12/12/2010

Chương 7

MÔ HÌNH TỔNG CẦU – TỔNG CUNG

TỔNG QUAN

KHÁI QUÁT CHUNG

Mô hình IS-LM: - Giữ điều kiện P không đổi; Y

Mở rộng - Cho P thay đổi (cid:1) Quan hệ P và Y - Bỏ giả định Y

P AD LAS AS P DD SS

P* E

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Y, P, U

P E

1

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Q* Y Yn

12/12/2010

TỔNG QUAN

Thu nhËp, Møc gi¸

S¶n l−îng (GDP thùc tÕ)

Tæng cÇu

ChÝnh s¸ch tiÒn tÖ

T¸c ®éng qua l¹i gi÷a tæng cung vµ tæng cÇu

ViÖc lµm vµ thÊt nghiÖp

ChÝnh s¸ch tµi chÝnh

Tæng cung

Gi¸ c¶ vµ l¹m ph¸t

S¶n l−îng tiÒm n¨ng

Møc gi¸

Møc chi phÝ

XuÊt nhËp khÈu

H×nh 3.11. Tæng cÇu vµ tæng cung quyÕt ®Þnh c¸c biÕn sè kinh tÕ vÜ m« chñ yÕu

TỔNG QUAN

MỤC TIÊU

- Xây dựng mô hình AD-AS

- Sử dụng mô hình AD-AS để phân tích chế hoạt động của thị trường

- Sử dụng mô hình AD-AS để phân tích tác động của các chính sách kinh tế

NỘI DUNG: - Khái quát chung về mô hình

- Đường tổng cầu kinh tế vĩ mô

- Đường tổng cung ngắn hạn, dài hạn

- Quan hệ tổng cầu – tổng cung, giá và sản lượng cân bằng

2

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

- Tác động của các chính sách kinh tế

12/12/2010

7.1. ĐƯỜNG TỔNG CẦU KINH TẾ VĨ MÔ (AD)

7.1.1. Khái niệm đường AD

Xét quan hệ P và Y

Từ mô hình IS-LM, cho P thay đổi, quan sát tác động của P đến Y

Ví dụ: C=100+0,8Y Md/P=2Y+1000-200R

= 9000 (= )

I=500-20R MS 18000 G=400 2 P1

Với P1=2 có LM1:

Md/P=2Y+1000-200R

Hàm IS: C=100+0,8Y I =500-20R G=400 Yad=1000+0,8Y-20R Yad =Y MS/P=9000 (cid:1) LM1: Y=4000+100R (cid:1)IS: Y=5000-100R

7.1. ĐƯỜNG AD

7.1.1. Khái niệm đường AD

Với P1=2 có: IS: Y=5000-100R

LM1: Y=4000+100R

(cid:1) Y1=4500; R1=5

Với P2=1,8 có LM2:

Md/P=2Y+1000-200R

MS/P=10000 (cid:1) LM2: Y=4500+100R

Với P2=1,8 có: IS: Y=5000-100R

LM2: Y=4500+100R

3

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

(cid:1) Y2=4750; R2=2,5

12/12/2010

7.1. ĐƯỜNG AD

Tác động của P đến Y

P MS/P R I Yad Y

2(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)1,8 9000(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)10000 5 (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) 2,5 400(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)450 900+0,8Y(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)950+0,8Y 4500(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)4750

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Y = (P) : AD

Đồ thị AD:

f

P AD

Định nghĩa

2

1,8

Đường tổng cầu kinh tế vĩ mô (AD) là tập hợp những điểm cho biết ứng với mỗi mức giá cho trước thì sản lượng cân bằng theo cầu là bao nhiêu. 4500 4750 Y

7.1. ĐƯỜNG AD

7.1.2. Dựng đường AD

R3

R2

R1 Md/P(Y1)

Y1 MS/P3 MS/P2 MS/P1

4

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

H×nh 7.2. Gi¸ t¨ng, cung tiÒn thùc tÕ gi¶m, ®−êng LM dÞch chuyÓn lªn (sang tr¸i)

12/12/2010

7.1.2. Dựng đường AD

LM(P3) IS

LM(P2) Từ cách dựng, chú ý: 3

(a)

2 - Có đường IS không đổi R3 R2 R1 LM(P1) 1

- Cho P thay đổi, ứng với mỗi mức giá có một đường LM (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) có một tập hợp các đường LM 3

(b)

2 1 P3 P2 P1 AD - P thay đổi, ví dụ, giảm, đường LM liên tục dịch chuyển sang phải, cắt đường IS chỉ ra sản lượng tăng

Y3 Y2 Y1

- Kết hợp các mức giá và sản lượng từ mô hình IS-LM (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) đường AD

H×nh 7.3. Dùng ®−êng tæng cÇu vÜ m«

7.1. ĐƯỜNG AD

Dựng đường AD. Ví dụ bằng số R R LM1 LM2 5 5

IS

4500 4750 Y 9000 10000 Ms/P P

AD Tiếp ví dụ trên: 2 1,8

5

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

IS: Y=5000-100R P1=2 có LM1: Y=4000+100R P2=1,8 có LM2: Y=4500+100R 4500 4750 Y

12/12/2010

7.1. ĐƯỜNG AD

7.1.3. Hàm tổng cầu

Các bước:

- Viết IS

=

IS

:

Y

)

- Viết LM với P biến đổi

Rf ( =

LM

:

Y

PRf ;

(

)

  

(cid:1) AD: Y=ƒ(P).

- Cho IS=LM, khử R (cid:1) AD:Y=ƒ(P).

7.1. ĐƯỜNG AD

Ví dụ về đường tổng cầu

C=100+0,8Y Md/P=2Y+1000-200R I=500-20R Ms=18000 G=400

- Bước 1: IS: Y=5000-100R - Bước 2: Md/P=Ms/P (cid:1) 2Y+1000-200R=18000/P

9000 (cid:1) LM: Y= -500+100R P

6

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

-Bước 3: IS: Y=5000-100R 9000 LM: Y= -500+100R 4500 (cid:1) AD: Y= + 2250 P P

12/12/2010

7.1. ĐƯỜNG AD

Ví dụ về đường tổng cầu (tiếp)

4500 (cid:1) AD: Y= + 2250 P

P AD Chú ý: - AD: Y=ƒ(P) (cid:1) Bắt buộc phải khử bỏ lãi suất 3 - Biến số P nằm ở mẫu số 2 (cid:1) AD có dạng đường cong…

1 Vẽ đồ thị:

3750 4500 6750 Y

P1=1 (cid:1) Y1=6750 P2 =2 (cid:1) Y2 =4500 P3 =3 (cid:1) Y3 =3750

7.1. ĐƯỜNG AD

7.1.4. Dịch chuyển đường tổng cầu

LM(P1) R LM(P2) Nguyên tắc:

D D D IS2 Y1 Y1 ' D Y Y2 IS1 Y2 '

AD: Y=ƒ(P) (cid:1) Cố định P, tìm các yếu tố có thể làm thay đổi Y P1 Kho¶ng c¸ch dÞch chuyÓn AD P2

AD1 AD2 Y

7

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

H×nh 7.5. DÞch chuyÓn ®−êng AD theo ®−êng IS

12/12/2010

7.1. ĐƯỜNG AD

LM(P0) 1 LM(P0) 2 R1 R2

IS (a) Y1 Y2

1 2 P0

AD1 AD2 (b) Y1 Y2

H×nh 7.6. DÞch chuyÓn ®−êng tæng cÇu vÜ m« theo ®−êng LM

7.1. ĐƯỜNG AD

Dịch chuyển đường tổng cầu (tiếp)

YÕu tè DÞch chuyÓn IS, LM Thay ®æi yÕu tè DÞch chuyÓn ®−êng AD Thay ®æi s¶n l−îng

Tăng - - - - - * Chi tiªu cña chÝnh phñ * ThuÕ * L¹c quan tiªu dïng * L¹c quan kinh doanh * Cung tiÒn * CÇu tù ®Þnh vÒ tiÒn IS sang ph¶i IS sang tr¸i IS sang ph¶i IS sang ph¶i LM sang ph¶i LM sang tr¸i Tăng Gi¶m Tăng Tăng Tăng Gi¶m Sang ph¶i Sang tr¸i Sang ph¶i Sang ph¶i Sang ph¶i Sang tr¸i

8

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

B¶ng 7.1 Tãm t¾t c¸c yÕu tè g©y t¸c ®éng dÞch chuyÓn ®−êng tæng cÇu vÜ m«.

12/12/2010

7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ TỶ LỆ THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN

7.2.1. Cầu về lao động P1

- Khái niệm DD P2 - Đường cầu về lao động

Doanh nghiệp thuê lao động? QD 1 QD 2

H.7.7. Đường cầu về hàng hóa W1/P1

W2/P2 LD

LD 1 LD 2

H×nh 7.7. §−êng cÇu vÒ lao ®éng.

7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ TỶ LỆ THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN

Đường cầu về lao động và đường năng suất biên

∆Q MPL= ∆Q

Quy luật năng suất biên giảm dần

0 1 2 3 4 5 Lao động

0 8,0 13,0 16,0 18,0 18,5 Tổng sản lượng

9

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

8,0 5,0 3,0 2,0 0.5 Năng suất biên

12/12/2010

7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ TỶ LỆ THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN

Lợi ích - MPL

Doanh nghiệp thuê lao động

Chi phí – W/P

Điều kiện thuê lao động: MPL=W/P

MPL1=W1/P1

MPL

MPL2=W2/P2

LD

L1

L2

Đường cầu về lao động và đường năng suất biên

H×nh 7.7. §−êng n¨ng suÊt biªn cña lao ®éng còng chÝnh lµ ®−êng cÇu vÒ lao ®éng.

7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG…

7.2.2. Cung về lao động

- Khái niệm

- Đường cung về lao động

Người lao động quyết định đi làm như thế nào?

W/P tăng (cid:1) Ls thay đổi như thế nào? W/P LS

Hiệu ứng thay thế (chi phí cơ hội) (cid:1) LS tăng. Hiệu ứng thu nhập (cid:1) LS giảm.

L LS

2 LS 1

H×nh 7.7. §−êng cung lao ®éng W/P

10

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

H.7.7.b. Hai đường cung về lao động L2 L1

12/12/2010

7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG…

7.2.3. Cân bằng trên thị trường lao động và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

YYn LS

1 LS 2

U>Un Un U

WC/P LD H×nh 7.9. Quan hÖ gi÷a tû lÖ thÊt nghiÖp vµ s¶n l−îng

N0 NA NC NB

H×nh 7.8. Cung- cÇu vµ c©n b»ng trªn thÞ tr−êng lao ®éng Y=Yn YYn

- Điểm cân bằng

U=Un U>Un U

- Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

- Quan hệ giữa tình trạng nền kinh tế và tỷ lệ thất nghiệp

7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS)

7.3.1. Phân biệt ngắn hạn và dài hạn

Y

7.3.2. Một số khái niệm cơ sở

- Hàm sản xuất theo lao động: Y=ƒ(L)

- Quy luật năng suất biên giảm dần L - Lựa chọn dạng hàm số

H×nh 7.10. Hµm s¶n xuÊt theo lao ®éng

y

y

y =

n x

y

x x x

n x

11

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

‡ ‡ ‡ 0; ‡ ‡ ‡ ‡ ‡ 0; y‡ x‡ H×nh 7.11. §å thÞ víi ‡ 0 y = ‡ ‡ H×nh 7.12. Tõ ®å thÞ y=a/x (a>0; x‡ ‡ 0) chuyÓn sang ®å thÞ y=a0 –a1/x y‡

12/12/2010

7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS)

7.3.3. Đường AS: khái niệm và cách dựng

Khái niệm

§−êng tæng cung ng¾n h¹n (AS - short -run Aggregate Supply Curve) m« t¶ mèi quan hÖ gi÷a l−îng s¶n phÈm cung øng trong ng¾n h¹n víi c¸c møc gi¸ c¶ t−¬ng øng.

Trong ngắn hạn P Y?

Khi giá tăng các doanh nghiệp thay đổi sản lượng như thế nào?

7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS)

Lợi nhuận = P – Chi phí = P - ∑Pix Qi;

Trong đó: Pi - Giá yếu tố đầu vào thứ i Hành vi của doanh nghiệp Qi - Lượng yếu tố đầu vào thứ i

Luận điểm tiền lương danh nghĩa không đổi trong ngắn hạn

12

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

P (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)W/P (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)LD (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) L (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Y . AS: Y=ƒ(P)

12/12/2010

7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS)

P (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)W/P (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)LD (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) L (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Y

Y=ƒ(L) Dựng đường tổng cung ngắn hạn (AS)

Y3 Y2 Y1

) 450 (b) (C)

AS

W0/P1 W0/P2 W0/P3 LD P3 P2 P1 (a) L1 L2 L3 (d) Y1 Y2 Y3

H×nh 7.13. Dùng ®−êng tæng cung ng¾n h¹n AS=ƒƒƒƒ(P)

7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS)

Hàm số AS

Hàm AS được tập hợp từ hàm cầu về lao động, hàm sản lượng theo lao động, với giả định lượng lao động sử dụng bằng cầu về lao động

Ld=b0-b1(W0/P);

a 1

- (cid:1) AS:

= aY 0

-

/P)

(Wbb 1 0

0

13

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

L = Ld; Y= a0-a1/L

12/12/2010

7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS)

Ví dụ:

Ld=1000-20x20/P; Y=10000-4320000/L 1=600 (cid:1) Y1=2800 2=800 (cid:1) Y2 =4600 3 =900 (cid:1) Y3 =5200 P1=1 (cid:1)W/P=20 (cid:1) Ld P2=2 (cid:1) W/P=10 (cid:1) Ld P3 =4 (cid:1) W/P=5 (cid:1) Ld

AS Y P Y=ƒ(L) W/P 4 20 5200 4600 2 Ld 10 2800 1 5

600 800 900 L 2800 4600 5200 Y 600 800 900 L

7.4. ĐƯỜNG TỔNG CUNG DÀI HẠN (LAS)

Khái niệm

§−êng tæng cung dµi h¹n (LAS - Long-run Aggregate Supply curve) chØ ra møc s¶n l−îng mµ nÒn kinh tÕ cung øng trong dµi h¹n.

Trong dài hạn P Y?

Khi giá tăng các doanh nghiệp thay đổi sản lượng như thế nào?

W thay đổi P W/P về tình trạng cân bằng (cid:1) U=Un; Y=Yn.

14

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) LAS: Y=ƒ(Yn)

12/12/2010

7.4. ĐƯỜNG TỔNG CUNG DÀI HẠN (LAS)

Dựng LAS Y=ƒ(L) Yn

(b)

(c)

) 450

LS Las

LD

(W/P0) P3 P2 P1

(a) L0 (d) Yn

W1/P1=W2/P2=W3/P3=(W/P)0

H×nh 7.17. Dùng ®−êng tæng cung dµi h¹n LAS

7.5. MỐI QUAN HỆ GiỮA AS VÀ LAS

LAS AS

P1>P* P*?

P2

Y2 Yn

15

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

H×nh 7.18. §−êng tæng cung ng¾n h¹n vµ dµi h¹n

12/12/2010

7.5. MỐI QUAN HỆ GiỮA AS VÀ LAS

(cid:2) Khái niệm dự tính hợp lý

LAS AS

(cid:2) Hàm số AS: Y=Yn+a (P-Pe)

P1>Pe P=Pe

P2

Y2 Yn

H×nh 7.18. §−êng tæng cung ng¾n h¹n vµ dµi h¹n AS (cid:2)VÍ DỤ: P 1,1 1,0

Cho Yn =5000; Pe =1,0; a =1000 AS: Y= 5000+1000(P-1) VÏ ®−êng AS: 5000 5100 Y Cho P=1 (cid:1)Y=5000 P=1,1 (cid:1) Y=5100 a a a (P-Pe) H×nh 7.19: §−êng tæng cung d¹ng Y=Yn +a LAS: Y=5000.

CHÚ Ý

LAS AS

P1>Pe P=Pe

P2

Y2 Yn

H×nh 7.18. §−êng tæng cung ng¾n h¹n vµ dµi h¹n

(cid:2) Có 2 đường tổng cung (cid:2) Trong dài hạn giá không tác động đến sản lượng (cid:2) Trong ngắn hạn giá tác động đến sản lượng (cid:2) Khi P=Pe thì Y=Yn

16

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

12/12/2010

7.6. NHỮNG NHÂN TỐ LÀM DỊCH CHUYỂN CÁC ĐƯỜNG AS và LAS

• DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN AS1 AS2

P Lợi nhuận = Giá bán – Chi phí

Cố định P, khi chi phí thay đổi, lợi nhuận thay đổi, các doanh nghiệp thay đổi sản lượng

Y1 Y2

(cid:1) W (cid:1) W (cid:1) W

W chung

(cid:3) Khi U>Un (cid:3) Khi U

W Ứng với P cho trước, yếu tố nào làm thay đổi sản lượng thì nó làm dịch chuyển AS.

W

W cục bộ Chi phí

Cú sốc cung tích cực

Chi phí khác Cú sốc cung tiêu cực

Dịch chuyển tổng cung ngắn hạn

7.6. NHỮNG NHÂN TỐ LÀM DỊCH CHUYỂN CÁC ĐƯỜNG AS và LAS

AS1 AS2

P

Bảng 7.3. Các yếu tố làm dịch chuyển đường AS Y1 Y2

Các trường hợp

Tác động

Dịch chuyển

AS

AS sang phải AS sang trái

YUn Y>Yn; U

Tiền lương giảm (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Chi phí giảm Tiền lương tăng (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Chi phí tăng P đầu vào thực tế tăng (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Chi phí

tăng

Tiền lương tăng (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Chi phí tăng Chi phí giảm Chi phí giảm

AS sang trái AS sang trái AS sang phải AS sang trái

Cú sốc lượng tăng Cú sốc cung tích cực Cú sốc cung tiêu cực

17

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

12/12/2010

7.6. NHỮNG NHÂN TỐ LÀM DỊCH CHUYỂN CÁC ĐƯỜNG AS và LAS

Dịch chuyển tổng cung dài hạn

Y LAS1 LAS2

LAS: Y=Yn; Yn=ƒ(L;K;…)

Yn1 Yn2

7.7. Ph©n tÝch tæng cÇu - tæng cung

Mục tiêu Kinh tế học vĩ mô: Y,P,U… = ƒ(?)

Khái quát mô hình AD-AS. LAS AS

Mô hình AD-AS phản ánh các tình trạng nền kinh tế P E LAS LAS AD AS AS Yn

P P

H×nh 7.23. M« h×nh AD-AS: c©n b»ng trong dµi h¹n AD AD

Y Yn Yn Y

18

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

H×nh 7.21. M« h×nh AD-AS: nÒn kinh tÕ ë t×nh tr¹ng suy tho¸i H×nh 7.22. M« h×nh AD-AS: nÒn kinh tÕ ë t×nh tr¹ng qu¸ nãng

12/12/2010

7.7. Ph©n tÝch tæng cÇu - tæng cung

7.6.1. C©n b»ng trong ng¾n h¹n

A B AS LAS AS P1 P0 E

C D AD P P2

AD Y0 Y Yn

H×nh 7.20. C©n b»ng tæng cÇu - tæng cung

H×nh 7.21. M« h×nh AD-AS: nÒn kinh tÕ ë t×nh tr¹ng suy tho¸i

7.7. Ph©n tÝch tæng cÇu - tæng cung

AD AS3 AS2 AS1

7.6.2. C©n b»ng trong dµi h¹n

P3 P2 P1 AD AS1 AS 2 AS3

LAS AS P1 P2 P3 Yn Y2 Y1 P E

AD Y1 Y2 Yn H. 7.24. Điều chỉnh về cân bằng dài hạn Yn

H. 7.24. Điều chỉnh về cân bằng dài hạn

19

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

H×nh 7.23. M« h×nh AD-AS: c©n b»ng trong dµi h¹n

12/12/2010

7.8. §iÒu tiÕt kinh tÕ cña chÝnh phñ trong m« h×nh ad-as

7.8.1. Điều tiết hay phi điều tiết?

LAS AD1 AS2 AS1 AS

2 1 E P2 P1 P

AD

Y2 Yn Yn

H×nh 7…. M« h×nh AD-AS: c©n b»ng trong dµi h¹n H×nh 7…. Có sèc tæng cung vµ nÒn kinh tÕ tù ®iÒu chØnh vÒ c©n b»ng

7.7. §iÒu tiÕt kinh tÕ cña chÝnh phñ trong m« h×nh tæng cÇu-tæng cung

7.8.2. Tác động của chính sách tài chính, tiền tệ

AD1 AD2 AS2 AS1 AS AD1 AD2

P1 P0 P2 P1

Yn Y2 Y1 Y2 Yn

20

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

H×nh 7.31. DÞch chuyÓn ®−êng AD khi nÒn kinh tÕ ë tr¹ng th¸i c©n b»ng H×nh 7.30. DÞch chuyÓn ®−êng AD khi nÒn kinh tÕ ë t×nh tr¹ng suy tho¸i

12/12/2010

7.7. §iÒu tiÕt kinh tÕ cña chÝnh phñ trong m« h×nh tæng cÇu-tæng cung

7.8.3. Tác động của chính sách thu nhập

AD1 AS2 AS1

2 1 P2 P1

Y2 Yn

Hình 7… Cú sốc lương có thể đẩy nền kinh tế vào tình trạng suy thoái.

VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS

Ví dụ:

AS: Y=Yn+α(P-Pe); Yn=5000; α =2500; Pe=2,2. Un=4; β =2. C=100+0,8Y Md/P=2Y+1000-200R I=500-20R Ms=18000 G=400

IS: Y=5000-100R LM: Md/P=Ms/P (cid:1) 2Y+1000-200R=18000/P

9000 (cid:1) LM: Y= -500+100R P

21

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

AD: IS: Y=5000-100R 4500 (cid:1) AD: Y= + 2250 9000 P LM: Y= -500+100R P

12/12/2010

VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS

AS: Y=5000-2500(P-2,2) (cid:1) Y=2500P-500

Tính Y, P cân bằng:

4500 AD: Y= + 2250 P

AS: Y=2500P-500 (cid:1)2500P-500=2250+4500/P (cid:1) 2500P-2750=4500/P (cid:1) 2500P2 -2750P-4500=0 (cid:1) 25P2 - 27,5P – 45 = 0.

VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp)

Tính Y, P cân bằng (tiếp) Vẽ đồ thị: Giải phương trình bậc 2

25P2 - 27,5P – 45 = 0. P AD LAS AS Công thức: ∆=b2-4ac;

b

-=

2

1, xx

2a

– 2,2

2

22

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Kết quả có 2 nghiệm; chọn P=2. Với P=2 có Y=4500 4500 5000 Y

12/12/2010

VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp)

Tính U: Giả định Y=5000=Yn (cid:1) U=Un.

Với β=2 (cid:1) YUn 1% trong bài có YUn là x%

x = 1x10:2=5;

U=Un+5=4+5=9. (cid:1) Tỷ lệ thất nghiệp thực tế U=9.

Các bước cơ bản trong bài tập dựng mô hình AD-AS

Bước 1. Viết phương trình AD

- Viết phương trình IS

- Viết phương trình LM - Từ IS, LM (cid:1) AD

Bươc 2. Viết phương trình AS, LAS Bước 3. Cho AD=AS (cid:1) Y;P (vị trí cân bằng ngắn hạn)

Bước 4. Vẽ đồ thị

Bước 5. Xác định tỷ lệ thất nghiệp

Bước 6. Phân tích tác động của các chính sách kinh tế

23

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

……

12/12/2010

VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp)

Tác động của chính sách tài chính

∆G=100

C=100+0,8Y I=500-20R G=400 ∆G=100

Yad = 1100+0,8Y-20R Yad =Y

(cid:1) IS: Y=5500-100R

4500 AD: Y= + 2250 P IS: Y=5500-100R 9000 LM: Y = - 500+100R P 4500 (cid:1) AD: Y= + 2500 P

VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp)

AS: Y=5000-2500(P-2,2) (cid:1) Y=2500P-500

Vẽ đồ thị: Tính Y, P cân bằng:

P AD LAS AS

4500 AD: Y= + 2500 P

2,2 2,07 2

AS: Y=2500P-500 (cid:1)2500P-500=2500+4500/P (cid:1) 2500P-3000=4500/P (cid:1) 2500P2 -3000P-4500=0 (cid:1) 25P2 - 30P – 45 = 0. 4500 5000 Y 4674

24

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

P=2,07; Y=4674; ∆Y=174.

12/12/2010

VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp)

Tính thay đổi lãi suất và đầu tư

Md/P=2Y+1000-200R Ms=18000

Md/P=2x4674+1000-200R=10348-200R MS /2,07 =18000/2,07=8695,6 (cid:1)200R=1652,4; R=8,262 (cid:1)∆R=3,262 (cid:1) ∆I=-65,24;

∆A=34,76 (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) ∆Y=34,76x5=173,8

G (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) AD sang phải ….. (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Y

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) P

Y (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Md/P (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) R

R (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) I

P (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Ms/P (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) R

25

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt