Bài 3: K năng giao tiếp hi thoi cơ bn
PSD101_Bai_3_v1.0012103219 69
BÀI 3: K NĂNG GIAO TIP HI THOI CƠ BN
Mc tiêu
Sau khi hc xong bài này hc viên s:
Hiu rõ ý nghĩa ca k năng giao tiếp
và li ích mà vic thc hành giao tiếp
tt có th mang li;
Nhn ra và phát huy các đim mnh
trong kh năng giao tiếp ca bn thân;
Phát hin và kim soát các đim yếu
ca bn thân trong giao tiếp;
Biết cân bng cm xúc để t tin, đạt
được thành công trong các mi quan
h, giao tiếp;
Thc hành được các k năng và k
thut giao tiếp cơ bn.
Ni dung Hướng dn hc
Khái quát v giao tiếp;
Các công đon ca hot động giao tiếp;
Các phương tin giao tiếp;
K năng giao tiếp;
Mt s nguyên tc ng x;
Ngh thut giao tiếp ng x.
Đọc k tài liu và nghe bài ging để
nm được nhng ý tưởng chính;
Thc hành giao tiếp thường xuyên và
vn dng nhng kiến thc đã hc vào
quá trình giao tiếp;
Trong bài này ch đề cp đến mt s
kiến thc cơ bn v giao tiếp ch chưa
đi sâu vào hướng dn cách giao tiếp.
Bài 3: K năng giao tiếp hi thoi cơ bn
70 PSD101_Bai_3_v1.0012103219
TÌNH HUNG DN NHP
Tình hung:
Mt bui trưa, trên đường xung nhà ăn dùng ba, n thư ký thy tng giám đốc đang cm
mt tp tài liu đứng trước chiếc máy hy giy, nét mt băn khoăn ngơ ngác. Cô bèn bước li
gn và hi ông có cn giúp đỡ không.
- Có!
Giám đốc th phào nh nhõm.
- Đây là vic rt quan trng.
Vui sướng vì được ly lòng sếp, cô thư ký bt máy hy giy và nhét tp tài liu vào đó. Khi
máy đang chy, ông giám đốc cht quay li nói thêm:
- Không cn copy nhiu đâu, mt bn là đủ.
Câu hi
Câu chuyn gì đang xy ra?
Bài 3: K năng giao tiếp hi thoi cơ bn
PSD101_Bai_3_v1.0012103219 71
3.1. Khái quát chung v giao tiếp
3.1.1. Khái nim giao tiếp
Giao tiếp là hot động trao đổi thông tin để to lp và duy trì các mi quan h gia
người vi người nhm đạt được nhng mc đích nht định.
Giao tiếp là cách thc con người to lp nhng mi liên h vi nhng người khác
trong xã hi;
Giao tiếp là cách thc con người đối nhân x thế trong cuc sng ca mình.
Mc đích chính ca giao tiếp là truyn ti được nhng thông đip. Thông đip
được truyn ti qua quá trình phát, nhn và phn hi các thông tin ca các bên giao
tiếp vi nhau.
Quá trình truyn thông trong giao tiếp được th hin bng sơ đồ:
Sơ đồ 3.1.
Sơ đồ quá trình trao đổi thông tin
Theo sơ đồ này:
Người gi mun truyn ý nghĩa/ý tưởng ca mình cho người khác thì phi mã hóa
nó thành li nói, ch viết hay các hình thc biu hin phi ngôn t khác (Ký hiu, ám
hiu…) gi là thông đip.
Thông đip được gi đến người nhn bng
nhiu kênh khác nhau như li nói, thông báo,
thư, đin thoi;
Người nhn mun hiu được thông đip ca
người nói thì phi gii mã thông đip. Đây
quá trình rt d mc li rt ti hiu sai, hiu
lm trong giao tiếp;
Người nhn tiếp nhn thông tin và có s phn
hi li.
Như vy, quá trình giao tiếp ch thc s thành công khi người nghe hiu được
đúng ni dung mà người nói mun truyn đạt và có s phn hi.
Mt s tr ngi cơ bn đối vi vn
đề giao tiếp
Thông tin không rõ ràng, mch lc;
Li nói hoc hình nh không đúng
trong giao tiếp;
Thông tin không được chuyn đến;
Người nhn hiu không chính xác
thông tin chuyn đến.
Gi
Hi đáp
Người gi Người nhn
Nhn
Gii mã
Hiu
Mã hóa
Ý tưởng
Bài 3: K năng giao tiếp hi thoi cơ bn
72 PSD101_Bai_3_v1.0012103219
3.1.2. Tm quan trng ca vic giao tiếp
Bn có gp rc ri trong vic hoà nhp vi môi trường làm vic?
Bn thy tht khó khăn khi chia s hoc trao đổi kiến thc, kinh nghim vi các đồng
nghip, bn bè?
Các mi quan h ca bn mãi vn ch dng hai ch “xã giao”?
Bn mun chm dt nhng ánh nhìn lơ đãng và st rut ca mi người khi nói chuyn
vi bn?
Bn có bao gi cm thy dường như KHÔNG có ai hiu bn, KHÔNG có ai thy được
năng lc ca bn?
Giao tiếp gi mt vai trò quan trng trong cuc sng và công vic hàng ngày ca bn.
Giao tiếp là mt phương tin giúp bn duy trì mi quan h tt đẹp vi người nghe.
Nếu bn rèn luyn được k năng giao tiếp tt bn s có th:
Phát trin các mi quan h vi mi người trong và ngoài cơ quan;
To ra được nhng con đường và cu ni đến nhng cơ hi mi;
Gii thích và làm cho người xung quanh tin vào kết qu công vic;
Gây được nim tin và khuyến khích được mi người làm tt công vic;
Phi hp tt vi mi người trong nhóm để nâng cao hiu qu công vic;
Nhn được s yêu mến, tin tưởng và kính trng ca đồng nghip;
Được mi người lng nghe.
Ví d: Mt đoàn khách là đối tác ca công ty X được đưa đi tham quan và ăn trưa ti
mt nhà hàng mà công ty đã có quan h t lâu. Sau khi ăn xong, mt s v khách cm
thy trong người khó chu và h nhn định đó là triu chng b ng độc thc ăn mc
độ nh. Tuy nhiên điu này đã ít nhiu gây nên tình trng hoang mang cho tt c các
v khách trong đoàn. Mt s ánh mt nghi ng đổ dn v phía nhân viên nhà hàng và
c người ca công ty X. Trong trường hp này, nếu người qun lý ca nhà hàng và
người có trách nhim ca công ty X không ng x khéo léo thì nguy cơ đổ v các mi
quan h gia đối tác và công ty rt d xy ra. Người qun lý nhà hàng phi làm gì để
gi được uy tín vi khách hàng? Người có trách nhim ca công ty X phi làm gì để
duy trì được mi quan h tt đẹp gia doanh nghip và đối tác?
3.2. Các phương tin giao tiếp
Trong quá trình giao tiếp, con người thường s dng nhng phương tin giao tiếp
khác nhau. Phương tin giao tiếp nhng cách thc mà chúng ta s dng để truyn
thông đip đến các đối tượng giao tiếp.
Giáo sư tâm lý hc Albert Mehrabian ca trường
Đại hc UCLA cho rng, t l 7% - 38% - 55% là
t l mà con người s dng trong khi giao tiếp.
Theo ông,
Ch có 7% liên quan đến ngôn t
38% liên quan đến ng điu, chng hn âm lượng,
ging nói, s din cm trong cách din đạt…
55% quá trình giao tiếp liên quan đến các yếu t phi ngôn t.
(Ngun:Báo Doanh Nhân Sài Gòn Cui Tun)
Gin
g
nói
38% Li t
7%
Hình nh
c ch
55%
Bài 3: K năng giao tiếp hi thoi cơ bn
PSD101_Bai_3_v1.0012103219 73
Con người thường s dng nhiu phương tin khác nhau trong quá trình giao tiếp:
giao tiếp bng ngôn t, giao tiếp phi ngôn t, giao tiếp bng văn bn, v.v.. Trong
phm vi bài hc này, chúng ta s đề cp đến 2 loi phương tin giao tiếp ngôn t
phương tin giao tiếp phi ngôn t.
3.2.1. Phương tin giao tiếp bng ngôn t
3.2.1.1. Tm quan trng ca các yếu t ngôn t trong giao tiếp
Phương tin giao tiếp ngôn t bao gm các cách thc din đạt, truyn thông tin,
thông đip thông qua ngôn ng nói, viết và các kí hiu, tín hiu bng ch hoc
hình nh.
Bng các ngôn t được s dng, con người có th truyn ti các thông tin và thông
đip cho nhau nhm đạt được các mc tiêu nht định trong cuc sng ca mình.
Hiu biết và khéo léo trong vic s dng ngôn t phù hp là mt trong yếu t góp
phn gây thin cm đối vi người đối din, to s thành công trong giao tiếp.
3.2.1.2. Phương pháp s dng yếu t ngôn t trong giao tiếp
Để đảm bo cho nhng thông đip truyn đến người nghe đúng vi mc đích ban đầu
và người nghe hiu đúng ý định ca người nói, khi giao tiếp, người nói cn chú ý:
Chun b trước ni dung
Trước hết, bn cn nghĩ đến mc đích, ý chính mình định nói là gì và ai là người
nghe. Bn nên biết rõ ch đề định nói và x lý trước nhng câu hi mà bn nghĩ
người nghe có th đặt ra.
La chn ngôn t đơn gin, phù hp vi người nghe và bi cnh giao tiếp
Bn nên tránh s dng nhng t ng thô tc, không dùng tiếng lóng, không dùng
cách nói quá bóng by hoc quá tru tượng để đảm bo rng người nghe có th d
dàng hiu được thông đip mà bn mun truyn ti.
Bo đảm nguyên tc truyn đạt mt thông đip rõ ràng, rành mch, không có
nhng t ng hoc câu tha và phi nêu bt nhng ý cn thiết.
Nm rõ ng pháp và cú pháp
Cu trúc câu rt quan trng khi bn s dng yếu t ngôn t trong giao tiếp. Thay vì
nói mt câu dài vi nhiu thông tin, bn nên ngt ra thành nhiu câu ngn truyn
đạt tng thông tin mt.
3.2.2. Phương tin giao tiếp phi ngôn t
3.2.2.1. Tm quan trng ca giao tiếp phi ngôn t
Các phương tin giao tiếp phi ngôn t có vai trò quan
trng trong vic truyn các thông tin và thông đip cho
đối tượng giao tiếp nhm biu l cm xúc, tình cm
cũng như độ nhy cm ca quá trình giao tiếp.
Bn có th truyn đi mt thông đip không li, thm
chí không cn phi nghĩ v nó mà người nhn vn có