
6/10/2019
1
1
Chƣơng IV
TỔNG CẦU VÀ CHÍNH SÁCH
TÀI KHÓA
Tham khảo:
ĐHNN Hà nội, gtr kinh tế học vĩ mô, Chương 4
N.G. Mankiw, “Những nguyên lý của Kinh tế học”,
NỘI DUNG CHÍNH CỦACHƢƠNG
4.1 TỔNG CẦU
4.2 CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
3
GIẢ THIẾT CỦA MÔ HÌNH
Trong nền kinh tế giá cả và tiền công đã
cho và luôn luôn ổn định.
Mức tổng cung không hạn chế, các hãng
luôn đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu của nền
kinh tế

6/10/2019
2
4
4.1. TỔNG CẦU
CÁC MÔ HÌNH
Tổng cầu trong nền kinh tế giản đơn
AD = C + I
Tổng cầu trong mô hình kinh tế đóng
AD = C + I + G
Tổng cầu trong mô hình kinh tế mở
AD = C + I + G + NX
AD = C + I + G + EX - IM
4.1.1. TỔNG CẦU TRONG MÔ HÌNH KINH
TẾ GIẢN ĐƠN
a. Khái niệm
-Tổng cầu:là toàn bộ số lượng hàng
hóa và dịch vụ cuối cùng mà các tác
nhân trong nền kinh tế dự kiến chi tiêu,
tương ứng với mức thu nhập, giá cả và
các biến số kinh tế khác đã cho.
-AD = C + I (nền kinh tế giản đơn)
Trong đó C, Ilà những hàm số
6
b. Hàm tiêu dùng (C)
Khái niệm: Tiêu dùng là toàn bộ chi tiêu của dân cư về
hàng hóa và dịch vụcuối cùng.
Tiêu dùng phụ thuộc vào các yếu tố:
-Thu nhập (tiền công và tiền lương...)
-Giá cả của hàng hóa.
-Tổng giá trị tài sản.
-Tâm lý, tập quán, kỳ vọng của người tiêu dùng
-Chính sách kinh tế: thuế, lãi suất...
-> C là hàm nhiều biến: C = f (thu nhập, yếu tố khác)
DIMPCCC .
_

6/10/2019
3
7
Hàm tiêu dùng:
Trong nền kinh tế giản đơn Y = DI
->
Trong đó:
Y : Thu nhập quốc dân
DI : Thu nhập khả dụng (Y D)
: Tiêu dùng tối thiểu (tiêu dùng không phụ thuộc vào thu nhập)
MPC: Xu hướng tiêu dùng cận biên
DIMPCCC .
_
YMPCCC .
_
_
C
b. Hàm tiêu dùng (C)
8
MPC: Xu hướng tiêu dùng cận biên biểu thị mối quan hệ
giữa sự gia tăng của tiêu dùng v ới sự gia tăng của thu
nhập khả dụng. (0 < MPC < 1)
Công Thức:
b. Hàm tiêu dùng (C)
Y
C
MPC
Nếu thu nhập (Y) hay thu nhập khả dụng (DI) tăng thêm
1 đơn v ị thì tiêu dùng tăng thêm MPC đơn v ị, còn lại để
tiết kiệm.
DI
C
MPC
9
DIMPCCC .
_
0
45
b. Hàm tiêu dùng (C)
Đường biểu thị C = Y = DI
Thu nhập = tiêu dùng
E là điểm vừa đủ để tiêu dùng
DI* là thu nhập vừa đủ để tiêu dùng
Y = DI
C*
DI*
E
DIMPCCC .
_
C
0
45
C
Khi DI < DI* -> C > DI -> Vay nợ
Khi DI > DI* -> C < DI -> Tiết
kiệm
H
K

6/10/2019
4
10
MỐI QUAN HỆ GIỮA TIÊU DÙNG VÀ TIẾT KIỆM
Tiết kiệm là phần còn lại của thu nhập sau khi đã tiêu dùng
(nền kinh tế giản đơn Y = DI)
DI = S + C -> S = DI - C
S = DI –C
S = DI –( + MPC.DI)
S = - + (1 - MPC).DI
S = - + MPS.DI
•0 < MPS < 1
Y
S
MPS
C
C
DI
S
MPS
C
b. Hàm tiêu dùng (C)
11
MỐ I Q UAN HỆ GIỮA TIÊU DÙNG VÀ TIẾT KIỆM
Y = DI
C* E
DI*
DIMPCCC .
_
C, S
0
45
C
- C
S = - + MPS.DI
C
Khi Y(DI) = DI* -> Y = C -> S = 0
Khi Y(DI) = 0 -> S = - C
-> Xác định được đường S
C
S = - + MPS.Y
Khi DI < DI* -> C>DI ->
v ay nợ S < 0
Khi DI > DI* -> C<DI ->
dư thừa S > 0
12
YẾU TỐ LÀM DI CHUYỂN, DỊCH CHUYỂN VÀ QUAY ĐỒ THỊ
HÀM C VÀ HÀM S
Di chuy ển: DI, Y
C
C
b. Hàm tiêu dùng (C)
Y = DI
C1
DI1
A
DIMPCCC .
_
C
C
DIMPCCC .
_
B
DI2
C2
Dịch chuy ển: và –
Quay : MPC, MPS
Y = DIDI*
C
C1
C2C1
C2
C3

6/10/2019
5
13
c. Hàm đầu tƣ
Khái niệm
Đầu tư là sự hy sinh nguồn lực hiện tại để tiến hành các
hoạt động nào đó nhằm thu hút được lợi ích trong tương lai
chứ không phải thời điểm hiện tại.
Máy móc, trang thiết bị
Nhà ở, nhà xưởng
Hàng tồn kho
14
Yếu tố tác động đến đầu tư
irr dntt
c. Hàm đầu tƣ
Lãi suất: r↑ -> I↓ v à ngược lại.
Lãi suất thực tế (sức mua của số đồng tiền tăng lên ntn qua tg)
lãi suất danh nghĩa (số đồng tiền tăng lên ntn qua tg)
Yếu tố ngoài lãi suất:
Mức cầu v ề sản lượng GNP trong tương lai, trạng
thái của nền kinh tế.
Môi trường đầu tư, hệ thống chính sách kinh tế v ĩ mô
(chính sách thuế).
Nguồn v ốn để đầu tư: v ốn tự có, v ốn vay của ngân hàng
quỹ tín dụng, phát hành cổ phiếu, v ốn liên doanh liên kết..
15
hàm đầu tư: I = - hr + kY +
Trong đó:
h, k - hệ số đo độ nhạy cảm của lãi suất và sản lượng với
đầu tư
-đầu tư theo kế hoạch
Y -thu nhập quốc dân
_
I
_
I
c. Hàm đầu tƣ
_
II