11
Chương II : MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU HÌNH SIN
2.1 Khái niệm về mạch điện xoay chiều hình sin
2.2 Trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều hình sin
2.3 Biểu diễn các đại lượng xoay chiều hình sin
2.4 Công suất trong mạch điện xoay chiều một pha
2.5 Phản ứng của nhánh với dòng điện xoay chiều hình sin
2.6 Nâng cao hệ số cos(bù công suất phản kháng)
2
01234567
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
ωt
i
2.1 Khái niệm về mạch điện xoay chiều hình sin
m i
i I sin( t )
m u
u U sin( t )
m e
e E sin( t )
T
i
m
I
1
f
T
i
t
2 f
fcb = 50Hz T = 0,02s
Đặc trưng: Biên độ
Tần số
Góc pha đầu
9/19/2020
3
2 2
m
1
R I T R I T
2
i
01234567
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
T
m
I
t
2.2 Trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều hình sin
i
0
A~ =
RIm2
a. Định nghĩa:
IR
Sau T: Ao= RI2T
Sau T:
T
2
0
Ri dt
A~ =
m
i I sin t
i~
T
2
0
sin ( t)dt
A~=
= RIm2
T
0
1 cos(2 t)
dt
2
RIm2
1 sin(2 t)
(t )
2 2
Cân bằng 2NL
m
I
I
2
Trị hiệu dụng
0
T
2
~ m
1
A R I T
2
p = Ri2
Giá trị dòng một chiều tương đương về nhiệt ng
9/19/2020
4
Đặc trưng cho các đại lượng
xoay chiều hình sin cùng tần
số :
- Tr hiệu dụng ( I, U, E)
-Góc pha đầu ( ψi, ψu, ψe)
u
u 2Usin( t )
e
e 2Esin( t )
i
i 2Isin( t )
Khi so sánh các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số :
- So sánh về trị hiệu dụng
- So sánh về góc pha
m
U
U
2
m
E
E
2
Tương tự :
Góc lệch pha giữa điện áp dòng điện :
=
u i
9/19/2020
5
1. c tơ :
Đặc trưng cho 1 véc tơ:
A

A
Đặc trưng cho các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số:
Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi, ψu, ψe)
Ký hiệu
* Ưu điểm: Trực quan
Định luật
Kiếc-khốp
* Lưu ý:
k n
k
k 1
I 0
1 2
k n k n
k
k
k 1 k 1
U E
2.3 Biểu diễn các đại lượng xoay chiều hình sin
EUI
ox
ψu
ψi
ψe
E
I
U
A
x
0
9/19/2020