1
1
Ch
Chươ
ương 8
ng 8
CHÍNH SÁCH VĨ MÔ
CHÍNH SÁCH VĨ MÔ
TRONG KINH TẾ MỞ
TRONG KINH TẾ MỞ
Nội dung trình bày
Nội dung trình bày
I.
I. Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái
II.
II. Cán cân thanh toán
Cán cân thanh toán
III.
III.Mô hình Mundell-Felming
Mô hình Mundell-Felming
IV.
IV.Chính sách vĩ mô trong nền kinh tế m
Chính sách vĩ mô trong nền kinh tế mở
2
2
3
3
I. Tỷ giá hối
I. Tỷ giá hối đ
đoái.
oái.
1/ Khái niệm
1/ Khái niệm
TGHĐ (e) là mức giá mà
TGHĐ (e) là mức giá mà đ
đồng tiền một n
ồng tiền một nư
ước
ớc
đư
được biểu hiện qua
ợc biểu hiện qua đ
đồng tiền n
ồng tiền nư
ước khác.
ớc khác.
- Lấy nội tệ làm chuẩn:
- Lấy nội tệ làm chuẩn:
1
1 đơ
đơn vị nội tệ
n vị nội tệ ≡ x
≡ x đơ
đơn vị ngoại tệ
n vị ngoại tệ
-
- Lấy ngoại tệ làm chuẩn:
Lấy ngoại tệ làm chuẩn:
1
1 đơ
đơn vị ngoại tệ ≡ y
n vị ngoại tệ ≡ y đơ
đơn vị nội tệ
n vị nội tệ
dụ: 1 usd = 20.950 VND, viết
dụ: 1 usd = 20.950 VND, viết
e=VND/USD =20.950, tỷ giá này được gọi là
e=VND/USD =20.950, tỷ giá này được gọi là
tỷ giá hối đối danh nghĩa
tỷ giá hối đối danh nghĩa
4
4
Tên
Tên đơ
đơn vị tiền tệ của quốc gia.
n vị tiền tệ của quốc gia.
X X
X X
X
X
Tên quốc gia
Tên quốc gia
Tên
Tên đơ
đơn vị
n vị
tiền tệ của
tiền tệ của
quốc gia
quốc gia
TD: USD, VND, CAD, CNY, TWD, SGD, THB,
TD: USD, VND, CAD, CNY, TWD, SGD, THB,
GBP, KRW…
GBP, KRW…
Một số khái niệm liên quan đến
Một số khái niệm liên quan đến
TGHĐ
TGHĐ
Ví dụ: e = vnd/usd =20.950
Ví dụ: e = vnd/usd =20.950
Lên giá
Lên giá (
(appreciation): VND lên giá thì e giảm, nghĩa
appreciation): VND lên giá thì e giảm, nghĩa
là để mua 1 USD thì cần ít VND hơn
là để mua 1 USD thì cần ít VND hơn
Xuống giá
Xuống giá
(depreciation): VND xuống giá thì e giảm,
(depreciation): VND xuống giá thì e giảm,
nghĩa là để mua được 1 USD thì cần nhiều VND hơn
nghĩa là để mua được 1 USD thì cần nhiều VND hơn
Nâng giá
Nâng giá (revaluation): biện pháp của chính phủ làm
(revaluation): biện pháp của chính phủ làm
e giảm, thông qua can thiệp vào thị trường ngoại hối
e giảm, thông qua can thiệp vào thị trường ngoại hối
Phá giá
Phá giá (devaluation): biên pháp của chính phủ làm e
(devaluation): biên pháp của chính phủ làm e
tăng, thông qua can thiệp vào thị trường ngoại hối
tăng, thông qua can thiệp vào thị trường ngoại hối
5
5