Bài giảng Kinh tế vĩ mô (Ths.Trần Thị Hòa) - Chương 3: Tổng sản phẩm và thu nhập quốc dân
lượt xem 18
download
Chúng ta sẽ bắt đầu học phần với chương 3, trong chương 3 này chúng ta sẽ làm quen với một số khái niệm và nguyên tắc cơ bản về tổng sản phẩm và thu nhập quốc dân.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô (Ths.Trần Thị Hòa) - Chương 3: Tổng sản phẩm và thu nhập quốc dân
- Chương 3: Tổng sản phẩm và thu nhập quốc dân
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN .
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN Tổng sản phẩm quốc dân (Gross National Product – GNP) “Tổng sản phẩm quốc dân là chỉ tiêu đo lường tổng giá trị bằng tiền của các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng của người dân quốc gia đó sản xuất ra trong một thời kỳ (thường là một năm) bằng các yếu tố sản xuất của mình”.
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product – GDP) Khái niệm: Tổng sản phẩm quốc nội là giá trị thị trường của tất cả của các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nh ất đ ịnh ( th ường là một năm)
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN Sự khác nhau giữa GNP và GDP GNP và GDP khác nhau phần giá trị hàng hoá và dịch vụ mà người dân quốc gia đó sản xuất ra ở nước ngoài và phần giá trị hàng hoá và dịch vụ mà người nước ngoài sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ kinh t ế của quốc gia đó. GNP = GDP + Thu nhập lãi ròng từ tài sản nước ngoài GDP = GNP - Thu nhập lãi ròng từ tài sản nước ngoài ► GDP hay GNP chỉ tiêu nào lớn hơn, thì tuỳ thuộc vào m ỗi một qu ốc gia và tuỳ vào từng thời kỳ.
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN GDP danh nghĩa; GDP thực tế và chỉ số điều chỉnh GDP GDP danh nghĩa: là giá trị sản lượng hàng hoá và dịch vụ tính theo giá hiện hành. Sản phẩm sản xuất ra trong th ời kỳ nào thì l ấy giá của thời kỳ đó. GNPnt = ∑ Qit Pit • i: biểu thị loại sản phẩm thứ i với i =1,2,3...,n • t: biểu thị thời kỳ tính toán • Q: số lượng sản phẩm từng loại mặt hàng • P: giá của từng mặt hàng; Pi giá của sản phẩm thứ i.
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN GDP danh nghĩa; GDP thực tế và chỉ số điều chỉnh GDP GDP Thực tế : Là giá trị sản lượng hàng hoá và dịch vụ hiện hành của nền kinh tế được tính theo mức giá cố định của năm c ơ s ở (năm gốc). GDPrt = ∑ QitPi0 • Pi0: giá của năm cơ sở hay năm gốc ► Nếu thống kê GDP thực tế cho thấy GDPr năm sau cao h ơn năm trước, thì đây chỉ thuần tuý là sự biến động về sản lượng năm sau lơn hơn năm trước, còn giá cả được giữ cố định ở năm c ơ s ở ( năm gốc).
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN GDP danh nghĩa; GDP thực tế và chỉ số điều chỉnh GDP Chỉ số điều chỉnh GDP ( GDP Defator – DGDP): chỉ số giá điều chỉnh đo lường mức giá trung bình của tất cả các hàng hoá và dịch vụ được tính trong GDP. GDPnt DtGDP = x100% GDPrt • Chỉ số giá điều chỉnh cho biết sự biến động về giá làm thay đ ổi GNP danh nghĩa.
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN .
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN Khái niệm và xây dựng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) : đo lường mức giá trung bình của giở hàng hoá và dịch vụ mà một người tiêu dùng điển hình mua. Giá của sản phẩm loại ii itrong Giá của sản phẩm loạ trong giỏ hàng hoá điển hình thời ikỳ tt giỏ hàng hoá điển hình thờ kỳ ∑ Pit qi0 CPIt = Số lượng hàng hóa loạ Số lượng hàng hóa loại ii i ∑ Pi0 qi0 trong giỏ hàng hoá điển trong giỏ hàng hoá điển hình năm kỳ gốc hình năm kỳ gốc Chỉỉsố giá Ch số giá tiêu dùng tiêu dùng thờ kỳ thời ikỳ tt Giá của của sản Giá của của sản phẩm loại ii i phẩm loạ trong giỏ hàng trong giỏ hàng hoá điển hình kỳ hoá điển hình kỳ gốc. . gốc
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN Xác định tỷ lệ lạm phát (Π) “Lạm phát là sự gia tăng liên tục của mức giá chung. Do vậy, tỷ lệ lạm phát là (%) thay đổi mức giá chung so với thời kỳ trước đó”. (CPIt - CPIt-1) Πt = x 100% CPIt-1 • Πt: tỷ lệ lạm phát thời kỳ t. • CPIt: chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ t. • CPIt-1: chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ trước t.
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN .
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN Phương pháp xác định GDP theo luồng sản phẩm cuối cùng GDP = C + I + G + X - IM NX • C: tiêu dùng của hộ gia đình. • I: chi tiêu của doanh nghiệp hay đầu tư. • G: chi tiêu về hàng hóa và dịch vụ của chính phủ. • X: xuất khẩu. • IM: nhập khẩu. GDP = C + I + G + NX X > IM Xuất siêu X < IM Nhập siêu
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN Phương pháp xác định GDP theo luồng thu nhập hoặc chi phí Phương pháp này tính GDP theo chi phí các y ếu t ố đ ầu vào c ủa s ản xuất mà các hàng kinh doanh phải thanh toán, tiền trả lãi v ốn vay, tiền thuê nhà xưởng, tài sản, tiền thanh toán tiền công, tiền lương, l ợi nhuận thu được khi tham gia kinh doanh, thu để bù đáp giá tr ị máy móc thiết bị, tài sản cố định đã hao mòn trong quá trình sản xuất. • Phí tiền công tiền lương W • Chi phí thuê vốn i • Chi phí thuê tài sản, nhà xưởng, đất đai r • Lợi nhuận Π • Khấu hao tài sản cố định D • Thuế mà chính phủ đánh vào tiêu dùng Te GDP = W + i + r + Π + D + Te
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN Xác định GDP theo phương pháp giá trị gia tăng GDP được tập hợp tất cả các giá trị tăng thêm của các doanh nghiệp trong quá trình sản xuất thường là một năm. Giá trị gia tăng là khoản chênh lệch giữa giá trị sản lượng đ ầu ra c ủa một doanh nghiệp với khoản mua vào về nguyên nhiên vật liệu mua của các doanh nghiệp khác mà được sử dụng hết trong quá trình sản xuất ra sản phẩm đó. Giá trị đầu vào được Giá trị thị trường _ chuyển hết vào giá trị VA = đầu ra của doanh nghiệp sản phẩm trong quá trình sản xuất
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN Xác định GDP theo phương pháp giá trị gia tăng Giá trị gia tăng của một ngành (GO) GO = ∑ VAi (i = 1, 2, 3,... n) • VAi: giá trị tăng thêm của doanh nghiệp i trong ngành. • n: số lượng doanh nghiệp trong ngành. Giá trị gia tăng của nền kinh tế (GDP) GDP = ∑ GOj (i = 1, 2, 3,... m) • GOi: giá trị gia tăng của ngành j. • n: số ngành trong nền kinh tế.
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN .
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN GDP và GNP Thu nhập Thu nhập ròng từ tài ròng từ tài sản nước sản nước Khấu hao ngoài ngoài NX Te G Td - TR I GDP NNP S Y YD C C
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN .
- TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN Đồng nhất thức giữa tiết kiệm và đầu tư Yd ≡ Y và S ≡ Y - C Đầu tư Y ≡ C + S (*) Hàng hóa và dịch vụ Hãng kinh doanh Hộ gia đình Ngân hàng Thu nhập chi phí Y ≡ C + I (**) Từ (*) và (**): S≡I Tiết kiệm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 17 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 12 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 5 - TS. Đinh Thiện Đức
41 p | 15 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 21 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 31 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 3 - TS. Đinh Thiện Đức
37 p | 9 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 830 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 12 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 312 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 10 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 15 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 33 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 13 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
6 p | 2 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn