intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần 1): Chương 1 - Th.S Đỗ Thị Xuân Lan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kỹ thuật thi công (Phần 1)" Chương 1 - Giới thiệu về công tác đất được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Các loại công trình đất; Các loại công tác đất; Phân cấp đất; Phân cấp đất theo biện pháp thi công thủ công; Phân cấp đất theo thi công cơ giới; Phân loại đất theo OSHA – Hoa Kỳ; Các tính chất của đất. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần 1): Chương 1 - Th.S Đỗ Thị Xuân Lan

  1. 1. Các loại công trình đất 2. Các loại công tác đất 3. Phân cấp đất 3.1. Phân cấp đất theo biện pháp thi công thủ công 3.2. Phân cấp đất theo thi công cơ giới 3.3. Phân loại đất theo OSHA – Hoa Kỳ 4. Các tính chất của đất Nội dung bài giảng được chia sẻ từ bài giảng của Thạc sỹ Đỗ Thị Xuân Lan Trang: 2
  2. 1.Các loại công trình đất Loại công trình đất Theo thời Theo mặt bằng gian sử dụng xây dựng Lâu dài Tạm thời Chạy dài Tập trung Trang: 3
  3. 2. Các loại công tác đất Đào (excavate, dig) Đắp (embank) San (cut, level) Bóc (strip) Lấp (fill, backfill) Đầm (compact) Trang: 4
  4. 3. Phân cấp đất 3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công Trang: 5
  5. 3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công Tên đất Công cụ tiêu Nhóm đất chuẩn xác định nhóm đất I •Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất mùn, đất hoàng thổ, đất Dùng xẻng đen xúc dễ dàng •Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đổ (thuộc nhóm đất IV trở lại) chưa bị nén chặt II •Đất cát pha thịt hoặc thịt pha cát Dùng xẻng •Đất cát pha sét cải tiến ấn •Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo nặng tay xúc •Đất nhóm III hoặc IV sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ được đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ •Đất phù sa, cát bồi, đầm màu, đất mùn, đất hoàng thổ tơi xốp có lẫn gốc rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích, hoặc 50-150 kg/m3 Trang: 6
  6. 3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công Tên đất Công cụ tiêu Nhóm đất chuẩn xác định nhóm đất III •Đất sét pha thịt, đất sét pha cát Dùng xẻng •Đất sét vàng hay cát trắng, đất thịt, đất chua, đất kiềm ở cải tiến đạp trạng thái ẩm mềm bình thường •Đất cát pha thịt, thịt pha cát, cát pha sét có lẫn gốc rễ cây, đã ngập sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50-150 xẻng kg/m3 •Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây 10-20% thể tích hoặc 150-300 kg/m3 •Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng 1.7 t/m3 trở lên Trang: 7
  7. 3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công Tên đất Công cụ tiêu Nhóm đất chuẩn xác định nhóm đất IV •Đất đen, đất mùn Dùng mai •Đất thịt, đất sét pha thịt, pha cát ngậm nước nhưng chưa xắn được thành bùn •Đất do thân lá cây mục tạp thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra, rời rạc như xỉ •Đất thịt, đất sét nặng, kết cấu chặt •Đất mặt, sườn đồi có nhiều cỏ lẫn cây sim, mua, rành rành •Đất nâu mềm Trang: 8
  8. 3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công Tên đất Công cụ tiêu Nhóm đất chuẩn xác định nhóm đất V •Đất thịt màu xám (bao gồm màu xanh lam, màu xám xanh Dùng cuốc của vôi) bàn cuốc •Đất mặt sườn đồi có ít sỏi được •Đất đỏ ở đồi núi •Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, hoặc lẫn gốc rễ cây chiếm 10% thể tích hoặc 50-150 k/m3 •Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc chiếm 25-35% thể tích hoặc 300-500 kg/m3 Trang: 9
  9. 3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công Tên đất Công cụ tiêu Nhóm đất chuẩn xác định nhóm đất VI •Đất thịt, đất sét, đất nâu rắn chắc, cuốc ra chỉ được từng Dùng cuốc hòn nhỏ bàn cuốc •Đất chua, đất kiềm khô cứng chối tay, •Đất mặt sườn đồi có lẫn sỏi đá, có sim, mua, rành rành phải dùng mọc dầy cuốc chim to •Đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn cuội sỏi, mảnh vụn kiến lưỡi để đào trúc, gốc rễ cây 10-20% thể tích hoặc 150-300 kg/m3 •Đá vôi phong hóa già nằm trong đất, đào ra từng mảng được, khi còn trong đất thi tương đối mềm, đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ Trang: 10
  10. 3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công Tên đất Công cụ tiêu Nhóm đất chuẩn xác định nhóm đất VII •Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi 25-35% lẫn đá tảng, Dùng cuốc đá trái đến 20% thể tích nhỏ lưỡi •Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, nặng đến gạch vỡ 2,5 kg. •Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây 20-30% thể tích hoặc 300-500 kg/m3 VIII •Đất lẫn đát tảng, đá trái 20-30% thể tích Dùng cuốc •Đất mặt đường nhựa đường hỏng chim nhỏ •Đất lẫn vỏ loài trai ốc, sò dính kết chặt, đào thành tảng lưỡi nặng được (vùng ven biển thường đào để xây tường) trên 2,5 kg, •Đất lẫn đá bọt hoặc dùng xà beng đào được Trang: 11
  11. 3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công Tên đất Công cụ tiêu Nhóm đất chuẩn xác định nhóm đất IX •Đất lẫn đá tảng, đá trái lớn hơn 30% thể tích cuội sỏi giao Dùng xà kết bởi đất sét beng, •Đất có lẫn từng vỉa đá phiến, đá ong xen kẽ (loại đá khi choòng búa còn trong lòng đất tương đối mềm) mới đào •Đất sỏi đỏ rắn chắc được Trang: 12
  12. 3. Phân cấp đất 3.2. Phân cấp theo biện pháp thi công cơ giới Cấp đất Mô tả 1 Bao gồm đất trồng trọt, đất bùn, cát pha sét, cuội sỏi có kích thước nhỏ hơn 80mm. 2 Bao gồm sét quánh, đất lẫn rễ cây, cát sỏi, cuội sỏi có kích thước lớn hơn 80mm. 3 Bao gồm đất sét lẫn sỏi cuội, đất sét rắn chắc 4 Bao gồm đất sét rắn, hoàng thổ rắn chắc, đá được làm tơi Trang: 13
  13. 3. Phân cấp đất 3.3. Phân loại đất theo OSHA – Hoa Kỳ Trang: 14
  14. 3.3. Phân loại đất theo OSHA – Hoa Kỳ • Đá ổn định (stable rock): khoáng vật cứng tự nhiên có thể đào thẳng đứng và vẫn giữ chặt được. • Loại A (type A): đất dính với qu > 144 kPa. Đất không thuộc loại A nếu: ✓ Bị nứt ✓ Bị rung do xe cộ, đóng cọc, hay tương tự ✓ Có dốc với độ dốc 4H:1V hay lớn hơn. ✓ Đất bị ảnh hưởng của các yếu tố mà cần xếp loại đất ít ổn định hơn. Trang: 15
  15. 3.3. Phân loại đất theo OSHA – Hoa Kỳ • Loại B (type B): ✓ đất dính với 48 kPa < qu < 144 kPa ✓ đất sỏi không dính ✓ đất đã bị tác động nhưng không rơi vào loại C ✓ đất có yêu cầu qu và dính bám thuộc loại A nhưng bị nứt và rung ✓ đá khô không ổn định ✓ đất có mái dốc không lớn hơn 4H:1V, nhưng chỉ khi đất xếp loại B. Trang: 16
  16. 3.3. Phân loại đất theo OSHA – Hoa Kỳ • Loại C (type C): ✓ Đất dính với qu ≤ 48 kPa ✓ Đất hạt (granular soil) như sỏi, cát ✓ Đất dưới nước hay thấm nước tự do ✓ Đá dưới nước không ổn định ✓ Đất có mái dốc 4H:1V hay thoải hơn Trang: 17
  17. 4. Các tính chất của đất
  18. 4. Các tính chất của đất • Độ tơi xốp (%): độ tăng của một đơn vị thể tích đất ở dạng đã được đào lên so với đất ở dạng nguyên thổ. • Độ ẩm của đất (%): tỷ lệ của lượng nước chứa trong đất. • Khả năng chống xói lở: khả năng chống lại sự cuốn trôi của dòng nước chảy của các hạt đất • Độ dốc của mái đất: phụ thuộc vào góc ma sát trong, lực dính, và độ ẩm của đất. Trang: 19
  19. 4. Các tính chất của đất: Độ tơi xốp • Thể tích đất nguyên thổ (V1) < thể tích đất đã đào lên (V2) • Thể tích đất đã đầm chặt (V3) ≠ thể tích đất đã đào lên (V2) và (V1) Trang: 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
55=>1