LẬP KẾ HOẠCH DỊCH VỤ Y TẾ VÀ LẬP KẾ HOẠCH DỊCH VỤ Y TẾ VÀ RA QUYẾT ĐỊNH CHÍNH SÁCH RA QUYẾT ĐỊNH CHÍNH SÁCH
Á Á
Ế Ế
Í Í
PGS, TS LÊ HOÀNG NINH PGS, TS LÊ HOÀNG NINH VIỆN VỆ SINH Y TẾ CÔNG CỘNG VIỆN VỆ SINH Y TẾ CÔNG CỘNG VIỆN VỆ SINH Y TẾ CÔNG CỘNG VIỆN VỆ SINH Y TẾ CÔNG CỘNG
NỘI DUNG NỘI DUNG NỘI DUNG NỘI DUNG
Á Á
À À
Ậ Ậ
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ HỆ QUẢ MONG 1.1. XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ HỆ QUẢ MONG 11 XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ HỆ QUẢ MONG XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ HỆ QUẢ MONG ĐỢIĐỢI XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 22 XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 2.2. XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG NHẬN ĐỊNH VỀ MÔI TRƯỜNG 3.3. NHẬN ĐỊNH VỀ MÔI TRƯỜNG NHẬN ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH VÀ QUI 4.4. NHẬN ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH VÀ QUI Í Í Ề Ề TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG VÀ QUÁ 5.5. QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG VÀ QUÁ TRÌNH THAY ĐỔI TRÌNH THAY ĐỔI
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ PHẦN 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ HỆ QUẢ MONG ĐỢI VÀ HỆ QUẢ MONG ĐỢI À Ệ Q Ả O G Ợ À Ệ Q Ả O G Ợ
MỤC TIÊU: (cid:132)(cid:132) MỤC TIÊU: (cid:132)(cid:132) MỤC TIÊU: MỤC TIÊU: PHÁT HIỆN VÀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ 1.1. PHÁT HIỆN VÀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ DÙNG CÁCH TIẾP CẬN GIẢI QUYẾT V61N 22 DÙNG CÁCH TIẾP CẬN GIẢI QUYẾT V61N 2.2. DÙNG CÁCH TIẾP CẬN GIẢI QUYẾT V61N DÙNG CÁCH TIẾP CẬN GIẢI QUYẾT V61N ĐỀ ĐỂ TÌM RA CÁC GIẢI PHÁP ĐỀ ĐỂ TÌM RA CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN PHÂN TÍCH SWOT 3.3. THỰC HIỆN PHÂN TÍCH SWOT THỰC HIỆN PHÂN TÍCH SWOT 33 THỰC HIỆN PHÂN TÍCH SWOT TÌM, ĐÁNH GIÁ VÀ ỨNG DỤNG CÁC CHƯNG 4.4. TÌM, ĐÁNH GIÁ VÀ ỨNG DỤNG CÁC CHƯNG CỨCỨCỨCỨ
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
g ả g ả ác đị ác đị ấ đề để có được các quyết đị ấ đề để có được các quyết đị
Xác định vấn đề để có được các quyết định giải (cid:132)(cid:132) Xác định vấn đề để có được các quyết định giải quyết vấn đề chuyên biệt nào đó quyết vấn đề chuyên biệt nào đó Vấn đề : là sự khác biệt giữa thực tế và cái mà (cid:132)(cid:132) Vấn đề : là sự khác biệt giữa thực tế và cái mà chúng ta mong đợi, đòi hỏi chúng ta mong đợi, đòi hỏi đ i đòi hỏi đ i đòi hỏi hú hú (cid:132)(cid:132) Điều cơ bản để có được sự ủng hộ, đồng thuận Điều cơ bản để có được sự ủng hộ, đồng thuận đối với sự thay đổilà phải nêu, xác định đúng đối với sự thay đổilà phải nêu, xác định đúng đối với sự thay đổilà phải nêu xác định đúng đối với sự thay đổilà phải nêu xác định đúng thực tế vấn đề thực sự là gì. Nếu như vấn đề thực tế vấn đề thực sự là gì. Nếu như vấn đề không được xác định đúng rõ ràng và nếu như không được xác định đúng rõ ràng và nếu như có sự đồng thuận thì nguy cơ sẽ có những giải có sự đồng thuận thì nguy cơ sẽ có những giải pháp sai và không thể giải quyết đúng vấn đề pháp sai và không thể giải quyết đúng vấn đề đang hiện hửu / xảy ra trong thực tế đang hiện hửu / xảy ra trong thực tế đang hiện hửu / xảy ra trong thực tế đang hiện hửu / xảy ra trong thực tế
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
A problem occurs when there is a (cid:132)(cid:132) A problem occurs when there is a (cid:132)(cid:132) A problem occurs when there is a A problem occurs when there is a difference between what should be and difference between what should be and what is, between the ideal and the actual ,, what is, between the ideal and the actual situation situation A problem: (cid:132)(cid:132) A problem: pp Express the difference between the hoped for –– Express the difference between the hoped for and the actual situation; and and the actual situation; and Is directly or indirectly relatd to the health of –– Is directly or indirectly relatd to the health of the population the population
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
t d d t d d
/ /
t t
f f
f f
3 điểm cần lưu ý:ýý (cid:132)(cid:132) 3 điểm cần lưu ý: Sự không đồng nhất/ trái ngược/ không nhất quán –– Sự không đồng nhất/ trái ngược/ không nhất quán Áp lực thực hiện, tiến hành –– Áp lực thực hiện, tiến hành Nguồn nhân lực cần có để thực hiện/ hành động –– Nguồn nhân lực cần có để thực hiện/ hành động Nguồn nhân lực cần có để thực hiện/ hành động Nguồn nhân lực cần có để thực hiện/ hành động Sự không đồng nhất: (cid:132)(cid:132) Sự không đồng nhất: So sánh: thực tế / lý tưởng. Mong đợi; thực tế / tiêu –– So sánh: thực tế / lý tưởng. Mong đợi; thực tế / tiêu h ẩ chuẩn : standard : past performance/ performance chuẩn : standard : past performance/ performance h ẩ from other unit; previous set goals from other unit; previous set goals Áp lực : Pressure : policy of org. ; deadlines ; –– Áp lực : Pressure : policy of org. ; deadlines ; complaints ; expectations from managers; continuing complaints ; expectations from managers; continuing complaints ; expectations from managers; continuing complaints ; expectations from managers; continuing community demand community demand Budget, resources necessary to act on it –– Budget, resources necessary to act on it
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
Trước khi tìm giải pháp, bạn cần mô tả (cid:132)(cid:132) Trước khi tìm giải pháp, bạn cần mô tả (cid:132)(cid:132) Trước khi tìm giải pháp bạn cần mô tả Trước khi tìm giải pháp bạn cần mô tả vấn đề thật chi tiết vấn đề thật chi tiết Mô tả chi tiết giúp các bạn hiểu được/ (cid:132)(cid:132) Mô tả chi tiết giúp các bạn hiểu được/ (cid:132)(cid:132) Mô tả chi tiết giúp các bạn hiểu được/ Mô tả chi tiết giúp các bạn hiểu được/ đúng vấn đề đã ảnh hưởng như thế nào đúng vấn đề đã ảnh hưởng như thế nào đến qui trình mà các bạn đang xem xét đến qui trình mà các bạn đang xem xét, đến qui trình mà các bạn đang xem xét, đến qui trình mà các bạn đang xem xét khảo sát, lượng giá, thí dụ như cung cấp khảo sát, lượng giá, thí dụ như cung cấp dịch vụ y tế cho cộng đồng dịch vụ y tế cho cộng đồng dịch vụ y tế cho cộng đồng dịch vụ y tế cho cộng đồng
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
ụ Có sự ụ Có sự
Thí dụ: nghiên cứu trường hợp tại một (cid:132)(cid:132) Thí dụ: nghiên cứu trường hợp tại một (cid:132)(cid:132) Thí dụ: nghiên cứu trường hợp tại một Thí dụ: nghiên cứu trường hợp tại một trung tâm y tế: trung tâm y tế: Tại trung tâm y tế gần đây nhận được những –– Tại trung tâm y tế gần đây nhận được những –– Tại trung tâm y tế gần đây nhận được những Tại trung tâm y tế gần đây nhận được những phàn nàn từ ngườu tiêu thụ/ người dân về phàn nàn từ ngườu tiêu thụ/ người dân về ác b ệt quá c ất ượ g của dịc ác b ệt quá c ất ượ g của dịc chất lượng của dịch vụ. Có sự khác biệt quá chất lượng của dịch vụ. Có sự khác biệt quá lớn giữa số lượng than phiền gần đây với số lớn giữa số lượng than phiền gần đây với số lượng than phiền năm trước. Số lượng than lượng than phiền năm trước. Số lượng than phiền gần đây tới mức không thể chấp nhận phiền gần đây tới mức không thể chấp nhận được được
ểể
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
ấ đề ảy a ớ ấ đề ảy a ớ t ực, t ườ g tớ t ực, t ườ g tớ
à à ề ả ề ả
ức độ (cid:132)(cid:132) Vấn đề xảy ra với hình thực, thường tới mức độ ức độ Vấn đề xảy ra với hình thực, thường tới mức độ nào?nào? Mỗi ngày, viết và nói công khai –– Mỗi ngày, viết và nói công khai Vấn đề xảy ra khi nào? (cid:132)(cid:132) Vấn đề xảy ra khi nào? ấ ấ Sau khi giảm nhân viên –– Sau khi giảm nhân viên (cid:132)(cid:132) Xảy ra ở đâu? Xảy ra ở đâu? (cid:132)(cid:132) Xảy ra ở đâu? Xảy ra ở đâu? Không đặt ra –– Không đặt ra Ai bị ảnh hưởng nhiều nhất? (cid:132)(cid:132) Ai bị ảnh hưởng nhiều nhất? (cid:132)(cid:132) Ai bị ảnh hưởng nhiều nhất? Ai bị ảnh hưởng nhiều nhất? –– Bệnh nhân và nhân viên trung tâm Bệnh nhân và nhân viên trung tâm Dùng công cụ để mô tả vấn đề chính xác hơn (cid:132)(cid:132) Dùng công cụ để mô tả vấn đề chính xác hơn g ụ g ụ g g
PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ
Sau khi mô tả vấn đề, bạn cần phải phân (cid:132)(cid:132) Sau khi mô tả vấn đề, bạn cần phải phân Sau khi mô tả vấn đề bạn cần phải phân (cid:132)(cid:132) Sau khi mô tả vấn đề bạn cần phải phân tích vấn đề. Để phân tích có hiệu quả bạn tích vấn đề. Để phân tích có hiệu quả bạn cần phân tích nguyên nhân và ưu tiêm cần phân tích nguyên nhân và ưu tiêm cần phân tích nguyên nhân và ưu tiêm cần phân tích nguyên nhân và ưu tiêm cho những yếu tố quan trọng nhất. Tác cho những yếu tố quan trọng nhất. Tác động trên các yếu tố nguyên nhân các động trên các yếu tố nguyên nhân các động trên các yếu tố nguyên nhân các động trên các yếu tố nguyên nhân các bạn sẽ giải quyết được hầu hết vấn đề. bạn sẽ giải quyết được hầu hết vấn đề. Các bạn thử dùng kỹ thuật tự do suy nghĩ Các bạn thử dùng kỹ thuật tự do suy nghĩ Các bạn thử dùng kỹ thuật tự do suy nghĩ Các bạn thử dùng kỹ thuật tự do suy nghĩ để phân tích vấn đề ( brainstorming) để phân tích vấn đề ( brainstorming)
PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ
Bạn quan tâm đến chất lượng dịch vụ tại (cid:132)(cid:132) Bạn quan tâm đến chất lượng dịch vụ tại Bạn quan tâm đến chất lượng dịch vụ tại (cid:132)(cid:132) Bạn quan tâm đến chất lượng dịch vụ tại trung tâm y tế, nơi bạn đang làm việc. trung tâm y tế, nơi bạn đang làm việc. Trong bước đầu các bạn đã xác định được Trong bước đầu các bạn đã xác định được Trong bước đầu các bạn đã xác định được Trong bước đầu các bạn đã xác định được vấn đề ảnh hưởng tới chất lượng dịch vụ vấn đề ảnh hưởng tới chất lượng dịch vụ của trung tâm, bạn dủng kỹ thuật suy của trung tâm, bạn dủng kỹ thuật suy của trung tâm bạn dủng kỹ thuật suy của trung tâm bạn dủng kỹ thuật suy nghĩ tự do tử nhựng bệnh nhân được chọn nghĩ tự do tử nhựng bệnh nhân được chọn ngẫu nhiên và bạn chịu trách nhiệm điều ngẫu nhiên và bạn chịu trách nhiệm điều ngẫu nhiên và bạn chịu trách nhiệm điều ngẫu nhiên và bạn chịu trách nhiệm điều hành buổi họp brainstorming nầy hành buổi họp brainstorming nầy
PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ
g ọ g ọ
ạ g ạ g
g g
, ,
ý kiế đượ l ý kiế đượ l
i à hữ i à hữ
i i
GỌI MỌI NGƯỜI VA2P PHÒNG ( BỆNH NHÂN VÀ NHÂN VIÊN CỦA (cid:132)(cid:132) GỌI MỌI NGƯỜI VA2P PHÒNG ( BỆNH NHÂN VÀ NHÂN VIÊN CỦA BẠN) . BẠN) . BẠN) BẠN) (cid:132)(cid:132) Bạn đặt câu hỏi như sau: theo ý của các bạn vấn đề chất lượng mà Bạn đặt câu hỏi như sau: theo ý của các bạn vấn đề chất lượng mà trung tâm y tế hiện phải đối mặt là v61n đề gì? Bạn để vài phút để trung tâm y tế hiện phải đối mặt là v61n đề gì? Bạn để vài phút để họ suy nghĩ và bạn cần nói thêm rằng ở đây không có câu trả lời họ suy nghĩ và bạn cần nói thêm rằng ở đây không có câu trả lời họ suy nghĩ và bạn cần nói thêm rằng ở đây không có câu trả lời họ suy nghĩ và bạn cần nói thêm rằng ở đây không có câu trả lời đúng hoặc câu trả lời sai, các bạn cứ suy nghĩ và cho ý kiến của các đúng hoặc câu trả lời sai, các bạn cứ suy nghĩ và cho ý kiến của các bạnbạn ạ ý (cid:132)(cid:132) Sau đó, từng thành viên sẽ nói ý kiến fua3 riêng họ. Bạn ghi lại ý ý ạ ý ý Sau đó, từng thành viên sẽ nói ý kiến fua3 riêng họ. Bạn ghi lại ý kiến đó cho mọi người đều nhìn thấy kiến đó cho mọi người đều nhìn thấy Bạn xếp nhóm các ý kiến, các nhóm sẽ thảo luận về những ý kiến (cid:132)(cid:132) Bạn xếp nhóm các ý kiến, các nhóm sẽ thảo luận về những ý kiến nầy. Bạn hưo71ng dẫn họ tập trung trên những ý kiến nào được giữ nầy. Bạn hưo71ng dẫn họ tập trung trên những ý kiến nào được giữ lại và những ý kiến được loại ra. lại và những ý kiến được loại ra. l l Cuối cu2g bạn có được danh sách các vấn đề tác động lên chất (cid:132)(cid:132) Cuối cu2g bạn có được danh sách các vấn đề tác động lên chất lượng dịch vụ của trung tâm y tế như sau: lượng dịch vụ của trung tâm y tế như sau:
PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ
ẹ ẹ ộ ộ
g g Không có cuộc hẹn khám nào vào chiều thứ 3 và (cid:132)(cid:132) Không có cuộc hẹn khám nào vào chiều thứ 3 và chiều thứ 4 chiều thứ 4 Không đủ ghế trong phòng chờ (cid:132)(cid:132) Không đủ ghế trong phòng chờ Khu vực chờ thì đông và nóng (cid:132)(cid:132) Khu vực chờ thì đông và nóng (cid:132)(cid:132) Khu vực chờ thì đông và nóng Khu vực chờ thì đông và nóng Hoản đăng ký khám và tái khám (cid:132)(cid:132) Hoản đăng ký khám và tái khám Không đủ điều dưỡng (cid:132)(cid:132) Không đủ điều dưỡng Không đủ điều dưỡng (cid:132)(cid:132) Không đủ điều dưỡng Chờ quá lâu để được khám (cid:132)(cid:132) Chờ quá lâu để được khám Bệnh nhân có cảm giác rằng họ không được tôn (cid:132)(cid:132) Bệnh nhân có cảm giác rằng họ không được tôn trọng trọng Làm bài tập brainstorming trong tình huống (cid:132)(cid:132) Làm bài tập brainstorming trong tình huống trước tại lớp / nhóm hay tự riệng bạn trước tại lớp / nhóm hay tự riệng bạn trước tại lớp / nhóm hay tự riệng bạn trước tại lớp / nhóm hay tự riệng bạn
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN
â của ấ â của ấ các bạ p â t c các guyê các bạ p â t c các guyê
h h á h dù á h dù há há iê iê ầ ầ
ười ô ười ô ấ đề ấ đề hậ hậ t t i i
Khi các bạn phân tích các nguyên nhân của vấn (cid:132)(cid:132) Khi các bạn phân tích các nguyên nhân của vấn đề, các bạn có thể dùng matrix ưu tiên để định đề, các bạn có thể dùng matrix ưu tiên để định ưu tiên các nguyên nhân ưu tiên các nguyên nhân Bằng cách dùng phương pháp ưu tiên nầy các Bằ (cid:132)(cid:132) Bằng cách dùng phương pháp ưu tiên nầy các á á Bằ bạn xem lại các dữ liệu và xác định vấn đề bạn xem lại các dữ liệu và xác định vấn đề quan trọng theo các nhóm bệnh nnha6n và quan trọng theo các nhóm bệnh nnha6n và quan trọng theo các nhóm bệnh nnha6n và quan trọng theo các nhóm bệnh nnha6n và nhân viên. Theo quan điểm chung, nhận định nhân viên. Theo quan điểm chung, nhận định chung của các nhóm thì thiếu điều dưỡng được chung của các nhóm thì thiếu điều dưỡng được mọi người công nhận; vấn đề quan trọng thứ hai mọi người công nhận; vấn đề quan trọng thứ hai thứ h i thứ h i là đợi quá lâu để có thể có cuộc hẹn, vấn đề thứ là đợi quá lâu để có thể có cuộc hẹn, vấn đề thứ 3 là đợi quá lâu để được khám 3 là đợi quá lâu để được khám 3 là đợi quá lâu để được khám 3 là đợi quá lâu để được khám
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN
//
THÍ DỤỤỤ (cid:132)(cid:132) THÍ DỤ (cid:132)(cid:132) ----------------------------------------------------- ----------------------------------------------------- Vấn đề tần số độ quan trọng độ khả tổng điểm (cid:132)(cid:132) Vấn đề tần số độ quan trọng độ khả tổng điểm -------------------------------------------------------------- (cid:132)(cid:132) -------------------------------------------------------------- (cid:132)(cid:132) K.hẹn 3 69 24 45 138 (cid:132)(cid:132) K.hẹn 3 69 24 45 138 (cid:132)(cid:132) K.đủ ghế 25 37 86 148 K.đủ ghế 25 37 86 148 P.đ.ồn/ 32 26 74 132 (cid:132)(cid:132) P.đ.ồn/ 32 26 74 132 (cid:132)(cid:132) Hoản c.hẹn 52 42 48 142 Hoản c.hẹn 52 42 48 142 K.đ d.đ 76 88 35 199 (cid:132)(cid:132) K.đ d.đ 76 88 35 199 (cid:132)(cid:132) Chờ hẹn 41 69 46 156 Chờ hẹn 41 69 46 156 Chờ khám 55 79 48 182 (cid:132)(cid:132) Chờ khám 55 79 48 182 -------------------------------------------------------------- (cid:132)(cid:132) -------------------------------------------------------------- Dùng bài tập trước, các bạn thiết kế matrix để chọn ưu tiên –– Dùng bài tập trước, các bạn thiết kế matrix để chọn ưu tiên
PHÂN TÍCH SWOT PHÂN TÍCH SWOT PHÂN TÍCH SWOT PHÂN TÍCH SWOT
Khởi đầu kế hoạch của bạn. Giả định bạn là (cid:132)(cid:132) Khởi đầu kế hoạch của bạn. Giả định bạn là (cid:132)(cid:132) Khởi đầu kế hoạch của bạn. Giả định bạn là Khởi đầu kế hoạch của bạn. Giả định bạn là người quyết định sự thay đổi và hổ trợ cho sự người quyết định sự thay đổi và hổ trợ cho sự thay đổi đó. Do vậy cần phải phân tích SWOT để thay đổi đó. Do vậy cần phải phân tích SWOT để biết được mạnh, yếu, thuận lợi, khó khăn đang biết được mạnh, yếu, thuận lợi, khó khăn đang chờ bạn phía trước. chờ bạn phía trước. (cid:132)(cid:132) Thí dụ dưới đây giả định như là kết quả mà các Thí dụ dưới đây giả định như là kết quả mà các bạn làm bài tập 4. Phân tích theo khung SWOT bạn làm bài tập 4. Phân tích theo khung SWOT sẽ giúp bạn định hướng các hoạt động trên lãnh sẽ giúp bạn định hướng các hoạt động trên lãnh sẽ giúp bạn định hướng các hoạt động trên lãnh sẽ giúp bạn định hướng các hoạt động trên lãnh vực mà bạn mạnh, có cơ hội tốt.. vực mà bạn mạnh, có cơ hội tốt..
PHÂN TÍCH SWOT PHÂN TÍCH SWOT PHÂN TÍCH SWOT PHÂN TÍCH SWOT
tế à dị h tế à dị h
Mạnh: (cid:132)(cid:132) Mạnh: Tôi có kiến thức tốt về hệ thống y tế và dịch vụ y tế –– Tôi có kiến thức tốt về hệ thống y tế và dịch vụ y tế tế tế Tôi ó kiế thứ tốt ề hệ thố Tôi ó kiế thứ tốt ề hệ thố Tôi có được sự tín nhiệm như là người thực hành –– Tôi có được sự tín nhiệm như là người thực hành Tôi có kỹ năng giao tiếp tốt –– Tôi có kỹ năng giao tiếp tốt Tôi có được sự hổ trợ từ đồng nghiệp –– Tôi có được sự hổ trợ từ đồng nghiệp Tôi có được sự hổ trợ từ đồng nghiệp Tôi có được sự hổ trợ từ đồng nghiệp
(cid:132)(cid:132) Yếu:Yếu:
Tôi không có kinh nghiệm để tìm sự đồng thuận –– Tôi không có kinh nghiệm để tìm sự đồng thuận –– Tôi không có kiến thức về tài chính Tôi không có kiến thức về tài chính Th ậ l Thuận lợi: (cid:132)(cid:132) Thuận lợi: i i Th ậ l Hội đoàn sẽ tạo được sự quan tâm của các nhân viên và hổ trợ hoạt –– Hội đoàn sẽ tạo được sự quan tâm của các nhân viên và hổ trợ hoạt độngđộng ó ă ă ó (cid:132)(cid:132) Khó khăn: Khó khăn: Hạn chế nguồn lực tài chính tự bên ngoài –– Hạn chế nguồn lực tài chính tự bên ngoài –– Trung tâm không thấy được các ưu tiên về tài chính Trung tâm không thấy được các ưu tiên về tài chính Bạn có bằng chứng là có đủ khả năng không? (cid:132)(cid:132) Bạn có bằng chứng là có đủ khả năng không?
FORCE FIELD ANALYSIS FORCE FIELD ANALYSIS FORCE FIELD ANALYSIS FORCE FIELD ANALYSIS
y y g p p g p p
ợ / (cid:132)(cid:132) Force field analysis là phương pháp để có được / p ợ / p Force field analysis là phương pháp để có được / thấy được toàn bộ lực hổ trợ và những chống thấy được toàn bộ lực hổ trợ và những chống ổổ đối một kế hoạch để có được một quyết định có đối một kế hoạch để có được một quyết định có tính đến mọi thành phần quan tâm. tính đến mọi thành phần quan tâm. tính đến mọi thành phần quan tâm. tính đến mọi thành phần quan tâm. thí dụ bạn có được hổ trợ và trở ngại là 50/ 50 (cid:132)(cid:132) thí dụ bạn có được hổ trợ và trở ngại là 50/ 50 nghĩa là 50 % cơ hội thành công: hổ trợ : dồng nghĩa là 50 % cơ hội thành công: hổ trợ : dồng nghiệp 4, hổ trợ cộng đồng 5, hổ trợ hội nghề nghiệp 4, hổ trợ cộng đồng 5, hổ trợ hội nghề nghiệp 4 hổ trợ cộng đồng 5 hổ trợ hội nghề nghiệp 4 hổ trợ cộng đồng 5 hổ trợ hội nghề nghiệp 4, dữ liệu có được 4; trở ngại : kinh phí nghiệp 4, dữ liệu có được 4; trở ngại : kinh phí 5, không thấy ưu tiên 5, không kinh nghiệm tạo 5, không thấy ưu tiên 5, không kinh nghiệm tạo sự đồng thuận 3, không biết ra quyết định 3 sự đồng thuận 3, không biết ra quyết định 3 sự đồng thuận 3 không biết ra quyết định 3 sự đồng thuận 3 không biết ra quyết định 3 .Vậy liêu tôi có nên thực hiện hay không? .Vậy liêu tôi có nên thực hiện hay không? Ý nghĩa và tầm quan trọng của vấn đề (cid:132)(cid:132) Ý nghĩa và tầm quan trọng của vấn đề ọ g ọ g q q g g
CHỨNG CỨ CHỨNG CỨ CHỨNG CỨ CHỨNG CỨ
ị ị , ạ , ạ
p p
y y
ổổ
ị (cid:132)(cid:132) Sau khi xác định rõ được vấn đề, bạn chuẩn bị ợ ị ợ Sau khi xác định rõ được vấn đề, bạn chuẩn bị hành động cho sự thay đổi. Bạn cần tìm các hành động cho sự thay đổi. Bạn cần tìm các chứng cứ để có được các giải pháp tốt nhất cho chứng cứ để có được các giải pháp tốt nhất cho vấn đề vấn đề vấn đề vấn đề Bạn cần tìm các chứng cứ trên y văn để thúc (cid:132)(cid:132) Bạn cần tìm các chứng cứ trên y văn để thúc đẩy các thay đổi. Tìm y văn tốt nhất để có đẩy các thay đổi. Tìm y văn tốt nhất để có những tranh luận thuyết phục, tiến đến mục tiêu những tranh luận thuyết phục, tiến đến mục tiêu những tranh luận thuyết phục tiến đến mục tiêu những tranh luận thuyết phục tiến đến mục tiêu Chứng cứ : (cid:132)(cid:132) Chứng cứ : Identify issues for policy action –– Identify issues for policy action y y Widen the range of possible solutions to problem –– Widen the range of possible solutions to problem
CHỨNG CỨ CHỨNG CỨ CHỨNG CỨ CHỨNG CỨ
d ( d (
li li
li li
i d i d
ff i ff i
li li
f f
i i
l l
Mục đích tìm chứng cứ là có được chứng cứ tốt nhất có giá trị nhất để giải (cid:132)(cid:132) Mục đích tìm chứng cứ là có được chứng cứ tốt nhất có giá trị nhất để giải quyết vấn đề quyết vấn đề quyết vấn đề quyết vấn đề (cid:132)(cid:132) Chuyển vấn đề thành câu hỏi để ó thể tìm đúng y văn liên quan đến vấn Chuyển vấn đề thành câu hỏi để ó thể tìm đúng y văn liên quan đến vấn đề của bạn: EBM : PICO ( pop. ; intervention; comparison; outcome) đề của bạn: EBM : PICO ( pop. ; intervention; comparison; outcome) The problem is “ insufficient nursing staff to meet client needs” (cid:132)(cid:132) The problem is “ insufficient nursing staff to meet client needs” M ti –– Meeting client needs ( client) Meeting client needs ( client) t) t) t t M ti Nursing staff ratios ( intervention) –– Nursing staff ratios ( intervention) –– Improved client service ( outcome) Improved client service ( outcome) (cid:132)(cid:132) Question Question What level of nursing staff is required to meet client needs –– What level of nursing staff is required to meet client needs d d l Wh l Wh What ratio of nursing staff to client is used by similar health center that meet –– What ratio of nursing staff to client is used by similar health center that meet client service standards client service standards What standards exist for setting appropriate lavel of nursing staff to client ratio –– What standards exist for setting appropriate lavel of nursing staff to client ratio
Common words “nursing staff ratio” (cid:132)(cid:132) Common words “nursing staff ratio” Common words “nursing staff ratio” (cid:132)(cid:132) Common words “nursing staff ratio” Truy tìm chứng cứ trên y văn (cid:132)(cid:132) Truy tìm chứng cứ trên y văn (cid:132)(cid:132) Đánh giá chứng cứ Đánh giá chứng cứ ứng dụng chứng cứ (cid:132)(cid:132) ứng dụng chứng cứ
g ụ g g ụ g
g g
Bài tập 1 Bài tập 1 Bài tập 1 Bài tập 1
ị ị
ự ự
ạ p Để xác định v61n đề các bạn phải tự trả lời các câu hỏi ạ p (cid:132)(cid:132) Để xác định v61n đề các bạn phải tự trả lời các câu hỏi sau đây: sau đây: HOW FREQUENTLT DOES PROBLEM OCCUR –– HOW FREQUENTLT DOES PROBLEM OCCUR WHEN DOES IT GENERALLY OCCUR? IS THE PROBEM RELATED –– WHEN DOES IT GENERALLY OCCUR? IS THE PROBEM RELATED TO TIME? TO TIME? WHERE DOES IT GENERALLY OCCUR? WHAT RELATIONSHIP –– WHERE DOES IT GENERALLY OCCUR? WHAT RELATIONSHIP DOES THE PROBLEM HAVE TO LOCATION? DOES THE PROBLEM HAVE TO LOCATION? WHO IS THE MOST AFFECTED ( INDIVIDUALS, FAMILIES, –– WHO IS THE MOST AFFECTED ( INDIVIDUALS, FAMILIES, ECONOMIC STATUS…? GENDER, AGE? SOCIO--ECONOMIC STATUS…? GENDER, AGE? SOCIO
TÓM TẮT VÀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ (cid:132)(cid:132) TÓM TẮT VÀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………….
BÀI TẬP 2 : BRAINSTORMING BÀI TẬP 2 : BRAINSTORMING BÀI TẬP 2 : BRAINSTORMING BÀI TẬP 2 : BRAINSTORMING
WHAT? Kỹ thuật giúp nhóm có được càng (cid:132)(cid:132) WHAT? Kỹ thuật giúp nhóm có được càng WHAT? Kỹ thuật giúp nhóm có được càng (cid:132)(cid:132) WHAT? Kỹ thuật giúp nhóm có được càng nhiều ý tưởng càng tốt trong một thời nhiều ý tưởng càng tốt trong một thời gian ngắn gian ngắn gian ngắn gian ngắn Who: bất kỳ nhóm nào, bất kỳ ai quan (cid:132)(cid:132) Who: bất kỳ nhóm nào, bất kỳ ai quan tâm đến vấn đề tâm đến vấn đề tâm đến vấn đề tâm đến vấn đề Why? : identify problem, analyse causes, (cid:132)(cid:132) Why? : identify problem, analyse causes, select alternative solutions… select alternative solutions… l ti l ti ti ti
lt lt
t t
l l
Bài tập 2: brainstorming Bài tập 2: brainstorming Bài tập 2: brainstorming Bài tập 2: brainstorming
Clarify the meaning some ideas Clarify the meaning some ideas Combine similar ideas that worded in different ways Combine similar ideas that worded in different ways Eliminate those ideas which are not related to the Eliminate those ideas which are not related to the Eliminate those ideas which are not related to the Eliminate those ideas which are not related to the objectives objectives
––
Làm bài tập trong tình huống trên Làm bài tập trong tình huống trên
Các sử dụ g (cid:132)(cid:132) Cách sử dụng Các sử dụ g Cách sử dụng Explain the objective 1.1. Explain the objective Explain the technique to the group 2.2. Explain the technique to the group Silent reflection 3.3. Silent reflection 4.4. Brainstorm Brainstorm Discuss it with the group: 5.5. Discuss it with the group: Discuss it with the group: 55 Discuss it with the group: –– –– ––
Bài tập 3: prioritization matrix tool Bài tập 3: prioritization matrix tool Bài tập 3: prioritization matrix tool Bài tập 3: prioritization matrix tool
(cid:132)(cid:132) What? Rank problems/issues (cid:132)(cid:132) What? Rank problems/issues
> the most What? Rank problems/issues --> the most What? Rank problems/issues > the most > the most important to work on solving first important to work on solving first Issues frequency important feasibility t.pts (cid:132)(cid:132) Issues frequency important feasibility t pts (cid:132)(cid:132) Issues frequency important feasibility t.pts Issues frequency important feasibility t pts ---- ---- -------- -------- ---- (cid:132)(cid:132) ----
------ ------
------ ------
ị ị
p p
PHẦN 2: xác định và phân PHẦN 2: xác định và phân tích stakeholders and tích stakeholders and networks networks k k
t t
Pgs, ts lê hoàng ninh Pgs, ts lê hoàng ninh Viện vệ sinh y tế công cộng Viện vệ sinh y tế công cộng Viện vệ sinh y tế công cộng Viện vệ sinh y tế công cộng
Giới thiệu phân tích stakeholder Giới thiệu phân tích stakeholder Giới thiệu phân tích stakeholder Giới thiệu phân tích stakeholder
à đá à đá
g á được (cid:132)(cid:132) Là kỹ thuật giúp bạn xác định và đánh giá được ác đị Là kỹ thuật giúp bạn xác định và đánh giá được à ỹ t uật g úp bạ g á được ác đị à ỹ t uật g úp bạ tầm quan trọng của người chủ đạo, nhóm người tầm quan trọng của người chủ đạo, nhóm người hay cơ quan mà có thể ảnh hưởng đến thành hay cơ quan mà có thể ảnh hưởng đến thành công của các hoạt động của bạn hay dự án công của các hoạt động của bạn hay dự án công của các hoạt động của bạn hay dự án công của các hoạt động của bạn hay dự án Phân tích stakeholder cần làm ngay lúc bắt đầu (cid:132)(cid:132) Phân tích stakeholder cần làm ngay lúc bắt đầu project project project project Stakeholder : là người, nhóm người hay cơ quan (cid:132)(cid:132) Stakeholder : là người, nhóm người hay cơ quan quan tâm đến đề án hay chính sách hay người quan tâm đến đề án hay chính sách hay người có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến qui có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến qui trình hay hệ quả. trình hay hệ quả.
Giới thiệu phân tích stakeholder Giới thiệu phân tích stakeholder Giới thiệu phân tích stakeholder Giới thiệu phân tích stakeholder
ủ ủ
i i
Giúp biết được các quan tâm của (cid:132)(cid:132) Giúp biết được các quan tâm của (cid:132)(cid:132) Giúp biết được các quan tâm của Giúp biết được các quan tâm của stakeholders trong mối liên quan đến vấn stakeholders trong mối liên quan đến vấn đề hay mục đích của dự án khi bắt đầu đề hay mục đích của dự án khi bắt đầu đề hay mục đích của dự án khi bắt đầu đề hay mục đích của dự án khi bắt đầu Nhận ra sự đối kháng giữa stakeholders , (cid:132)(cid:132) Nhận ra sự đối kháng giữa stakeholders , ảnh hưởng e9e61n đánh giá nguy cơ của ảnh hưởng e9e61n đánh giá nguy cơ của ảnh hưởng e9e61n đánh giá nguy cơ của ảnh hưởng e9e61n đánh giá nguy cơ của dự án dự án Đánh giá cách phù ho85p tham gia của (cid:132)(cid:132) Đánh giá cách phù ho85p tham gia của Đá h iá á h hù h 85 th Đá h iá á h hù h 85 th các stakeholders khác nhau các stakeholders khác nhau
Phân tích stakeholder Phân tích stakeholder
1.1.
ị ị
ệ ệ
2.2.
g g Xác định các stakeholders bằng cách liệt kê danh sách Xác định các stakeholders bằng cách liệt kê danh sách những ai quan tâm đến vấn đề những ai quan tâm đến vấn đề Viết ra các quan tâm liên quan đến dự án của Viết ra các quan tâm liên quan đến dự án của stakeholder . Thí dụ : stakeholder . Thí dụ : stakeholder . Thí dụ : stakeholder . Thí dụ :
stakeholder Quan tâm stakeholder Quan tâm bệnh nhân rất quan tâm bệnh nhân rất quan tâm lãnh đạo địa phương có quan tâm, lãnh đạo địa phương có quan tâm,
không bền vững không bền vững không bền vững không bền vững
tổ chức đoàn thể quan tâm, nhưng có tổ chức đoàn thể quan tâm, nhưng có nhiều việc khác quan nhiều việc khác quan trọng hơn cần giải quyết trọng hơn cần giải quyết trọng hơn cần giải quyết trọng hơn cần giải quyết
PHÂN TÍCH STAKEHOLDER PHÂN TÍCH STAKEHOLDER PHÂN TÍCH STAKEHOLDER PHÂN TÍCH STAKEHOLDER
ọ g ọ g q q g g
g (cid:132)(cid:132) 3. đánh giá ảnh hưởng và tầm quan trọng của g 3. đánh giá ảnh hưởng và tầm quan trọng của stakeholder stakeholder
q tâm ảnh hưởng q tâm ảnh hưởng
5 5
Stakeholder q.tâm ảnh hưởng q.trọng Stakeholder Stakeholder q.tâm ảnh hưởng q.trọng q trọng q trọng Stakeholder Bệnh nhân 2 5 1.1. Bệnh nhân 2 5 Lãnh đạo đ.p 5 3 Lãnh đạo đ.p 5 3 3 Lãnh đạo đ.p 3 Lãnh đạo đ.p 2.2. 22 Đoàn thể 3 5 3.3. Đoàn thể 3 5
Ghi chú:1 rất ít ; 2 một vài; 3 trung bình; 4 cao Ghi chú:1 rất ít ; 2 một vài; 3 trung bình; 4 cao
5 : cực cao 5 : cực cao
PHÂN TÍCH STAKEHOLDER PHÂN TÍCH STAKEHOLDER PHÂN TÍCH STAKEHOLDER PHÂN TÍCH STAKEHOLDER
g g
ợp ợp
ọ g ọ g
ê ê
ể ể
ủ ủ
ộ q ộ q 4.kết hợp ảnh hưởng và độ quan trọng vào matrix (cid:132)(cid:132) 4.kết hợp ảnh hưởng và độ quan trọng vào matrix diagram (two by two matrix) diagram (two by two matrix) Căn cứ vào vị trí của stakeholder nằm trong ô a b c d để xác –– Căn cứ vào vị trí của stakeholder nằm trong ô a b c d để xác định những stakeholder có ý nghĩa đối với đề án hay quan trong định những stakeholder có ý nghĩa đối với đề án hay quan trong để đạt được mục tiêu của đề án để đạt được mục tiêu của đề án
0 + 0 +
bả hổ bả hổ
k h ld k h ld
h h h h
độ độ
ề á ề á 5. giả định và nguy cơ về stakeholder, phân độ nguy cơ (cid:132)(cid:132) 5. giả định và nguy cơ về stakeholder, phân độ nguy cơ có thể là -- có thể là –– Phân tích stakeholder giúp xác định được làm thế nào các Phân tích stakeholder giúp xác định được làm thế nào các stakeholder chủ đạo phải đưa vao project. Key = high stakeholder chủ đạo phải đưa vao project. Key = high importance và high influence importance và high influence Key stakeholder là thành phần cơ bản hổ trợ cho hoạt động –– Key stakeholder là thành phần cơ bản hổ trợ cho hoạt động là hà h hầ là hà h hầ cũng như thành công của dự án cũng như thành công của dự án Key có ảnh hưởng lớn nhưng độ quan trọng ít đến thành công –– Key có ảnh hưởng lớn nhưng độ quan trọng ít đến thành công của dự án có thể là tham vấn hay thông tin của dự án có thể là tham vấn hay thông tin của dự án có thể là tham vấn hay thông tin của dự án có thể là tham vấn hay thông tin
NETWORKING NETWORKING NETWORKING NETWORKING
Network : các yếu tố, thành phần độc lập (cid:132)(cid:132) Network : các yếu tố, thành phần độc lập Network : các yếu tố thành phần độc lập (cid:132)(cid:132) Network : các yếu tố thành phần độc lập cần tiếp xúc, lôi kéo để cùng làm ra sản cần tiếp xúc, lôi kéo để cùng làm ra sản phẩm chung hay đạy đến một hê quả phẩm chung hay đạy đến một hê quả phẩm chung hay đạy đến một hê quả phẩm chung hay đạy đến một hê quả chung chung Networking : qui trình phát triển và sử Networking : qui trình phát triển và sử (cid:132)(cid:132) Networking : qui trình phát triển và sử (cid:132)(cid:132) Networking : qui trình phát triển và sử dụng các tiếp x81c để có được các thông dụng các tiếp x81c để có được các thông tin, lời khuyên hay những hổ trợ tinh thần tin lời khuyên hay những hổ trợ tinh thần tin, lời khuyên hay những hổ trợ tinh thần tin lời khuyên hay những hổ trợ tinh thần nào đó nào đó
NETWORKING NETWORKING
ộ ộ g g p p g g
ẫẫ
Self leadership là khả năng của một người (cid:132)(cid:132) Self leadership là khả năng của một người hường dẫn chính họ có được một vị trí tốt hơn hường dẫn chính họ có được một vị trí tốt hơn mà họ chưa từng có trước đó mà họ chưa từng có trước đó (cid:132)(cid:132) Effective relationship: phát triển mối quan h65 Effective relationship: phát triển mối quan h65 (cid:132)(cid:132) Effective relationship: phát triển mối quan h65 Effective relationship: phát triển mối quan h65 tốt có nhiều cách , bạn cần xem lại phân tích tốt có nhiều cách , bạn cần xem lại phân tích stakeholder để cân nhắc chọn lựa cách tốt nhất, stakeholder để cân nhắc chọn lựa cách tốt nhất, sao cho đạt được mục tiêu sao cho đạt được mục tiêu sao cho đạt được mục tiêu sao cho đạt được mục tiêu Networking: (cid:132)(cid:132) Networking: Open door –– Open door pp Provide support –– Provide support Create a resource pool –– Create a resource pool Provide referrals for new career opportunities. Provide referrals for new career opportunities. Provide referrals for new career opportunities –– Provide referrals for new career opportunities
PHẦN III: CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG PHẦN III: CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG PHẦN III: CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG PHẦN III: CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG
ị ị
ị ị
, ,
g g
ạ , ạ ,
q y Chính sách, kế hoạch, các quyết định bị ảnh hưởng bởi q y (cid:132)(cid:132) Chính sách, kế hoạch, các quyết định bị ảnh hưởng bởi môi trường mà chúng sẽ vận hành hoạt động. Hiểu biết môi trường mà chúng sẽ vận hành hoạt động. Hiểu biết ảnh hưởng, và ảnh hưởng thế nào góp phần vào có hệ ảnh hưởng, và ảnh hưởng thế nào góp phần vào có hệ quả tốt, tích cực ự , q ự , q quả tốt, tích cực Khi lập kế hoạch các bạn cần xem xét mọi cái có thể về (cid:132)(cid:132) Khi lập kế hoạch các bạn cần xem xét mọi cái có thể về nguy cơ, các hành vi và các tranh luận có thể có nguy cơ, các hành vi và các tranh luận có thể có 5 yếu tố xem xét: (cid:132)(cid:132) 5 yếu tố xem xét: (cid:132)(cid:132) 5 yếu tố xem xét: 5 yếu tố xem xét: –– Values Values Ethics –– Ethics Traditions T diti –– Traditions T diti Gender –– Gender Risk : people, environment, finance, reputation –– Risk : people, environment, finance, reputation
P.IV CHÍNH SÁCH VÀ TIẾN TRÌNH P.IV CHÍNH SÁCH VÀ TIẾN TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH RA QUYẾT ĐỊNH
Q ẾQ Ế
Khi thực hiện dự án, mọi thành tố phài hiểu có (cid:132)(cid:132) Khi thực hiện dự án, mọi thành tố phài hiểu có Khi thực hiện dự án, mọi thành tố phài hiểu có (cid:132)(cid:132) Khi thực hiện dự án, mọi thành tố phài hiểu có những ưu tiên, có chính sách và luật lệ hiện những ưu tiên, có chính sách và luật lệ hiện hành. Hiểu chúng để tạo được các thuận lợi, tìm hành. Hiểu chúng để tạo được các thuận lợi, tìm được sự ủng hộ công khai được sự ủng hộ công khai Health system is very much an open system (cid:132)(cid:132) Health system is very much an open system Có sự trùng lấp , ảnh hưởng nhau giữa social (cid:132)(cid:132) Có sự trùng lấp , ảnh hưởng nhau giữa social policy, economic policy, health policy policy, economic policy, health policy
The five key stages in health policy The five key stages in health policy making process kikimaking process
Problem identification 1.1. Problem identification Problem identification 11 Problem identification Policy formation: the stage in which 2.2. Policy formation: the stage in which policies are created or change. policies are created or change policies are created or change. policies are created or change Adoption is the stage when policy is 3.3. Adoption is the stage when policy is enacted enacted t dt d Policy implementation 4.4. Policy implementation Policy evaluation 5.5. Policy evaluation
Three broad levels of analysis Three broad levels of analysis Three broad levels of analysis Three broad levels of analysis
c oc o (cid:132)(cid:132) Micro à à à à
hế hế à à
t ế Micro ––level analysis: ai ra quyết định và làm thế e e a a ys s a a quyết đị level analysis: ai ra quyết định và làm thế t ế e e a a ys s a a quyết đị nào để chọn quyết định trong phạm vi cơ quan nào để chọn quyết định trong phạm vi cơ quan (cid:132)(cid:132) MidMid--level analysis: qui trình ra quyết 9i5nh chính level analysis: qui trình ra quyết 9i5nh chính sách sức khỏe và các hành động và cơ chế mà sách sức khỏe và các hành động và cơ chế mà à à à á hà h độ á h ứ khỏ á h ứ khỏ à á hà h độ qua đó hình thành và đưa chính sách vào thực qua đó hình thành và đưa chính sách vào thực tiểntiểntiểntiển
level analysis phân tích, bình phẩm đánh (cid:132)(cid:132) MacroMacro--level analysis phân tích, bình phẩm đánh giá hệ thống chăm sóc sức khỏe hiện hửu, bối giá hệ thống chăm sóc sức khỏe hiện hửu, bối cảnh chính trị văn hóa cảnh chính trị văn hóa
PHẦN V QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI PHẦN V QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI PHẦN V QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI PHẦN V QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI
g g
p p
y y
à à
Sự ủng hộ liên quan tới sự thay đổi, làm (cid:132)(cid:132) Sự ủng hộ liên quan tới sự thay đổi, làm Sự ủng hộ liên quan tới sự thay đổi, làm (cid:132)(cid:132) Sự ủng hộ liên quan tới sự thay đổi, làm cho có sự thay đổi nhằm mang tới lợi ích cho có sự thay đổi nhằm mang tới lợi ích g cho cộng đồng ộ g g ộ g cho cộng đồng Quản lý thay đổi là phương pháp có cấu (cid:132)(cid:132) Quản lý thay đổi là phương pháp có cấu ợp ợp trúc trong đó phối hợp nhiều yếu tố như trúc trong đó phối hợp nhiều yếu tố như giao tiếp, suy nghĩ có phán xét, phân tích giao tiếp, suy nghĩ có phán xét, phân tích quy trình, huấn luyện và tái thiết kế quy quy trình, huấn luyện và tái thiết kế quy trình nhằm vào sự phát triển thuận lợi trình nhằm vào sự phát triển thuận lợi ự hát t iể th ậ lợi ự hát t iể th ậ lợi t ì h hằ t ì h hằ trong tương lai. trong tương lai.
QUẢN LÝ THAY ĐỔI QUẢN LÝ THAY ĐỔI QUẢN LÝ THAY ĐỔI QUẢN LÝ THAY ĐỔI
Hệ qủa mong đợi và chỉ số năng lực: trước khi lập kế hoạch quản lý (cid:132)(cid:132) Hệ qủa mong đợi và chỉ số năng lực: trước khi lập kế hoạch quản lý thay đổi bạn cần phải biết hệ quả và các chỉ sớ năng lực thay đổi bạn cần phải biết hệ quả và các chỉ sớ năng lực thay đổi bạn cần phải biết hệ quả và các chỉ sớ năng lực thay đổi bạn cần phải biết hệ quả và các chỉ sớ năng lực Thí dụ “ không d8u3 điều dưỡng đáp ứng nhu cầu bệnh nhân (cid:132)(cid:132) Thí dụ “ không d8u3 điều dưỡng đáp ứng nhu cầu bệnh nhân
out come out come
--------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------- Bên trong đủ đ d đáp ứng yêu cầu Bên trong đủ đ d đáp ứng yêu cầu
ộ h ộ h
ài ài
mà giá thành không thay mà giá thành không thay đổi tại tt y tế đổi tại tt y tế khá h hà Bên ngoài khách hàng có thể có cuộc hẹn Bê Bên ngoài khách hàng có thể có cuộc hẹn ó thể ó ó thể ó khá h hà Bê tùy theo nhu cầu của họ và than tùy theo nhu cầu của họ và than phiền giảm rõ trong 2 tháng phiền giảm rõ trong 2 tháng
--------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------
Performance indicators : đo lường được, đơn giản, thực tế và quản lý Performance indicators : đo lường được, đơn giản, thực tế và quản lý
được . Key PI trong thí dụ trên là gì? được . Key PI trong thí dụ trên là gì?
QUẢN LÝ THAY ĐỔI QUẢN LÝ THAY ĐỔI QUẢN LÝ THAY ĐỔI QUẢN LÝ THAY ĐỔI
j j
g (cid:132)(cid:132) Project planning p Project planning g p ------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------
problem problem statement : “ không đủ điều dưỡng đáp ứng nhu cầu statement : “ không đủ điều dưỡng đáp ứng nhu cầu bệnh nhân bệnh nhân bệnh nhân bệnh nhân
------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------ c.lược ai khi nào c.lược ai khi nào ------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------ Phân tích Phân tích stakeholder stakeholder stakeholder stakeholder ------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------
PHẦN VI GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ PHẦN VI GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ PHẦN VI GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ PHẦN VI GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
tiê tiê
ét ét
át át
Giám sát: là công cụ quản lý góp phần (cid:132)(cid:132) Giám sát: là công cụ quản lý góp phần (cid:132)(cid:132) Giám sát: là công cụ quản lý góp phần Giám sát: là công cụ quản lý góp phần thực hiện dự án có hiệu năng và hiệu quả thực hiện dự án có hiệu năng và hiệu quả Bằng sự so sánh với những gì phải hoàn (cid:132)(cid:132) Bằng sự so sánh với những gì phải hoàn (cid:132)(cid:132) Bằng sự so sánh với những gì phải hoàn Bằng sự so sánh với những gì phải hoàn thành trong một thời gian nhất định để thành trong một thời gian nhất định để phát hiện ra các thiếu sót hay tồn tại phát hiện ra các thiếu sót hay tồn tại phát hiện ra các thiếu sót hay tồn tại phát hiện ra các thiếu sót hay tồn tại không giải quyết được không giải quyết được Giám sát giúp có thể xem xét mục tiêu (cid:132)(cid:132) Giám sát giúp có thể xem xét mục tiêu ó thể ó thể iú iú Giá Giá hay làm mới các công việc theo kế hoạch hay làm mới các công việc theo kế hoạch
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ua o a a y ua o a a y
à à
GIÁM SÁT CÁI GÌ? (cid:132)(cid:132) GIÁM SÁT CÁI GÌ? GIÁM SÁT THẾ NÀO: (cid:132)(cid:132) GIÁM SÁT THẾ NÀO: Quan sát, phỏng vấn, báo cáo hệ thống –– Quan sát, phỏng vấn, báo cáo hệ thống –– Phương pháp chính thống và bán chính thống định lượng định Phương pháp chính thống và bán chính thống định lượng định Phương pháp chính thống và bán chính thống định lượng, định Phương pháp chính thống và bán chính thống định lượng, định tính, tính, –– theo chu kỳ theo chu kỳ Đánh giá (cid:132)(cid:132) Đánh giá (cid:132)(cid:132) Đánh giá Đánh giá Trước khi dự án, chương trình bắt đầu: relevance, feasibility and –– Trước khi dự án, chương trình bắt đầu: relevance, feasibility and economic profitability. Baseline survey, field studies and socio--economic profitability. Baseline survey, field studies and socio situation analysis là những yếu tố giúp đánh giá g á ữ g y u ố g úp đá ữ g y u ố g úp đá g á situation analysis là những yếu tố giúp đánh giá Đánh giá triển khai thực hiện –– Đánh giá triển khai thực hiện Đánh giá kết thúc –– Đánh giá kết thúc

