentially redesigning its business processes around ICT or completely reinventing its business model . . . e- business, is understood to be the integration of all these activities with the internal processes of a business through ICT.” (DTI, 2000)
-9-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
3
5/5/2015
E-business All electronically mediated information exchanges, both within an organization and with external stakeholders supporting the range of business process (Chaffey)
Digital enablement of transactions and processes within a firm, involving information systems under firm’s control. Does not include commercial transactions involving an exchange of value across organizational boundaries (Laudon)
-10-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
2. Ảnh hưởng của các kênh điện tử đối với kinh doanh truyền thống
12
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Ảnh hưởng Cần biết về các công nghệ truyền thông điện tử mới
13
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Các công nghệ mới, mô hình kinh doanh mới và phương tiện truyền mới Cần phải thấy tiềm năng, rủi ro và hiệu suất Rút ra những bài học về chất lượng dịch vụ, tính riêng tư và bảo mật.
4
5/5/2015
3. Thương mại điện tử và kinh doanh điện tử
14
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Các quan điểm về thương mại điện tử Theo Kalakota và Whinston (1997):
15
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
16
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Quan điểm truyền thông Quan điểm qui trình kinh doanh Quan điểm dịch vụ Quan điểm trực tuyến
5
5/5/2015
Quan hệ giữa EC và EB
-17-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Intranet và Extranet
-18-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Các kiểu site TMĐT bên bán Transactional e-commerce
*FMCG (Fast Moving Consumer Goods)
-19-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Services-oriented relationship-building Brand-building Portal, publisher or media Social network sites (SNS)
6
5/5/2015
Activity 1.4
20
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Tiếp thị số (Digital marketing) Digital marketing This has a similar meaning to ‘electronic marketing’ – both describe the management and execution of marketing using electronic media such as the web, email, IP TV and mobile media in conjunction with digital data about customers’ characteristics and behaviour.
21
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Figure 1.3 The intersection of the three key online media types
22
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
7
5/5/2015
Web 2.0 Một tập hợp các dịch vụ web
23
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Figure 1.7 Evolution of web technologies
Source: Adapted from Spivack (2007)
24
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Web 2.0 Web services or interactive applications hosted on the
25
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
web Supporting participation Encouraging creation of user-generated content Enabling rating of content and online services Ad funding of neutral sites
8
5/5/2015
Web 2.0 Data exchange between sites through XML-based data
26
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
standards Use of rich media or creation of rich Internet applications (RIA) Rapid application development using interactive technology (ref. p24)
Web 3.0 Web application
27
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Syndication Streamed video or IPTV Virtual worlds Personal data integration The semantic web
technologies to for citizens and
Chính phủ điện tử (E-government) The application of e-commerce government and public services businesses. Citizens Suppliers Internal communications
28
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
9
5/5/2015
4. Cơ hội kinh doanh điện tử
29
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Cơ hội kinh doanh điện tử Truyền và chuyển đổi thông tin để tạo lợi thế cạnh tranh
30
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Tạo dựng mối quan hệ gắn kết với khách hàng và nhà cung cấp trực tuyến hiện tại, giúp duy trì khách hàng Cắt giảm chi phí trong khi cung cấp kênh giao tiếp mới cho việc bán hàng và dịch vụ khách hàng Giúp đạt đến trạng thái “soft lock-in”
5. Sự chấp nhận các công nghệ số trong EC và EB
31
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
10
5/5/2015
Sự chấp nhận các công nghệ số trong EC và EB Động lực chấp nhận Internet trong kinh doanh
Tổ chức quan tâm đến hiệu quả mà EB ảnh hưởng đến lợi nhuận và
tạo ra giá trị. Hai cách để đạt được điều này: Tăng doanh thu từ việc thu hút nhiều khách hàng mới, khuyến khích từ các khách
hàng trung thành và tiếp tục mua hàng từ các khách hàng hiện tại
Giảm chi phí thông qua các dịch vụ điện tử bao gồm chi phí nhân viên, vận chuyển
và nguyên liệu.
32
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Chấp nhận Internet trong kinh doanh Hai nhóm động lực chấp nhận Internet trong kinh doanh (DTI, 2000)
1. Increasing speed with which supplies can be obtained 2. Increasing speed with which goods can be dispatched 3. Reduced sales and purchasing costs 4. Reduced operating costs.
Động lực chi phí/hiệu quả
5. Customer demand 6. Improving the range and quality of services offered 7. Avoiding losing market share to businesses already using e-
commerce.
33
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Động lực cạnh tranh:
Lợi ích hữu hình và vô hình từ EB Lợi ích hữu hình:
Increased sales from new sales leads giving rise to increased revenue from: – new customers, new markets – existing customers (repeat-selling) – existing customers (cross-selling).
Marketing cost reductions from: – reduced time in customer service – online sales – reduced printing and distribution costs of marketing communications.
Supply-chain cost reductions from: – reduced levels of inventory – increased competition from suppliers – shorter cycle time in ordering.
Administrative cost reductions from more efficient routine business processes such as recruitment, invoice payment and holiday authorization.
34
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
11
5/5/2015
Lợi ích hữu hình và vô hình từ EB Lợi ích vô hình:
Corporate image communication Enhancement of brand More rapid, more responsive marketing communications including
PR
Faster product development lifecycle enabling faster response to
market needs
Improved customer service Learning for the future Meeting customer expectations to have a web site Identifying new partners, supporting existing partners better Better management of marketing
information and customer
information
Feedback from customers on products
35
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
6. Rủi ro của EB và các rào cản chấp nhận
36
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Rủi ro của EB và các rào cản chấp nhận Từ rủi ro chiến lược đến rủi ro thực hành
37
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Một trong những rủi ro chiến lược chính là ra quyết định đầu tư sai vào kinh doanh điện tử
12
5/5/2015
Những rào cản đối với thương mại điện tử B2B
38
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Khả năng kinh doanh điện tử của một tổ chức
-39-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Figure 1.12 Barriers to development of online technologies
Source: DTI (2002)
40
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
13
5/5/2015
Động lực chấp nhận Internet của người tiêu dùng Những lợi ích điển hình của dịch vụ trực tuyến (6C)
Nội dung (Content) Tùy biến (Customization) Truyền thông (Community) Thuận tiện (Convenience) Chọn lựa (Choice) Giảm chi phí (Cost Reduction)
41
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Rào rản chấp nhận Internet của người tiêu dùng Theo Booz Allen Hamilton, 2002:
No perceived benefit Lack of trust Security problems Lack of skills Cost.
42
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
7. Quản lí các phản ứng với EC và EB
43
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
14
5/5/2015
The McKinsey 7S framework
The McKinsey 7S framework Source: Adapted from Waterman et al. (1980)
44
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Ứng dụng khung chiến lược 7S vào quản lí Ec và EB
Các vấn đề the chốt
Thành phần
Thích hợp với khả năng của Internet marketing
Chiến lược
Sự đóng góp của EC và EB trong ảnh hưởng và hỗ trợ chiến lược tổ chức
Cấu trúc
Thay đổi cấu trúc tổ chức để phù hợp với kinh doanh điện tử
Hệ thống
Phát triển các qui trình, thủ tục đặc biệt hoặc hệ thống thông tin để hỗ trợ kinh doanh điện tử
45
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Ứng dụng khung chiến lược 7S vào quản lí Ec và EB
Các vấn đề the chốt
Thành phần
Thích hợp với khả năng của Internet marketing
Nhân viên
Sự xáo trộn của nhân viên trong các giới hạn nền tảng của họ, tuổi và giới tính, và các đặc tính như IT với marketing, dùng hợp đồng/nhà tư vấn
Phong cách Bao gồm cả cách mà các nhà quản lí cấp
cao dùng để đạt được mục tiêu của tổ chức và phong cách văn hóa của tổ chức
Kỹ năng
Khả năng đặc biệt của nhân viên chủ chốt cũng có thể là tập kỹ năng đặc biệt của các nhóm
Mục tiêu của quản lí cấp cao
Các ý niệm có tính hướng dẫn của tổ chức như một phần các giá trị và văn hóa chung. Nhận thức bên trong và bên ngoài về các mục tiêu này có thể khác nhau.
46
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
15
5/5/2015
8. Hệ kinh doanh điện tử
47
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Hệ kinh doanh điện tử (E-Business System) Là một dạng của hệ thống thông tin
48
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Các hệ thống thông tin hỗ trợ kinh doanh điện tử (information systems for e-business)
Hệ thống thông tin
J. O’Brien, G. M. Marakas. Introduction to Information Systems, Chapter 1: Foundations of Information Systems in Business. McGraw-Hill, 2010.
-49-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
16
5/5/2015
Kiến trúc hệ kinh doanh điện tử
-50-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Kiến trúc hệ kinh doanh điện tử
-51-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
9. Những nguyên lý thương mại điện tử
52
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
17
5/5/2015
thị tích
Môi trường thương mại điện tử Phân
trường tuyến trực
53
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
(online marketplace/marketspace) là một phần trong kế hoạch kinh doanh điện tử trong dài hạn hoặc chiến dịch marketing số trong trong ngắn hạn, giúp xác định các hình thức hiện diện trực tuyến (online presence)
Marketplace vs Marketspace Nội dung (Content)
-54-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Ngữ cảnh (Context) Hạ tầng (Infrastructure)
Bản đồ thị trường trực tuyến
55
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
18
5/5/2015
Những thành phần chính của online marketplace Phân khúc khách hàng (Customer segments)
56
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Trung gian tìm kiếm (Search intermediaries) Intermediaries and media sites Destination sites
Nguồn lực để phân tích e-marketplace Alexa (www.alexa.com)
57
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Hitwise (www.hitwise.com) Netratings (www.netratings.com) Comscore (www.comscore.com) ABCE Database (www.abce.org.uk) Search keyphrase analysis tools Forrester (www.forrester.com) Gartner (www.gartner.com) Internet or Interactive Advertising Bureau Internet Media in Retail Group (IMRG) (www.imrg.org)
Cấu trúc kênh của Marketplace Mô tả cách nhà sản xuất/nhà cung cấp chuyển giao sản
58
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
phẩm/dịch vụ cho khách hàng
19
5/5/2015
Cấu trúc kênh của Marketplace
59
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Cấu trúc kênh của Marketplace
60
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Cấu trúc kênh của Marketplace
61
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
20
5/5/2015
Cấu trúc kênh của Marketplace Reintermediation: The creation of new intermediaries between customers and suppliers providing services such as supplier search and product evaluation.
Countermediation: Creation a new of intermediary by an established company
62
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
10. Địa điểm giao dịch trong thị trường
63
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Địa điểm giao dịch trong thị trường Seller-controlled
64
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Seller-oriented Neutral Buyer-oriented Buyer-controlled
21
5/5/2015
Địa điểm giao dịch trong thị trường Ba khía cạnh cần xem xét khi chọn lựa nhà trung gian
65
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
theo Evans and Wurster (1999) Reach Richness Affiliation
Mô hình thị trường đa kênh Người tiêu dùng dùng kết hợp nhiều kênh trong việc mua
66
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Figure 2.10 Example channel chain map for consumers selecting an estate agent to sell their property
67
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
hàng Các kênh marketing nên tích hợp và hỗ trợ kênh khác
22
5/5/2015
Các loại hình trung gian trực tuyến (Online Intermediary) Informediaries— intermediaries that capture, profile,
DoubleClick
and sell customer information Ví dụ: Comscore, Hitwise, Nielsen Netratings, www.tmnplc.com,
68
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
69
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Metamediaries— intermediaries that assist with selection and discussion of about different product and services; they connects customers with the providers Example: http://www.metacritic.com/
11. Mô hình kinh doanh thương mại điện tử
70
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
23
5/5/2015
Mô hình kinh doanh (Business Model) Kiến trúc sản phẩm, dịch vụ và luồng thông tin bao gồm mô tả về một số yếu tố kinh doanh và vai trò của chúng; mô tả về lợi nhuận tiềm năng đối với một số yếu tố kinh doanh; và mô tả về các nguồn doanh thu (Timmers, 1999)
-71-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Mô hình kinh doanh điện tử
72
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Các thành phần then chốt của mô hình kinh doanh 1. Value proposition
73
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
2. Market or audience 3. Revenue models and cost base 4. Competitive environment 5. Value chain and marketplace positioning 6. Representation in the physical and virtual world 7. Organizational structure 8. Management
24
5/5/2015
Mô hình kinh doanh
E-shop E-procurement E-malls E-auctions Virtual communities Collaboration platforms Third-party marketplaces Value-chain integrators Value-chain service providers Information brokerage Trust and other services
-74-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Theo Timmers (1999):
Mô hình kinh doanh Các quan điểm khác về mô hình kinh doanh
1. Marketplace position perspective
2. Revenue model perspective
3. Commercial arrangement perspective
75
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Quan điểm khác về mô hình kinh doanh
-76-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
25
5/5/2015
Revenue Model- Publisher Example
1. Advertising CPM (cost per thousand/mille)
2. Advertising CPC (cost per click) 3. Sponsorship of section, content, or widget 4. Affiliate Revenue (CPA or CPC) 5. Transaction Fee 6. Subscription access to content or services 7. Per-per-view Access to document
digital rights management
8. Subscription Data Access for e-mail Marketing
77
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
12. Hạ tầng kinh doanh điện tử
78
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Cơ sở hạ tầng cho kinh doanh điện tử Kiến trúc về phần cứng, phần mềm. Nội dung và dữ liệu được dùng để đưa các dịch vụ kinh doanh điện tử (e- business services ) đến nhân viên, khách hàng và đối tác
-79-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
26
5/5/2015
Mô hình hạ tầng kinh doanh điện tử
-80-
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Những vấn đề quản lí then chốt cho hạ tầng kinh doanh điện tử
Which technologies do we use?
For example, e-mail, web-based ordering vs EDI
How do we achieve quality of service in applications ?
Requirements are: business fit, security, speed, availability and errors
Where do we host applications?
Internal or external sourcing and hosting?
Application integration
Integration of e-business solutions with: – legacy systems – partner systems – B2B exchanges and intermediaries
81
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Main issue Which type of e-business applications do we develop? Detail For example, supply chain management, e-procurement, secure online ordering, customer relationship management
Những vấn đề quản lí then chốt cho hạ tầng kinh doanh điện tử
Main issue
Detail
Which access platforms do we support?
Mobile access, interactive digital TV, e.g. CGI, Perl, Cold Fusion, ActiveX
Which development technologies and standards do we use?
How do we publish and manage content and data quality?
How are content and data updated so that they are up-to-date, accurate, easy to find and easy to interpret?
How do we manage employee access to the Internet?
Staff can potentially waste time using the Internet or can act illegally
How do we secure data?
Content and data can be deleted in error or maliciously
82
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
27
5/5/2015
Công nghệ Internet
83
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Trao đổi thông tin giữa web browser và web server
Công nghệ Internet
84
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Hosting provider
85
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
28
5/5/2015
86
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Hosting provider http://www.pavietnam.vn/vn/hosting.html
87
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
http://data.fpt.vn/p27-dich-vu-hosting-doanh- nghiep.aspx
Các ứng dụng Intranet Intranet trong marketing có những ưu điểm:
Giảm vòng đời sản phẩm: thông tin phát triển sản phẩm và các chiến dịch marketing được vận dụng để đưa sản phẩm ra thị trường nhanh hơn
Giảm chi phí nhờ năng suất cao và tiết kiệm chi phí in ấn Dịch vụ khách hàng tốt hơn: việc hồi đáp và hỗ trợ được cá nhân hóa khi nhân viên có thể tương tác với khách hàng thông qua web Phân phối thông tin thông qua các văn phòng từ xa ở từng quốc gia
hoặc toàn cầu.
88
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
29
5/5/2015
Các ứng dụng Intranet types of information: Staff phone directories; Staff procedures or quality manuals; Information for agents such as product specifications, current list and discounted prices, competitor information, factory schedules, and stocking levels, all of which normally have to be updated frequently and can be costly;
Staff bulletin or newsletter; Training courses.
89
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Các ứng dụng Intranet Employee incentive scheme
90
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Text messaging Holiday booking Resource booking News screen Integrated external resources
Extranet applications Theo Vlosky et al. (2000) :
91
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
• Information sharing in secure environment • Cost reduction • Order processing and distribution. • Customer service. (ref. p121-122)
30
5/5/2015
Internet Applications
92
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Figure 3.6 Firewall positions within the e- business infrastructur e of the B2B company
93
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Atomisation concept Widget Blogs Feeds IPTV Peer-to-peer Social networks Tagging VOIP
13. Quản lí hạ tầng kinh doanh điện tử
94
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
31
5/5/2015
Hạ tầng kinh doanh điện tử Kiến trúc về phần cứng, phần mềm, nội dung và dữ liệu dùng để chuyển các dịch vụ kinh doanh điện tử đến cho nhân viên, khách hàng và đối tác.
95
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Quản lí hạ tầng phần cứng và phần mềm hệ thống Phần mềm hệ thống (Layer II)
96
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Vận chuyển và mạng (Layer III) Lưu trữ (Layer IV)
Quản lí các dịch vụ Internet và Nhà cung cấp dịch vụ Hosting Vấn đề then chốt: Phương thức kết nối Giá cả và chất lượng phục vụ Tốc độ truy cập Mức độ đáp ứng/sẵn sàng Cam kết về mức độ dịch vụ (SLA-Service level agreement) Bảo mật
97
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
32
5/5/2015
Quản lí truy cập Internet và email của nhân viên Các rủi ro về bảo mật website
98
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Hệ thống quản lí bảo mật thông tin (IMS-information security management system) Chính sách bảo mật thông tin
Quản lí hạ tầng ứng dụng Hạ tầng ứng dụng kinh doanh điện tử: Các ứng dụng cung cấp truy cập đến dịch vụ và thông tin bên trong và bên ngoài tổ chức
99
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Chuyển giao đúng các dịch vụ kinh doanh điện tử đến người sử dụng
Hạ tầng ứng dụng
Source: Adapted from Hasselbring (2000)
100
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
(a) Hạ tầng ứng dụng phân tán (b) Hạ tầng ứng dụng tích hợp
33
5/5/2015
Mức độ sử dụng ứng dụng ở các cấp quản trị khác nhau trong tổ chức
101
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Những phần tử của hạ tầng kinh doanh điện tử mà nhà quản trị cần
102
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
14. Môi trường điện tử
103
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
34
5/5/2015
Môi trường điện tử
104
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
SLEPT Framework Các yếu tố xã hội (Social factors) Bao gồm ảnh hưởng của nhận thức người tiêu dùng trong quyết định sử dụng Internet vào các hoạt động khác
Các yếu tố pháp lý và đạo đức (Legal and ethical factors) xác định các phương pháp có thể dùng để xúc tiến sản phẩm và các cách thức trực tuyến cũ. Chính phủ, thay mặt của xã hội, tìm cách bảo vệ quyền riêng tư của mỗi người.
Các yếu tố kinh tế (Economic factors) Hiệu quả kinh tế ở các nước và khu vực khác nhau ảnh hưởng đến chi tiêu và thương mại quốc tế.
105
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
SLEPT Framework (..) Các yếu tố chính trị (Political factors) Chính phủ các nước và các tổ chức xuyên quốc gia có vai trò quan trọng trong việc quyết định về việc áp dụng trong tương lai và kiểm soát Internet cùng với các quy tắc chi phối.
Các yếu tố công nghệ (Technological factors) - những thay đổi trong công nghệ tạo ra các cơ hội mới dẫn đến cách các sản phẩm có thể được bán trên thị trường.
106
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
35
5/5/2015
Các yếu tố xã hội và pháp lý Các yếu tố chi phối việc chấp nhận dịch vụ thương mại
107
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
điện tử (Chaffey et al., 2009): Chi phí truy cập (Cost of access) Tuyên bố giá trị (Value Proposition) Dễ dùng (Ease of use) Bảo mật (Security) Lo lắng về những điều không biết (Fear of the unknown) Tính riêng tư và tin cậy trong thương mại điện tử
Việc sử dụng Internet và môi trường xanh Thương mại điện tử có ảnh hưởng tích cực đến môi
Less vehicle-miles Lower inventory requirements Fewer printed materials Less packaging Less waste Dematerialization
108
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
trường ? Các lý do theo IMRG, 2007:
Thuế Thẩm quyền về thuế (Tax jurisdiction)
109
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Pháp luật về tự do-giới hạn (Freedom-restrictive legislation)
36
5/5/2015
Các yếu tố kinh tế và cạnh tranh Tiềm năng thương mại điện điện tử được xác định bởi sức mạnh của nền kinh tế và môi trường cạnh tranh của quốc gia
110
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Kinh tế điện tử (E-economy) theo nghĩa bởi Booz Allen Hamilton (2002): “the dynamic system of interactions between a nation’s citizens, the businesses and government that capitalize upon online technology to achieve a social or economic good”
Các yếu tố chính trị Môi trường chính trị được hình thành bởi sự tương tác của các cơ quan chính phủ, dư luận, các nhóm ảnh hưởng của người tiêu dùng, các tổ chức công nghiệp hỗ trợ khuyến khích đưa ra các thực tế tốt giữa các công ty
Các cơ quan chính phủ kiểm soát việc chấp nhận Internet
nghiệp
Ban hành pháp luật về quyền riêng tư và kiểm soát thuế Hướng dẫn và hỗ trợ các tổ chức về luật Thiết lập các tổ chức quốc tế để điều phối Interner như ICANN và
các tổ chức độc lập khác để kiểm soát công nghệ Internet
111
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
thông qua: Khuyến khích sử dụng Internet đến người tiêu dùng và doanh
Chính phủ điện tử Ứng dụng các công nghệ thương mại điện tử vào các
112
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
dịch vụ của chính phủ và dịch vụ công
37
5/5/2015
Các vấn đề về công nghệ Thách thức đối với quản lí thương mại điện tử là phải đánh giá sự cải tiến của những công nghệ mới để tạo ra lợi thế cạnh tranh
113
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Đường cong phổ biến-chấp nhận
Figure 4.12 Diffusion–adoption curve
114
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Hype Cycle for Emerging Technologies, 2014
Source: Gartner (August 2014)
115
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
38
5/5/2015
Cách xác định các công nghệ nổi bật Mạng công nghệ: Theo dõi, dọa thám và chia sẻ
Dựa vào đám đông: tìm hiểu ý tưởng từ khách
hàng, đối tác, nhà đầu tư, …. innocentive.com
Săn công nghệ: Xem xét các công ty khởi nghiệp với
các công nghệ mới
Khám phá công nghệ: Tìm kiếm thông qua các tài liệu xuất bản. Chẳng hạn như sử dụng Google Alerts (www.google.com/alerts)
116
ThS. Nguyễn Hoàng Ân