Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 4 - GV. Nguyễn Thanh Xuân
lượt xem 8
download
Nội dung chương 4 trình bày đến người học những vấn đề liên quan đến "Thị trường tiền tệ", cụ thể như: Các chức năng, hình thái, thành phần của tiền tệ, hệ thống ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ương, cầu tiền tệ, các nhân tố xác định lãi suất, tiền tệ, GDP thực và mức giá,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 4 - GV. Nguyễn Thanh Xuân
- Nguyễn Thanh Xuân 1 THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ Chương 4
- Nội dung chính 1. Các chức năng, hình thái, thành phần của tiền tệ 2. Hệ thống ngân hàng thương mại 3. Ngân hàng trung ương 4. Cầu tiền tệ 5. Các nhân tố xác định lãi suất 6. Tiền tệ, GDP thực và mức giá Nguyễn Thanh Xuân 2
- Các chức năng, hình thái, thành phần của tiền tệ Chức năng Hình thái Trung gian trao đổi Tiền bằng hàng hóa. Phương tiện thanh Tiền giấy có thể toán (kể cả TT, triễn chuyển đổi. hạn) Tiền được bảo đảm Đơn vị hạch toán. bằng sắc lệnh. Dự trữ giá trị. Tiền dưới hình thức nợ tư. Nguyễn Thanh Xuân 3
- Tiền kim loại • Nhiều đồng tiền uy tín về chất lượng và trọng lượng đã giữ vai trò thanh toán quốc tế. Nguyễn Thanh Xuân 4
- Thành phần của tiền tệ M0 (H) : tiền mặt lưu thông + tiền dự trữ M1: tiền mặt lưu thông + tiền gửi kg kỳ hạn M2: M1 + tiền gởi có kỳ hạn M3 : M2 + tiền g ửi khác Nguyễn Thanh Xuân 5
- Hệ thống ngân hàng Ngân hàng thương Ngân hàng trung ương mại quản lý NH TM Kinh doanh tiền tệ qlý thị trường tiền tệ Đầu tư chính sách tiền tệ Nguyễn Thanh Xuân 6
- Hệ thống NH thương mại Hộ GĐ DN Tiền gửi &Vay mới Lượng tiền A X 1000 1000 B Y 1000 2000 C Z 1000 3000 … … … … Nguyễn Thanh Xuân 7
- Tổng kết tài sản NHTM Tài sản có (tỷ đồng) Tài sản nợ (tỷ đồng) Tài sản dự trữ 60 Tgửi phát hành séc 682 Dự trữ tại 29 Tiền gửi tiết kiệm 653 NHTW 31 Tiền gửi có kỳ hạn 1.155 Dự trữ tiền mặt 205 Tài sản nợ khác 1.040 Tài sản thanh khoản 701 Tổng cộng 3.530 Đầu tư chứng khoán 2.271 Cho vay 293 Tài sản có khác 3.530 Tổng cộng Nguyễn Thanh Xuân 8
- Khối lượng tiền M1 = CM + DM CM : Tiền mặt lưu thông ngoài NH DM : tiền gửi không kỳ hạn Giả sử CM = 1000, M1?; M2?; M3? M1 = 1000 + 682 = 1682 M2 = 1682 + 653 + 1155 = 3490 M3 = 3490 + 1040 = 4530 Nguyễn Thanh Xuân 9
- Cơ sở tiền Cơ sở tiền, lượng tiền mạnh là tổng số tiền được NHTW phát hành và tiền dự trữ của NHTM: H = M0 = CM + RM – CM là tiền mặt ngoài ngân hàng. – RM là lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng Vd: H = 1000 + 60 = 1060 Nguyễn Thanh Xuân 10
- Số nhân tiền tệ đơn giản Khoản Ngân Người Ngườ Tiền gửi Dự trữ cho vay hàng gửi i vay mới mới mới X A B 1.000 100 900 Y N C 900 90 810 Z M D 810 81 729 T L E 729 73 656 . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tổng 10.000 1.000 9.000 cộng Nguyễn Thanh Xuân 11
- Giả sử: C = 0 => M1 = D M M Tỷ lệ dự trữ : d = 10% Trong đó: Tiền gửi ban đầu: 1.000đ • kM : số nhân tiền tệ Tổng tiền gửi: M1 = 10.000đ • ∆DM : lượng tiền gửi mới • ∆RM: lượng dự trữ mới Số nhân tiền tệ đơn giản: 1 DM kM d RM Nguyễn Thanh Xuân 12
- Dự trữ Khoản Thay Thất Thay Dự trữ Thay Thay thừa Cho đổi thoát đổi dự thừa đổi Vòng đổi dự tại đầu vay tiền tiền trữ bắt ở cuối khối trữ vòng mới gửi mặt buộc vòng tiền tệ 1 2=1 3=2/3 4=1/3 5=3 5=10 7=5-6 8 x2 x2 %x5 1 100 100 66,67 33,33 66,67 6,67 60 100 2 60 60 40 20 40 4,00 36 60 3 36 36 24 12 24 2,4 21,6 36 4 21,6 21,6 14,4 7,2 14,4 1,44 12,96 21,6 5 12,96 12,96 8,64 4,32 8,64 0,86 7,78 12,96 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tất cả 19,44 12,96 6,48 9,63 19,44 các vòng Khác Tổng 250 166,67Nguyễn 83,33 Thanh Xuân 25 250 13
- Dự Khoản Lưu Ngân Người Người Tiền trữ cho vay thông hàng gửi vay gửi mới mới mới TT X A B 1.000 100 900 90 Y N C 810 81 729 72,9 Z M D 656,1 65,61 590,49 59,049 T L E 531,441 53,144 478,297 47,83 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tổng 5.000 500 4.500 450 cộng Nguyễn Thanh Xuân 14
- Số nhân tiền tệ Trong đó ∆(CM + DM ) ∆M 1 • M = M1: tiền mặt + TG kM = = ∆(CM + RM ) ∆H không kỳ hạn • H = M0 : tiền mặt + dự (CM + DM ) M 1 kM = = trữ (lượng tiền mạnh) (CM + RM ) H • c = CM/DM : tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi c 1 • d = RM/DM : tỷ lệ dự kM trữ c d Nguyễn Thanh Xuân 15
- Khối lượng tiền đồng VN 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Cung tiền (M2) thay đổi hằng năm, % M2 % của GDP Nguyễn Thanh Xuân 16
- KL tiền 1 số nước Châu Á (M2 so với GDP %) Lào 350 Campuchia 300 Myanmar Philippines 250 Indonesia 200 Việt Nam Thái Lan 150 Singapore 100 Malaysia Hàn Quốc 50 Trung Quốc 0 Đài Loan, Trung Quốc 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Hong Kong, Trung Quốc Nguyễn Thanh Xuân 17
- Ngân hàng trung ương Tài sản có Tài sản nợ Vàng và ngoại tệ 21 Tiền giấy phát hành 288 Chứng khoán nhà 282 Tiền gửi của NHTM 29 nước Tài sản có khác 50 Cơ sở tiền tệ 317 Tài sản nợ khác 36 Tổng 353 Tổng 353 Nguyễn Thanh Xuân 18
- 3 Công cụ chính sách tiền tệ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc () Lãi suất chiết khấu () Nghiệp vụ thị trường mở – Tăng cung tiền: mua trái phiếu – Giảm cung tiền: bán trái phiếu Nguyễn Thanh Xuân 19
- CS tiền tệ VN Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tùy theo ngân hàng và loại có tiền gửi mà có nhiều mức tỷ lệ dự trữ bắt buộc từ 28%. Lãi suất chiết khấu đang được áp dụng từ ngày 1/8/2003 là 3%/năm. Nghiệp vụ thị trường mở được giao dịch 35 ngày một lần, khối lượng mua bán mỗi lần là 500 tỷ đồng. Nguyễn Thanh Xuân 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - N. Gregory Mankiw
31 p | 450 | 58
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô (Ths.Trần Thị Hòa) - Chương 2: Khái quát về kinh tế học vĩ mô
24 p | 268 | 40
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 2: Khái quát về kinh tế học vĩ mô
30 p | 273 | 25
-
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 1 - Nguyễn Văn Vũ An
17 p | 224 | 20
-
Bài giảng Kinh tế Vi mô: Bài 1 - Giới thiệu Kinh tế Vi mô - Nguyễn Hoài Bảo
257 p | 121 | 19
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Bài 1: Khái quát về kinh tế vĩ mô
89 p | 233 | 18
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 1: Giới thiệu về kinh tế vĩ mô
40 p | 207 | 16
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 2: Những vấn đề trọng tâm của kinh tế vĩ mô
20 p | 169 | 13
-
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 1 - Ths. Vũ Thịnh Trường
32 p | 190 | 11
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Châu Văn Thành
30 p | 151 | 11
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô 1: Bài 1 - Th.S Hoàng Xuân Bình
6 p | 115 | 10
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - ThS. Quan Minh Quốc Bình
37 p | 132 | 10
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Nguyễn Hoài Bảo
30 p | 159 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô I: Chương 1 - ThS. Nguyễn Thị Hồng
21 p | 88 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Trường phái cổ điển và trường phái Keynes (ghi chú bài giảng 14 trong chương trình giảng dạy Kinh tế Fulbright)
8 p | 141 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - ThS. Phạm thị Mộng Hằng
14 p | 102 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Bài 1 - Trương Quang Hùng
16 p | 103 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô I: Chương 9 - ThS. Nguyễn Thị Hồng
55 p | 42 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn