6/27/2017
1
ĐẠI CƢƠNG
SINH TNG
https://sites.google.com/site/bomonvikysinh/
MI LIÊN H GIỮA SINH VT
CỘNG SINH
- 2 lợi
- Bắt buộc
KÝ SINH
- 1 lợi, 1 hại
HOẠI SINH
- 1 sử dụng chất hữu
cơ tự nhiên/chất cặn
bã từ SV khác
- Gây bệnh cơ hội
HỘI SINH
- 1 lợi
- 1 không ảnh hƣởng
MI LIÊN HỆ GIỮA SINH VẬT
VK cố định đạm ở cây họ Đậu
Cộng sinh
Cái ghẻ ký sinh trên da
KST sốt rét ký sinh ở máu
MI LIÊN HỆ GIỮA SINH VẬT
VK E.coli ở ruột già ngƣời
Hội sinh
Nấm mốc sống ở ngoại cảnh gây bệnh
ở ngƣời suy giảm miễn dịch (bệnh cơ hội)
KÝ SINH TRÙNG
Định nghĩa: sinh vật sống nhờ/ăn bám trên
thể sinh vật khác để sinh sản phát triển
KÝ SINH TRÙNG
Phân loại
1. sinh trùng vĩnh viễn
2. sinh trùng tạm thời
6/27/2017
2
KÝ SINH TRÙNG
Phân loại
1. sinh trùng gây bệnh
-Sống liên tục trên thểchủ
-Trực tiếp gây bệnh cho ký chủ
-Nội KST + Ngoại KST
2. sinh trùng truyền bệnh
-Chỉ lấy thức ăn trên thchủ
-Vận chuyển mầm bệnh
-Côn trùng
KÝ SINH TRÙNG
Đặc điểm hình thể: tùy loài, tùy giai đoạn phát triển
12 15 µm 70 x 40 µm 3 - 7 cm
4 - 10 m
KÝ SINH TRÙNG
Đặc điểm
-Các bộ phận không cần thiết thoái hóa để thích
nghi với đời sốngsinh
- Phát triển một số bộ phận đặc biệt
KÝ SINH TRÙNG
Đặc điểm
-Sinh sản sớm, nhanh, nhiều.
-Hình thức sinh sản: Đa dạng
-Đẻ ra trứng
-Đẻ ra phôi
- tính: nẩy chồi, chia đôi, bào tử
KÝ SINH TRÙNG
Đặc điểm
-Đặc hiệuchủ
Vd: Ascaris lumbricoides ngƣời
Giardia ngƣời, thú
-Đặc hiệu nơi ký sinh
Vd: Ascaris lumbricoides ruột non
Entamoeba histolytica ruột, gan, phổi, não
-Lạc chủ?
-Lạc chỗ?
KÝ CHỦ
Định nghĩa: sinh vật bị ký sinh
Phân loại
- chủ chính = mang KST giai đoạn trƣởng
thành hoặc khả năng sinh sản hữu tính
- chủ phụ = mang KST giai đoạn ấu trùng
6/27/2017
3
KÝ CHỦ
- chủ chính?
- chủ phụ?
Giun đũa/
ngƣời bệnh Trứng
Ngƣời lành
KÝ CHỦ
Sán lá gan nhỏ
ngƣời Trứng có nắp
Nang trùng ở
cá nƣớc ngọt Ấu trùng ở ốc
- chủ chính?
- chủ phụ?
KÝ CHỦ
Sán dây heo
ngƣời Trứng ra
ngoại cảnh
Nang trùng ở
heo
- chủ chính?
- chủ phụ?
TRUNG GIAN TRUYỀN BỆNH
Định nghĩa: sinh vật tải, chở KST không
bắt buộc đảm nhận sự phát triển của KST.
CHU TNH PHÁT TRIN
Định nghĩa: toàn bộ quá trình phát triển của
sinh trùng từ lúc sinh ra đến lúc chết đi (vòng đời)
Phân loại
-Chu kỳ đơn giản = cần 1chủ
-Chu kỳ phức tạp = cần 2 chủ
-Chu trình trực tiếp
-Chu trình gián tiếp
CHU TNH PHÁT TRIN
Ngƣời
bệnh Ngƣời
lành
(1)
Ngoại cảnh
(2)
Ký chủ TG/Dạng tự do
(3)
6/27/2017
4
Trứng có phôi
Con trƣởng thành
Trứng nở ra ấu
trùng ở ruột non
Giun kim
CHU TNH PHÁT TRIN
-Trực tiếp, ngắn
CHU TNH PHÁT TRIN
-Trực tiếp dài
Con trƣởng thành
Ấu trùng
Trứng
Trứng chứa phôi
Giun tóc
Sán dây heo/bò
CHU TNH PHÁT TRIN
-Gián tiếp
BNH SINH TRÙNG
Tác hại
-Tranh giành dinh dƣỡng
-Tiết độc tố
-Chèn ép học, chấn thƣơng, phản ng
-Vận chuyển mầm bệnh mới vào thể
BNH SINH TRÙNG
Tác hại
BNH SINH TRÙNG
Phản ứng của chủ
-Đề kháng tự nhiên gồm hàng o học, hàng rào
hóa học sự thực bào
-Miễn dịch mắc phải
6/27/2017
5
BNH SINH TRÙNG
Đặc điểm
-Âm thầm
-Gây bệnh lâu dài
- tính thời hạn
-Mang tính vùng tính hội
BNH SINH TRÙNG
Chẩn đoán
-Triệu chứng lâm sàng chỉ có tính định hƣớng.
-Xét nghiệm trực tiếp = tìm KST, ấu trùng, trứng…
-Xét nghiệm gián tiếp = chẩn đoán miễn dịch học =
tìm chất KST tiết ra hoặc chủ tạo ra. Lƣu ý phản
ứng chéo.
BNH SINH TRÙNG
Điều trị - phòng ngừa
-Lựa chọn phƣơng pháp điều trị phợp kết hợp
chống tái nhiễm
-Diệt cắt đứt chu kỳ của sinh trùng, tiêu diệt
trung gian truyền bệnh
-Vệ sinh môi trƣờng,nhân, tập thể…
HẾT
https://sites.google.com/site/bomonvikysinh/