CHƯƠNG 5 KiỂM ĐỊNH VÀ LỰA CHỌN MÔ HÌNH

1

Nội dung

1. K  v ng c a sai s  ng u nhiên khác không

ỳ ọ ủ ố ẫ

2. Ph

ươ ổ ố ng sai sai s  thay đ i

3. Sai s  ng u nhiên không tuân theo quy lu t chu n

ố ậ ẩ ẫ

ộ ấ ề ế 4. V n đ  đa c ng tuy n

2

ứ ợ ế 5. Mô hình ch a bi n không thích h p

+

+ b

=

b

X

Y

u

2

k

k

1. Kỳ vọng của sai số ngẫu nhiên khác không Xét mô hình:                                                              (5.1.1) 2 ,..,

+ + b .. X X =

1 E u X |

) 0

(

2

k

Gi  thi t 2:

ả ế

N u gi  thi t này th a mãn thì s  có:

 (1) E(u) = 0                                               (5.1.2)

 (2) cov(Xj, u) = 0 v i m i j = 2­k            (5.1.3) ớ

ỏ ế ả ế ẽ

Do đó n u (5.1.2) ho c (5.1.3) không th a mãn thì gi  thi t 2

ỏ ặ ả ế ế

ượ

Đi u ki n (5.1.2) có th  d  dàng đ

c th a mãn khi mô hình

ệ ố

ể ễ ặ ứ (5.1.1) có ch a h  s  ch n.

ế

ệ 3

Chúng ta t p trung tìm hi u nguyên nhân d n đ n đi u ki n

ậ (5.1.3) không th a mãn.

ỏ ẽ s  không còn th a mãn.

1.1 Nguyên nhân (4)

ế ế ọ

ộ ậ ố ủ ế ế Nguyên nhân 1: Mô hình thi u bi n quan tr ng G i Z là bi n s  không ph i là bi n đ c l p c a mô hình  ả

ọ (5.1.1)

Mô hình (5.1.1) đ

ượ ọ ế ế ế c cho là thi u bi n quan tr ng Z n u: ạ

ế

ế

ế

ế

ế

ỏ Lý do b  sót bi n Z: ề ố ệ  Không có s  li u v  bi n Z. ộ ậ ế  L a ch n bi n đ c l p cho mô hình th ườ ậ kinh t  và suy lu n ch  quan c a ng

ườ ự i làm mô hình.

ng d a vào lý thuy t  4

Vi ph m (5.1.3)  ả => Gi  thi t 2  không còn th a ỏ mãn

+ b

+

=

+ + b ..

X

X

)

)

X

E Y ( i

2

2

i

k

ki

1

,..,

X

)

E u ( i

| (

X

,..,

X

)

ki

2

i

2

i

ki

Nguyên nhân 2: D ng hàm sai L y k  v ng hai v  mô hình (5.1.1) ta có: ế b ỳ ọ | (

Do đó gi  thi t 2 t ả = b | X (

ả ế

E Y ( i

,..,

X

ki

2

i

ng v i gi  thi t: + + b .. X ki ế ) ) ớ k

ươ ươ ng đ + b X i 2 2 1                                                                               (5.1.4)

+ b

N u giá tr  k  v ng này có d ng hàm khác, ch ng h n: log(

+ + b ..

log(

X

)

| (

ki

X

1

2

k

i

2

i

ki

2

=

b

+ b

+

)

X

+ + b ..

X

E Y ( i

| (

X

,..,

X

)

1

2

2

i

b X ki

k

2

2

i

2

i

ki

ạ ẳ ) ị ỳ ọ = b ) X ) ,.., ế E Y ( i ạ X 2

thì khi đó (5.1.4) là không th a mãn, và cũng có nghĩa  5 ạ ả ế ị ằ r ng gi  thi t 2 b  vi ph m.

ờ ủ ố ệ ộ ồ

+ b

=

b

ộ ề ạ

1 +

2 a P v 2

DQ SQ D

S

Q

= a 1 Q=

Trong đó:

ầ ượ

ộ ơ

QS, QD và P l n l

ị t là cung, c u và giá c a m t đ n v

=

+ b

1

2

ưở

+

2

+ P u  u: sai s  ng u nhiên c a hàm c u, bao g m  nh h ủ + a P v ậ

ồ ế

ườ

ủ ả ng c a  ạ i dân, th  hi u, giá hàng c nh  6

hàng hóa. b Q ẫ ố = Q a ố ư ế các y u t  nh  thu nh p ng 1 tranh,.v.v;

ưở

v: sai s  ng u nhiên c a hàm cung, bao g m  nh h

ng c a

ố ầ

ư

ế

ế

các y u t  nh  thay đ i công ngh , giá y u t  đ u vào, v.v...

Nguyên nhân 3: Tính tác đ ng đ ng th i c a s  li u Xét mô hình cung c u v  m t lo i hàng hóa: ầ + P u +

Do s  li u quan sát v  QS, QD và P th a mãn đi u ki n

ố ệ ỏ ề ệ ề

ị ườ ế ạ ệ ể ằ th  tr ng cân b ng nên h  này có th  vi t l i thành:

(5.1.7)

(5.1.7)’

ả ử

Gi  s  xét mô hình hàm  ẽ ộ ầ c u (5.1.7) m t cách riêng r ,

ẽ ạ khi đó mô hình s  vi ph m

QS

P2

M2

M1

P1

QD 2

QD 1

Q1

Q2

Q

0

7

ế ả gi  thi t 2.  P

ố ườ ộ ậ ủ ế ng c a các bi n đ c l p

=

X

ị Nguyên nhân 4: Sai s  đo l Gi  s  r ng bi n X2 b  đo sai thành X2*:

ườ

v                    , trong đó v là sai s  đo l

ng

+

=

+ b

b

ả ử ằ * X 2 ế + 2

Khi đó thay vì (5.1.1), th c t  ta s  d ng mô hình + + b ..

X

Y

)

* 2

1

2

- ử ụ b ( v u 2 ự ế X k k

(5.1.8)

ệ ị

Khi giá tr  c a bi n b  đo sai X2 càng l n thì m c sai l ch  ứ ươ ng quan cao  ả

ị ủ ớ ườ

8

ớ ng có t ạ ớ ế ế v là càng l n, nghĩa là v và X2* th ẽ v i nhau, do đó mô hình (5.1.8) s  vi ph m gi  thi t 2.

1.2 Hậu quả của kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác không  c l

Ướ ượ ẽ ng OLS s  là ệ ng ch ch,

j

Các giá tr  có th  có c a     phân b  xung quanh m t giá tr

b

*b

j

ủ ả

nào đó ch  không ph i là giá tr      .

ướ ượ c l ˆ b

Các suy di n th ng kê không còn đáng tin c y,

Do th ng kê T không còn tuân theo quy lu t Student

ậ ừ

ệ ố ồ

ế ế

 Các k t lu n t  bài toán xây d ng kho ng tin c y và ki m đ nh  ậ ự ị gi  thuy t v  các h  s  h i quy là không còn giá tr .

ố ậ ễ

Nh  v y gi  thi t 2 là m t gi  thi t c t y u trong quy  ộ

ế ố ư ậ ế ế

ả ự ả ồ trình xây d ng và phân tích h i quy.

L ng ch ch c a

9

ượ ủ ướ ượ ệ c l ng?

ượ ủ ướ ượ c l ng OLS

ượ ệ ượ ở ị ệ L ng ch ch c a các  L ng ch ch c a c đ nh nghĩa b i: ủ ướ ượ c l ˆ( b- E b )j ng đ j

Có th  xem xét s  d ng k t qu   ả ướ ượ c l ệ

ng  ị ệ ế ế ượ ng n u l ề ỏ ầ ng ch ch là nh  d n v  giá tr  0

ử ụ ặ ượ ch ch là khá bé ho c l ẫ ớ ướ c m u l n. khi kích th

b

E

(

)

Tuy nhiên, l ẫ ớ

= ) lim( ế 2 c m u l n đ n vô cùng. n

cov( v ar(

2

ể ả ượ - ệ ˆ b 2 (cid:0) (cid:0) ướ th ấ ng ch ch này không m t đi k  c  khi kích  X u , ) 2 X )

b

ˆb 2

2

(5.1.9)

Bi u th c (5.1.9) ng  ý: n u bi n X2 có t ụ

ươ ệ

ế ướ ượ c l ể ả ứ ẫ ệ ẫ ế sai s  ng u nhiên u thì     là  ấ ượ l ớ ng quan v i  10 ủ ố ng ch ch c a      , và  ướ c m u  ng ch ch này không m t đi k  c  khi kích th

ớ l n vô cùng.

ượ ế ệ ế L ng ch ch khi mô hình thi u bi n

(omitted variable bias)

+ b

+

+

=

b

Gi  s  mô hình phù h p là mô hình ba bi n:

Y

X

u 1

b 2

1

3

= ) 0;

X u , 3 1

Trong đó:

3 (5.1.10) = ) 0;cov( X u , 2 1 X X (cid:0) , 0 )

cov( cov(

2

3

ả ử ế ợ X 2

=

a

+ a

+

Y

X

1

(5.1.10)’

2

(5.1.10)’’ u 2 2

Gi  s  thay vì (5.1.10), chúng ta s  d ng mô hình hai bi n:

ử ụ ả ử ế

ế

Do đi u ki n (5.1.10)'' nên mô hình (5.1.12) là mô hình thi u

11

ế

bi n quan tr ng.

(5.1.12)

N u s  d ng mô hình (5.1.12) thì l

ử ụ ế ượ ư ế ệ ng ch ch nh  th  nào?

b

M i quan h  gi a h  s

2

n

n

ệ ữ ệ ố ướ ượ ố c l

(cid:0)

2ˆa ng       và  (cid:0) x

u

2

i

x 22

i

x 33 i

1 i

x y 2 i i

i

1

i

(cid:0)

a

=

ˆ

2

= 1 n

n

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

x

2 x 2 i

2 2 i

= 1

i

(cid:0) (cid:0)

i

1

n

n

n

n

n

b

+ b

+

(cid:0)

2

2 x 2 i

3

x x 2 3 i

i

x u 2 1 i i

x x 2 3 i

i

x u 2 1 i i

= 1

i

= 1

i

i

i

(5.1.14)

a

=

a

= b

+

+

ˆ

ˆ

2

2

b 2

3

= 1 i n

= 1 n

= 1 n

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

2 x 2 i

2 x 2 i

2 x 2 i

= 1

i

= 1

i

= 1

i

n

ệ ố

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ng trong mô hình h i

i

i

x x 2 i 3 ế

H  s  góc  L y k  v ng hai v  (5.1.14) ta có:

(cid:0)

E

)

2

3

= 1 n

+

quy bi n X3 theo X2 : + v X

ướ ượ c l ế = b 1

b X 2

3

2

ấ a ˆ( ỳ ọ + = b b 2

2 x 2 i

= 1

i

+

E

a ˆ(

)

ˆ b 3 2

2

b= b 2

ệ ố

ế

L ng ch ch gi a mô hình đúng và mô hình  ˆb thi u bi n là         , và do đó khi h  s       và

2

b 3 12 ớ ng ch ch này càng l n.

ượ ữ ˆbb ế 3 2 ớ ượ càng l n thì l

(cid:0)

(cid:0)

được gọi là ước lượng chệch xuống (downward biased estimator) nếu lượng

(cid:0)

là ước lượng chệch lên (upward biased estimator) nếu lượng chệch mang dấu

2ˆ(cid:0) chệch mang dấu âm; 2ˆ(cid:0) dương ;

 Xét dấu của lượng chệch: biết rằng dấu của

ˆb chính là dấu của hệ số tương

2

quan mẫu giữa X2 và X3, do đó chiều của sự chệch được thể hiện trong bảng sau:

(cid:0)

r23 > 0 +

r23<0 -

0

3

(cid:0)

(cid:0)

-

+

0

3

(cid:0)

2ˆ(cid:0)

2

Có hai trường hợp trong đó

sẽ là ước lượng không chệch của

:

(cid:0)

(cid:0)

0

(i)

0

3 ˆ b (cid:0) (ii) 2 Như vậy khi biến X3 không có tác động đến Y, hoặc biến X3 có tác động đến Y

2ˆ(cid:0)

vẫn là ước lượng không

nhưng hệ số tương quan mẫu giữa X2 và X3 bằng 0 thì

(cid:0)

chệch của 2

.

13

(cid:0)

ử ng h  s  tiêu dùng biên (MPC), ta s : Đ

ể ướ ượ c l ế Ví d  5.2ụ ụ d ng mô hình 3 bi n, thu đ ệ ố ượ c:

ế

ư ủ

ế

ể ườ i tiêu

ả  Trong đó vi c đ a bi n tài s n (TS) vào mô hình là nh m ki m  ả soát tác đ ng c a y u t  tài s n lên hành vi chi tiêu c a ng dùng.

K t qu   ế

ả ướ ượ c l

ng c a MPC trong mô hình này là 0.79.

CT = 16.15 +0.79TN + 0.015TS+e                       (5.1.17)

ế ự ỏ ồ ệ

N u ta b  qua tác đ ng c a bi n tài s n, th c hi n h i quy  ế ủ ả ướ ượ c l mô hình hai bi n, k t qu

ộ ế ế ả ng là:

ớ ế

K t qu  này cho r ng MPC là 0.85, cao h n so v i k t qu   ả

0.015

ˆ b = 3

ế

ˆ b = ả 2 ượ ừ c t  mô hình ba bi n (5.1.17).

ế thu đ

=

ơ 3.93 ˆˆ bb 3 2 ướ ượ c l

0.059 14 ệ ng ch ch lên

Đi u này phù h p v i phân tích trên,

ề vì:

ượ

ỳ ọ

ươ

 tác đ ng c a tài s n lên chi tiêu đ

c k  v ng là mang d u d

ng;

ườ

ệ ươ

 tài s n và thu nh p th

ng có quan h  t

ng quan thu n chi u

r(TN, TS)>0

ượ

Trong ví d  này ta cũng tính đ

c:                   ,

ướ ượ

ủ ượ

do đó

c l

ng c a l

ng ch ch b ng

CT = 40.02 +0.85TN + e.

ỏ ọ ế

Xét mô hình:

=

a

+ a

+

Y

X

+ + a ..

a X

+ Z v

1

2

2

k

k

+ 1

k

=

ả ử ế ả ử ỏ ế ế ủ 1.3 Phát hiện về sự khác không của kỳ vọng sai số ngẫu nhiên a. Mô hình b  sót bi n quan tr ng Gi  s  ta có mô hình (5.1.1) và mu n bi t nó có b  sót  bi n Z hay không. Gi  s  các quan sát c a Z đã bi t.

:

H

:

0

a ả

Ki m đ nh c p gi  thuy t: H 0; ặ ế

+ 1

k

0

a 1

+ 1

k

Dùng tiêu chu n ki m đ nh T (ho c F)

(cid:0)

ệ ự ươ

ế ẵ

T ng t , vi c xem xét li u mô hình có thi u m t s  bi n  ế ộ ố ệ ể ượ ị ủ Z1, Z2,.., Zm mà các giá tr  c a nó đã có s n có th  đ c  15 th c hi n b i ki m đ nh F.

ự ở ệ ể ị

Ví d  5.3. ụ ả ướ ượ c l

ộ ụ ượ Xét mô hình CT ph  thu c TN, thu đ ế c k t

qu ng sau:

CT = 40 + 0.85TN + e

ị ể ể ế ậ ỏ ế

Đ  ki m đ nh xem mô hình có khuy t t t b  sót bi n TS  ể hay không, ta th c hi n ki m đ nh Omitted Variable và  thu đ

ự ả ị ư ượ ể ế ị ệ c k t qu  ki m đ nh nh  sau:

Omitted Variables: TS

F-statistic

15.76310 Prob. F(1,30)

0.000414

Log likelihood ratio 13.93526 Prob. Chi-Square(1)

0.000189

16

ể ể ệ b. Mô hình có d ng hàm sai D ng hàm sai có th  th  hi n

ế

ế

ị • Ki m đ nh Ramsey

ệ ủ

Thi u bi n lũy th a c a bi n  ế ẵ ộ ậ đ c l p có s n trong mô hình ­  ặ ợ ườ ộ là m t tr ng h p đ c bi t c a  ế ế thi u bi n;

ế

M i quan h  gi a bi n ph   ụ ệ ữ ộ ậ

ử ụ

ế ế

ị  Ki m đ nh Davidson  ­ Mac Kinnon ị ể  Ki m đ nh s  d ng  hàm g pộ

ố ộ thu c Y và các bi n đ c l p X  ở ạ  d ng tuy n tính, mà là  không  ạ ộ m t d ng khác.

17

ạ ướ ứ d i hai hình th c:

ị ể ề ạ ể ị

ế

ư

ế

ạ ế

ộ ậ ố

N u mô hình tuy n tính là d ng hàm phù h p thì khi đ a thêm  ệ ố các d ng đa th c c a các bi n đ c l p vào mô hình thì các h  s   ươ t

ng  ng s  không có ý nghĩa th ng kê.

=

+ b

b

+

Ví d :  Xét mô hình b TN CT 2

1

+ TS u 3

(5.1.20)

3

2

2

+ a

+

+

+ a

+

a

CT

TNxTS v 8

a TN 4

+ a 3 TS ề ề ạ 7

TN ấ 6

a TN ố 2

a TS ế 3

+ = a TS Ta mu n bi t li u mô hình này có v n đ  v  d ng hàm sai hay  5

+ ệ 1 ế không, ta xét ti p mô hình sau:

=

0

0

>

0

8 2 8

H a : H a : ể

a= = .. a+ + .. ả

4 2 4 ị

0 Ki m đ nh gi  thuy t: ế

18

(Mô hình (5.1.20) có d ng hàm đúng)

(Mô hình (5.1.20) có d ng hàm sai)

ư ưở ủ ể ị Ki m đ nh chung v  d ng hàm sai: Ki m đ nh Ramsey T  t ng c a ki m đ nh Ramsey RESET:

ư

ờ ư

ử ụ

ề ủ

ổ ợ

ˆ mY ế

ế

+ b

+ + b ..

X

X

D  th y v i mô hình h i quy b i, vi c đ a vào đ ng th i nhi u  ễ ề ộ ậ ự ế bi n m i tiêu t n khá nhi u b c t  do, do đó Ramsey đ a ra ý  ưở ể ạ t ng: s  d ng d ng mũ c a       đ  thay th  cho t  h p c a các  ế bi n d ng mũ c a các bi n đ c l p.  ˆ b 1

ˆ 2

ˆ k

2

k

ổ ợ

ế

ế ủ

ộ ậ

ủ ế

ộ ậ ˆ = Y  Lý do c a vi c thay th  này là                                     , là t  h p tuy n  ủ tính c a các Xj, nên các lũy th a c a nó s  bao g m các lũy th a c a  các bi n đ c l p.

Ki m đ nh Ramsey đ

ng

ị ướ ượ ượ c l c giá tr   ế ườ ng dùng đ n  Thông th ậ ặ ậ ừ lũy th a b c 2 ho c b c 3

ế

2

3

=

+

+

a

ˆ CT

v

a TS 3

1

B c 1:  TC ˆ ướ Ướ ượ ng mô hình (5.1.20), thu đ c l ộ ụ ủ c a bi n ph  thu c        , và R2  ˆ + + + a a a CT TN ớ Ướ ượ c l ng mô hình m i: 5 4 2

B c 2:  CT ướ

ượ

thu đ

c R2*

0

a= ể

ướ

ế

a+

>

19

= 0 B c 3: Ki m đ nh c p gi  thuy t: ị 0

H a : H a :

5 2 5

4 2 4

1

(Mô hình (5.1.20) có d ng hàm đúng)

(Mô hình (5.1.20) có d ng hàm sai)

ể ị ượ ự ư ệ c th c hi n nh  sau:

Ví d : Th c hi n ki m đ nh Ramsey v i mô hình (5.1.20)

ớ ị

ở ả ế ượ ự ụ  trên thu đ ệ ể c k t qu  sau:

Ramsey RESET Test:

F-statistic

0.958699 Prob. F(1,29)

0.335613

Log likelihood ratio

1.073289 Prob. Chi-Square(1)

0.300204

K t qu  ki m đ nh này cho th y mô hình ba bi n nói trên  ạ

ế ế ấ ả

20

ể ấ ị ề ề ị không có v n đ  v  đ nh d ng hàm sai.

ị ể ộ ố

ị ể ủ

ồ ị ư ể ả

ấ ủ ị ợ ể ữ ệ ể ể ị

M t s  ki m đ nh khác Ki m đ nh Ramsey xem xét d ng c a hàm h i quy đã phù  ạ ử ụ h p hay ch a, b n ch t c a quy trình ki m đ nh là s  d ng  ự ki m đ nh F đ  ki m đ nh s  khác bi t gi a hai mô hình  bao nhau (nested models).

Tuy nhiên nhi u tr

ề ố ự ườ ợ ọ ng h p chúng ta mu n l a ch n gi a

+ b

=

+

b

X

Y

u

1

2

3

ẳ ạ

=

a

+ a

+

X +

Y

ln(

X

)

v

b 2 ln(

3 a )

X

1

2

3

3

2

ữ hai mô hình không bao nhau ch ng h n hai mô hình sau  + đây:

Ki m đ nh Ramsey không phù h p cho tình hu ng này,

ợ ố ể ị

21

Ki m đ nh Davidson ­ Mac Kinnon (ki m đ nh J)

ử ụ

Ki m đ nh s  d ng hàm g p

ể ử ụ thay vào đó ta có th  s  d ng:

Ki m đ nh Davidson ­ Mac Kinnon (ki m đ nh J) Ki m đ nh J đ

ị ể ượ ớ c gi i thi u b i Davidson, R., và J. G.

ệ ể ự ữ ọ ồ

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

Nu ~

...

X

u

1

2

2

k

k

(cid:0)2 (cid:0)2

(cid:0) ư (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ở MacKinnon (1981) dùng đ  l a ch n gi a các hàm h i quy  không bao nhau, nh  sau: Y X

,0 (cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

v

Nv ~

,0

Y

Z

...

Z

v

1

2

2

k

k

u , (5.1.25) , (5.1.25)’

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Ý t

ưở ị ể ng c a ki m đ nh:

ị ướ

N u d ng hàm (5.1.25) là đúng, khi đ a thêm giá tr

ế

c  ẽ ng      c a hàm (5.1.25)' thì h  s  c a bi n m i này s

ư ệ ố ủ ượ ạ

ế ượ l không có ý nghĩa th ng kê, và ng

c l i,

N u d ng hàm (5.1.25)' là đúng, khi đ a thêm giá tr

ư ệ ố ủ

ế

ị ướ c  ẽ ng      c a hàm (5.1.25) thì h  s  c a bi n m i này s   22

ế ượ l không có ý nghĩa th ng kê.

ủ Y (cid:0)ˆ

Th  t c ki m đ nh Davidson – Mac Kinnon

ượ

c  Y (cid:0)ˆ

ế

B c 1:  ướ ướ ượ c l các

Ướ ượ c l ng (5.1.25) và (5.1.25)' b ng OLS, thu đ Yˆ ủ ng c a bi n Y, ký hi u l n l

ằ ầ ượ t là     và

+

u

b a

k +

B c 2:  ướ Ướ ượ c l + = b X Y 2 2 1 + a = Z Y

ng các mô hình quy sau: ˆ + + + b ' Y .. 4 ˆ + + + a Y v .. 4

b X k a Z 3

3

1

2

2

ủ ụ ể ị

(cid:0)

:

:

0

01

4

0 2

ầ ượ

ế

B c 3: Ki m đ nh l n l ể 4

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0)

(cid:0) ặ (cid:0)

H ướ H

:

0

0 ả 0

:

11

4

12

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

H t các c p gi  thuy t:  H 4 Giả thuyết (cid:0) 4 = 0

Giả thuyết β4=0

Không bác bỏ ((cid:0) 4 = 0)

Bác bỏ

Không bác bỏ (β4=0) Bác bỏ

Cả (5.1.25) và (5.1.25)’ có thể chấp nhận (5.1.25)’ có thể chấp nhận, (5.1.25) không thể

(5.1.25) có thể chấp nhận, (5.1.25)’ không thể Cả (5.1.25) và (5.1.25)' đều không thể chấp nhận

23

ị ể ộ (Mizon và Richard 1986)

ự ọ

+

+ g

+

=

+ + l ..

w

X

X

Y

Z

2

2

k

k

l Z m m

1

2

2

ể ự hàm g p:ộ ữ g ử ụ Ki m đ nh s  d ng hàm g p  Đ  l a ch n gi a (5.1.25) và (5.1.25)', chúng ta xây d ng  + + g ..

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

Và khi đó có th  ki m đ nh l n l ể ...

H

0

:

:

0 1

m

2

2

ả (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ầ ượ H ặ ... ế 0 ể m t các c p gi  thuy t: 0 1

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0) (cid:0)

H

:

...

0

H

:

...

0

11

2 m

11

2 2

2 m

2 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Vi c ra quy t đ nh l a ch n mô hình hoàn toàn t

ự ọ ế ươ ự ng t

24

ệ ư ớ ể nh  v i ki m đ nh ị ị Davidson ­ Mac Kinnon

1.4 Một số biện pháp khắc phục

25

2. Phương sai sai số thay đổi

+

=

b

+ + b ..

X

X

Y

u

+ b Xét mô hình:                                                      (1)

1

2

2

k

k

Sai s  ng u nhiên u có ph

s=

ố ẫ ươ

,..,

X

2 i

ki

2

i

u ar( v | i X                                                              (5.2.1)

ổ ng sai thay đ i, nghĩa là: )

ẫ ậ ị ộ ố ạ ủ

26

nghĩa là t i các b  giá tr  (X2i,.., Xki) khác nhau thì  ươ ph ng sai c a sai s  ng u nhiên nh n các giá tr  khác  nhau.

ủ ươ ổ ố ng sai sai s  thay đ i

ấ ủ ả 2.1  Nguyên nhân c a ph Do b n ch t c a s  li u ố ệ

Do mô hình thi u bi n quan tr ng ho c d ng hàm sai

ọ ặ ạ ế ế

ậ ả ủ ươ ổ ố ng sai sai s  thay đ i

ệ ướ ượ c l ng không ch ch,

2.2. H u qu  c a ph Các  ư ấ nh ng không còn là ẫ ng OLS v n là  ướ ượ c l ướ ượ c l ố ng t t nh t;

Ph

ươ ệ ố ướ ượ ệ ủ ng sai c a h  s c l ng là ch ch;

ả ả ế ề

Kho ng tin c y và ki m đ nh gi  thuy t v  các h  s   ệ ố ị ậ không còn giá tr  s  d ng.

27

ể ị ử ụ

ệ ươ ổ ố ng sai sai s  thay đ i

ử ụ ầ ị ư 2.3 Phát hi n ph S  d ng đ  th  ph n d ồ

Ki m đ nh Breusch ­ Pagan

ể ị

Ki m đ nh White ị

M t s  ki m đ nh khác ể

Ki m đ nh Park  ị

Ki m đ nh Gleizer  ị

28

ộ ố ị

ử ụ ầ ị ư

ố ượ ư ầ ồ S  d ng đ  th  ph n d B c 1:  ướ Ướ ượ c l ng mô hình g c (1) thu đ c ph n d  ei.

B c 2: V  đ  th  ph n d  ei theo Xj ho c e2i theo Xj. ư

ẽ ồ ướ ầ ặ ị

B c 3: Quan sát và nh n xét.

29

ướ ậ

=

+

b

X

X

Y

u

1

2

2

k

k

ể ị

Ki m đ nh Breusch – Pagan (BP)  + + + b b .. Xét mô hình:                                                      (1)

B c 1:  ướ

+

ượ ư Ướ ượ c l ng mô hình (1) thu đ ầ c các ph n d  ei

*2R

i

2

B c 2:  Ướ ượ ướ c l + = 2 b X b e 2 1 i

b X k

ki

i

ng mô hình sau: w

c ượ

b

bH : 0

k

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ướ ị (cid:0)

+ + ..                                                                 (*)  thu đ 0 ả 0

... B c 3: Ki m đ nh gi  thuy t: ế ...

b

bH : 1

2 k

*2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ể 2 2 2 ồ ề (Mô hình (1) có PSSS đ ng đ u)

(Mô hình (1) có PSSS thay đ i)ổ

(cid:0)

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0))1 TCKĐ (1):   F (ki m đ nh s  phù h p c a hàm h i qui)

k

,

LM (cid:0) ợ LM

.Rn ủ LM

ồ 2 ( (cid:0)

ươ

TCKĐ (2): Khi bình ph

ự W (cid:0) ng

30

Mi n bác b :

(cid:0)

(cid:0)

U

X

X

Y i

3

3

2

2

1

i

i

i

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ị Ki m đ nh White (cid:0) Xét mô hình:                                                       (2)

B c 1:  ướ

(cid:0)

ượ ư ầ Ướ ượ c l ng mô hình (2) thu đ c ph n d  ei.

(cid:0)

e

X

X

B c 2:  ướ 2 i

1

2

i

XX 2 i

V i

6

3

3

5

3

i

i

2 2 i

2 3 i

X 4                                                                                              (*)

*2R

Cross term  (Tùy ch n)ọ

(cid:0)

ng mô hình sau: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ướ ượ c l (cid:0) X 2

H

6

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) thu đ 0 c ượ (cid:0) : 2

(cid:0) ướ ể

(cid:0)

... B c 3: Ki m đ nh gi  thuy t: ế ...

0 ả 0

H

:

2 6

2 2

1

*2

*

2

2

ị (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

Rn .

k

2

2

ủ 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

(Mô hình (2) có PSSS đ ng đ u) (cid:0)1                                            (Mô hình (2) có PSSS thay đ i)ổ TCKĐ (1):   F (ki m đ nh s  phù h p c a hàm h i qui) * k

(

/

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0))1

W (cid:0)

ồ (cid:0) (cid:0)

31

ươ

TCKĐ (2): Khi bình ph

ng

ị ể ự ụ ể ế ị ộ –Ki m đ nh d a trên bi n ph  thu c

2

ượ ư ầ Ki m đ nh White  Sau khi thu đ c ph n d  ei.

B c 2:  Ướ ượ ướ c l (cid:0) (cid:0) 2 e i 1

V i

(cid:0)                                                                          (*) *2R

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ng mô hình sau: ˆ ˆ Y Y i i 2 3

thu đ

H

:

0

3

0

B c 3: Ki m đ nh gi  thuy t: ế (cid:0)

(cid:0)

c ượ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ướ ả (cid:0)

H

:

0

(cid:0) ể 2 2 2

1

*2

2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) ị 2 3

(cid:0)

(cid:0)

2

2

Rn . ủ 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

/

ề                                            (Mô hình (2) có PSSS đ ng đ u) (cid:0)1*                                            (Mô hình (2) có PSSS thay đ i)ổ k (cid:0))1*( TCKĐ (1):   F (ki m đ nh s  phù h p c a hàm h i qui) ồ k (cid:0)

W (cid:0)

ươ

TCKĐ (2): Khi bình ph

ng

32

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

+

=

b

+ + b ..

X

X

Y

u

2

1

2

k

k

ị Ki m đ nh Park + b Xét mô hình:                                                      (1)

B c 1:  ướ

ượ ư Ướ ượ c l ng mô hình (1) thu đ ầ c các ph n d  ei

B c 2:  ướ ln

*2R

V i

ji

2

ln                                                                 (*)  thu đ

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ng mô hình sau: (cid:0) X Ướ ượ c l (cid:0) 2 e i 1

c ượ

0

0

(cid:0) : ướ 2 (cid:0)

0

:

2

1

H B c 3: Ki m đ nh gi  thuy t: ế H                      (Mô hình (1) có PSSS không thay đ i theo Xj)

(cid:0) (cid:0) ả ể ị (cid:0) (cid:0) (cid:0) ổ

TCKĐ (1):  T

TCKĐ (2): F (ki m đ nh s  phù h p c a hàm h i qui)

33

(Mô hình (1) có PSSS thay đ i)ổ

ắ ấ ề ươ ụ 2.4 Kh c ph c v n đ  ph ổ ố ng sai sai s  thay đ i

2

2

2

ươ ươ a. Ph ng pháp bình ph ấ ổ ng bé nh t t ng quát

= s

s

Var U (

X

)i

2

i

i

3 i

ki

i

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

(GLS­ generalized least squares) =

...

1

2

3

k

Y i X

1 X

X X

X X

U X

2

i

2

i

2

i

2

i

2

i

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

1

2

i

(cid:0) (cid:0)

(cid:0)

Var

UVar

i

2

U X

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

X

2

i

2

i

(cid:0) (cid:0)

34

ữ ẩ ố b. Ướ ượ c l ng sai s  chu n v ng

(robust standard error)

3. Sai số ngẫu nhiên không tuân theo quy luật chuẩn

20

16

12

8

4

0

10

20

30

40

50

60

70

ứ ươ

ẫ Phân ph i m u c a m c l

ng

35

20

%

16

12

8

4

0

0

2

4

6

8

10

ế ượ

ể Phân ph i m u c a đi m thi môn Kinh t  l

ng

36

ố ẩ ậ ẫ

3.1. Hậu quả khi sai số ngẫu nhiên không tuân theo quy luật chuẩn Khi sai s  ng u nhiên không tuân theo quy lu t chu n thì  các th ng kê T và F không tuân theo quy lu t Student và  quy lu t Fisher t

ế

ướ

N u kích th

c m u là nh  thì các suy di n th ng kê là

ẫ không đáng tin c y.ậ

ướ ớ

N u m u kích th ẫ

ễ c l n thì các suy di n th ng kê v n có

ế giá tr .ị

37

ố ậ ươ ứ ng  ng; Khi đó:

b

+ b

=

+

Y

+ + b ..

X

X

u

2

1

2

k

k

ư ủ ồ ầ ị

3.2. Phát hiện khi sai số ngẫu nhiên không tuân theo quy luật chuẩn Xét mô hình: Xem đ  th  histogram c a ph n d Ki m đ nh Jarque – Bera (JB) ả

ế

Ki m đ nh gi  thuy t:

ẩ  H0: Sai s  ng u nhiên phân ph i theo quy lu t chu n

ậ 2

ể ị

(

K ậ

2

2 )3 ẩ  H1: Sai s  ng u nhiên không phân ph i theo quy lu t chu n

JB (cid:0)

n .

S 6

24

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Tiêu chu n ki m đ nh: ẩ

(cid:0) (cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

,

(cid:0)2

ệ ố ấ

ố ứ

ư

ượ ừ

(cid:0)W (cid:0) ệ ố

2 ọ

2 ủ

(cid:0) 2 (cid:0) ầ

 S là h  s  b t đ i x ng, K là h  s  nh n c a ph n d  thu đ

c t  mô

hình trên.

38

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

12

10

Series: Residuals Sample 1 35 Observations 35

8

6

4

Mean Median Maximum Minimum Std. Dev. Skewness Kurtosis

9.95e-15 -2.144160 90.80633 -90.14710 45.22017 0.320353 2.509992

2

Jarque-Bera Probability

0.948811 0.622255

0 -100

-50

0

50

100

39

4. Vấn đề đa cộng tuyến

b

=

+ b

+

X

ồ ộ

X

u

1

2

2

k

ệ Y ế 4.1 Khái ni m đa c ng tuy n trong mô hình h i quy + + b ..

ệ ượ ữ ế (1) k Mô hình (1) có hi n t

+

+ a

+

+ + a ..

X

v

a 1

1

2

2

1

1

1

k

k

j

j

j

j

ố = a ế ng đa c ng tuy n n u gi a các  ộ + + .. ế X ế X ộ ệ + ụ X + - -

bi n s  X2,X3,.., Xk có quan h  ph  thu c tuy n tính. a X j                                                                                          (*)

N u mô hình (*) có R2 = 1 thì mô hình (1) có hi n t

ế ệ ượ

ộ ế ạ

ượ ế đa c ng tuy n hoàn h o.  ướ ượ c l không ng đ ng  ả  Vi ph m gi  thi t 4 nên OLS  ả ệ ố c các h  s .

Mô hình (1) g i là có hi n t ấ

ọ ộ ế ế ng đa c ng tuy n cao n u

40

ệ ượ ầ ằ ạ ộ ồ t n t i ít nh t m t R2j g n b ng 1.

ả ủ ậ ộ ế

ệ ữ

ế

Do b n ch t m i quan h  gi a các bi n s ố

Mô hình có d ng đa th c ứ

M u không mang tính đ i di n ệ

ộ ế 4.2 Nguyên nhân và h u qu  c a đa c ng tuy n cao Nguyên nhân gây ra đa c ng tuy n cao

H u qu  c a đa c ng tuy n cao

N u các gi  thi t c a đ nh lý Gauss­ Markov đ ị ế ủ ượ ng thu đ ế

ượ ng pháp OLS v n là  ươ

ươ ằ c b ng ph ệ ng tuy n tính, không ch ch và có ph 2

ả ướ ượ c l ướ ượ c l ấ

ế thì các  các  ỏ nh  nh t trong l p các

ˆ

ế =

b

ỏ c th a mãn  ẫ ng sai  s ướ ượ ệ ng tuy n tính không ch ch. c l v ar(

)

j

n

ả ủ ậ ộ ế

Tuy nhiên:

(1

R

)

x

2 j

2 ji

= 1

i

41

- (cid:0)

H u qu  c a đa c ng tuy n cao (ti p) ộ

ệ ố ồ

Kho ng tin c y c a các h  s  h i qui tr  nên r ng;

ệ ố ướ ượ

c l

ố ng d  m t ý nghĩa th ng kê (theo tiêu chu n

H  s   T);

Có th  có mâu thu n gi a k t lu n c a ki m đ nh T và F ế

ệ ố ướ ượ

ế

ượ

D u c a h  s   ủ

c l

ng c a bi n Xj có th  ng

ớ ỳ c v i k

ấ v ng;ọ

M t s  thay đ i dù bé trong m u cũng có th  gây ra m t s   ộ ự

ộ ự ổ

ế

ẫ ổ ớ thay đ i khá l n trong k t qu

ả ướ ượ c l

ng.

42

ả ủ ậ ế ế

ệ ộ ế

ệ ố ủ ụ ồ ị 4.3 Phát hi n đa c ng tuy n cao Xem xét h  s  xác đ nh c a các mô hình h i quy ph  R2j

M t cách t ộ

ớ ươ

=

ạ ươ phóng đ i ph

1 R

1

2 j

ế

ướ

N u VIF>10 thì đ y là d u hi u đa c ng tuy n cao; (quy

c

ế ự

th c nghi m)

ế

Allisson: VIF > 2.5  mô hình có đa c ng tuy n cao.

ệ ố ng đ ng v i cách trên là xem xét h  s   ươ ng sai (VIF­ variance inflation factor): V IF j -

Tính h  s  t

43

ệ ố ươ ế ặ ủ ng quan c p c a các bi n Xj.

ộ ố ắ ệ

T n t i đa c ng tuy n cao trong mô hình nh ng các sai s   ố

ớ ệ ố ướ ượ

ế ớ

chu n không quá l n so v i h  s

c l

ư ng.

ư

ế

ưở

ế

Đa c ng tuy n cao nh ng không  nh h

ế ng đ n bi n mà ta

ộ quan tâm.

ườ ụ 4.4 M t s  bi n pháp kh c ph c DO NOTHING trong tr ợ ng h p:

Gia tăng kích th

ướ ẫ c m u;

S  d ng thông tin t  các nghiên c u tr

ử ụ ừ ứ ướ c;

N u có nhi u bi n đ c l p, có th  s  d ng k  thu t

ể ử ụ ộ ậ ỹ ế ế ậ phân

ề tích nhân t ;ố

B  b t bi n là nguyên nhân chính gây ra đa c ng tuy n  44

ỏ ớ ộ ế ế

ọ ậ cao (th n tr ng).

ượ ọ

ộ ế ộ ế c g i là không thích  không có tác đ ng riêng  ớ ng  ng v i bi n này

ộ ế ệ ố ươ ể ằ ổ

5. Mô hình chứa biến không thích hợpTrong mô hình h i qui m t bi n đ ế ồ ợ h p (irrelevant variable) n u nó  ứ ụ ph n ầ lên bi n ph  thu c: h  s  t ồ trong mô hình h i quy t ng th  b ng 0.

ậ ả ủ ợ ệ ế

ừ ế ứ 5.1 H u qu  c a vi c ch a bi n không thích h p Các ng c a mô hình th a bi n v n là

ướ ượ c l ệ ủ ư ươ không ch ch nh ng ph ẫ ng sai các h  s ướ ượ c l ệ ố ướ ượ c l ng  ẽ ớ ng s  l n.

ả ệ ố ồ

ẽ ở ể ỷ ố ộ ấ ơ

Các kho ng tin c y cho các h  s  h i quy s  tr  nên r ng  ơ h n, các t  s  t tr  nên bé h n và do đó có th  làm m t ý  nghĩa th ng kê c a các h  s

45

ệ ố ướ ượ ậ ở ủ ố ng. c l

=

b

+ + b ..

X

X

1

2

2

k

k

ợ ế 5.2 Phát hi n bi n không thích h p + + b u ệ Y

Đ  phát hi n m t bi n là có thích h p hay không,     ề ự ằ ặ

ế 

ợ ể ị

ệ ể ệ ố ươ ộ ị ứ ế ể ử ụ S  d ng ki m đ nh T (ho c F) đ  ki m đ nh v  s  b ng 0  ủ c a h  s  t ể ớ ng  ng v i bi n này.

Đ  phát hi n hai hay nhi u bi n là có thích h p hay  ề

ợ ệ ể ế

ử ụ ề ể ể ị

46

không,   s  d ng ki m đ nh F ­ ki m đ nh nhi u ràng  ị bu c.ộ

Xét hàm s n xu t Cobb ­ Douglas ấ

(cid:0)

3

2

(cid:0) UeLKAQ

.

.

.

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

ln

Q

ln

A

ln.

K

ln.

(cid:0) UL

2

3

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

2

13

3 1 (cid:0)

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

ln

Q

ln

A

ln.

K

1

ln.

2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0)

ln

Q

ln

L

ln

A

ln

(cid:0) UL (cid:0) UL

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0)

ln

LQ

ln

A

ln.

ln. K (cid:0) ULK

2

47

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)