Phần thứ ba
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỪ CÁCH MẠNG THÁNG TÁM ĐẾN NAY
Chương 8
Hành chính Nhà nước từ năm 1975 đến nay
I. Những thay đổi về hành chính Việt Nam
sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng và sự ra đời của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (từ 1975 – 1980)
II. Hành chính Nhà nước giai đoạn 1980 –
1992
III. Hành chính Nhà nước từ 1992 đến nay
ờ ợ
ườ
ph
Ả
ả
ậ ng 17, qu n 5, ư ệ li u
ẻ
ấ ố ở Ch đ i mua ch t đ t ụ TP.HCM ( nh ch p tháng 101984) nh t báo Tu i Trổ
ẻ ườ ố
ổ Tranh đăng báo Tu i Tr C i s 8 ngày 481985
ộ ướ c
II.1. B máy hành chính nhà n Trung ngươ
• H i đ ng B tr
ộ ộ ưở là Chính ph ủ ộ
ướ ề ự ấ ủ ơ
ề ấ
ộ ồ ng ủ ủ ướ c C ng hoà xã h i ch c a n ấ ơ ệ t Nam, là c quan ch p nghĩa Vi c cao hành và hành chính nhà n nh t c a c quan quy n l c nhà ướ c cao nh t" (Đi u 104 HP n 1980).
• 1946 – Chính phủ • 1959 - Hội đồng Chính phủ • 1980 - Hội đồng bộ trưởng • 1992 – Chính phủ
ộ ồ
ộ ưở
H i đ ng B tr
ồ ng g m có:
ủ ị
ộ ồ
ộ ưở ộ
ng; ồ
ủ ị
– Ch t ch H i đ ng B tr – Các Phó Ch t ch H i đ ng B ộ
ng; ườ
ưở tr – Th ụ ộ ồ ộ ưở ng v H i đ ng B tr – Văn phòng H i đ ng B tr ộ ưở ộ ồ ỷ ủ
ng; ng, các ệ ng và Ch nhi m U ban Nhà ề c (Đi u 105).
ộ ưở B tr ướ n
ng v H i đ ng B tr
ộ ưở
ng,
ộ ưở
ộ ồ
ự ủ
• Th ụ ộ ồ ộ ưở là ườ ng ộ ồ ườ ơ ng tr c c a H i đ ng c quan tr ồ ộ ưở ng g m: B tr – Ch t ch H i đ ng B tr ộ ồ ủ ị – Các Phó Ch t ch H i đ ng B tr ộ ồ ủ ị ng – B tr ộ ư ổ ộ ưở ng T ng Th kí H i đ ng B ưở ng. tr
ệ ự ộ • Chia B Đi n l c và Than thành hai
ự
ẩ
ự ự ẩ • Chia B L ng th c và Th c ph m
ệ ự ng th c
b : ộ – B Đi n l c; ệ ự ộ – B M và Than; ộ ỏ ộ ươ thành hai B : ộ – B Công nghi p th c ph m ộ – B L ộ ươ
ừ
ế ơ
ự
ộ
ứ
ả
• Nh v y, t ư ậ năm 1986 đ n 1992 ộ ố ượ s l ng các B , các c quan ơ ộ ngang B và các c quan tr c ộ ưở ộ ồ thu c H i đ ng B tr ng đã liên ướ ổ ụ ng tăng xu h t c thay đ i theo ệ ự ơ ở lên trên c s th c hi n ch c năng qu n lí đa ngành
.
ự
• Trong ướ
ộ
ệ
ự
ệ lĩnh v c nông nghi p: ộ tr c năm 1987 có 5 b : B ệ ộ Nông nghi p, B Công nghi p ộ ự ộ ươ ẩ ng th c, B th c ph m, B L ỷ ợ ộ ệ Lâm nghi p, B Thu l
i.
ộ
ế ộ ộ ự
ẩ
ộ ự
ệ
ơ ở ệ ươ
ẩ
• Đ n năm 1987 còn có ba B là ộ ỷ ợ ệ i và B Lâm nghi p, B Thu l ệ ệ B Nông nghi p và Công nghi p ượ ộ c thành th c ph m ( B này đ ậ ậ l p trên c s sát nh p ba B : Nông nghi p, Công nghi p th c ph m và L
ự ng th c).
ệ
ự
ộ
ự
c năm 1987 có ộ
• Trong ướ ệ ơ
ổ ổ
ọ
ỹ
ầ
lĩnh v c công nghi p: ộ 4 B ( B tr ộ ỏ Đi n l c, B M và Than, B ộ ệ C khí và Luy n kim, và B ụ ẹ ệ 3 T ng c c Công nghi p nh ), và ụ ấ ụ ổ (T ng c c Hoá ch t, T ng c c ậ ệ ử và K thu t tin h c, và Đi n t ụ ổ T ng c c D u khí).
ạ
• Giai đo n 1987 1990 còn
l
ệ ổ
ẹ
ổ
ổ
ầ
3 B ộ ộ ượ ộ ng, B Công ( B năng ộ ặ ệ nghi p n ng, B Công nghi p 2 T ng công ty (T ng nh ), và ấ Công ty Hoá ch t và T ng công ty D u khí).
ự • Trong lĩnh v c th
ươ
ỷ ợ ớ
ủ ạ ướ ươ ng m i: Tr c ươ ạ ộ ộ năm 1987 có 3 B : B Ngo i th ng, 2 U ỷ ộ ậ ư ộ ộ B N i th ; và ng, B V t t ỷ ạ ế ố đ i ngo i, U ban: U ban Kinh t ế v i Lào và ban h p tác kinh t ợ Cămpuchia; và 1 Ban h p tác chuyên ủ gia c a Chính ph .
ộ • Đ n năm 1988 còn
ế ươ ạ ạ đ i ngo i đ
ủ. ộ ộ 3 B : B N i ế ố ộ ậ ư ộ đ i th ng, B V t t , và B Kinh t ượ ộ ế ố ngo i. B Kinh t c ộ ơ ở ậ ậ thành l p trên c s sát nh p B ế ố ỷ ươ ạ Ngo i th đ i ng, U ban Kinh t ợ ỷ ạ ngo i, U ban h p tác Lào và ợ Cămpuchia, và Ban h p tác chuyên gia ủ c a Chính ph
ả ừ
ướ
ứ ủ
ế ớ c đ i m i m t b ả ộ ể
ế ỏ ể ậ ế ượ ả ệ ự
ự ủ ơ ứ
• T năm 1987, c ch qu n lí hành ơ ượ ộ ổ chính đã đ c: ủ c a Chính Ch c năng qu n lý vĩ mô ớ ố ph và các B , Ngành đ i v i quá ộ xã h i đã trình phát tri n kinh t ứ tách kh i ch c năng c làm rõ và đ đ t p trung vào qu n lý kinh doanh ể vi c xây d ng th ch và th c hiên đúng vai trò, ch c năng c a c quan công quy n.ề
ộ ướ ị c đ a
II.2. B máy hành chính nhà n ph ngươ
ồ
ỷ ộ
ủ ị
ề
ặ
• U ban nhân dân g m có Ch t ch, U ỷ
ỷ
ủ ị m t ho c nhi u Phó Ch t ch, viên th ký ư
và các u viên khác.
ộ ướ ị c đ a
II.2. B máy hành chính nhà n ph ngươ
ệ
ậ ỉ ơ
ộ
ả ề ố ượ
ơ ẫ i ớ 35 c quan chuyên môn
ơ ạ i tăng ế ng l n biên ch , có ở ở 25 c quan chuyên môn
• Do sát nh p t nh, huy n, xã, nên s ố ả ị ượ ng các đ n v hành chính gi m l ơ xu ngố , nh ng ư các c quan chuyên ỷ môn thu c U ban nhân dân l lên c v s l lúc có t ấ ỉ c p t nh và ệ ấ c p huy n.
ự ủ
ng tr c y ban Nhân dân
Th
ườ ỉ
ồ
ư
ủ
T nh g m: Ch t ch, ủ ị Các phó Ch t ch, ủ ị y viên th kí.
ở
ự ấ
ộ Các S , Ban, Ngành tr c thu c ỉ Ủ y ban Nhân dân c p T nh cượ đ
chia thành các kh i:ố
ố ổ
ợ
ồ
Kh i t ng h p g m
ế ổ ứ
• Văn phòng U ban Nhân dân, ỷ • U ban K ho ch và Th ng kê, ố ạ ỷ • Ban t ề ch c chính quy n
ố ộ
ồ
Kh i n i chính g m
ở ư pháp,
ỉ
ể ọ
ự ỉ ỉ • S t • Ban thanh tra, • Công an T nh, ỉ • Toà án nhân dân t nh, • Vi n ki m sát (theo ngành d c), • B ch huy quân s T nh (theo ngành
ệ ộ d c)ọ
ố
ố ư
Kh i l u thông phân ph i g mồ ệ ng nghi p,
ậ
ở
ậ
ế
ụ
ế
• S th ở ươ • S tài chính, ở • U ban v t giá (sau nh p S tài ậ ỷ ỷ ở chính và U ban v t giá thành S ậ tài chính v t giá, tách thu thành C c thu ),
+ Ngân hàng Nhà n
ướ ầ
ự
ầ ư c, Ngân hàng đ u t
c, Ngân hàng đ u ư t xây d ng (sau chia Ngân hàng Nhà ự ướ xây d ng n ạ thành nhi u ngân hàng và kho b c),
ợ ề • H p tác xã mua bán.
ệ ồ
ố
Kh i nông lâm nghi p g m
ở ở ở ở • S nông nghi p, ệ • S lâm nghi p, • S thu l ệ ậ i (sau này nh p ba S này
ấ
ư ỷ ợ ộ ở thành m t S ), • Ban qu n lí ru ng đ t, ộ ả • Ban đ nh canh đ nh c và kinh t ị ị ế
m i, ớ ở ỷ ả ả • S thu h i s n.
ệ ồ
ố
Kh i công nghi p g m
ủ ở • S Công nghi p và Th công ệ
nghi p, ệ
ậ ả i,
ở ở ư
ậ ấ ượ • S Giao thông V n t • S B u đi n ệ , • Ban Khoa h c Kĩ thu t, ọ • Chi c c Đo l ườ ụ ng Ch t l ng.
ồ
ố
Kh i văn xã g m
ở ở ở ể ề • S Văn hoá, • S Thông tin, • S Th d c Th thao ( v sau ba S ở
ộ ở này nh p thành m t S ),
ụ ở
ệ ể ụ ậ • S Giáo d c, • Ban giáo d c chuyên nghi p (sau ụ
ề ở ụ ậ nh p v S Giáo d c),
ồ
ố
Kh i văn xã g m
,
ệ ẹ ẻ
ạ • S Y t ế ở • Ban b o v Bà m Tr em, ả • U ban Dân s K ho ch hoá Gia ố ế
ở
ươ ậ ộ
ỷ đình, • S Lao đ ng, ộ ở • S Th ộ ươ ở ng binh xã h i (sau S Lao ở ộ ng binh xã h i nh p đ ng và S Th ộ ở thành m t S )
ở
ộ ố ơ
ộ ỷ ỉ
ạ ạ
ệ
ệ • Ngoài các S , Ban, Ngành chuyên môn nói trên, còn m t s c quan ự tr c thu c U ban Nhân dân T nh ư nh các Công ty, Tr m, Tr i, Công ườ ng, Nhà máy, Xí nghi p, nông tr ọ ườ Tr ệ ng h c, B nh vi n ....
ấ
ươ ộ ệ Huy n và t
ồ ng đ ấ
B máy hành chính c p ươ + U ban Nhân dân c p Huy n g m có
ườ ng ệ ủ ị
ủ ị ừ
ệ
ươ
ỷ ế i trong đó Ch t ch 9 đ n 13 ng ố ụ ụ ph trách chung và ph trách kh i ế ộ 2 đ n 3 Phó ch t ch t n i chính, ố ụ ph trách các kh i Nông Lâm nghi p, ệ ng nghi p, Công Tài chính Th ệ ủ ệ nghi p Th công nghi p, văn hoá xã ủ ộ h i và các y viên khác.
ộ
ệ ồ
ỷ Các Phòng, Ban chuyên môn thu c U ấ ban Nhân dân c p Huy n g m có:
ỷ ợ
ủ
ệ
• Phòng Nông nghi p;ệ • Phòng Thu l i; • Phòng Công nghi p Th công
nghi p; ệ
ự
• Phòng Giao thông; • Phòng Xây d ng;
ộ
ệ ồ
ỷ Các Phòng, Ban chuyên môn thu c U ấ ban Nhân dân c p Huy n g m có:
ự
ệ
ổ
• Phòng Xây d ng; • Phòng Tài chính Giá c ; ả • Phòng Th ươ
ng nghi p (sau đ i
ệ
ươ
ng nghi p); ổ
• Phòng L
ng th c (sau đ i thành
ươ
ươ thành Công ty Th ự ự ng th c).
Công ty L
ộ
ộ ươ
ẹ ẻ ợ ệ • Phòng k ho ch Lao đ ng; ạ ế • Phòng Th ng binh xã h i; • Phòng Văn hoá Thông tin Th thao; ể • Phòng b o v Bà m Tr em; ệ ả • Phòng Y t ớ ệ (sau h p v i b nh vi n
ế thành Trung tâm Y t );ế
ậ
ổ ứ • Phòng Giáo d c; ụ • Ban Khoa h c K thu t; ỹ ọ • Ban t ch c.
ự ệ ị
ử ệ
ọ
S ki n l ch s Vi
ấ ủ
t Nam quan tr ng ế ỷ
nh t c a th k 20
• Năm 1999, trong một cuộc toạ đàm sử học tại Hà Nội [11,419] • Ngày thành lập Đảng 3-2-1930 • Ngày Tổng khởi nghĩa 19-8-1945
ự ệ ị
ử ệ
ọ
S ki n l ch s Vi
ấ ủ
t Nam quan tr ng ế ỷ
nh t c a th k 20
• Ngày 18-12-1986, ngày Đại hội
Đảng lần thứ 6 quy định đường lối đổi mới.
• Ngày thành lập Mặt trận Việt minh 19-5-1941 theo Nghị quyết trung ương lần thứ 8.
Nội dung
ướ
• B máy hành chính nhà n
c
ươ
ng.
ị
• B máy hành chính đ a ph
ươ ng
ộ trung ộ –C p t nh. ấ ỉ –C p huy n. ệ ấ –C p xã. ấ
CHÍNH PHỦ ự Th c thi ề Quy n hành pháp
ề
ề ậ Quy n l p qui
Quy n hành chính
ộ
Bộ Cơ quan ngang Bộ Cơ quan thu c Chính phủ
ỉ
ương các c pấ ộ ị
ương ệ
ố
Chính quy n ề đ a ph ị ố ự T nh, thành ph tr c thu c Trung ậ ộ ỉ Thành ph thu c t nh, th xã, qu n, huy n ờ ư ng, xã ị ấ Th tr n, ph
Ấ Ổ
Ủ
Ủ Ứ CƠ C U T CH C C A CHÍNH PH ồ G m có:
CÁC BỘ
CÁC CƠ QUAN NGANG BỘ
ố ộ
ỏ
ặ
ộ
Qu c h i quy t B và c
ế đ nh thành l p ho c bãi b các ủ ị ủ ề đ ngh c a Th ủ
ậ ị ơ quan ngang B theo ộ ớ tư ng Chính ph
ấ ổ ứ ủ ộ
Cơ c u t
ch c c a B ồ
G m có:
•Các t ổ ứ ch c • s nghi p ệ ự
ế
t
V ;ụ Thanh tra B ; ộ Văn phòng B .ộ
ề
C c;ụ ụ ổ T ng c c. ấ (không nh t thi các B ộ đ u có)
ợ
ủ
ộ ộ
ệ
ầ ụ ư i ờ đ ng ứ đ u v , ấ S lố ư ng c p phó c a ng thanh tra B , vộ ăn phòng B , c c, t ng c c và ụ ộ ụ ổ ổ ứ ự ch c s nghi p thu c B không quá 3 t ngư i.ờ
ấ ổ ứ ủ ộ
Cơ c u t
ch c c a B ồ
G m có:
ổ ứ
ở
ệ
ự ộ ư ng th c hi n ch c n
ứ ăng
ụ
ụ
ổ
a. Các T ch c giúp B tr QLNN ộ V ; Vụ ăn phòng B ; Thanh tra B ;
ộ C c; T ng c c.
ổ ứ ự
ộ ộ
ờ
b. Các t •Vi n; tr ệ
ệ ch c s nghi p thu c B ạ ư ng ĐH; t p chí; báo chí...
ộ ướ c
B máy hành chính nhà n trung ngươ
ế • Hi n pháp 1992 Hi n pháp 1992
ủ ậ ổ ứ ế ử ổ s a đ i • Lu t t
ủ
s a ử ch c Chính ph (1992) ậ ổ ứ đ i: ổ Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001 ị ệ • Ngh đ nh 15 ị
ụ quy đ nh nhi m v , ả ệ
ộ
ị ạ ề quy n h n, và trách nhi m qu n lý ộ ơ ướ ủ nhà n c c a B , c quan ngang B s a đ i ử ổ
ộ ướ c
B máy hành chính nhà n trung ngươ
ị
• Các Ngh đ nh
ệ
ị ạ ộ
ộ
ớ
ứ ị quy đ nh ch c năng, ổ ứ ề ụ nhi m v , quy n h n và t ch c ơ ủ ừ b máy c a t ng B và các c ầ ộ quan ngang B (đã và đang ra l n ậ ượ l
t, theo Lu t TCCP m i)
ộ ướ c
B máy hành chính nhà n trung ngươ
• Nhìn chung, c c u t
ề ệ
ộ ượ ướ ỉ ố ơ ả
ủ ả
ế ộ ả ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a các c đi u ch nh và hoàn thi n B đ ả ng gi m s c quan qu n lý theo h ơ ầ ơ ở chuyên ngành trên c s xoá d n c ướ ng ch "ch qu n" và theo xu h B qu n lý đa ngành, đa lĩnh v cự :
ộ ướ c
ngươ
ệ
ệ
ậ
ộ ệ
ẩ
ệ
ệ
B máy hành chính nhà n trung • Trong lĩnh v c nông nghi p: ự tháng 10 năm 1995, đã sát nh p ba B : Nông nghi p và ự Công nghi p th c ph m, Lâm ộ ỷ ợ i thành B nghi p, Thu l ể Nông nghi p và phát tri n nông thôn.
ộ ướ c
ngươ
B máy hành chính nhà n trung ự
ệ
• Trong
ậ
ộ
ượ ộ
ệ
ệ
ặ
ẹ
ệ
ộ
ự
ầ
ổ
ộ
lĩnh v c công nghi p: tháng10 năm 1995 đã sát nh p ba ộ ộ ng, B Công b : B Năng L nghi p N ng và B Công nghi p Nh thành B Công nghi p, và T ng Công ty D u khí thì tr c ủ thu c Chính ph .
ộ ướ c
B máy hành chính nhà n trung ngươ
ươ
• Trong lĩnh v c th
ươ
ộ ộ ư ượ đ ươ
ạ
ạ ự ng m i: ế tháng 10 năm 1995, Bộ Kinh t ố ạ ng, và đ i ngo i, B i N i th ậ ậ ộ c sát nh p B V t t ộ thành B Th
ng m i.
ộ
ị
B máy hành chính đ a ph
ươ ng
• Ngày 2161994,Qu c h i đã thông
ậ ổ ứ
ộ ồ
ố ộ ộ ồ ch c H i đ ng nhân qua Lu t t ế ỷ dân và U ban nhân dân thay th ậ ổ ứ ch c H i đ ng nhân dân và Lu t t ỷ U ban nhân dân ngày 30 tháng 6 năm 1989.
ị
ộ
ươ ng
ủ ố ị ị
ứ ộ
ườ
B máy hành chính đ a ph Đã s a đ i ử ổ • T nhỉ • Huy nệ • Xã (Ngh Đ nh C a Chính Ph S : ủ 114 /2003/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2003 V cán b , công ch c xã, ph
ề ị ấ ng, th tr n).
Nội dung
ệ
ạ
ố
ồ
ộ
• Ngu n g c và hi n tr ng đ i ngũ CBCC
ươ
ả
VN • Ph
ng h
ề ng c i cách hành chính v
ướ CBCC (các văn b n)ả
ạ
ư
ầ
ấ
• Phân lo i công ch c theo ng ch, lo i ạ ạ ứ • Th ng kê s l ng (ch a có ph n ch t
ứ
ộ
ồ ưỡ
ố ượ ố ứ ượ ng công ch c) l • Các văn b n v qu n lý cán b , công ch c ả ề ả • Các c s đào t o, b i d ộ ạ ơ ở ng cán b , công
ch c.ứ
ồ ố ộ
ộ ể
ớ ộ ượ ậ ữ c v n
ư ượ ấ c
ệ ố ự ạ ệ Ngu n g c và hi n tr ng đ i ngũ CBCC VN • Do đ c đi m đ i ngũ cán b , công ặ ộ ượ hình thành trong ứ ủ c ch c c a ta đ ạ kháng chi nế , cùng v i nh ng ho t ộ ế xã h i đ đ ng kinh t ơ ế ậ hành theo c ch t p trung bao c p ậ và h th ng lu t pháp ch a đ ầ ủ xây d ng đ y đ .
ớ
ổ
ự
ồ ố ộ
ơ ế ị c ch cũ sang c ch th ấ ậ trên
ườ ề
ỡ
ủ
ể
ậ
,
ườ ế
ệ
ậ ể ừ ơ ế chuy n t ộ ộ ữ b t c p ng đã b c l tr nh ng ứ ề ư thi u ki n th c v ế ế ự nhi u lĩnh v c nh hành chính và pháp lu tậ , b ng tr ỡ ướ ự c s ế ị phát tri n nhanh chóng c a kinh t th ố ế ế ộ ộ tr ng và xu th h i h i nh p qu c t ụ ộ thi u năng đ ng trong công vi c ph c ụ v nhân dân.
ạ ệ Ngu n g c và hi n tr ng đ i ngũ CBCC VN • Vì v y, khi th c hi n quá trình đ i m i, ệ
ả ủ
ẫ
ỏ
ề ộ ố ấ ng
ướ ạ
Nguồn gốc và hiện trạng đội ngũ CBCC VN • Tình tr ng y u kém trong qu n ế ạ ế ị ườ ng c a lý n n kinh t th tr ộ m t s đông cán b hành chính ế hai khuynh các c p đã d n đ n ả ự buông l ng s qu n lý và h ể ế ự h n ch s phát tri n kinh t
ế .
Nguồn gốc và hiện trạng đội ngũ CBCC VN
ề ứ ạ l m d ng quy n l c
ướ ứ ề
ế ả
ớ
• Thêm vào đó, m t s cán b , công ộ ộ ố ự đ ể ụ ch c đã tham nhũng, bòn rút ngân sách nhà ướ i nhi u hình th c, sách n c d ễ ứ nhi u, c hi p dân chúng làm nh ủ ưở ng lòng tin c a nhân dân v i h ướ ả c Đ ng và Nhà n
ươ
ướ
ả
ng h ề
ả
ng c i cách hành Ph chính v CBCC (các văn b n)
ể ạ ộ ạ
ị ủ
ộ
ầ ơ ả
ừ ứ ớ ừ ổ ỏ
ả ượ ươ
• Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th ố ầ ứ ẳ ả VII (1991) c a Đ ng đã kh ng đ nh: ộ ự ự "Cán b và công tác cán b th c s ừ v a là yêu c u c b n, v a b c xúc, quan c đ i m i t đòi h i ph i đ ể ng pháp, chính sách và đi m, ph ổ ứ ch c...“. t
ả
ướ
ươ
ả
ng h ề
ổ
ề ả
• Ch
ủ
ế
ứ
ộ
ứ
ế
ấ
ỉ
ể
ổ
ng trình t ng th CCHC
ng c i cách hành Ph chính v CBCC (các văn b n) ươ ng trình t ng quát v c i cách hành ượ chính đ c Chính ph thông qua năm 1992 ộ ệ ặ đã đ c bi t quan tâm đ n các n i dung sau: ồ ưỡ ạ ng đ i ngũ công ch c đào t o và b i d ự ố c t cán; xây d ng quy ch viên ch c và ế ộ ụ ch đ công v ; và ch n ch nh cách làm ở ệ ở công s . vi c • Nên thêm: Ch ươ 20012010 ...
ạ
ạ
ưở ẩ ờ ộ ng Tr
ộ ưở ứ ị ổ ộ
ủ ẩ
ệ ủ ứ ạ
ứ Phân lo i công ch c theo ng ch, lo iạ • Ngày 29/5/1993, sau m t th i gian ng dài chu n b , B tr ban Ban T ch c Cán b Chính ph đã ban hành tiêu chu n nghi p ừ ụ v cho t ng ng ch công ch c c a 23 ngành. [GT, 453]
ạ
ậ
ứ Các ng ch công ch c ngành hành chính 1. Chuyên viên cao c pấ 2. Chuyên viên chính 3. Chuyên viên 4. Cán sự ỹ 5. K thu t viên đánh máy
ạ
ứ Các ng ch công ch c ngành hành chính
ỹ
ơ
ệ 6. Nhân viên đánh máy ậ 7. Nhân viên k thu t 8. Nhân viên văn thư 9. Nhân viên ph c vụ ụ 10. Lái xe c quan 11. Nhân viên b o vả
ạ ứ
ề ứ ỗ ể ệ
ấ ủ ừ ụ ệ
ủ ề
ộ ỗ
ệ
ở
ồ ờ
ướ • M i ng ch công ch c trên đây là s ự ị th hi n v ch c và c p c a t ng v ơ trí chuyên môn, nghi p v trong c ố ấ c u b máy c a n n hành chính qu c ứ ạ gia. M i ng ch công ch c hành chính ụ ẩ có tiêu chu n, nghi p v riêng. Các ượ ạ ng ch đ c hình thành b i các tiêu ế ẩ ừ ấ th p đ n cao, và đ ng th i chu n t ân công, phân c p ấ ự ứ căn c vào s ph ủ ệ ố c a h th ng hành chính nhà n c.
ẩ ứ
ị
ạ ệ ể ớ ộ ệ
ờ
ệ
• Ch c danh và tiêu chu n chung c a ủ ơ ở các ng ch hành chính dùng làm c s ệ ụ ị cho vi c xác đ nh v trí làm vi c c ợ th v i n i dung công vi c phù h p, ạ ứ ồ và đ ng th i làm căn c cho đào t o, ổ ể ụ ồ ưỡ b i d ng, tuy n d ng, b nhi m và ộ đánh giá cán b công ch c. ứ [GT, 453]
ừ
ữ ướ
ng d
i đây
ượ
Trong Ngh đ nh này (117), các t ư
đ
ị c hi u nh sau :
ứ ứ
1. "Ng ch công ch c" là ch c danh công c phân theo ngành, th hi n
ị ể ạ ứ ch c đ ệ ụ ấ c p đ v chuyên môn nghi p v ;
ể ệ
ỉ ượ ộ ề ậ
ứ ứ ớ ỗ
ỗ ậ ị ệ 2. "B c" là khái ni m ch thang giá tr ạ trong m i ng ch công ch c, ng v i ộ ệ ố ề ươ m i b c có m t h s ti n l ng;
ừ
ữ ướ
ng d
i đây
Trong Ngh đ nh này (117), các t ư
ị ể
ượ
ị c hi u nh sau :
đ
ừ
ơ
ạ 3. "Nâng ng ch" là nâng t ạ
ấ ộ
ể
ạ ng ch th p lên ng ch cao h n trong cùng ệ ụ m t ngành chuyên môn nghi p v ; ể ạ 4. "Chuy n ng ch" là chuy n t
ạ
ệ
ộ ề ươ
ươ
ừ ạ ng ch này sang ng ch khác có cùng ụ ấ c p đ v chuyên môn nghi p v ạ (ng ch t
ng);
ng đ
ừ Trong Ngh đ nh này (117), các t ữ ng
ướ d
ị i đây đ ể ư ệ
ị ượ ụ ệ ướ ể c hi u nh sau : ể 5. "Tuy n d ng" là vi c tuy n ng ế ủ ặ
ườ i ơ vào làm vi c trong biên ch c a c c thông qua thi ho c xét quan nhà n tuy n;ể ổ ệ
ế ẩ ủ
ệ ạ 6. "B nhi m vào ng ch" là vi c quy t ườ i có đ tiêu chu n ấ ị ệ ạ ổ ộ ứ ị đ nh b nhi m ng vào m t ng ch công ch c nh t đ nh;
ừ ữ ng Trong Ngh đ nh này (117), các t
ư ị ượ d
c hi u nh sau : ứ
ổ ứ ề ả
ệ
ứ
ượ ứ
ụ ể ẩ
ị ướ ể i đây đ ơ ơ ử ụ 7. "C quan s d ng công ch c" là c ẩ ch c có th m quy n qu n lý quan, t ụ hành chính, chuyên môn nghi p v ố ớ đ i v i công ch c; ả ẩ ơ ề 8. "C quan có th m quy n qu n lý ơ c giao công ch c" là c quan đ ả ề th m quy n tuy n d ng và qu n lý công ch c; ứ
ừ Trong Ngh đ nh này (117), các t ữ ng
ị ượ ư ướ d c hi u nh sau :
ị i đây đ ơ ề
ạ ơ
ượ ạ ả
ể ẩ ả 9. "C quan có th m quy n qu n lý ứ ng ch công ch c" là c quan đ c ề giao th m quy n qu n lý các ng ch công ch c chuyên ngành;
ể 10. "T p s " là vi c ng
ẩ ứ ậ ự ậ
ụ ủ
ườ ượ ệ i đ c tuy n ứ ệ ụ d ng t p làm vi c theo ch c trách, ổ ẽ ượ ạ ệ nhi m v c a ng ch s đ c b nhi m;ệ
Phân loại công chức theo Nghị định 117
ạ
ượ
ạ
ị i Ngh đ nh này đ
c phân
ạ
ứ Đi u 4ề . Phân lo i công ch c ị ứ Công ch c nói t ư lo i nh sau : ạ
ộ
ứ
ạ ườ
ượ
1. Phân lo i theo trình đ đào t o : ạ i đ a) Công ch c lo i A là ng ộ ạ
ệ
ầ ạ ọ
ụ
ổ c b ạ nhi m vào ng ch yêu c u trình đ đào t o ạ chuyên môn giáo d c đ i h c và sau đ i h c; ọ
ạ
ượ
ạ
ị
ị i Ngh đ nh này đ
c phân
ạ
ổ
ạ
ệ
ứ
b) Công ch c lo i B là ng
ạ
ầ ề
ườ ượ c b nhi m i đ ạ ộ vào ng ch yêu c u trình đ đào t o chuyên môn giáo d c ngh nghi p; ạ
ứ
ệ
ổ
ệ ụ ườ ượ i đ c) Công ch c lo i C là ng ộ
ạ ướ
ầ ụ
ề
ệ
c b nhi m ạ vào ng ch yêu c u trình đ đào t o chuyên môn d
i giáo d c ngh nghi p.
Phân loại công chức theo Nghị định 117 ứ Đi u 4ề . Phân lo i công ch c ứ Công ch c nói t ư lo i nh sau :
ạ
ứ
ạ
ấ
2. Phân lo i theo ng ch công ch c: a) Công ch c ng ch chuyên viên cao c p và
ươ t
ng đ
ươ
ạ ứ ở ươ ng tr lên; ạ ứ
b) Công ch c ng ch chuyên viên chính và t
ng
ươ
đ
ng;
ứ
ạ
ươ
c) Công ch c ng ch chuyên viên và t
ng
ươ
đ
ng;
ự
ứ ứ
ng đ ươ
ng; ươ
ươ ạ d) Công ch c ng ch cán s và t ạ đ) Công ch c ng ch nhân viên và t
ươ ng đ
ng.
Phân loại công chức theo Nghị định 117
Phân loại công chức theo Nghị định 117
ị
ỉ ạ
ạ ứ ứ
ấ
ệ ạ
ạ 3. Phân lo i theo v trí công tác: a) Công ch c lãnh đ o, ch huy; ệ ụ b) Công ch c chuyên môn, nghi p v . ả ứ ả ệ Vi c phân c p qu n lý công ch c ph i ứ ứ căn c vào vi c phân lo i công ch c ị quy đ nh t ề i Đi u này.
Thống kê số lượng (chưa có phần chất lượng công chức)
ổ ứ
ứ
ủ
ố ố ộ
ệ ự
ộ ả ướ
ả
ườ
c có 1.352.148 ướ
c là
i, trong đó qu n lý hành chính nhà n ạ
ụ
ườ ườ
ọ
ườ i ườ i
ự
ệ
• Theo con s th ng kê c a Ban T ch c Chính ủ ph , hi n nay đ i ngũ cán b , công ch c hành ệ chính s nghi p trong c n ng i(15,34%); giáo d c đào t o có 207.510 ng ế có 166.356 ng i (65,48%); y t 885.493 ng ệ (12,30%); khoa h c công ngh có 16,460 ng ườ ể (1,25%); văn hoá th thao có 32.099 ng i ườ i (2,37%); s nghi p khác có 44.230 ng (3,27%).
Thống kê số lượng (chưa có phần chất lượng công chức)
ố ượ
ứ
• S l
ng công ch c trong các c quan
ế
ươ
ơ i (chi m ng công ch c
ươ
ườ ố ượ ị
ơ
các c quan hành chính đ a ph
ườ
ứ ng là ớ
ế c ta hi n này kho ng
i (chi m 85,43%). So v i ả c 1000 dân có 16
ệ ỷ ệ ứ l
ng là 197.078 ng trung 14,57%), trong khi đó s l ở 1.155.070 ng ố ướ dân s n 76.000.000 thì t công ch c.ứ
Các văn bản về quản lý cán bộ, công chức (cũ và mới)
ộ
ệ
ệ ượ ế
ủ
ứ
tuy n d ng công nhân, viên c và Quy t đ nh 256/TTg
ủ
ể ụ
ơ
• Đ c bi ứ ặ t là Pháp l nh cán b , công ch c ể c ban hành ngày 2621998 đ cũng đ ố ị ị thay th cho Ngh đ nh s 24/CP ngày ủ ộ ồ 8/11/1962 c a H i đ ng Chính ph ban ề ệ ể ụ hành Đi u l ướ ế ị ch c Nhà n ủ ướ ủ ngày 15/7/1975 c a Th t ng Chính ph ườ ượ ề ế ộ ậ ự ố ớ c i đ v ch đ t p s đ i v i ng ướ c. tuy n d ng vào các c quan Nhà n
Các văn bản về quản lý cán bộ, công chức (cũ và mới)
ứ ử
ổ
ệ ổ ệ
ộ ố ề ủ ứ ệ ự
ể ừ
ngày 01 tháng 7
• Pháp l nh Cán b , công ch c s a ộ đ i, b sung m t s đi u c a ộ Pháp l nh Cán b , công ch c ngày 29 tháng 4 năm 2003; có hi u l c thi hành k t năm 2003.
Các văn bản về quản lý cán bộ, công chức (cũ)
ệ ứ
ộ ố ể ụ ể ủ
ị ố ư
ủ ề ủ
ử ụ ể ứ ả
ố ớ ệ ộ
• Đ c th hóa Pháp l nh công ch c, Chính ph đã ban hành m t s các văn ị ả b n nh Ngh đ nh s 95/CP ngày 17/11/1998 c a Chính ph v tuy n ụ d ng, s d ng, qu n lý công ch c; ị ị ề Ngh đ nh 96/CP ngày 17/11/1998 v ế ộ ch đ thôi vi c đ i v i cán b công ch c; ứ
Các văn bản về quản lý cán bộ, công chức (cũ)
ị
ậ ị ỷ ậ
ệ ế ị ứ ố
ủ
ưở ưở ứ ổ ng Tr
ủ ề ệ ứ • Ngh đ nh 97/ CP ngày 17/11/1998 v ề ấ ử x lý k lu t và trách nhi m v t ch t ố ớ đ i v i công ch c; Quy t đ nh s 11 ộ TCCP CVC ngày 5/12/1998 c a B ộ ng ban T ch c Cán b tr ế Chính ph v vi c ban hành quy ch đánh giá công ch c hàng năm ...
Các Nghị định 114, 115, 116, 117
ị ị ủ ủ ố
ề ứ
• Ngh Đ nh C a Chính Ph S : 114 / 2003/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm ộ 2003 V cán b , công ch c xã, ị ấ ng, th tr n. ph ủ ườ ị ủ ố ị
ề ế ộ • Ngh Đ nh C a Chính Ph S : 115 / 2003/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm ứ ự ị 2003 V ch đ công ch c d b .
Các Nghị định 114, 115, 116, 117
ị
ị
ủ
ủ ố
ề ệ
ể ụ
ộ
ứ
ướ
ế
ị ự ố ủ
ể ụ
ử ụ
ủ ề
ứ
ả
ị
ị
ố ử ổ
ả
ề
ố
ị
ị
ể
ủ ề ứ
ử ụ
ụ
• Ngh Đ nh C a Chính Ph S : 116/2003/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2003 V vi c tuy n d ng, ả ử ụ s d ng và qu n lý cán b , công ch c trong các ị ệ ủ ơ c (thay th Ngh đ n v s nghi p c a Nhà n ị đ nh s 95/1998/NĐCP ngày 17 tháng 11 năm 1998 c a Chính ph v tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c và Ngh đ nh s 56/2000/NĐ CP ngày 12 tháng 10 năm 2000 s a đ i kho n 2 Đi u 6 Ngh đ nh s 95/1998/NĐCP ngày 17 ủ tháng 11 năm 1998 c a Chính ph v tuy n ả d ng, s d ng và qu n lý công ch c.)
Các Nghị định 114, 115, 116, 117
ị
ị
ủ
ủ ố
ể
ụ
ề ệ
ộ
ế
ử ụ
ủ ề
ả
ể ị
ứ
ị
ủ ử
ổ
ề
ả
ị
ố ủ
ể ụ
ử ụ
ứ
ả
• Ngh Đ nh C a Chính Ph S : 117/2003/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2003 V vi c tuy n d ng, ứ trong các ả ử ụ s d ng và qu n lý cán b , công ch c ố ướ (thay th Ngh đ nh s ị ị ơ c quan nhà n c 95/1998/NĐCP ngày 17 tháng 11 năm 1998 c a ủ ụ Chính ph v tuy n d ng, s d ng và qu n lý ố công ch c và Ngh đ nh s 56/2000/NĐCP ngày ủ 12 tháng 10 năm 2000 c a Chính ph s a đ i ị kho n 2 Đi u 6 Ngh đ nh s 95/1998/NĐCP ủ ề ngày 17 tháng 11 năm 1998 c a Chính ph v tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c.)
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
ị
• Học viện Hành chính quốc gia ố ủ ộ ưở
ộ
ng
–Ngh đ nh s 253/HĐBT c a ị ồ H i đ ng B tr (nay là Chính ph ).ủ
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
ườ
– Đã sát nh p Tr
ng hành chính và
• Các trừơng chính trị Tỉnh: ậ ả
ườ
ị ng chính tr
ườ Tr ng Đ ng thành Tr ỉ T nh.
ố
ệ ứ
ướ
ế ỷ
ế
ấ
ố
ậ ự ạ
– Nhìn chung h th ng đào t o, b i ồ ạ ưỡ c ta ng công ch c hành chính n d ủ ầ ỷ đ u th p k 90 c a th k XX đang ỉ ạ ả thi u s qu n lí, ch đ o th ng nh t ố trong ph m vi toàn qu c.
ố ế ị • Quy t đ nh s 874
ứ ộ
/1996/QĐ TTg ạ ề ngày 20111996 v công tác đào t o, ồ ưỡ ng cán b và công ch c Nhà b i d cướ n
ủ ế ị ủ ướ
ng Chính ph ạ ạ
ứ ng cán b , công ch c giai
• Quy t đ nh c a Th t ủ ệ ế ề ệ V vi c phê duy t k ho ch đào t o, ộ ồ ưỡ b i d ạ đo n 2001 – 2005
ế ị • Quy t đ nh s 287 /1996/QĐ TTg ngày
ệ ụ
ố ề ệ ấ ử ạ ọ
ọ
ệ ố
651996 v vi c giao nhi m v đào ằ ạ t o đ i h c, c p b ng c nhân hành ố ệ chính cho H c vi n Hành chính Qu c gia. ọ ế ạ
ự ng trình đào
ế ỹ • H c vi n Hành chính Qu c gia đang ử ế ti n hành đang ti n hành đào t o C nhân hành chính, Th c s hành chính và đang (đã) xây d ng ch ạ t o Ti n s hành chính ạ ỹ ươ
ị
ổ ề
ế
ả
ữ Câu 33: Anh (ch ) hãy trình bày nh ng ướ ở thay đ i v hành chính Nhà N c ề ướ c ta sau ngày Mi n Nam hoàn toàn n i phóng đ n năm 1980?
gi
• [GT, 427-431] • Xem thêm
CD 38- Đổi mới bắt đầu từ đâu?
• [GT, 431-445] • Bộ máy HCNN Tw • Bộ máy HCNN địa phương • Xây dựng đội ngũ viên chức nhà nước
Câu 34: Anh (chị ) hãy trình bày những đặc trưng cơ bản của hành chính Nhà Nước Việt Nam giai đoạn từ 1980 đến 1992?
ơ
ơ ả ự ắ ướ ở ướ Nhà N c
ữ ị Câu 35: Anh (ch ) hãy trình bày nh ng ơ ấ ổ ứ ề ệ nét c b n v ki n toàn c c u t ch c ị ế và s s p x p các đ n v hành chính ạ ừ c ta trong giai đo n t n ế 1992 đ n nay?
• [GT, 445-452]
ể
ữ ệ
ị Câu 36: Anh (ch ) hãy trình bày ế ơ ả nh ng chuy n bi n c b n trong ứ ộ ự vi c xây d ng đ i ngũ công ch c ế ướ ừ 1992 đ n hành chính Nhà N c t
• [GT, 452-459]
nay?