- 1 -

BÀI GI NG L CH S VĂN MINH TH GI Ử I Ế Ớ Ả Ị

VĂN MINH PH 1. Ph n ầ ƯƠ NG ĐÔNG C TRUNG Đ I Ạ Ổ

Bài 1. VĂN MINH AI C P, L NG HÀ, N Đ , TRUNG HOA. Ậ ƯỠ Ấ Ộ

I. Đi u ki n hình thành. ề ệ

1- Ai C pậ

- Ai C pậ : L ch s văn minh Ai C p b t đ u t ắ ầ ừ ử ậ ị ế kho ng thiên niên k IV( tr.CN) đ n ả ỷ

năm 30( tr.CN), b bi n thành m t t nh c a Đ qu c La Mã. ị ế ộ ỉ ủ ế ố

- N m d c theo l u v c sông Nin( Sông Nin dài 6700km, đo n ch y ả qua Ai ư ự ằ ạ ọ

C p kho ng 700km), v đây ậ ả ớ ồ i đ ng b ng 7 nhánh sông đ ra ĐTH h t s c màu m , ổ ế ứ ỡ ở ằ

có l p đ t phù sa đen dày t ấ ớ ớ ậ i 10m. L u v c sông còn có m t qu n th th c v t ể ự ư ự ầ ộ

phong phú, đ c bi t là cây Papyrut, sông Nin còn cung c p m t l ặ ệ ộ ượ ấ ả ng th y s n ủ

phong phú. Đ c bi đây còn có nh ng loài đ ng v t to l n đ c bi ặ t ệ ở ữ ậ ặ ộ ớ ệ ở ằ t: cá th b ng

ph i, hà mã, cá s u, chim ng, tê giác, h báo… Sông Nin còn là huy t m ch giao ổ ư ế ấ ạ ổ

thông quan tr ng.ọ

- Biên gi i Ai C p c v a đóng v a m : Phía b c là Đ a Trung H i, phía Nam ớ ậ ổ ừ ừ ắ ả ở ị

là vùng thác n c l n, Tây là sa m c Libia, ướ ớ ạ Đông là bi n ể H ng H i. ả ồ

- Phía đông và Tây là nh ng r ng núi đá vôi d ng đ ng, v i nh ng m đ ng, ỏ ồ ự ứ ữ ữ ặ ớ

vàng, cùng v i loài cây bách tùng tuy t xù đ c bi t t o đi u ki n thu n l ế ặ ớ ệ ạ ậ ợ ể ườ i đ ng i ề ệ

Ai C p c có nh ng sáng t o văn minh kỳ di u. ậ ổ ữ ệ ạ

+- Xã h i:ộ

- C dân c Ai C p là ng i da đen b n đ a châu Phi đ ng hóa v i t c Ha mit ư ậ ổ ườ ớ ộ ả ồ ị

t Tây Á tràn xu ng, t t v i hoàn c nh đ c nhân lên ừ ố ố ấ ch t kh e m nh, thích nghi t ạ ỏ ố ớ ả ượ

i đây đó c a ng v i kh năng đi l ớ ả ạ ủ ườ ỡ ắ i Ha mít, đã t o nên nh ng c dân v m v r n ữ ư ạ ạ

1

- 2 -

r i, th o ngh nông nghi p và sông n ỏ ề ệ ạ ướ c( v sau tr thành m u hình chu n m c v ẫ ự ề ề ẩ ở

cái đ p kh e kho n không ch trong m thu t Ai C p mà c Hy-La c đ i). ỹ ổ ạ ẹ ắ ậ ậ ả ỏ ỉ

- T n a đ u thiên niên k IV TCN, c dân c Ai C p s ng t p trung thành ư ừ ử ầ ậ ậ ổ ố ỷ

i Ai C p c có các Nôm, do nh ng Chúa Nôm đ ng đ u, do hoàn c nh s ng mà ng ứ ữ ầ ả ố ườ ậ ổ

t p t c th cúng S.Nin và các con v t vùng sông n ậ ụ ậ ờ ướ ế c, đ ng th i r t coi tr ng đ n ờ ấ ồ ọ

m c sùng bái các Chúa Nôm. Nh ng Chúa nôm có công th ng nh t toàn Ai C p tr ứ ữ ậ ấ ố ở

thành Vua và đ c th n thánh hóa. ượ ầ

- Đ có đ ể ượ ứ c s c m nh trong quá trình tr th y, ch ng ngo i xâm, c dân c ị ủ ư ạ ạ ố ổ

Ai C p c n có tính th ng nh t cao trong c ng đ ng, và xây d ng b máy chính ự ấ ậ ầ ố ộ ồ ộ

quy n t p trung quy n l c, đi u đó t ề ự ề ậ ề ấ ế t y u d n đ n vi c hình thành nhà n ệ ế ẫ ướ ậ c t p

quy n chuyên ch . ế ề

2-L ng Hà ưỡ

N n văn minh L ng Hà t n t i và phát tri n kho ng n a đ u thiên niên k IV ề ưỡ ồ ạ ử ầ ể ả ỷ

tr.CN đ n năm 539 tr.CN, b tàn l i. ế ị ụ

- N m gi a 2 con sông r ng l n Ti g r và ơ ơ Ơ ơ ộ ph rat, hàng năm b i đ p m t ồ ắ ữ ằ ộ ớ

l ng phù sa kh ng l ( l n đ n n i làm cho đ t li n phía Nam L ng Hà đã l n ra ượ ấ ề ở ồ ớ ế ổ ỗ ưỡ ấ

i 200km), h t s c thu n l s ng phía v nh Cô oét t ị ố ớ ế ứ ậ ợ ệ i cho vi c phát tri n nông nghi p, ệ ể

ư ả tr ng nho, ô l u và đ i m ch… Hai con sông còn làm d u đi cái n ng nóng nh ch o ư ạ ạ ắ ồ ị

l a c a các sa m c xung quanh. ử ủ ạ

- l u v c 2 sông có lo i đ t s t và còn là v t li u cho Ở ư ạ ấ ét làm đ g m r t t ồ ố ấ ố ự ậ ệ

ngành xây d ngự . Ngoài ra còn có th cát đ làm th y tinh r t đ c bi ấ ặ ứ ủ ể ệ t, có th làm đ ể ồ

- đây còn có m t qu n th sinh v t n c phong dùng hay trang trí nhà c aử Ở ậ ướ ể ầ ộ

ng đ phú, có lo i cây chà là m c thành r ng v i r t nhi u công d ng: qu có l ừ ớ ấ ụ ề ạ ả ọ ượ ườ ng

cao, h t đun n u thay than, lá đan đ dùng, ho c l p nhà… ặ ợ ấ ạ ồ

2

- 3 -

- Biên gi t nh ng không hi m tr , phía B c là dãy Ác mê nia ớ i tuy kh c nghi ắ ệ ư ể ắ ở

vào mùa băng tan th ng n ườ ng đ xu ng m t l ố ộ ượ ổ ướ ạ c nh bi n c , phía Tây là sa m c ư ể ả

Syria nóng b ng, phía Đông giáp Ba T ( Th Nhĩ Kỳ ngày nay), phía Nam là v nh Péc ư ỏ ổ ị

xích, do đó th ng xuyên h ng ch u nh ng đ t thiên di, hay vó ng a quân xâm l ườ ữ ự ứ ợ ị ượ c

tràn qua, vì th L ng Hà dù có kh năng ti p bi n văn minh r t cao, nh ng luôn xáo ế ưỡ ư ế ế ả ấ

tr n và b t n đ nh. ấ ổ ộ ị

+ Xã h iộ :

-Nh ng c dân đ n s m là ng i Xu me, sau đó là ng ế ớ ữ ư ườ ườ ồ i Ác cát, Sê mít đ ng

hóa v i nhau t o thành c dân L ng Hà c đa b n s c. Quá trình đ ng hóa v i nhau ư ạ ớ ưỡ ả ắ ổ ồ ớ

cũng đ ng th i là quá trình chinh ph c l n nhau đ s m t o nên nh ng qu c giá ụ ẫ ể ớ ữ ạ ố ồ ờ

thành th đ c l p Ua, Eritđu, Uc( Cô Oet), Ba bi lon( Bát đa), …C dân L ng Hà ị ộ ậ ở ư ưỡ

ng t nhiên( Đ c bi t xem Th ng đ là Đ ng sáng c cũng r t sùng bái các hi n t ổ ệ ượ ấ ự ặ ệ ượ ế ấ

t o ra loài ng ạ ườ i và khai thiên l p đ a…). H n n a do đi u ki n s ng và trong quá ữ ệ ố ề ậ ơ ị

trình t n t i di n ra nhi u cu c chinh ph c l n nhau gi a các qu c gia, nên c dân ồ ạ ụ ẫ ữ ư ễ ề ộ ố

ng m h . L ng Hà các nhà n c c v a r t sùng bái các v vua v a r t ng ừ ấ ừ ấ ị ưỡ ộ ọ Ở ưỡ ướ ổ

xu t hi n khá s m kho ng đ u thiên niên k III TCN, nh ng khó th ng nh t đ ấ ượ c ư ệ ả ầ ấ ớ ố ỷ

toàn b khu v c. ự ộ

3. n ĐẤ ộ

N n văn minh n Đ t n t ộ ồ ạ Ấ ề i và phát tri n kho ng n a đ u thiên niên k III ử ể ả ầ ỷ

tr.CN phát tri n liên t c đ n ngày nay. ụ ế ể

+ T nhiên ự

l u v c 2 sông: sông H ng và sông n, 2 con - Văn minh n c hình thành Ấ ổ ở ư Ấ ự ằ

sông r ng l n ch y ng ớ ả ộ ượ ớ c chi u nhau t o nên nh ng vùng đ ng b ng r ng l n ữ ề ạ ằ ồ ộ

thu n l i cho phát tri n kinh t t sông H ng là con sông linh ậ ợ ể ế nông nghi p. Đ c bi ệ ặ ệ ằ

thiêng đ i v i c dân n Đ c . ộ ổ ố ớ ư Ấ

3

- 4 -

ẽ - Vùng núi cao phía B c là dãy Hy ma lay a quanh năm tuy t ph l nh l o, ủ ạ ế ắ

hi m tr và bí n là n i đ t, tăng l các ơ ượ ể ẩ ở c coi là ch trú ng c a các nhà hi n tri ụ ủ ề ỗ ế ữ

phái và c a th n linh. Vùng cao nguyên Đê can là vùng r ng r m có n i còn hoang s ừ ủ ầ ậ ơ ơ

nh th khai thiên l p đ a. Các vùng đ i núi kh c nghi t và hi m tr nh ng l i có ư ưở ậ ắ ồ ị ệ ư ể ở ạ

m t qu n th sinh v t vô cùng phong phú. n đ còn là m t khu v c giàu tài nguyên, Ấ ộ ự ể ậ ầ ộ ộ

khoáng s n thu n l ả ậ ợ i cho phát tri n các ngành ngh th công. Vùng m m phía Nam ề ủ ể ỏ

i có nhi u dãy núi v i h i nóng ph r t kh c nghi c a ti u l c đ a l ủ ể ụ ị ạ ớ ơ ả ấ ề ắ ệ t, khi n c dân ế ư

khó sinh s ng n i đây. Biên gi ố ơ ớ Ấ ừ i n v a đóng v a m . ở ừ

+- Xã h i:ộ

- C dân c n Đ là s hòa huy t gi a ng i Đra viđa da nâu đen và ng ổ Ấ ữ ư ự ế ộ ườ ườ i

Arian da tr ng t vùng bi n Caxpiên t i, trong quá trình hòa huy t h đ nh c ắ ừ ể ớ ế ọ ị ư ở

i có nh ng đ c tính khác nhau. T Thiên niên k III nh ng vùng mi n khác nhau l ề ữ ạ ữ ừ ặ ỷ

TCN, Do hoàn c nh s ng c dân n c t p trung trong nh ng công xã nông thôn khép Ấ ổ ậ ữ ư ả ố

kín v i h i đ ng gia t c cai tr , ng i đ ng đ u có nhi u quy n hành, nhi u công xã ớ ộ ồ ộ ị ườ ứ ề ề ề ầ

h p thành nh ng đ n v hành chính l n mà ng ị ữ ọ ơ ớ ườ ứ i đ ng đ u nh nh ng ông vua. ư ữ ầ

Trong CXNT tr i qua nhi u th h t n t ế ệ ồ ạ ề ả ậ ấ i nh ng lu t t c tr thành nh ng lu t b t ậ ụ ữ ữ ở

thành văn kh c nghi ắ ệ t: Lu t Ma nu: k t hôn s m, đ nhi u con, lu t t c Sati… và ẻ ậ ụ ế ề ậ ớ

t nghi t ngã: phân bi t màu da, ngh nghi p. S phân c nh ng quan ni m phân bi ả ữ ệ ệ ệ ệ ự ề ệ

bi t y đ c h p th c b ng tôn giáo, nên nó t n t ệ ấ ượ ồ ạ ứ ằ ợ i dai d ng…C dân n c do ư Ấ ổ ẳ

đi u ki n s ng có đ c tính cam ch u, vâng ph , nh n n i, và tuy t đ i tin t ng vào ệ ố ệ ố ụ ề ặ ẫ ạ ị ưở

th n linh, h th cúng và khi p s tr c m i th n linh, đ ng th i có kh năng phát ế ợ ướ ọ ờ ầ ầ ả ọ ồ ờ

tri n t duy tri t lý sâu s c. ể ư ế ắ

4- Trung Hoa

i và phát tri n kho ng n a đ u thiên niên k Nền văn minh Trung Hoa t n t ồ ạ ử ầ ể ả ỷ

III TCN, phát tri n liên t c đ n ngày nay ụ ế ể

4

- 5 -

+ T nhiên : ự

- Xu t hi n trên hai l u v c sông: Hoàng Hà(5464km) và Tr ng Giang(5800km), ư ụ ệ ấ ườ

ậ v i nh ng đ ng b ng r ng l n: Hoa b c, Hoa trung và Hoa nam màu m r t thu n ớ ỡ ấ ữ ằ ắ ồ ộ ớ

l i cho vi c s n xu t nông nghi p. l u v c 2 sông l i có m t ch t đ t đ c bi ợ ệ ả ệ Ở ư ự ấ ạ ấ ấ ặ ộ ệ t

l a tuy t h o. đây cũng có th đ t sét đ tr ng dâu nuôi t m d t ra m t th t ằ ể ồ ứ ơ ụ ệ ả Ở ệ ộ ứ ấ

tr ng đ làm nên đ g m s g n li n v i tên n c Trung Hoa t th i kỳ c đ i. H ứ ắ ồ ố ề ể ắ ớ ướ ừ ờ ổ ạ ệ

ữ sinh v t cũng vô cùng phong phú v i hàng ngàn cây làm thu c quý, và vô vàn nh ng ậ ớ ố

đ ng v t quý hi m. Trung Qu c c cũng r t giàu khoáng s n c n thi ộ ả ầ ố ổ ế ậ ấ ế t cho vi c phát ệ

tri n nh ng ngành ngh th công đa d ng. Xung quanh l u v c 2 con sông còn là ề ủ ư ự ữ ể ạ

nh ng vùng đ t r ng l n cho phép c dân c có th m r ng c ng v c hình thành ể ở ộ ấ ộ ư ữ ớ ổ ươ ự

qu c gia r ng l n c a mình. ớ ủ ố ộ

+ Xã h i :ộ

- C dân c Trung Hoa là t c Hoa H . Xã h i Trung Hoa c t n t i trên c s ổ ồ ạ ư ạ ổ ộ ộ ơ ở

nh ng công xã nông thôn đ c bi ữ ặ ệ ọ t: trong m t công xã( m t làng) có nhi u chi h , ộ ề ộ

ng ng h có vai trò r t l n. M i gia đình là m t t i tr ườ ưở ấ ớ ộ ế ọ ỗ ừ bào c a công xã, t ng ủ

thành viên hòa vào c ng đ ng, coi c ng đ ng là cao nh t. Trong m i gia đình và xã ồ ấ ộ ồ ộ ỗ

h i, con trai, đàn ông đ ộ ượ c coi tr ng. Ý th c c ng đ ng th hi n ra b ng t c th ồ ứ ộ ể ệ ụ ằ ọ ờ

cúng t tiên r t đ c coi tr ng. Xã h i Trung Hoa c đ cao ng ổ ấ ượ ổ ề ọ ộ ườ ử i có h c( Quân t ), ọ

ố ủ ủ đ ng th i cũng đ cao nông nghi p nên coi tr ng c nông dân/xem đó là c t t y c a ồ ề ệ ả ờ ọ

nhà n ướ ầ c. C dân c Trung Hoa cũng th cúng nhi u v th n, th cúng th n ư ề ầ ổ ờ ờ ị

Xã( Th n Đ t), th n T c( th n lúa/nông nghi p), cúng t Tr i(đàn t tr i), t c th ệ ấ ầ ắ ầ ầ ế ờ ế ờ ụ ờ

cúng t tiên …v i nh ng quy đ nh nghiêm ng t . ổ ữ ặ ớ ị

Đ có đ c s c m nh trong quá trình tr th y, ch ng ngo i xâm, và không ng ng m ể ượ ứ ị ủ ừ ạ ạ ố ở

r ng lãnh th c ộ ổ ươ ng v c, c dân c Trung Hoa c n có tính th ng nh t cao trong ầ ự ư ấ ổ ố

ộ c ng đ ng, và xây d ng b máy chính quy n chuyên ch t p trung quy n l c cao đ , ề ộ ề ự ế ậ ự ồ ộ

nhà n ướ ổ ạ c c đ i Trung Hoa đã s m xu t hi n vào kho ng thiên niên k III TCN. ệ ấ ả ớ ỷ

5

- 6 -

v n đ trao đ i: ổ ề ấ

ề ề ề ể ệ ậ ố

1. Nh n xét v đi m gi ng nhau và khác nhau v đi u ki n hình thành các

ng Đông? n n văn minh c ph ề ổ ươ

nhiên và xã h i tác đ ng gì đ n các thành t u văn ệ ự ữ ề ự ế ộ ộ

2. Nh ng đi u ki n t

minh

II. Nh ữ ng thành t ự u tiêu bi uể

c a các n n văn minh c đ i phu ng Đông ủ ổ ạ ơ ề

1- Trình đ s n xu t và qu n lý xã h i ộ ấ ộ ả ả

+ Trình đ s n xu t: ộ ả ấ

- Đ sinh s ng và s n xu t nông nghi p bên các tr n sông, c dân c ph ng Đông ư ệ ề ể ả ấ ố ổ ươ

t làm th y l i. Vì đó y u t s ng còn đ i v i các qu c gia c ph đã s m bi ớ ế ủ ợ ế ố ố ố ớ ổ ố ươ ng

Đông, nó không ch góp ph n phát triên kinh t ầ ỉ ế ớ nông nghi p, g n k t công xã, s m ệ ế ắ

d n đ n hình thành nhà n ẫ ế ướ c mà còn quy t đ nh đ n th nh suy c a các qu c gia. C ị ế ị ủ ế ố ư

dân c bi ổ ế ẫ t d n th y nh p đi n b ng nhi u cách khác nhau: h M rit, xe n ề ồ ơ ủ ề ậ ằ ướ ọ c, c n

n c( Ai C p), kênh đào Hăm – mu –ra - bi( L ng Hà), đ p n c Gir na, h n ướ ậ ưỡ ậ ướ ồ ướ c

và kênh d n n c( n Đ ), đào kênh phân lũ Trung Hoa… ẫ ướ Ấ ộ ở

- Trình đ s n xu t m t s m t hàng TCN cũng r t đáng kinh ng c: ch tác ộ ố ặ ộ ả ế ấ ấ ạ

vàng b c đ trang s c, trang trí xác Ai C p, làm đ g m, th y tinh trang trí ứ ể ạ p ướ ở ồ ố ủ ậ

cung đi n L ệ ở ưỡ ng Hà, đúc c t s t cao 7,25m, đ ộ ắ ườ ộ ấ ng kính 40cm, n ng g n m t t n, ặ ầ

rèn nh ng thanh ki m s c ắ ở Ấ n Đ …. Nh ng đ c s c là t ư ặ ắ ữ ế ộ ơ ụ l a, g m s tuy t h o và ứ ệ ả ố

nh t là T đ i phát minh c a Trung Hoa. ứ ạ ủ ấ

6

- 7 -

c đ u có quy mô v i nh ng ph - S n xu t TCN đã b ấ ả ướ ầ ữ ớ ườ ệ ng h i th công, và vi c ủ ộ

giao l u buôn bán phát tri n r ng rãi ra ngoài biên gi i: Ai C p buôn bán t n Hy- La, ể ộ ư ớ ậ ậ

L ng Hà, con đ ng T l a c a Trung Hoa… ưỡ ng Hà, n Đ t Ấ i L ộ ớ ưỡ ườ ơ ụ ủ

ộ + Trình đ qu n lý xã h i ộ ả

- Nhà n c ph c quân ch CCTW t p ướ ươ ng Đông c ra đ i s m, và là các nhà n ờ ớ ổ ướ ủ ậ

quy n. Vua có th đ c g i b ng nh ng tên khác nhau: Pha ra ong, Pa tê xi( En ể ượ ề ọ ằ ữ

c coi là con xi), Ra gia, Thiên tử… nh ng đó đ u là ng ư ề ườ ứ i đ ng đ u nhà n ầ c đ ướ ượ

i cao và tuy t đ i. c a Th n linh, thay m t Th n tr vì thiên h nên có quy n l c t ị ủ ề ự ố ầ ặ ầ ạ ệ ố Ở

m i qu c gia vi c th n thánh hóa vua cũng có nh ng nét khác nhau: Ai C p, vua là ữ ệ ầ ố ỗ Ở ậ

ng i ban phát s s ng, ng Hà: vua là ng ườ ự ố L ở ưỡ i đ ườ ượ ệ c Th n u ái tín nhi m ầ ư

( Th n trao lu t Ham mu ra bi), ậ ầ ở Ấ ầ n Đ : Vua đ ng nh t v i Th n sáng t o( Th n ấ ớ ầ ạ ộ ồ

ch ), Trung Qu c: Vua là con Tr i. ủ ở ố ờ

V n đ trao đ i: ấ ề ổ

1. Vì sao các vua ph ng Đông c đ i l i có quy n l c l n nh v y? ươ ổ ạ ạ ề ự ớ ư ậ

2. Vi c t p trung quy n l c vào tay các nhà vua có nh h ề ự ệ ậ ả ưở ng gì đ n ế

s phát tri n văn minh? ể ự

2- Ch vi t: ữ ế

- Ai C pậ :

7

- 8 -

Ch t ng hình ữ ượ

Ch th y tu ữ ầ

8

- 9 -

Ch bình dân ữ

Ch t ng hình, t ng ý, t ng âm, vi t trên gi y Pa py rút. T nh ng hình ữ ượ ượ ượ ế ừ ữ ấ

i Ai C p c c u t o kho ng 750 ký hi u t v ng ẽ ườ ổ ấ ạ ệ ượ ậ ả ữ ắ ng hình( nét) và 24 ch g n

v i quy đ nh âm ti ị ớ ế ạ t( ch c Ai C p ch có ph âm không có nguyên âm). Có 3 lo i ữ ổ ụ ậ ỉ

ch : ch ch m kh c linh thiêng( do Th l i vi t, r t khó), ch th y tu( vi ư ạ ữ ữ ắ ạ ế ấ ữ ấ ế ơ t đ n

gi n h n, d h n), ch bình dân( đã l ễ ơ ữ ả ơ ượ c b t nét). Trong th i kỳ Hy L p hóa( 322 ờ ạ ớ

tr.CN), ch Ai C p b thay th b ng ch Hy L p và b lãng quyên( t ế ằ ữ ữ ậ ạ ị ị ng ) ử ữ

- L ng Hà : . ưỡ

9

- 10 -

Ng ng Hà cũng gi n l c hình v c a Ai C p thành các ký hi u, vi i L ườ ưỡ ả ượ ẽ ủ ệ ậ ế t

trên đ t sét/ ch hình nêm t t. Ch vi t c a ng i L ng Hà ữ ấ ừ đó c u t o âm ti ấ ạ ế ữ ế ủ ườ ưỡ

đ c ng i Phê ni xi c i bi n đ thu n l i trong giao d ch buôn bán, ti p t c đ ượ ườ ậ ợ ể ế ả ế ụ ượ c ị

ng i Hy L p, La mã k th a sâu s c đ t o ra b ch cái đ p nh t hi n nay ườ ắ ể ạ ộ ữ ế ừ ệ ẹ ạ ấ

n Đ : Ấ ộ

Ch Ph n( San krit) ữ ạ

10

- 11 -

Th i c có 1652 ngôn ng , ngày nay có t i 15 ngôn ng th ng dùng, th ch ờ ổ ữ ớ ữ ườ ứ ữ

-

c nh t kh c trên con d u xu t hi n kh ang 2000 TCN đó là ch Kha r t si, Brami, ỏ ổ ữ ệ ấ ấ ấ ắ ố

sau đó t các lo i ch này đ ừ ữ ạ ượ ả c c i bi n thành ch Ph n( San krit), ch y u dùng ạ ủ ế ữ ế

c c i ti n, đ a ph ng hóa thành nhi u th ch đ chép kinh. Ch Ph n ti p t c đ ữ ể ế ụ ượ ả ế ạ ị ươ ứ ữ ề

khác nhau, ph bi n chính th c trong văn h c và văn b n chính th c l u v c sông ổ ế ứ ở ư ự ứ ả ọ

Hàng, Tây và Nam n…Ấ

Trung Hoa:

- Ch t ng hình : t đ i Th ng, vi t trên mai rùa x ng thú, th tre, v sau vi ữ ượ ừ ờ ươ ế ươ ề ẻ ế t

trên l a và gi y. ụ ấ

11

- 12 -

Quá trình hoàn thi n ch vi t c a ng i Trung Hoa ữ ế ủ ệ ườ

V n đ trao đ i ổ ấ ề

1. Nh n xét v quá trình c u t o ch vi t c a c dân c Ph ng Đông? ấ ạ ữ ế ủ ư ề ậ ổ ươ

2. Nét đ c thù trong quá trình hình thành ch vi t c a m i n n văn minh? ữ ế ủ ỗ ề ặ

ng Đông đ i v i s phát tri n văn hóa ch vi 3. Vai trò c a c dân c ph ủ ư ổ ươ ố ớ ự t ữ ế ể

c a nhân lo i? ủ ạ

3. T t ng và tôn giáo ư ưở

ng Hà: tín ng nhiên t n t ưỡ ưỡ ng nguyên th y v i vi c sùng bái t ớ ủ ệ ự ồ ạ i

- Ai C p và L ậ

r t lâu dài và chi m đ a v quan tr ng trong đ i s ng c dân. C dân th n thánh hóa ấ ờ ố ư ư ế ầ ọ ị ị

các hi n t ng t nhiên: C dân ai C p th cúng Th n M t tr i( Ra), Th n s. Nin, ệ ượ ự ặ ờ ư ầ ậ ầ ờ

12

- 13 -

Th n Chim ng, Hà mã, cá s u, Ng ư ấ ầ ườ i Ai C p còn có t c th linh h n Ka và do đó ờ ụ ậ ồ

có t p t c p xác sau khi ch t. ậ ụ ướ ế

C dân L ng Hà m i vùng th cúng th n riêng, nh ng còn th các Th n chung: ư ưỡ ở ỗ ư ầ ầ ờ ờ

Th n đ t, Th n m t tr i, Th n b o h nông nghi p, Th n n ầ ệ ặ ầ ầ ấ ả ầ ờ ộ ướ ộ ộ c…Khi m t t c

ng i nào đó m nh lên th ng nh t L ng Hà thì Th n ch c a t c ng ườ ấ ưỡ ạ ố ủ ủ ộ ầ ườ ầ i đó là Th n

ch c a qu c gia. ủ ủ ố

t - Ân Đ :ộ n đ nh ng thành t u t Ấ ộ ữ ự ư ưở ng và tôn giáo h t s c đ c s c, hòa l n đan ế ứ ặ ắ ẫ

xen khó mà phân bi c t o nên v thâm tr m bí n riêng: t đ ệ ượ ạ ẻ ầ ẩ

- Tri t h c ế ọ

Có r t nhi u tr ng phái nh ng t u trung l i có 2 phái : ề ấ ườ ự ư ạ

Phái Chính th ng: v i 6 h phái và phái tà giáo có 3 h phái. ệ ệ ớ ố

t h c n đ : Đ c đi m c a tri ể ủ ặ ế ọ Ấ ộ

Đ c p đ n t t c các v n đ c b n c a tri t h c hi n đ i, trong đó ph n sinh ề ậ ế ấ ả ề ơ ả ủ ấ ế ọ ệ ầ ạ

t h c nhân b n. đ ng và giàu s c s ng nh t là ph n tri ộ ứ ố ấ ầ ế ọ ả

Tri t h c n đ có hình th c bi u đ t, Tri t h c n và tôn giáo đan xen v i nhau, ế ọ Ấ ộ ứ ể ạ ế ọ Ấ ớ

t o nên v đ p thâm tr n và bí n ẩ ạ ẻ ẹ ầ

T t ng đ c s c nh t trong tri t h c n là t ng gi i thoát. ử ưở ặ ắ ấ ế ọ Ấ t ư ưở ng v con đ ề ườ ả

- Tôn giáo:

Ba la môn giáo: là tôn giáo đa th n c x a nh t c a n đ , không có ng ầ ổ ư ấ ủ Ấ ộ ườ ậ i sáng l p,

không có t ch c giáo h i. Tôn giáo này có nh ng l , Mã t ổ ứ ữ ộ ễ nghi hà kh c: Nhân t ắ ế ế ,

t c Sa ti. ụ

Đ i t ố ượ ầ ng th cúng c a tôn giáo này là đa th n trong đó quan tr ng nh t là Th n ầ ủ ấ ờ ọ

sáng t o, Th n h y di t và Th n b o v . Giáo lý là các t p kinh Vê đa s m và Vê đa ủ ầ ạ ệ ệ ầ ậ ả ớ

mu n.ộ

13

- 14 -

ng đ c s c c a tôn giáo này là: Ta và Th n là m t, Nghi p báo luân Nh ng t ữ t ư ưở ặ ắ ủ ệ ầ ộ

h i, Gi i thoát và con đ ng gi i thoát. ồ ả ườ ả

Hin đu giáo : là đ o Ba la môn phát tri n lên. Trên c s đ o Ba la môn, đ o Hin đu ơ ở ạ ể ạ ạ

là s phát tri n c v kinh đi n, giáo lý, nh ng l nghi, con đ ng gi i thoát. ể ả ề ữ ự ể ễ ườ ả

ừ Đi m đ c s c nh t c a Hin đu giáo : đó là m t tôn giáo m , nó không ng ng ặ ắ ấ ủ ể ộ ở

ti p thu nh ng y u t ngo i lai. Con đ ng gi ế ố ữ ế ạ ườ ả i thoát v i 2 xu h ớ ướ ừ ng song song v a

túng d c vô đ v a cao c thanh t nh cũng chính là m t đi m đ c đáo c a nó, vì th ộ ừ ủ ụ ể ả ộ ộ ị ế

ừ nó “ V a là m t tôn giáo c a nhà s v a là m t tôn giáo c a vũ n ”. Đ o Hin đu v a ư ừ ủ ữ ừ ủ ạ ộ ộ

ph n ánh đúng th c t i xã h i l ự ạ ả ộ ạ ừ i v a có nh ng đi m có l ữ ể ợ i cho giai c p th ng tr ấ ố ị

nên nó b t r sâu vào đ i s ng xã h i n đ . ộ Ấ ộ ờ ố ắ ễ

Đ o Ph t ậ ạ

Ra đ i vào th k VI nh m t s ph n kháng l i Hin đu giáo. Đ i t ng th cúng là ư ộ ự ế ỷ ả ờ ạ ố ượ ờ

Đ c Ph t ( m t con ng i có th t đ ứ ậ ộ ườ ậ ượ ủ c Ph t hóa). Tam t ng kinh là kinh thánh c a ậ ạ

ng duy v t thô s ban Đ o Ph t, trong đó ch a đ ng nhi u đi m đ c s c: t ự ặ ắ ứ ề ể ạ ậ t ư ưở ậ ơ

đ u, thuy t T thánh đ , t ế ứ ầ t ế ư ưở ng bình đ ng bác ái, t ẳ ừ bi h x … ỉ ả

Ngoài nh ng tôn giáo l n trên đây n Đ còn có hàng trăm tôn giáo, tín ng ng khác Ấ ữ ớ ộ ưỡ

nhau, nh ng các tôn giáo tuy có nh ng đi m khác bi t thì ngàn đ i nay v n chung ữ ư ể ệ ẫ ờ

s ng hòa bình v i nhau, làm nên đ i s ng tâm linh vô cùng phong phú ố ờ ố ớ ở Ấ ộ ” n đ …

Nh n xét ậ

Vì sao n Đ đ c m nh danh là “x s c a Th n linh” ? ộ ượ Ấ ứ ở ủ ệ ầ

T t ng tri t h c trung Hoa: ư ưở ế ọ

14

- 15 -

ng phái t ng, nên g i là “ - Th i Xuân Thu chi n qu c có hàng trăm tr ế ố ờ ườ t ư ưở ọ

Bách gia tranh minh”, trong đó có 6 tr ườ ng phái đ c s c có nh h ặ ắ ả ưở ế ng to l n đ n ớ

m i m t đ i s ng xã h i Trung Qu c.: Âm - D ng gia, Nho gia, Pháp gia, Đ o gia, ặ ờ ố ươ ạ ộ ọ ố

Danh gia, M c gia. ặ

+ Âm d ng gia : ươ

- Phái này quan ni m vũ tr này t ệ ụ do Âm - D ng t o thành, hai y u t ạ ế ố ươ ươ ng

tác v i nhau t o ra 8 y u t ạ ế ố ớ trong tr i đ t( Bát quái). Đ ng th i trong vũ tr cũng có ồ ờ ấ ụ ờ

5 lo i v t ch t c n thi t: Kim, m c, th y, h a, th … Đây chính là quan ni m gi ạ ậ ấ ầ ế ủ ệ ộ ổ ỏ ả i

thích th gi ế ớ i bi n ch ng thô s . ơ ứ ệ

+ Nho gia :

th i Xuân thu chi n qu c sáng l p, sau đó đ i n c l - Do kh ng T ng ổ ử ườ ướ ỗ ờ ế ậ ố ượ c

các h c trò c a ông hoàn ch nh. ủ ọ ỉ

ng tiêu bi u: - Nh ng t ữ t ư ưở ể

Thuy t Thiên m nh t c , cho nên con ng ệ : quan ni m Tr i s p đ t t ờ ắ ặ ấ ả ệ ế ườ ả i ph i

tuân ph c vâng m nh Tr i. Ngôi vua cũng do tr i s p đ t, vua thay Tr i hành đ o. ờ ắ ụ ệ ạ ặ ờ ờ

T t ng v vi c xây d ng m t xã h i bình đ ng ư ưở ề ệ ố ẳ , Đ i đ ng, l y dân làm g c ‘ ấ ạ ồ ự ộ ộ

Qu c dĩ dân vi b n”, “ Dân vi quý, xã t c th chi, quân vi khinh”, t ng “ Chính ứ ả ắ ố t ư ưở

danh đ nh ph n”, ậ ị

T t ng dùng đ o đ c đ cai tr , h t nhân c a Đ c tr là ư ưở ng đ c tr ứ ị, ch tr ủ ươ ứ ể ị ạ ủ ứ ạ ị

Nhân và L . Nhân là nh ng ph m ch t c a ng i quân t ấ ủ ữ ễ ẩ ườ i có h c, ng ọ ườ ử ễ , L là

nh ng quy ph m v đ o đ c, và nh ng ng x hàng ngày. Đ c tr còn đòi h i ng ề ạ ứ ữ ứ ử ứ ữ ạ ỏ ị ườ i

có h c ph i có các ph m ch t : Tam c ng, Ngũ th ng, L c k , Nhân – Nghĩa- L ấ ẩ ả ọ ươ ườ ụ ỷ ễ

- Trí –Tín.

15

- 16 -

T t ư ưở ng đ c s c nh t là v giáo d c ấ ặ ắ ụ v i nh ng quan đi m ti n b đi tr ữ ể ế ề ộ ớ ướ c

ng nhân tài, u n n n nhân cách, ai cũng đ c h c không th i đ i: h c t p đ b i d ọ ậ ể ồ ưỡ ờ ạ ắ ố ượ ọ

phân bi ệ ữ t, h c ph i kiên trì, khiêm t n, h c đi đôi v i hành, ph i khách quan…Nh ng ả ả ọ ớ ọ ố

quan ni m giáo d c c a Kh ng T m c dù cách xa v i th i đ i chúng ta đang s ng, ụ ủ ử ặ ờ ạ ệ ổ ớ ố

nh ng đ n nay nó v n có nh ng giá tr nh t đ nh, chính vì th Ông đ c tôn vinh là ấ ị ư ữ ế ế ẫ ị ượ

V n th s bi u, Chí Thánh tiên s … ế ư ể ư ạ

+ Đ o gia: ạ

Do Lão t ( n c S - XTCQ), sau đó đ c Trang t ử ướ ở ượ ử phát tri n lên. ể

T t ng tri t h c: đ a ra quan ni m “ Đ o” và “ Đ c “ đ gi i thich th ư ưở ế ọ ể ả ứ ư ệ ạ ế

gi i. Đ o là ngu n g c sinh ra m i v t, Đ c là các d ng t n t ớ ọ ậ ồ ạ ủ i c a m i v t ọ ậ ứ ạ ạ ồ ố

Phái Đ o gia ch tr ủ ươ ạ ố ng cai tr theo quan ni m “ Vô vi nhi tr “, “ Ti u qu c ệ ể ị ị

qu dân” Vô tri vô d c”. ụ ả

Th i Đông Hán, t ờ t ư ưở ổ ẫ ng c a phái này đi sâu vào qu n chúng ngèo kh , d n ủ ầ

đ n s hình thành các tôn giáo : Đ o Thái bình, Đ o Th n tiên( sinh ra phép Khí ế ự ạ ạ ầ

công, t nh c c, luy n đan), đ o giáo v i các Đ o sĩ làm bùa chú, ma thu t… ớ ệ ạ ạ ậ ố ị

+ M c gia: ặ

- Do M c t , ng c L ( XTCQ) sáng l p. H t nhân t ặ ử i n ườ ướ ậ ạ ỗ t ư ưở ng c a phái ủ

này là Thuy t Kiêm ái, Phi công, Phi nh c, Ti t d ng, Ti t táng, Th ế ạ ế ụ ế ượ ng hi n, Phi ề

m nh.ệ

- Đ c bi ặ ệ ụ t phái này đã đ a ra m t s khái ni m s khai v Lôgic: lý do, ví d , ệ ộ ố ư ề ơ

ọ so sanh, quy n p, suy lu n, các lo i s v t…đó là nh ng c s cho môn Lô gic h c ạ ự ậ ơ ở ữ ạ ậ

sau này.

+ Pháp gia :

16

- 17 -

- Do Qu n tr ng và Hàn phi t ( n c Hàn/XTCQ) sáng l p. Phái này ch ả ọ ử ướ ậ ủ

tr ng cai tr b ng pháp lu t m i an dân đ c, b i n u cai tr b ng tình th ng lâu ươ ị ằ ậ ớ ượ ở ế ị ằ ươ

ngày dân s nh n v i phép n ẽ ớ ờ ướ c. Mu n v y ph i có: ậ ả ố

- Pháp : pháp lu t, đó là nh ng văn b n lu t pháp thành văn c a qu c gia, nh ả ủ ữ ậ ậ ố ư

khuôn vàng th c ng c, dùng pháp lu t cai tr ph i theo đúng nguyên t c “ Quân pháp ướ ậ ắ ả ọ ị

b t v thân”, pháp lu t dùng tuy theo hoàn c nh ch không đ ấ ị ứ ậ ả ượ ậ c tùy ti n. Dùng lu t ệ

pháp cai tr ph i d t khoát, khi án đã tuyên dù có t n th t cho gi i c m quy n cũng ả ứ ấ ổ ị ớ ầ ề

ph i thi hành. ả

ủ - Thu t : là ngh thu t cai tr h h th c th c, là kh năng quy n bi n c a ị ư ư ự ự ệ ề ế ậ ậ ả

ng i cai tr , càng không rõ m t càng t ườ ặ ị ố t, có s phân bi ự t đ i t ệ ố ượ ng, s d ng linh ử ụ

ho t nhi u cách nh ng ph i kiên quy t… ư ế ề ả ạ

- Th : là uy th c a ng i cai tr , đ c t o ra trong m t th i gian lâu dài… ế ủ ế ườ ị ượ ạ ộ ờ

Nh n xét: ậ

1. Vì sao t ng tri t h c Trung Hoa l i n r th i Xuân thu chi n qu c? t ư ưở ế ọ ạ ở ộ ờ ế ố

ng c a Nho giáo Vi t Nam? 2. nh h Ả ưở ủ ở ệ

4. Khoa h c và k thu t: ọ ậ ỹ

a. Khoa h c: ọ

- Thiên văn và l ch pháp vi c l y nông nghi p làm ngh sinh ị : xu t phát t ấ ừ ệ ấ ề ệ

t quan sát th i ti s ng chính, mu n cho nông ngi p phát tri n ph i bi ố ể ệ ả ố ế ờ ế t, m c n ự ướ c

các con sông…do đó h đã l ọ ượ ứ c v b n đ các chòm sao, và có nh ng ki n th c ẽ ả ữ ế ồ

ng đ ng đ t, nh t th c, nguy t th c, sao Ch i, sao quan tr ng v các hi n t ề ệ ượ ọ ự ự ệ ấ ậ ộ ổ

Băng…Đ c bi t là làm ra các b l ch r t s m : L ch S.Nin ặ ệ ấ ớ ộ ị ị ấ ( l ch D ng c nh t) ươ ổ ị

chia1năm 365 ngày, 3 mùa, m i mùa 4 tháng, m i tháng có 30 ngày, 5 ngày còn l ỗ ỗ ạ i

17

- 18 -

nhà vua quy đ nh d n vào cu i năm làm ngày l ng Hà có Âm l ch v i 1 năm có ồ ố ị ễ L . ưỡ ớ ị

ớ 354 ngày, có 6 tháng đ ( 30 ngày) và 6 tháng thi u( 29 ngày). S ngày thi u so v i ủ ế ế ố

d ươ ng l ch do nhà vua quy đ nh tháng nhu n b t kỳ( v sau c đ nh theo chu kỳ). ậ ố ị ề ấ ị ị

ề V i n Đ Thiên văn l ch pháp là lĩnh v c ph i ph c v cho nhu c u th cúng nhi u ụ ụ ớ Ấ ự ả ầ ộ ờ ị

nh t, nên khá phát tri n, ể L ch n Đ ị Ấ ấ ứ ộ chia 1 năm là 12 tháng, m i tháng 30 ngày, c 5 ỗ

năm thì thêm m t tháng nhu n. ộ ậ

ừ Trung Hoa có m t n n Thiên văn h c và l ch pháp v a có nhi u thành t u v a ộ ề ừ ự ề ọ ị

r t đ c đáo: b n đ v 800 ngôi sao, hi n t ồ ề ấ ộ ệ ượ ả ụ ng nh t th c, nguy t th c, các d ng ự ự ệ ậ

ng đ ng đ t, quan sát sao tr i…Ng i Trung Hoa có b Âm - c đ đo hi n t ụ ể ệ ượ ấ ộ ờ ườ ộ

D ng h p l ch 12 tháng. Tháng đ 30 ngày, tháng thi u 29 ngày, 4 năm có tháng ợ ị ươ ủ ế

ớ nhu n. H cũng có cách ghi ngày, tháng, năm đ c đáo( Can, chi, nh t, nguy t) v i ệ ậ ậ ọ ộ

t đ th c hi n các l t … nhi u ti ề ế t trong năm, nhi u ngày đ c bi ề ặ ệ ể ự ệ ễ ế

Trên c s phân chia ngày tháng theo l ch, c dân c còn bi t ch t o các d ng c đ ơ ở ư ổ ị ế ế ạ ụ ể ụ

đo th i gian: đ ng h n c( Ai C p s m nh t), đo bóng m t tr i… ồ ướ ờ ồ ậ ớ ặ ờ ấ

- Toán h c: ọ

Do nhu c u th ng xuyên đo đ c l ầ ườ ạ ạ i ru ng đ t, xây c t nhà c a, các công ấ ử ấ ộ

trình ki n trúc, tính toán thu nh p c a nhà n c hay t ậ ủ ế ướ ư ữ nhân…c dân c đã có nh ng ư ổ

ki n th c nh t đ nh v toán h c. ấ ị ứ ề ế ọ

Ng i Ai C p ườ ộ ậ sáng t o ra ch s , h đ m v i 10 đ n v , các phép tính c ng ữ ố ệ ế ạ ớ ơ ị

tr , nhân chia, s Pi=3.16, cách tính di n tích các hình… ừ ệ ố

Ng ng Hà có h đ m l y 60 làm đ n v , bi t các phép tính s h c, s i L ườ ưỡ ệ ế ấ ơ ị ế ố ọ ố

Pi=3.0. cách tính di n tích các hình, phép khai căn, gi i ph ng trình 3 n s …. ệ ả ươ ẩ ố

Ng i n Đ ng giác, ườ Ấ ộ cách tính di n tích các hình, đ nh lý Pi ta-go, phép tính l ệ ị ượ

s Pi= 3,14, đ c bi ố ặ ệ ọ t phát minh ra s 0 và s th p phân/ m t c ng hi n quan tr ng ố ậ ộ ố ế ố

18

- 19 -

trong toán h c. Toán h c cũng đ ọ ọ ượ ử ụ c s d ng nhi u đ ph c v cho nhu c u c a tôn ụ ụ ầ ủ ể ề

giáo nh tính ngày đ hành l ư ể ễ , đo đ c tính toán đ kê bàn th cúng. ể ạ ờ

- Toán h c Trung Hoa có nh ng thành t u to l n : s th p phân, Đ nh lý pi ta ọ ố ậ ự ữ ớ ị

go, phép tính bình ph ươ ọ ng, s Pi=3,1415926 và 3,1415927 …v i các nhà toán h c ố ớ

xu t s c : T Xung Chi, T Cánh Chi, L u Huy…Ng ổ ấ ắ ư ổ ườ ổ i Trung Qu c cũng đã t ng ố

ng toán thu t. k t các tri th c toán qua nh ng b sách : Chu b toán kinh, C u ch ộ ế ử ữ ứ ễ ươ ậ

- Y h c: ọ

Ng i Ai C p i kinh ng c b i nh ng hi u bi ườ ậ c đ i th c s đã làm loài ng ự ự ổ ạ ườ ạ ở ữ ể ế t

khá t ng t n v c th ng i, bi ườ ề ơ ể ậ ườ ế ệ t ch a nhi u lo i b nh(d dày, đau m t, b nh ạ ệ ữ ề ạ ắ

ph n , ph u thu t…),và k thu t ậ ụ ữ ậ ướ ẫ ỹ p xác đ c s c c a mình. ặ ắ ủ

Ng ng Hà l i L ườ ưỡ ạ ổ i b sung vào kho tàng y h c nhân lo i cách ch a tr các ọ ữ ạ ị

b nh v hô h p, th n kinh, đau m t r t khoa h c. Tuy nhiên bên c nh đó v n còn ệ ắ ấ ề ầ ấ ẫ ạ ọ

cách ch b nh b ng mê tín, ma thu t, bùa chú, hay tránh ch a b nh vào nh ng ngày ữ ệ ữ ệ ữ ằ ậ

ng Hà tôn th th n y h c v i bi u t x u. Ng ấ i L ướ ưỡ ờ ầ ể ượ ớ ọ ng con r n qu n quanh cây ấ ắ

ng c a ngành y. g y, v sau đã tr thành bi u t ậ ể ượ ề ở ủ

i n đã ch ra đ Trong lĩnh v c y h c: ng ự ọ ườ Ấ ế ượ c thu c an th n, thu c mê. ầ ố ố

Ng i n r t thích ch a b nh b ng th o d ườ Ấ ấ ữ ệ ằ ả ượ ế c hay các cách c a dân gian: cho ki n ủ

c n vào v t th ắ ế ươ ng. Tuy v y h cũng có nh ng cách ch a b nh r t gi ữ ữ ệ ậ ấ ọ ỏ ổ ấ i : m l y

thai nhi, ch a r n c n… ữ ắ ắ

-Y h cTrung Hoa c đ i có nh ng th y thu c tài gi c, Hoa Đà, ổ ạ ữ ầ ọ ố ỏ i: Bi n Th ể ướ

Tr ng Tr ng C nh, Thu n Vu Y…v i các B sách y h c l n : Th ươ ọ ớ ả ầ ọ ớ ộ ươ ạ ng hàn t p

t ng i Trung qu c có cách ch a b nh b ng Đông b nh, Hoàng đ n i kinh. Đ c bi ế ộ ệ ặ ệ ườ ữ ệ ằ ố

ả y đ c đáo: ch a theo quan ni m Âm – D ng, Ngũ hành, theo dân gian, b ng th o ươ ữ ệ ằ ộ

d c…ượ

19

- 20 -

Âm –d t là do ngươ : s c kh e t ứ ỏ ố t là Âm D ng cân b ng, s c kh e không t ằ ươ ứ ỏ ố

D ng ch ng( nóng quá) Âm ch ng( l nh quá)… ươ ứ ứ ạ

Ngũ hành: 5 hành t ng ng ngũ t ng (5 c quan quan tr ng trong c th ). Các ươ ứ ơ ể ạ ọ ơ

hành t ng sinh, t ng kh c v i nhau, khi Th y thu c ch a b nh c n ph i bi ươ ươ ữ ệ ắ ả ầ ầ ớ ố ế ề t v

đi u đó: H a M c Th y Kim Th = Tâm Can Tì Ph Th n( Tim, Gan, Lá lách, ủ ế ề ậ ộ ỏ ổ

Ph i, Th n) ậ ổ

Dân gian : châm chích, ch m, c u, d ườ ứ ưỡ ng sinh, luy n khí công ệ

Ch a b nh b ng th o d c ữ ệ ả ượ : dùng cây c làm thu c… ằ ỏ ố

b. K thu t: ậ ỹ

C dân c ph ng Đông có nh ng phát minh k thu t đ c s c đi tr ư ổ ươ ậ ặ ắ ữ ỹ ướ ờ c th i

c, đóng các lo i thuy n, ch t o các đ i: luy n kim, làm c n tr c, con lăn, b m n ầ ạ ụ ệ ơ ướ ế ạ ề ạ

lo i vũ khí… ạ

c ph Trung qu c đã đi tr ố ướ ươ ư ng Tây v i nhi u phát minh k thu t l n. Nh ng ậ ớ ề ớ ỹ

4 phát minh sau đây x ng đáng đ ứ ượ ế c g i là T đ i phát minh b i nó đã đ a đ n ứ ạ ư ở ọ

nh ng bi n chuy n l n lao khi du nh p sang ph ng Tây. ể ớ ữ ế ậ ươ

t - Gi y vi ấ ế là phát minh c a quan ho n Thái luân năm 105, khi ông dùng v cây, l ủ ạ ỏ ướ i

cũ, gi ẻ rách giã nh t o ra m t th gi y khá dai đ vi ộ ứ ấ ỏ ạ ể ế ặ t thay cho các lo i gi y n ng ạ ấ

c đây…Tuy nhiên n t n kém tr ề ố ướ ở TQ gi y ch dùng ch y u chép kinh, dành cho ủ ế ấ ỉ

phái Nho gia. Nó th c s đ y m nh s phát tri n văn hóa giáo d c khi sang ph ự ự ự ẩ ụ ể ạ ươ ng

Tây

t th k VI ng - Ngh in:ề ừ ế ỷ ườ ề i TQ đã có k thu t in b ng ván kh c, nh ng có nhi u ư ậ ằ ắ ỹ

h n ch , sau đó T t Thăng đã c i ti n in b ng ch r i( th k XI)b ng đ t nung, v ả ế ế ỷ ữ ờ ế ấ ạ ằ ằ ấ ề

sau liên t c c i ti n thành ch b ng đ ng hay chì…K thu t in cũng ch bó h p trong ụ ả ế ữ ằ ẹ ậ ồ ỹ ỉ

vi c in sách kinh, trong gi i có h c. Th k XIII- XIV khi sang ph ệ ớ ế ỷ ọ ươ ự ng Tây nó th c

s t o ra m t cu c cách m ng… ộ ự ạ ạ ộ

20

- 21 -

là phát minh xu t phát t - Thu c súng ố ấ ừ phái Đ o giáo khi h luy n viên thu c tr ọ ệ ạ ố ườ ng

sinh b t lão. Ng ấ ườ ứ ổ ớ i TQ ng d ng đ làm pháo bay, đ n bay, c u l a có s c n l n , ầ ử ứ ụ ể ạ

ch y u dùng đ đánh nhau, làm pháo thăng thiên trong l h i, cúng bái…Ph ủ ế ể ễ ộ ươ ng

Tây ti p thu l ế ạ ế i làm ra nhi u th vũ khí m i, thay đ i h n k thu t quân s , chi n ổ ẳ ự ứ ề ậ ớ ỹ

thu t chi n tranh, công phá hi u qu các lâu đài lãnh chúa. ệ ế ậ ả

- La bàn : lúc đ u ng i TQ mài đá nam châm thành hình cái thìa đ ch h ầ ườ ể ỉ ướ ọ ng= g i

là cái t ư ơ nam. V sau h mài kim s t lên đá nam châm r i c u t o thành la bàn đ n ồ ấ ạ ề ắ ọ

gi n đ u tiên: la bàn t, la bàn khô. La bàn TQ ch y u đ xem h ng nhà, ả ầ ướ ở ủ ế ể ướ

h ng đ t trong bói toán, b ướ ấ ướ c đ u đ ầ ượ ể c nhà hàng h i Tr nh Hòa dùng đi bi n. ả ị

Nh ng ng i ph ư ườ ươ ở ng Tây đã c i ti n thành la bàn có hình d ng nh ngày nay, m ra ả ế ư ạ

Tây Âu trung đ i. th i đ i phát ki n đ a lý sôi n i ế ờ ạ ổ ở ị ạ

5. Ngh thu t ph

ươ

ng Đông C đ i ổ ạ

Ngh thu t Ai C p: ậ ệ ậ

Ngh thu t Ai C p c v i 3 th lo i: bích h a, điêu kh c và ki n trúc. Bích ể ạ ổ ớ ế ệ ậ ậ ắ ọ

-

h a là nh ng tranh v trên t nhiên t ữ ẽ ọ ườ ng cung đi n hay h m m , có gam màu t ầ ệ ộ ự ươ i

t n trong sáng, dù còn mang tính ch t ắ c l ấ ướ ệ ư ế nh ng v n có tính ngh thu t cao. Ki n ệ ậ ẫ

trúc c Ai C p n i b t v i các đ n th các v th n, cung đi n nhà vua, lăng m … ổ ậ ớ ị ầ ề ệ ậ ổ ộ ờ

tháp. Kim t tháp đ c xây d ng nhi u t nh ng đ c s c nh t chính là các Kim t ấ ặ ắ ư ự ự ượ ề ừ ự

th i kỳ c v ng qu c Tây Cai rô ngày nay, v sau vùng th ổ ươ ờ ố ở ề ở ươ ng ngu n sông ồ

Nin. Trong đó Ghi dê có 3 kim t tháp l n nh t( Kê p, Kê phren, Mi kê ri). Điêu ở ự ấ ớ ố

21

- 22 -

khác Ai C p c phát tri n v i th lo i t ng bán thân hay toàn thân đ c t ể ạ ượ ậ ổ ể ớ ặ ả ậ nhân v t:

hoàng h u Nê phéc ty, xã tr ng B lép, viên th l i… ậ ưở ư ạ ơ

Ngh thu t L ng Hà c v i các lo i hình: ki n trúc điêu kh c g n ch t v i nhau. ậ ưỡ ệ ắ ắ ặ ớ ổ ớ ế ạ

Công trình ki n trúc n i ti ng nh t là thành Ba bi lon, v n treo Ba bi lon đ c trang ổ ế ế ấ ườ ượ

trí b ng g m men màu tráng l ằ ố . T ệ ượ ắ ng các v th n cũng là nh ng tác ph m điêu kh c ữ ị ầ ẩ

tiêu bi uể

Ngh thu t n Đ : ậ Ấ ộ ệ

ề Ngh thu t ki n trúc, điêu kh c, h i h a đan xen vào nhau r t đ c s c v i nhi u ấ ặ ắ ộ ọ ệ ế ắ ậ ớ

ả phong cách, hình th c bi u đ t phong phú, đ m ch t men tôn giáo và đ m đà b n ượ ứ ể ạ ậ ấ

s c dân t c. Nh ng tiêu bi u nh t là các phong cách ế ắ ư ấ ộ

Phong cách Ph t giáo: ậ

V i các tháp Ph t( đ thánh tích hay xá l ph t ), xây theo tri ể ậ ậ ớ ị ế ậ t lý nhà Ph t:

hình bát úp trên n n vuông, ba xà ngang, bánh xe luân h i, con voi tr ng...xung quanh ề ắ ồ

tháp có ch m kh c n i hoa lá, chim muông, nh ng thiên th n… ắ ổ ữ ạ ầ

Trung n ch u nh h ng sâu s c c a Hy l p Ba T cũng Các chùa Ph t có nhi u ậ ề ở ị ả Ấ ưở ắ ủ ư ạ

đ c xây d ng theo tri t lý nhà Ph t, đ c s c nh t là dãy chùa hang At gian ta… ượ ự ế ặ ắ ậ ấ

Phong cách Hin đu giáo:

Tháp Hin đu giao th ng đ c t c nguyên kh i đá, theo tri t lý Hin đu ườ ượ ạ ố ế

giáo….Các đ n th c a Hin đu giáo vô cùng đ s , hùng vĩ, dày đ c kh p n i mô ờ ủ ồ ộ ặ ở ề ắ ơ

t cu c s ng đ i th ng phóng túng, bên c nh nh ng th y tu tr m t ả ộ ố ờ ườ ữ ầ ạ ấ ư …Qu n th ầ ể

Trung n v i 80 ngôi , đ đ n th ề ờ ở Ấ ớ ượ c coi là tiêu bi u nh t c a phong cách Hin đu ấ ủ ể

giáo.

Phong cách H i giáo: ồ

22

- 23 -

Phong cách H i giáo l i thoáng đ t hoàn m đ n t ng chi ti ồ ạ ỹ ế ừ ạ ế t, xây d ng theo ự

tri t lý đ o H i đ c s c: vòm c hành, móng ng a, vành trăng l i li m, con s 4 và ế ồ ặ ắ ự ủ ạ ưỡ ề ố

ma b i s c a nó…Công trình đ c s c và hoàn m nh t chính là khu lăng m Ta gi ộ ố ủ ặ ắ ấ ộ ỹ ơ

han ở Tây b c n ắ Ấ

Tóm l ạ ấ i: các công trình ki n trúc n đ u th m đ m b n s c văn hóa dân t c, ch t Ấ ề ả ắ ượ ế ấ ộ

ệ men tôn giáo, là s k t h p hài hòa nhu n nhuy n gi a nh ng khát v ng thánh thi n ự ế ợ ữ ữ ễ ầ ọ

và nh ng đam mê tr n th . ế ữ ầ

Ngh thu t Trung Hoa ệ ậ

H i h a ộ ọ

ng, hang đ ng, đ g m… - Ch t li u: L a, gi y, vách t ụ ấ ệ ấ ườ ồ ố ộ

- Phong phú v th lo i: Tranh th hi n ph m ch t c a ng i quân t ề ể ạ ể ệ ấ ủ ẩ ườ ử ọ /văn nhân h a:

th ng l y đ tài S n th y, T hoa ( Mai -Lan – Cúc – Sen), T chim( Y n, Oanh, ườ ứ ứ ủ ế ề ấ ơ

Công, Ph ng) ượ

Tranh dân gian: t dân(Sĩ nông công th ng), l c súc( L n gà, Trâu, chó, dê, ng a) ứ ươ ụ ự ợ

Tranh treo t t( Ph t, Thánh Nhân, tranh B n mùa, Ngũ qu …), tranh th ( Ông ế ậ ả ố ờ

bà,T tiên , Ph t, Th n, Thánh nhân Quân t …), ử ậ ầ ổ

Tranh l h i t trong năm, đ c bi t Thanh minh v i b c tranh ễ ộ : V các l ề t ễ ế ặ t v t ệ ề ế ớ ứ

ng hà đ , đó là b c tranh v c nh t o m du xuân Hà n i ti ng Thanh minh th ổ ế ượ ẽ ả ứ ả ồ ộ ở

nam.

Tranh l ch s : v v các tri u đ i, các tr n đánh n i ti ng, v 18 anh hùng ẽ ề ử ề ế ề ạ ậ ổ ị

L ng s n b c.. ươ ạ ơ

Tranh v các tôn giáo, các tr ng phái t t v đ o Ph t ề ườ t ư ưở ng…đ c bi ặ ệ ề ạ ậ có B cứ

h a Đôn hoàng n i ti ng Cam túc, V đ o giáo ổ ế ọ ở ề ạ có B c h a Vĩnh l c ọ ạ ở ỉ ơ t nh S n ứ

Tây 843 m2

23

- 24 -

- Phong cách ( bút pháp)th hi n: ể ệ

Phong cách th y m c ặ : dùng m c tàu đ v , đ ự ể ẽ ượ ủ ổ c xem là Qu c h a, rât n i ố ọ

ti ng. Ng i h a sĩ dùng bút lông ch m m c tàu đ ph y lên l a hay gi y t o nét ế ườ ọ ấ ạ ụ ự ể ẩ ấ

đ m nh t khác nhau t o ra nh ng b c tranh nh có nhi u màu r t sinh đ ng, phong ậ ứ ư ữ ề ạ ạ ấ ộ

ng dùng đ v ng i có h c cách Th y m c th ủ ặ ườ ể ẽ ườ ọ

Phong cách k t h p Th – H a- Th pháp ế ợ ư ơ ọ ứ , tăng s c truy n c m cao c a b c ứ ủ ề ả

tranh. ph ng đ c nhà Vua ra đ thi cho các H a gia là ươ ng pháp đ c s c này th ặ ắ ườ ượ ề ọ

nh ng câu th đ v , nh đó đã có nh ng b c tranh tuy t tác… ơ ể ẽ ứ ữ ữ ệ ờ

th c và g i t Phong cách k t h pbút pháp t ế ợ ả ự ủ ợ ả, t c là v a v t ng th các nét c a ừ ẽ ổ ứ ể

b c tranh, nh ng v a nh n m nh cái Th n c a b c tranh, đ qua đó kh c h a ch ầ ứ ủ ứ ư ừ ể ấ ạ ắ ọ ủ

ng c a m t b c tranh( n u v c nh), ho c tính cách nhân v t ( n u là tranh đ t t ề ư ưở ộ ứ ẽ ả ủ ế ế ặ ậ

chân dung).

+ Ki n trúc ế

ể : - Đ c đi m tiêu bi u ể ặ

Tôn tr ng, hài hòa v i t nhiên , v t li u ch y u l y t t ớ ự ọ ủ ế ấ ừ ự ậ ệ ỗ ấ nhiên( đá, g ) m

v mùa đông, mát v mùa hè, ch u l c t ề ề ị ự ố ụ t, b n v ng, ti n thi công(c a, c t, đ c ư ữ ề ệ ắ

đ o…) ẽ

: h th ng xà ngang, xà d c, vì kèo, rui, mè, Trình đ k thu t và m thu t cao ậ ộ ỹ ậ ỹ ệ ố ọ

ớ đ , đ u h p lý tuân th các nguyên t c hình h c nh t đ nh…Trang trí công trình v i ố ấ ấ ị ủ ắ ợ ọ

nh ng m ng màu đ c đáo: màu xanh l u ly, vàng s m, huy t d … ế ụ ư ữ ả ậ ộ

Th hi n nh ngquan ni m tri t lý sâu s c ể ệ ữ ệ ế ắ : m t công trình dù là nhà ộ ở ủ c a

th ng dân hay cung đi n c a nhà vua cũng ph i tuy t đ i tuân th nh ng nguyên ườ ệ ố ủ ữ ủ ệ ả

t lý sâu s c: tri t lý H u và Vô t c mang tính ch t tri ắ ấ ế ắ ế ữ , Ti n đi n h u t m ệ ậ ẩ , T tả ổ ề

, Tông pháp, Nam n h u bi ng u tôn ti h u xãữ ữ ữ ệ , Tr t ưở Ấ , Tam h p vi n ợ ứ ợ ệ , T h p

24

- 25 -

ng dân màu vi nệ . Vi c ph i màu m t công trình cũng ph i tuân th nguyên t c : th ủ ệ ả ắ ộ ố ườ

xám, t i, Cung đi n nhà Vua, quan l ố ệ ạ i màu đ r c , màu đõ s m, vàng, xanh l u ly… ẫ ỏ ự ư

Th hi n nguyên t c tôn vinh quy n l c chính tr : ng không dùng ề ự ể ệ ắ ị nhà dân th ườ

màu đ , vàng, l u ly, không đ c xây cao có b c th m, không có ch ng đ u trên mái, ư ỏ ượ ề ấ ậ ồ

không có sân r ng, không ch m tr các con v t quý( t , linh: long , ly quy , ph ng). ạ ậ ộ ổ ứ ượ

Th lo i h t s c phong phú, ể ạ ế ứ

Công trình tôn vinh quy n l c chính tr : Cung đi n, lăng t m, kinh đô…Công ị ề ự ệ ẩ

trình tôn vinh tôn giáo: Chùa, tháp, đàn t tr i đ t..Công trình th ph ng danh nhân ế ờ ấ ụ ờ

các tr ng phái t ng: Đ n th , di tích…Công trình qu c phòng: thành c , tháp ườ t ư ưở ề ờ ổ ố

ng thành.Công trình đô th ; các đô th c n i ti ng: L c D ng ( Hà canh, V n lý tr ạ ườ ị ổ ổ ế ươ ạ ị

Nam), Th m D ng ( Liêu Ninh), Nam kinh, Khai phong ( Hà Nam)… ươ ẩ

ẩ + Điêu kh cắ : có M c điêu, Th ch điêu, Ng c điêu… Có nh ng tác ph m ữ ạ ộ ọ

tuy t tác t kích th c nh nh t đ n đ s nh t: T ng Ph t ệ ừ ướ ấ ế ồ ộ ấ ỏ ượ ậ ở ạ ặ ắ L c S n . Đ c s c ơ

ng, Tri n kh c.Cũng có khi ch kh c ch theo l i th nh t là ngh thu t n ch ệ ậ Ấ ấ ươ ữ ệ ắ ắ ỉ ố ư

pháp đ trang trí hay làm đ gia b o. ể ả ồ

Bài 2. VĂN MINH

R P

Ả Ậ

1. C s hình thành: ơ ở

a.T nhiên : ự

-+ r p n m phía tây c a vùng c n đông, v i 3 vùng đ a hình khá rõ r t: Ả ậ ằ ở ủ ệ ậ ớ ị

- Vùng ven bi n H ng H i, là khu v c thu c đ ch La mã x a kia, có nhi u thành ự ư ế ế ề ể ả ồ ộ

ph buôn bán s m u t: Méc ca, Ya s rip, … ầ ấ ố ơ

- Mi n ven bi n phía Nam ( ngày nay là Yê men), có nhi u đ ng c t i t ỏ ươ ố ể ề ề ồ ớ t , v i

c thu n l ngu n n ồ ướ ậ ợ ấ i cho vi c s n xu t nông nghi p và chăn nuôi đ i gia súc ( nh t ệ ả ệ ấ ạ

là ng a r p). ự Ả ậ

25

- 26 -

- Khu v c sâu trong bán đ o th nh tho ng có nh ng sa c, là nh ng tr m d ng chân ừ ữ ữ ự ả ạ ả ố ỉ

đây thì ch hàng hay d n đ ng thuê… c a các đoàn buôn, còn c dân ủ ư ở ẫ ườ ở

+ Biên gi r p tuy kh c nghi i t nh ng không hi m tr , i n m r p l ngã ba ớ Ả ậ ắ ệ ở Ả ậ ạ ằ ở ư ể

giao l u đông Tây do đó có đi u ki n ti p xúc v i các n n văn minh xung quanh. ế ư ề ề ệ ớ

+ r p không nhi u khoáng s n, nh ng bù l i , do buôn bán r ng rãi, h n n a trong Ả ậ ư ề ả ạ ữ ộ ơ

qua trình phát tri n do bành tr ng m nh m v lãnh th nên có đi u ki n b sung ể ướ ẽ ề ề ệ ạ ổ ổ

nhi u tài nguyên khoáng s n ph c v cho vi c phát tri n kinh t ụ ụ ệ ể ề ả . ế

Tóm l i i cho vi c xây d ng m t n n văn minh ạ Ả ậ r p có nhi u đi u ki n thu n l ề ậ ợ ề ệ ộ ề ự ệ

tòan di n phong phú, l ệ ạ i ra đ i mu n do đó có th k th a nhi u thành t u c a các ể ế ừ ự ủ ề ờ ộ

n n văn minh. ề

a- C dân: ư

-T c Xê mít ( v n là dân du m c trên sa mac), khi tràn xu ng đây đã t ụ ộ ố ố ỏ ra r t thich ấ

nghi v i đi u ki n s ng, nên nhanh chóng phát tri n, đ c bi ệ ố ể ề ặ ớ ệ ề t v lĩnh v c buôn bán ự

và kh năng đi chinh ph c. ụ ả

- Do có các vùng đ a hình khác nhau nên , t ch c xã h i c a c dân các vùng ị ổ ộ ủ ư ứ ở

khác nhau cũng r t khác nhau, trình đ cũng r t khác nhau. C dân ư ấ ấ ộ Ả ậ r p v n đang ẫ

theo t p quán tín ng i các thành ph , có nhi u v th n do ậ ưỡ ng Đa th n, đ c bi ầ ặ t t ệ ạ ị ầ ề ố

th ng nhân các n i mang đ n, do v y đám tăng l s ng r t giàu có. Thành ph Méc ươ ế ậ ơ ữ ố ấ ố

ca là đi n hình nh t, nh ng đây có m t m t đ n th chung c a c b l c( đ n Caa ư ở ể ấ ủ ả ộ ạ ộ ề ề ờ ộ

ba – đ n nhà tr i) th phi n đá đen, th ng nhân và c dân các n i tuy có Th n riêng ế ề ờ ờ ươ ư ầ ơ

v n đ n đây hành l ẫ ế . ễ

- Vào th k VII, do v trí giao th ng quan tr ng mà r p tr thành n i tranh ế ỷ ị ươ ọ Ả ậ ở ơ

ch p c a Ba t , và Th nhĩ kỳ liên t c. Sau đó ng i Ba t đã chi m đ c phía nam ấ ủ ư ụ ổ ườ ư ế ượ

kh ng ch con đ ng buôn bán c a th ế ố ườ ủ ươ ệ ng nhân qua đây. Tình hình đó làm cho vi c

26

- 27 -

buôn bán c a r p gi m sút. Yêu c u thông nh t bán đ o, ch ng quân xâm l c Ba ủ Ả ậ ả ả ầ ấ ố ượ

t đã đ ư ượ ặ c đ t ra c p bách. ấ

- Trong b i c nh đó năm 610 Mô ha mét đã b t đ u truy n bá đ o H i th Thánh ắ ầ ố ả ề ạ ồ ờ

Ala, ch tr ng thành l p đ o quân Thánh chi n ch ng xâm l ủ ươ ế ạ ậ ố ượ ấ ấ c th ng nh t đ t ố

n c. Tăng l Méc ca do th y l i ích b thi ướ ữ ấ ợ ị ệ ạ ả t h i đã xua đu i ông. Mô ha met ph i ổ

ch y lên Ya s ríp, đ o quân Thánh chi n ngày càng đông do khi chi n th ng , Ông ế ế ạ ạ ắ ơ

ề cho đem c a c i chia cho h , ti ng tăm c a ông càng lan r ng, tôn giáo do ông truy n ủ ủ ả ọ ế ộ

bá ngày càng có đông tín đ . Nhi u b l c trong các sa c, quý t c các thành ph ộ ạ ề ồ ố ộ ố

cũng b t đ u h ng ng đông đ o. S thành l p nhà n r p th ng nh t đã tr ắ ầ ưở ự ứ ả ậ c ướ Ả ậ ấ ố ở

thành hi n th c, trong hoàn c nh đó quý t c Méc ca đ ngh th ng l ng v i Mô ha ị ươ ự ề ệ ả ộ ượ ớ

met v vi c h p nh t. K t qu là năm 630, nhà n ế ề ệ ả ấ ợ c ướ Ả ậ r p th ng nh t đã ra đ i. ấ ờ Ả ố

r p b ậ ướ c vào giai đo n phát tri n m nh m . ẽ ể ạ ạ

2- Quá trình l ch s ị ử

- T th k VII- VIII: là th i kỳ c ng c và hoàn thi n nhà n ừ ế ỷ ủ ệ ờ ố ướ ờ c, đ y là th i ấ

kỳ r p thu nh n các thành t u văn minh t bên ngoài vào, hay còn g i là th i kỳ Ả ậ ự ậ ừ ọ ờ

biên d ch. ị

- T th k IX- XIII: là th i kỳ ừ ế ỷ ờ Ả ậ ổ ắ r p phát tri n lên đ n đ nh cao, lãnh th v t ể ế ỉ

qua 3 châu Á –Âu – Phi, n n kinh t h t s c phát tri n, Đ o h i truy n bá r ng rãi, ề ế ế ứ ể ề ạ ộ ồ

ng di n văn minh, là th i kỳ r p k th a và ra s c sáng t o nh ng thành v ph ề ươ ệ ờ Ả ậ ế ừ ứ ữ ạ

t u văn minh. ự

- Năm 1258 r p b Mông c chinh ph c, n n văn minh r p tàn l i. Ả ậ ụ ề ổ ị Ả ậ ụ

3- Thành t u:ự

a- Đ o H i: ồ ạ

-+ Đ o Ixlam, tôn giáo c a s thu n tòng tuy t đ i, do Mô ha mét sáng l p ậ ủ ự ệ ố ạ ậ

27

- 28 -

ng đ ng v i các tôn giáo khác: quan ni m v Thiên + Ngoài nh ng đi m t ữ ể ươ ề ệ ồ ớ

đ ng , đ a ng c, s gi ườ ự ả ụ ị ấ i thoát, nh ng đi u c m k …đ o h i có nh ng đi m r t ữ ữ ề ể ạ ấ ồ ị

đ c s c: ặ ắ

c - Kinh Cô ran v a là Thánh kinh v a là b Bách khoa toàn th v đ t n ừ ư ề ấ ướ Ả ừ ộ

R p g m 30 quy n v i 6236 câu th , vi t b ng ti ng ể ậ ớ ồ ơ ế ằ ế Ả ậ ấ ộ r p r t trau chu t, d thu c ễ ố

c truy n bá r ng rãi nên ngôn ng R p cũng đ c ph d nh , và vì Đ o H i đ ễ ồ ượ ạ ớ ữ Ả ậ ề ộ ượ ổ

bi n ế ở ữ nh ng n i mà đ o H i có m t ặ ạ ồ ơ

- Có L c tín : năm Đ c tin tuy t đ i, không m t tín đ Đ o H i nào đ c phép nghi ệ ố ồ ạ ứ ụ ộ ồ ượ

ng đi u đó, dù ch trong ý nghĩ đã ph i t coi là l ờ ề ả ự ỉ ỗ ạ ứ i đ o( Tin Chân Thánh, Thiên s ,

S gi ứ ả , Kinh thánh, Ti n đ nh, Ki p sau). ề ế ị

- Có Ngũ tr ( năm tr c t c a Đ o H i): ụ ộ ủ ụ ạ ồ

trong ý nghĩ, đ c bi Ni mệ : Sahad tâm ni m, kh ng đ nh ni m tin t ề ệ ẳ ị ừ ặ ệ ệ t tuy t

ệ đ i tin Ala là toàn năng và duy nh t. Tín đ đ o h i ph i th hi n đ c tin b ng vi c ố ể ệ ồ ạ ứ ấ ằ ả ồ

ki m đi m, t th c hi n các quy đ nh kh t khe, hay t ị ự ệ ắ ự ể ể ự ừ ế tr ng ph t minh, Thánh chi n ạ

ch ng tà giáo, chi n đ u vì đ c tin…( Ji hat, do đó đôi khi ni m tin và s trung thành ự ứ ề ế ấ ố

ng đ n c c đoan). b khuy ch tr ị ế ươ ế ự

ộ Lễ: (Sa li at,) c u nguy n v i nh ng quy đ nh kh t khe năm l n trong m t ữ ệ ầ ầ ắ ớ ị

ngày.

Trai: (Ra ma dan) ăn chay vào tháng chín l ch H i ồ ị

Khóa : (Sa ki at) làm vi c b thí theo quy đ nh c a nhà n c và t nguy n . ệ ố ủ ị ướ ự ệ

Tri uề : (Hajat)hành h ngươ

Là tôn giáo không th nh t ng, không hàng giáo ph m ( ch có các Imâm ờ ả ượ ẩ ỉ

x i do đó có nh ng quy đ nh th hi n nam tính; đ râu dài,) ướ ng l ), đ cao nam gi ề ễ ớ ể ệ ữ ể ị

28

- 29 -

quan ni m âm nh c và ph n là cám d nên quy đ nh ph n che m ng khi ra ỗ ụ ữ ụ ữ ệ ạ ạ ị

đ i nh t là ph n … ườ ng và nh c c đ n đi u, không v hình ng ệ ạ ụ ơ ẽ ườ ụ ữ ấ

- Nh ng quy đ nh c a đ o H i đ c s d ng nh lu t pháp nên nh ng quan ủ ạ ồ ượ ử ụ ư ậ ữ ữ ị

h trong xã h i r p r t kh t khe… ộ Ả ậ ấ ệ ắ

b- Văn hóa:

r p đ c xây d ng trên c s k th a các thành - Các thành t u văn minh ự Ả ậ ượ ơ ở ế ừ ự

t u văn minh Đông – Tây nên r t phong phú, nh ng ự ư Ả ậ ậ r p không k th a m t các r p ế ừ ấ ộ

khuôn mà có s sáng t o riêng do đó có nhi u thành t n i b t . ự ề ạ ự ổ ậ

+ Khoa h c:ọ

Ng i H i giáo quan ni m khám phá khoa h c là đang đi trên con đ ng c a Thánh ườ ệ ồ ọ ườ ủ

A la, do đó khoa h c r t đ c đ cao. ọ ấ ượ ề

- Toán h c: k th a sâu s c toán h c n đ , Hy – La nh ng sáng t o thêm phép ọ Ấ ộ ế ừ ư ắ ạ ọ

l ng giác, gi i ph ng trình b c 3, 4 ượ ả ươ ậ

ợ - V t lý cũng k th a sâu s c các thành t u Hy – La và n đ , nh ng t p h p Ấ ộ ế ừ ự ư ắ ậ ậ

thành công trình chuyên v quang h c, đ c bi t thuy t v khúc x ánh sáng qua ề ặ ọ ệ ế ề ạ

g ng c u l i lõm. ươ ầ ồ

- Hóa h c có các thành t u: đi u ch a xit t u Rum t mía, ự ế ề ọ ừ ấ d m th c v t, ch r ự ậ ế ượ ừ

c tinh khi t ngành gi kim thu t. ch t o n i ch ng n ồ ế ạ ư ướ ế t, đ c bi ặ ệ ả ậ

- Thiên văn: do đ i s ng du m c nên ng ờ ố ụ i ườ Ả ậ ờ r p có đi u ki n quan sát b u tr i, ề ệ ầ

h n n a do yêu c u c a vi c hành l đ o H i, nên có r t nhi u thành t u : H s v ơ ữ ầ ủ ệ ễ ạ ồ ơ ề ự ề ấ ồ

ặ ờ 5015 ngôi sao, 47 chòm sao, gia thuy t trái đ t tròn v i chu vi 35 v n km, m t tr i ế ạ ấ ớ

không ph i là trung tâm c a vũ tr , trên trái đ t có 7 mi n khí h u. ụ ủ ề ả ậ ấ

29

- 30 -

- Y h c: là qu c gia có s nghi p y t ti n ti n nh t th i trung đ i: nhi u khoa, ự ệ ọ ố ế ế ề ế ạ ấ ờ

c khoa, d ng sinh, tâm lý tr li u, v t lý tr b môn: tây y, n i khoa, ngo i khoa, d ộ ạ ộ ượ ưỡ ị ệ ậ ị

li u. Có h th ng y t ệ ố ệ ế ộ c ng đ ng, y t ồ t ế ừ thi n… ệ

và - Văn hóa, Giáo d cụ : h t s c ti n b và đóng vai trò to l n trong vi c gìn gi ộ ế ứ ế ệ ớ ữ

truy n t ề ả ể ở ộ i các thành t u văn hóa Đông –Tây. V i quan ni m giáo d c là đ m r ng ớ ụ ự ệ

tri th c đ a các tín đ b c trên con đ ng c a Thánh A la, ng r p r t coi i ồ ướ ư ứ ườ ủ ườ Ả ậ ấ

tr ng các nhà khoa h c, nhà giáo “ M c c a các nhà bác h c cũng linh thiêng nh ọ ọ ự ủ ọ ư

máu c a các chi n binh” ., công vi c biên d ch cũng r t đ c đ cao., đ c bi t ủ ế ấ ượ ề ệ ặ ị ệ Ả ậ r p

đã m i r t nhi u nhà bác h c, giáo s ph ng Tây sang d y t i các tr ờ ấ ư ề ọ ươ ạ ạ ườ ạ ng đ i

ề h c( trong b i c nh văn hóa Tây Âu trong các th k IX- X b trì tr ). Vì v y n n ố ả ế ỷ ệ ậ ọ ị

giáo d c r p có nh ng thành t u vô cùng r c r : h th ng giáo d c t ụ Ả ậ ự ỡ ệ ố ụ ự ữ ừ ể ọ ti u h c

ề lên đ n đ i h c, h c toàn di n, ( giai đo n đ u r t chú tr ng Kinh cô Ran), có nhi u ầ ấ ạ ọ ế ệ ạ ọ ọ

r p có nhi u tr ng Đ i h c l n gi ng nh các mô hình d y h c, trên đ qu c ọ ố Ả ậ ề ế ạ ườ ạ ọ ớ ư ố

vi n đ i h c: Bat đa, Coóc đô ba, Cai rô… ạ ọ ệ

: Văn h c và ngh thu t ậ ệ ọ

b-

+ Văn h cọ :

-Do có s k th a tinh hoa văn h c Đông Tây, l i có đi u ki n kinh t ự ế ừ ọ ạ ệ ề ế ơ ữ h n n a

ng sâu s c c a tôn giao nên văn h c r p r t đ c s c. ch u nh h ị ả ưở ắ ủ ọ Ả ậ ấ ặ ắ

- Kinh Cô ran là m t tác ph m văn h c đ s k t tinh tài hoa trí tu ng i ọ ồ ộ ế ệ ẩ ộ ườ Ả ậ r p,

là m t công trình đ s v l ch s ồ ộ ề ị ử Ả ậ r p, trong đó có nhi u câu chuy n dân gian, ề ệ ộ

truy n thuy t, ng ngôn…là ngu n c m h ng d t dào b t t n cho các nhà văn, nhà ứ ấ ậ ụ ề ế ả ạ ồ

th , h a sĩ say mê sáng t o… ờ ọ ạ

- Ngìn l m t đêm ( th c ra ch có 264 câu chuy n) là công trình đ s c a bi ẻ ộ ồ ộ ủ ự ệ ỉ ế t

i, có giá bao nhiêu văn nhân ngh sĩ, v i nhi u th lo i, đ c p đ n m i h ng ng ề ọ ạ ể ạ ề ậ ế ệ ớ ườ

tr giáo d c cao, m t khác trong tác ph m còn có th th y ng ể ấ ụ ặ ẩ ị i ườ Ả ậ r p th s c cho trí ả ứ

30

- 31 -

t ng t ng bay b ng, thoát kh i nh ng ràng bu c c a s ph n, nó có m t trong văn ưở ượ ộ ủ ố ữ ặ ậ ổ ỏ

h c c a nhi u n c c ph ng Đông l n ph ọ ủ ề ướ ả ươ ẫ ươ ng Tây, và là ngu n ch t li u phong ồ ấ ệ

phú cho các lo i hình sân kh u và ngh thu t. ệ ấ ạ ậ

ậ + Ngh thu t: ệ

- Đ c s c nh t là d t th m len, th m nhung v i trung tâm là Ba t ( I ran ngày ặ ắ ư ệ ả ấ ả ớ

nay), tuy ch trang trí h a ti t hoa văn cây là và ch H i giáo cách đi u nh ng không ọ ỉ ế ữ ồ ư ệ

c. th b t ch ể ắ c đ ướ ượ

ế - H i h a và âm nh c tuy đ n đi u nh ng cũng có nét riêng nên v n r t quy n ư ẫ ấ ộ ọ ệ ạ ơ

rũ và h p d n ấ ẫ

- Ki n trúc mang đ m ch t men tôn giáo: xây d ng theo tri t lỳ H i giáo( Vòm ự ế ấ ậ ế ồ

i li m, tri t lý s 4, thoáng đ t, c hành, hình móng ng a cách đi u, vành trăng l ự ủ ệ ưỡ ề ế ạ ở ố

trung tâm có ngu n n c….), các công trình Thánh th t, Thánh đ ng, cung đi n , là ồ ướ ấ ườ ệ

ch y u, r t l ng l y, hoàn m đ n t ng chi ti t. ỹ ế ừ ấ ộ ủ ế ẫ ế

Bài 3: VĂN MINH HY L P – LA MÃ C Đ I Ổ Ạ Ạ

1- C s hình thành: ơ ở

b- T nhiên: ự

+ Hy l p và La mã là 2 bán đ o ả ở ạ phía b c c a bi n Đ a trung h i, ể ắ ủ ả ị

- Hy l p g m bán đ o Ban căng và vô s đ o trên bi n Ê giê, ven bi n Ti u Á, ba ố ả ể ể ể ả ạ ồ

m t giáp bi n, nhi u n i ăn sâu vào đ t li n t o thành răng c a r t thu n l i đ xây ấ ề ạ ư ấ ậ ợ ể ể ề ặ ơ

d ng các c ng cho tàu bè tránh bão, ăn hàng ự ả

- Bán đ o Ý dài va h p v i các đ o Cooc , Xác đê nha, Xi xin…lãnh th l n h n, b ổ ớ ẹ ả ả ớ ơ ờ

bi n b ng ph ng l i r t thu n l ể ẳ ằ ạ ấ ậ ợ i cho các ch ven bi n. ợ ể

31

- 32 -

Tóm l i hai bán đ o có b bi n r t thu n l ạ ờ ể ấ ậ ợ ả ả i cho vi c phát tri n m u d ch hàng h i, ệ ể ậ ị

đ ng th i thu n l ờ ồ ậ ợ i cho vi c giao l u ti p xúc v i các n n văn minh trong khu v c ự ư ề ế ệ ớ

ề - C Hy l p và La mã đ u không có nh ng con sông dài và r ng do đó tuy có nhi u ữ ề ạ ả ộ

i cho vi c tr ng lúa mà thu n l i cho vi c tr ng các đ ng b ng nh ng không thu n l ồ ậ ợ ư ằ ậ ợ ệ ồ ệ ồ

ệ lo i cây công nghi p nh nho và ô l u, ho c chăn nuôi đ i gia súc…n n nông nghi p ặ ư ư ệ ề ạ ạ

s m phát tri n trong qu đ o hàng hóa. ớ ỹ ạ ể

- Đ a hình hai bán đ o b chia c t b i các dãy núi và cao nguyên, l i có nhi u tài ắ ở ả ị ị ạ ề

công th ng nghi p là ch y u. nguyên và khoáng s n, nên n n kinh t ả ề ế ươ ủ ế ệ

Nh v y đi u ki n t nhiên hai bán đ o cho phép phát tri n m t n n kinh t ư ậ ệ ự ề ở ộ ề ể ả ế

CTN , nông nghi p trong qu đ o hàng hóa. ỹ ạ ệ

c- C dân và xã h i: ư ộ

- Hy l p vào cu i thiên k I nh ng nhóm c dân đ u tiên thu c ng Ở ư ữ ạ ầ ộ ố ỷ ữ

ắ h n – Âu, tràn xu ng đ nh c và b t đ u thành l p các qu c gia thành th trên kh p ắ ầ ệ Ấ ư ậ ố ố ị ị

coi mình là con cháu c a th n Hen lát. bán đ o. H t ả ọ ư ủ ầ

- La mã cũng vào kho ng thiên k II, t c I ta li t xu ng đ nh c La Ở ả ộ ỷ ố ư ở ố ị

ti um, B ru ti um ( sau này g i là ng i La tinh), v sau có các t c Ê t ọ ơ ườ ề ộ ơ ruxc , gô ơ

loa… H t xem mình là con cháu c a th n Rô ma lút. ọ ư ủ ầ

- Hy l p và La mã ngay t Ở ạ ừ ầ ư đ u c dân đã đ nh c theo yêu c u kinh t ư ầ ị ế

và đ a v c, t o nên nh ng qu c gia có h t nhân là m t thành th v i các CXNT xung ị ự ị ớ ữ ạ ạ ố ộ

quanh

Khác v i các qu c gia c đ i ph đ u đã là ổ ạ ố ớ ươ ng Đông , Hy l p – La mã ngay t ạ ừ ầ

ộ ấ nh ng qu c gia thành bang có ch đ chi m nô r t thành th c: phân hóa xã h i r t ế ế ộ ụ ữ ấ ố

sau s c…ắ

2- Quá trình l ch s : ử ị

32

- 33 -

+ N n văn minh Hy l p : Thiên k II ( TCN)- năm 30 TCN tr i qua các th i kỳ sau: ề ạ ả ờ ỷ

- + La mã: Thiên k IIỷ - 476

3.-Thành t u văn minh: ự

a- Trình đ s/x và qu n lý nhà n c: ả ộ ướ

+ Trình đ s/x: ộ

- Các ngành ngh TCN: luy n kim, đóng tàu, g m, s n xu t vũ khí, khai ề ệ ấ ả ố

u nho, d u ô l u… r t phát đ t, v i các công tr ng có hang ngàn thác m , làm r ỏ ượ ư ầ ạ ấ ớ ườ

nô l làm vi c. S th nh v ng c a n n kinh t ệ ự ị ệ ượ ủ ề ế ớ ủ CTN là do s c lao đ ng to l n c a ứ ộ

nô lệ

- Các đ i đi n trang r ng l n tr ng nho ô l u, chăn nuôi đ i gia súc… ư ề ạ ạ ộ ớ ồ

- Nh ng H i buôn l n buôn bán t p n p ven bi n và trong bi n ĐTH, ấ ữ ể ể ậ ộ ớ

đ n tân Tây á, châu Á , châu Phi xa xôi… ế

- B máy nhà n c cho dù là hình th c DCCN A ten, CH quý t c Xpac, ộ ướ ứ ộ

hay CH La mã, ch đ Nguyên th đ u là nhà n c Dân ch ch nô. ủ ề ế ộ ướ ủ ủ

2- Văn hóa:

+ Ch vi ữ ế t:

- T th i kỳ Cret – mi xen, ng i Hy l p cũng có b ch t ng hình d ng nét ừ ờ ườ ộ ữ ượ ạ ạ

t trên đ t sét, ch g n gàng, sau đó khi ti p thu c a mình v i 40 con ch , vi ủ ữ ớ ế ữ ọ ế ấ

i Phe ni xi đã gi n l ch c a ng ữ ủ ườ ả ượ ế ớ c còn 22 con ch . Đó là công hi n l n ữ

i Hy l p. lao c a ng ủ ườ ạ

- Ng i La mã cũng có ch vi ườ ữ ế ữ ủ t vào th k VI (T), khi ti p xúc v i ch c a ế ỷ ế ớ

ng i Hy l p h vô cùng thích thú, say mê chúng và đã ra s c sáng t o đ ườ ứ ạ ạ ọ ể

ể ể cho ta b ch cái La tinh đ p nh t hi n nay v i 26 con ch mà có th bi u ệ ộ ữ ữ ẹ ấ ớ

t c m i đi u t đ n gi n đ n ph c t p, đáp ng nhu c u ch vi đ t t ạ ấ ả ọ ề ừ ơ ứ ạ ữ ế t ứ ế ả ầ

33

- 34 -

g n nh , ghi chép thu n ti n trong buôn bán, sang t o, sang tác ngh ọ ệ ẹ ậ ạ ệ

thu t……H còn sang t o ra b ch s La mã…s d ng trong văn phong ữ ố ử ụ ậ ạ ọ ộ

khoa h c.ọ

- B ch cái La tinh là ngu n g c c a nhiêu ngôn ng châu Âu, th m chí c ộ ữ ố ủ ữ ậ ồ ả

châu Á…( Vi t nam có b ch v i 29 con ch v i 23 ch cái). ệ ộ ữ ớ ữ ớ ữ

+ Văn h c:ọ

Th n tho i i Hy l p có c m t kho tàng v s tích các th n, c a con ng i và ạ : Ng ầ ườ ả ộ ề ự ủ ạ ầ ườ

vũ tr , sau đó đ c ng i La mã k th a sâu s c. Đó chính là m t các gi ụ ượ ườ ế ừ ắ ộ ả ộ i thích đ c

đáo v th gi i và con ng i ề ế ớ ườ

h p lý t - Th n tho i Hy – La s p x p theo m t tr t t ắ ộ ậ ự ợ ế ạ ầ ừ cao xu ng th p: cao nh t là ấ ấ ố

ầ th n D t, các th n có quan h ru t th t v i D t: v ( Hê ra), con gái ( Ác tê mít: th n ệ ộ ị ớ ầ ầ ớ ớ ợ

săn b n, Athen na: th n thông thái, An phrôdid: th n s c đ p), con trai( Héc quyn, ẹ ầ ắ ắ ầ

Apôlông), Em trai( Nep tuyn, Ha1det/th n đ a ng c), Em gái( Đêmêtê/th n đ t) ầ ụ ầ ấ ị

- Th gi i các th n không khác gì th gi i c a con ng trên núi Ôlimp cao ế ớ ế ớ ủ ầ i: ườ ở ơ

ng t, quan năm r c r n ng vàng v i nh ng c xe mây tr ng lao nh bay su t ngày ữ ự ỡ ắ ư ấ ắ ớ ố ỗ

đêm t trên núi xu ng ch các th n chu du thiên h , các th n cũng yêu cũng ghét ừ ầ ạ ầ ở ố

cũng gi n h n, cũng đánh nhau ậ ờ

c h c u cao đ trên c s các y u t hi n th c(Eo Bôxpho, - Th n tho i Hy- La đ ạ ầ ượ ư ấ ơ ở ế ố ệ ự ộ

qu n đ o Iônia, d i Ngân hà, cây nguy t qu ), trong đó các y u t tôn giáo, khoa ế ố ệ ế ả ả ầ

h c, ngh thu t quy n ch t vào nhau . Chính vì v y đã tr ệ ệ ậ ặ ậ ọ ở ấ ệ thành ngu n ch t li u ồ

sinh đ ng và ngu n c m h ng vô t n cho các lo i hình ngh thu t… ậ ồ ả ứ ệ ạ ậ ộ

- Th n tho i Hy- La v a có y u t ế ố ừ ạ ầ dân gian v a có y u t ừ ế ố ậ bác h c, ph n ánh đ m ả ọ

nét xã h i chi m nô đi n hình. ế ể ộ

Th caơ

34

- 35 -

- Tr ườ ề ng ca : Iliát ( 15863) và Ôđixê( 12440) c a nhà th mù Hôme m đ u cho n n ở ầ ủ ơ

i đ u tiên đ a ngh thu t k chuy n b ng th lên đ n đ nh cao thi ca c đ i, là ng ổ ạ ườ ầ ậ ể ư ệ ế ệ ằ ơ ỉ

c. hoàn thi n, tr thành ki u m u không th b t ch ể ể ắ ệ ẫ ở c đ ướ ượ

- Iliat là tr ng I li ông, v khát khao chi n th ng c a các dũng s ườ ng ca v dũng t ề ướ ủ ề ế ắ ị

thành T roa, v i nhi u chi ti ề ơ ớ ế ấ ộ t h p d n: con ng a thành T roa, gót chân Asin, cu c ự ẫ ơ

quy t chi n c a Héc to và A sin… ế ủ ế

- Ô đi xê là tr ng ca v các tráng sĩ sau khi th ng tr n tr v , nh ng l ườ ở ề ư ề ắ ậ ạ ị ạ i b phiêu d t

t bao nhiêu tai ng, l u l c đ n 10 năm, trong th i gian đó h tr i qua không bi ờ ư ạ ọ ả ế ế ươ

đ ng đ u v i vô vàn gian kh , khi tr v th t h nh phúc vì nh ng ng i v thân ươ ở ề ậ ạ ữ ầ ớ ổ ườ ợ

t thú v trong không gian Hy yêu v n chung th y đ i ch . Chuy n th có nhi u chi ti ờ ủ ợ ệ ề ẫ ơ ế ị

i m t m t, ng i lùn, kh ng l , m phù th y, nàng Pê nê l p ch l p hóa: đ o ng ạ ả ườ ắ ộ ườ ổ ồ ụ ủ ố ờ

ch ng …ồ

K ch: ị

- Ng i Hy l p thích vũ h i hóa trang, hát múa nên th lo i k ch r t phát tri n, ườ ể ạ ị ể ạ ấ ộ

v i các lo i Bi, hài kich và các nhà soan k ch tiêu bi u: Ét sin, Sô ph c… ớ ế ạ ố ị

cùng hàng trăm v k ch có giá tr hi n th c và ngh thu t cao cho đ n nay v n đ ự ị ệ ở ị ệ ế ậ ẫ ượ c

di n trên các sân kh u c châu Âu: Prô tê mê b xi ng, Ê đíp làm vua, ấ ở ễ nhi u n ề ướ ị ề

Chi n tranh Hy- Ba… ế

Truy n ng ngôn cũng r t đ c s c: Con cáo và chùm nho…. ấ ặ ắ ụ ệ

+ Khoa h c, tri t h c: ọ ế ọ

- Ng i Hy l p là nh ng ng ườ ữ ạ ườ ầ ộ i đ u tiên ngiên c u phát minh khoa h c m t ứ ọ

ứ ủ cách có h th ng và có tính khái quát hóa cao, phát tri n nh ng tri th c c a ệ ố ữ ể

loài ng i lên m t b c quan tr ng phát bi u thành nh ng đ nh lý, đ nh ườ ộ ướ ữ ể ọ ị ị

lu t, đ nh đ ch t ch ….c ng hi n to l n cho n n KH c a nhân lo i… ủ ề ẽ ế ề ặ ậ ạ ố ớ ị

35

- 36 -

Trong tri i, nên ế ọ t h c : do phát tri n trên nh ng đi u ki n vô cùng thu n l ữ ậ ợ ệ ề ể

có nhi u thành t u r c r , v i 2 tr ng phái đ i l p nhau gay g t l i chia ra ự ự ỡ ớ ề ườ ố ậ ắ ạ

nhi u xu h ng khác nhau là ngu n g c c a m i lo i th gi i quan sau ề ướ ế ớ ủ ạ ồ ố ọ

này, nh t là khi giao ti p v i tri t h c ph ng Đông. Tri t h c có tính khái ế ấ ớ ế ọ ươ ế ọ

quát hóa cao, t ng h p cao do ch nô giàu có có đi u ki n tách ra đ chuyên ủ ệ ể ề ổ ợ

tâm nghiên c u, do kH chia nhi u chuyên ngành nên các nhà tri ề ứ ế ọ ồ t h c đ ng

th i cũng là nh ng nhà KH uyên bác… ữ ờ

nhiên nào cũng có các nhà bác h c uyên bác: Ta lét , Pi ta ự ư ọ

- Lĩnh v c KH t

go, c lit, Ơ ơ

- Ác si mét , Arixtot, Ptô lê mê , Hy pô crat, Xê da, Hê rô đ tố

Ki tô giáo:

ộ Ki tô giáo c a Giê su đã ra đ i trong th k I TCN, khi nh ng mâu thu n xã h i ế ỷ ữ ủ ẫ ờ

h t s c gay g t, k/n n ra kh p n i, Ki tô giáo còn ch u nh h ng c a t ế ứ ị ả ắ ắ ổ ơ ưở ủ ư ưở ng t

tri ế ọ ề t h c Duy tâm kh c k lan tràn kh p La mã lúc đó, Ki tô giáo cũng s d ng nhi u ắ ỷ ử ụ ắ

y u t c a các tôn giáo đ a ph ng: ế ố ủ ị ươ

ề S hình thành Ki tô giáo là m t quá trình l ch s lâu dài, trên c s nh ng đi u ơ ở ữ ử ự ộ ị

ki n nh t đ nh. Trong quá trình y, Ki tô giáo đã ch n l c, c i biên, g t b nh ng chi ạ ỏ ữ ọ ọ ấ ị ệ ấ ả

ti t đ a ph ng không thích h p, hoàn thi n đ tao ra nh ng nét ph quát, đáp ng xu ế ị ươ ứ ữ ể ệ ợ ổ

th nh t th n, v i s mong m i c a các dân t c khác nhau trong đ qu c La mã. ỏ ủ ớ ự ế ế ầ ấ ố ộ

- Nh ng đi m đ c s c c a Ki tô giáo: ặ ắ ủ ữ ể

Quan ni m v th gi i và con ng ề ế ớ ệ ườ : Th i ượ ồ ng đ có 3 ngôi nh ng là m t, đ ng ư ế ộ

ạ đ ng, đ ng vinh, đ ng quy n, m i ngôi có m t ch c năng riêng. Chúa Tr i sáng t o ẳ ứ ề ồ ỗ ồ ộ ờ

ra t t c trong 6 ngày. Đây chính là h th ng quan đi m v s van năng c a Chúa, ấ ả ệ ố ề ự ủ ể

s p x p v n hành vũ tr h p lý, tuy t đ i… ắ ệ ố ụ ợ ế ậ

36

- 37 -

i sau cùng nh ng l Giáo lý Ki tô cũng nói r ng Chúa tr i t o con ng ằ ờ ạ ườ ư i t ạ ừ ph n tinh ầ

tuy nh t c a mình là linh h n, Chúa l i r t u ái cho ăn m i c a ngon v t l , yêu ấ ủ ồ ạ ấ ư ọ ủ ậ ạ

th ươ ng nh t, đ ấ ượ c che ch , con ng ở ườ ế ủ i là s n ph m hoàn h o trong s sáng th c a ả ự ả ẩ

chúa, đ c làm ch muôn loài,. Con ng i có 2 ph n th xac và linh h n, khi ch t đi ượ ủ ườ ể ế ầ ồ

linh h n con ng i tr v v i Chúa. góc đ này có th th y Ki tô giáo mang t/c ồ ườ ở ề ớ Ở ể ấ ộ

nhân văn sâu s c.ắ

V s ra đ i và công cu c c u chu c c a Chúa Giê su: ộ ứ ộ ủ ề ự ờ ế Theo truy n thuy t, ề

Giê su tr v tr i v i chúa Cha có nghĩa là c/s Thiên đ ở ề ờ ớ ườ ộ ng m i là vĩnh c u, m t ử ớ

ngày nào đó c th gi i s ch t h t. Nh ng chúa l i s ng l i s p x p Giáo h i đ ả ế ớ ẽ ế ế ư ạ ố ạ ắ ộ ể ế

khi ngày đó t ớ i Chúa s xu ng tr n đ có l ố ể ẽ ầ ờ ậ ấ i phán xét cu i cùng….Đi u đó th t h p ề ố

ủ d n b i nó gieo vào các tín đ m t ni m tin thiêng liêng vào s c u chu c c a ề ẫ ồ ộ ự ứ ộ ở

Chúa…

Vi c Giê su ch u đóng đinh trên giá đ c u các tín đ th c s là m t thông ồ ự ự ể ứ ệ ộ ị

đi p cao c v s hy sinh c a chúa, thông đi p kêu g i con ng ả ề ự ủ ệ ệ ọ ườ ồ i hy sinh vì đ ng

ng và hy sinh. lo i, th ạ ươ ng yêu nhau nh Chúa đã yêu th ư ươ

Giáo lý, lu t l và l nghi : có nhi u đi m tích c c góp ph n đi u ch nh hành ậ ệ ễ ự ề ể ề ầ ỉ

vi đ o đ c nhân cách trong c ng đ ng Ki tô giáo góp ph n xây d ng xã h i n đ nh ạ ứ ộ ổ ự ầ ộ ồ ị

Ngh thu t: 2.3.3. ệ ậ

H i h a ả ộ ọ : nh ng b c tranh c Hy- La ch y u là bích h a, hay nh ng hình nh ủ ế ữ ữ ứ ổ ọ

trang trí trên đ g m v nh ng sinh ho t trong cu c s ng đ i th ng ho c v các ộ ố ồ ố ữ ề ạ ờ ườ ề ặ

nhân v t n i ti ng. ậ ổ ế

Ki n trúc và điêu kh c th ế ắ ườ ế ng k t h p v i nhau và th m đ m ch t th n tho i. Ki n ế ợ ấ ẫ ấ ầ ạ ớ

trúc Hy L p ch y u là các đ n th v i trình đ k thu t cao, th hi n s c m nh, ể ệ ứ ủ ế ờ ớ ộ ỹ ề ạ ậ ạ

l cân đ i, m m m i, trang nhã v i nh ng hàng c t tròn s ph n vinh c a xã h i, t ự ộ ỷ ệ ủ ồ ữ ề ạ ố ớ ộ

ủ khía hình múi kh , trên đ u c t có trang trí di m mũ. Ki n trúc La Mã ti p thu c a ề ế ế ế ầ ộ

37

- 38 -

Hy L p có s sáng t o h n v i vòm cu n bán nguy t,k t c u hoàn h o, và v n gi ố ệ ế ấ ự ạ ạ ả ẫ ớ ơ ữ

đ c v đ s , tráng l . Ki n trúc La Mã đ m ch t th t c h n v i nh ng công ượ ẻ ồ ộ ệ ế ụ ữ ế ấ ậ ớ ơ

trình công c ng vĩ đ i: sân v n đ ng, đ u tr ng, chung c , nhà t m công c ng… ạ ậ ấ ộ ộ ườ ư ắ ộ

Điêu kh cắ Hy L p- La Mã đ ạ ượ ồ c sáng t o theo nguyên t c: Thiên nhân đ ng ắ ạ

hình”, t p trung mô t v đ p c th n linh và con ng i v i nh ng chu n m c khó ậ ả ẻ ẹ ả ầ ườ ớ ữ ự ẩ

c đ c. Điêu kh c Hy L p có th m nh nh ng b c t ng toàn có th b t ch ể ắ ướ ượ ế ạ ạ ắ ở ứ ượ ữ

thân: Th n V n , ng i ném đĩa, l c sĩ vác giáo…Điêu kh c La Mã l ệ ữ ầ ườ ự ắ ạ ế ạ i có th m nh

ng bán thân đ c t chân dung, tính cách r t đ c s c: t ng Xê da, Augusta… v t ề ượ ặ ả ấ ặ ắ ượ

Bài 4. VĂN MINH TÂY ÂU TRUNG Đ IẠ

1..-Khái quát v quá trình l ch s c a Tây Âu trung đ i ạ ị ử ủ ề

2. NH NG THÀNH T U VĂN MINH TÂY ÂU TRUNG Đ I Ạ

a..Văn hóa thành thị

+ S ra đ i c a các tr ờ ủ ự ườ ng đ i h c ạ ọ

- S thành l p các tr i có t ự ậ ườ ng Đai h c c a th dân làm cho con ng ị ọ ủ ườ ư ậ duy và nh n

th c m i, d n d n thoát ly kh i nh ng nh h ữ ứ ầ ầ ả ỏ ớ ưở ứ ng c a giáo h i, b t đ u có ý th c ắ ầ ủ ộ

khám phá văn hóa Hy – La, t ừ ạ đó b t đ u có nh ng thành t u khoa h c, sáng t o ắ ầ ữ ự ọ

ngh thu t m i, ra nó còn kích thích s khám phá h c h i ọ ỏ ự ệ ậ ớ

+ Văn h c thành th : ị ọ

+ Ki n trúc thành th : ị ế

c xem là b c ti n m i c a c a văn V i nh ng thành t u m i ,văn hóa thành th đ ớ ị ượ ự ữ ớ ướ ớ ủ ủ ế

hóa Tây Âu, c u n i d n đ n Văn hóa ph c h ng. ụ ư ố ẫ ế ầ

: Văn hóa ph c h ng b. ụ ư

38

- 39 -

*. Ngu n g c ồ ố

- Giai c p t ấ ư ả ố s n cũng không th a mãn v i n n văn hóa b th n h c kh ng ớ ề ị ầ ọ ỏ

ch , nó mu n xây d ng cho mình h t t ệ ư ưở ự ế ố ấ ng riêng. Đ ng th i nó cũng đã tìm th y ờ ồ

trong n n văn hóa Hy- La nh ng giá tr t t đ p có l ị ố ẹ ữ ề ợ ố i cho mình đ đ u tranh ch ng ể ấ

l i ch đ phong ki n nhà th và giáo h i. ạ ế ộ ế ờ ộ

- Phong trào VHPH di n ra trong b i c nh châu Âu có nhi u bi n đ ng l n lao: ố ả ế ề ễ ớ ộ

ữ nh ng ti n b v khoa h c k thu t, các cu c phát ki n m r ng t m nhìn…nh ng ộ ề ở ộ ữ ế ế ầ ậ ọ ộ ỹ

ế ạ cu c đ u tranh c a các t ng l p xã h i làm h u thu n, chính quy n phong ki n t m ủ ề ầ ấ ẫ ậ ộ ớ ộ

th i liên minh v i t s n đã cho phép m t s thành th t tr , … ớ ư ả ộ ố ị ự ị ờ

- Sau khi thành Công xtăng ti n p b phá h y, nhi u nhà bác h c đã tr v châu ở ề ủ ề ọ ố ị

Âu, nh t là Ý mang theo m t kh i l ố ượ ấ ộ ọ ng đ s các nguyên tác khoa h c, văn h c, ồ ộ ọ

tri t h c c Hy – La( 600 b n chép tay, 12 v k ch…) khi n cho ng i châu Âu vô ế ọ ổ ở ị ế ả ườ

cùng s ng s t kinh ng c, làm d y lên m t phong trào khám phá sôi n i… ử ấ ạ ố ổ ộ

- Phong trào có đ c nh ng M nh th ượ ữ ạ ườ ề ng quân tài tr : nhà giàu, chính quy n ợ

thành ph , th m chí Giáo hoàng La mã… ậ ố

- Phong trào m đ u Ý vì n i đây có n n kinh t t ở ầ ở ề ơ ế ư ả b n phát tri n h n c , và ể ơ ả

có nhi u thành th t tr nh t …sau đó lan r ng ra c châu Âu. ị ự ị ề ấ ả ộ

* N i dung ộ

ụ ư : +- Văn h c ph c h ng ọ

- Văn h c ọ ph c h ng n i b t v i: Đan tê( Ý) , Bô ca xi ô, Era xmút, Ra b le . Tác ổ ậ ớ ụ ư ơ

gi sáng chói nh t trong n n văn hóa ph c h ng là Xéc van téc v i tác ph m ả ụ ư ẩ Đôn ki ề ấ ớ

ệ ớ hô tê b ng ti ng Tây Ban Nha, tác ph m c a ông ch a đ ng nhi u thông đi p l n ứ ự ủ ề ế ằ ẩ

s n, dân t c và nhân văn sâu s c nh t… c a th i đ i, có tính ch t t ủ ờ ạ ấ ư ả ắ ấ ộ

39

- 40 -

- Nhà so n k ch vĩ đ i nh t là S ch xpia đ ạ ế ấ ạ ị ượ ờ ạ c m nh danh k ch gia c a m i th i đ i. ủ ệ ọ ị

Các v k ch c a ông v a mang tính ch t bi k ch v a hài k ch, tràn đ y s c s ng. Ông ầ ứ ố ở ị ừ ủ ừ ấ ị ị

i v i m i s c thái cung b c tình c m. Đ c bi đ a lên sân kh u đ m i h ng ng ư ủ ọ ạ ấ ườ ớ ọ ắ ả ậ ặ ệ t

ông đã phát hi n ra s phá ho i ghê g m c a đ ng ti n m c dù nó m i ra đ i( sau ủ ồ ự ề ệ ạ ặ ờ ớ ớ

này đ c Mác và Ăng nghen đánh giá r t cao). ượ ấ

Nh v y Văn h c ph c h ng tuy v n m n đ tài ch t li u th n tho i tôn ấ ệ ư ậ ượ ụ ư ề ẫ ạ ầ ọ

giáo nh ng nó đã đ c phát tri n trên m t t m cao m i, mang t/c nhân văn dân ch ư ượ ộ ầ ể ớ ủ

sâu s c: ắ

- Đ cao khát v ng c a con ng ọ ủ ề i, t ườ ự do cá nhân, nh ng ph m ch t t ữ ấ ố ẹ t đ p ẩ

c a con ng ủ i, s h ườ ự ưở ộ ng th ngay trên tr n th . Đ kích sâu cay nhà th và giáo h i. ế ả ụ ầ ờ

ng đ t n Ca ng i v đ p c a quê h ợ ẻ ẹ ủ ươ ấ ướ c, đ cao văn hóa ngôn ng dân t c ộ ữ ề

- Bút pháp th hi n m i: nh ng nhân v t bình dân( ch y u là t ể ệ ủ ế ữ ậ ớ ư ả ẫ s n) tuy v n

tuy n th hai, nh ng h l ở ọ ạ ạ ả i đ i di n cho chính nghĩa và công lý, cái đ p do đó ph i ư ứ ệ ẹ ế

x ng đáng là ch nhân c a xã h i. ủ ứ ủ ộ

ậ : +- Ngh thu t ệ

+ Nh ng đ i bi u tiêu bi u: ữ ể ể ạ

- Mi ken lănggi ơ ủ : nhà điêu kh c, h a sĩ, ki n trúc s vĩ đ i, v i thiên tài c a ư ế ắ ạ ọ ớ

mình ông đã đ a điêu kh c ph c h ng đ n tuy t đ nh. Nh ng pho t ụ ư ệ ỉ ữ ư ế ắ ượ ấ ng c a ông l y ủ

ch đ t tôn giáo, nh ng kh e m nh c ng tráng và ch a đ ng tinh th n đ u tranh, ủ ề ừ ư ạ ỏ ườ ứ ự ầ ấ

ho c th m đ m tính nhân văn sâu s c : T ng Đa vít, Pi ét ta, Pho t ng Bóng đêm. ẫ ấ ặ ắ ượ ượ

Tranh c a ông cũng là nh ng tác ph m tuy t tác: Sáng th , Ngày phán xet cu i cùng, ệ ữ ủ ế ẩ ố

Chúa t o ra A đam…Công trình ki n truc n i ti ng nh t c a Ông là nhà th Thánh ổ ế ấ ủ ế ạ ờ

Pie.

- Lê ô na đ vanh xi: am hi u nhi u lĩnh v c, ông có b c tranh r t n i ti ng; ấ ổ ế ứ ự ể ề ơ

La giô công, đ c m lit ta, Lê da, ứ ẹ

40

- 41 -

- Ra Pha en là h a sĩ có phong cách m m m i, các b c tranh c a ông đ u toát ề ứ ủ ề ạ ọ

c, Đ c m đ ng trinh và Chúa hài lên v đ p bình d : Đ c m c a đ i công t ứ ẻ ẹ ẹ ủ ạ ị ướ ẹ ồ ứ

đ ng, Tr ồ ườ ng h c A ten, Đ c m Xích tin.. ứ ẹ ọ

- Bô ti xe li l i có th m nh v nh ng b c tranh v các thi u n trong khung ạ ế ạ ữ ứ ữ ề ẽ ế

c nh thiên nhiên : b c Mùa xuân, Ngày sinh Th n v n … ả ệ ữ ứ ầ

+ Đ c đi m c a ngh thu t ph c h ng: ệ ụ ư ủ ể ậ ặ

- Trong H i h a v n m n ch đ th n tho i, tôn giáo, nh ng tính th t c đã ộ ọ ẫ ủ ề ầ ế ụ ượ ư ạ

v t qua tôn giáo, ch t li u và bút pháp m i; màu s n d u, g i t ượ ấ ệ ợ ả ầ ơ ớ ố theo lu t ph i ậ

ộ c nh ánh sáng xa g n…v i nh ng am hi u sâu s c c a các h a sĩ v c th h c, n i ả ề ơ ể ọ ắ ủ ữ ể ầ ớ ọ

tâm tính cách…

- Điêu kh c th hi n trên ch t li u có tính th m m cao, vĩnh h ng, l y con ấ ệ ể ệ ắ ẩ ằ ấ ỹ

ng ườ ấ i là trung tâm, th hi n s giàu có và trình đ th m m cao c a thi dân, ch t ể ệ ự ộ ẩ ủ ỹ

li u vĩnh h ng. ệ ằ

- Ki n trúc mang h i th c a th i đ i, ch t li u m i, pha tr n phong cách Hy- ấ ệ ờ ạ ở ủ ế ơ ộ ớ

La ,G t…ố

Bài 5. VĂN MINH LOÀI NG

ƯỜ

I TH I C N Đ I Ạ Ờ Ậ

I – Nh ng đi u ki n ra đ i c a n n văn minh công nghi p ờ ủ ề ữ ệ ề ệ

1- Các cu c phát ki n đ a lý đ i v i s ra đ i c a n n VMCN ờ ủ ề ố ớ ự ộ ế ị

2- Cách m ng t s n đ i v i s ra đ i c a n n văn minh công nghi p ạ ư ả ố ớ ự ờ ủ ề ệ

a- Khái quát v cách m ng t ề ạ ư ả : s n

+ Nguyên nhân d n đ n các cu c cách m ng t ế ẫ ạ ộ ư ả : s n

41

- 42 -

- Nguyên nhân sâu xa v kinh t chính là mâu thu n gay g t gi a l c l ề ế ữ ự ượ ng ắ ẫ

i th i l c h u kìm hãm. Nguyên s n xu t m i đang lên v i quan h s n xu t cũ l ớ ả ệ ả ấ ấ ớ ỗ ờ ạ ậ

ữ nhân tr c ti p là s kh ng ho ng tr m tr ng c a ch đ phong ki n đã t o ra nh ng ọ ế ộ ủ ự ự ủ ế ế ả ạ ầ

ộ ti n đ chín mu i , d n đ n xu t hi n tình th cách m ng làm bùng n các cu c ệ ế ề ề ế ấ ẫ ạ ồ ổ

cách m ng t s n. ạ ư ả

+ M c tiêu, nhi m v c a các cu c cách m ng t ụ ủ ụ ệ ạ ộ ư ả : s n

- Các cu c cách m ng t ng t i m c tiêu l t đ ch đ phong ki n xác ạ ộ s n h ư ả ướ ớ ụ ậ ổ ế ộ ế

b n, đ a giai c p t l p ch đ t ậ ế ộ ư ả ấ ư ả ế s n lên n m chính quy n, xác l p ch đ chi m ề ế ộ ư ậ ắ

h u t nhân TBCN v t li u s n xu t, tuyên b các quy n t ữ ư ề ư ệ ả ề ự ấ ố do dân ch ủ

+ Lãnh đ oạ :

Cách m ng t s n thông th ng do giai c p t s n lãnh đ o, ạ ư ả ườ ấ ư ả ạ

b- M t s cu c cách m ng t s n tiêu bi u: ộ ố ộ ạ ư ả ể

+ Cách m ng t s n Anh ( 1640-1689). ạ ư ả

+ Cách m ng t s n M ( 1775-1783) ạ ư ả ỹ

+ Cách m ng t s n Pháp ( 1789-1799). ạ ư ả

c- Vai trò c a cách m ng t s n đ i v i s ra đ i ủ ạ ư ả ố ớ ự ờ

c a n n Văn minh công nghi p ủ ề ệ

ễ ướ ạ i nhi u hình th c khác nhau, tr i qua nhi u giai đo n ứ ề ề ả

+ CMTS di n ra d

khác nhau vô cùng gay go và quy t li t đã l t đ ch đ phong ki n xác l p các ế ệ ậ ổ ế ộ ế ậ

qu c gia dân t c t s n , xác l p đ a v c a CNTB trên ph m vi th gi ộ ư ả ị ủ ế ớ ậ ạ ố ị i. Đ a loài ư

ng i ti n b ườ ế ướ c vào m t n n văn minh m i: văn minh công nghi p. ớ ộ ề ệ

+ Cách m ng t s n đã thi ạ ư ả ế ậ t l p th ch Dân ch t ế ủ ư ả s n v i nh ng nguyên ữ ể ớ

t h n h n ch đ phong ki n. Nh ng thành qu t c, th ch ti n b , dân ch , u vi ắ ể ế ế ủ ư ộ ệ ơ ế ộ ữ ế ẳ ả

42

- 43 -

dân ch y còn là c s đ sau này g/c vô s n k th a xây d ng n n Dân ch vô ơ ở ể ế ừ ủ ấ ự ủ ề ả

s n.ả

+ Cách m ng t s n đã đ l i nh ng văn ki n n i ti ng đó là các b n Tuyên ngôn ạ ư ả ể ạ ổ ế ữ ệ ả

( tuyên ngôn Đ c l p c a M , tuyên ngôn Nhân quy n và Dân quy n c a Pháp) và ộ ậ ủ ủ ề ề ỹ

các b n Hi n pháp c a M , c a Pháp…, nh ng văn ki n y đã tr thành nh ng tài ỹ ủ ệ ấ ữ ủ ữ ế ả ở

i. s n quý giá trong kho tàng văn minh văn hóa c a loài ng ả ủ ườ

+ Cách m ng t ng chính tr thu n l ạ ư ả s n đã t o l p môi tr ạ ậ ườ ậ ợ ị ế i cho vi c ti n ệ

hành cách m ng công nghi p, góp ph n chi n th ng tuy t đ i ch đ phong ki n. ệ ố ế ộ ế ế ệ ạ ầ ắ

- CMCN b t đ u t n c Anh gi a th k XVIII( b i vì ch có n c Anh lúc ắ ầ ừ ướ ế ỷ ữ ở ỉ ướ

ẩ đó m i có đ nh ng đ/k ti n hành CMCN), sau đó di n ra v i nh p đ h t s c kh n ộ ế ứ ủ ữ ễ ế ớ ớ ị

tr ng t c các n t b n. Th ng l i c a CMCN đã xây d ng đ ươ ở ấ ả c t ướ ư ả ắ ợ ủ ự ượ ộ ề c m t n n

t ng v/c to l n cho CNTB: n n Đ i công nghi p c khí hóa. ả ệ ơ ề ạ ớ

- Nh ng th ng l ữ ắ ợ i trên lĩnh v c chính tr và trên lĩnh v c kinh t ị ự ự ế đã đ a g/c t ư ư

s n đi đ n chi n th ng tuy t đ i g/c phong ki n. ả ệ ố ế ế ế ắ

- CMCN t o ra m t n n t ng v/c to l n cho xã h i, do đó đã thúc đ y s phát ớ ộ ề ả ẩ ự ạ ộ

tri n m nh m c a KHKT, VHNT, trên c s đó l ch s loài ng i đã b c sang ẽ ủ ơ ở ử ể ạ ị ườ ướ

m t m t th i đ i văn minh m i ớ ờ ạ ộ ộ

+ G n v i các cu c CMTS là nh ng lãnh t ữ ắ ớ ộ ki ụ ệ t xu t c a g/c t ấ ủ ư ả ồ s n, linh h n

ủ c a các cu c cách m ng, mà khi th i đ i CMTS càng lùi xa, vai trò và đóng góp c a ủ ờ ạ ạ ộ

h càng đ ọ ượ c nh n di n chân xác h n: Ô li v Crôm oen( linh h n c a CM Anh), ơ ủ ệ ậ ơ ồ

Gioóc Oa sinh t n đ ơ ượ c m nh danh Qu c ph c a M , Rô bet xpie, ng ụ ủ ệ ố ỹ ườ ượ c i đ

m nh danh là vì sao sáng nh t trên b u tr i đ y sao c a CM Pháp. ờ ầ ủ ệ ấ ầ

+ Tuy nhiên suy cho cùng thì CMTS ch d n đ n s thay th giai c p bóc l t và ế ự ỉ ẫ ế ấ ộ

ch đ bóc l t mà thôi, do đó trên con đ ng phát tri n CNTB đã b c l ế ộ ộ ườ ộ ộ ể ữ nh ng

43

- 44 -

khuy t t t, vì th s m hay mu n nó s b thay th , và CMTS ch a ph i là cu c cách ế ậ ế ớ ẽ ị ư ế ả ộ ộ

m ng cu i cùng trong l ch s . ử ạ ố ị

II- Nh ng thành t u c a n n văn minh công nghi p : ự ủ ề ữ ệ

1 - Nh ng ti n b v k thu t, khoa h c: ế ộ ề ỹ ữ ọ ậ

a- Nh ng ti n b v k thu t ậ ế ộ ề ỹ ữ

+ Cách m ng công nghi p : ệ ạ

- Cách m ng công nghi p b t đ u n c Anh t gi a th k XVIII, do n c Anh ắ ầ ở ướ ệ ạ ừ ữ ế ỷ ướ

có đ y đ nh ng đi u ki n thu n l i v v n, ngu n nhân công, tài nguyên khoáng ậ ợ ề ố ủ ữ ề ệ ầ ồ

thu n l i khác. s n c n thi ả ầ ế t và có nh ng y u t ữ ế ố ậ ợ

- Cách m ng công nghi p Anh b t đ u t ắ ầ ừ ệ ạ ệ ả nh ng c i ti n trong lĩnh v c d t v i ự ữ ế ả

ế bông. Đ u tiên đó là vi c phát minh ra con thoi bay c a Giôn cây năm 1733, ti p đ n ủ ệ ế ầ

phát minh ra máy kéo s i Gien ny( kéo đ ợ ượ ề c 6-8 s i), nh ng s i m nh mà không b n. ư ả ợ ợ

Ri sác Ác rai đã c i ti n máy kéo s i, cho ra chi c máy kéo ra s i b n nh ng còn thô. ả ế ợ ề ư ế ợ

Cu i cùng Xa mu en Cr m t n k t h p tính năng v t tr i c a c hai phát minh trên ế ợ ơ ố ơ ượ ộ ủ ả

đã ch t o ra máy kéo s i Mu le, v i s i b n và m n. Et m n Các rai t là ng ớ ợ ề ế ạ ợ ơ ị ơ ườ ầ i đ u

ủ tiên xây d ng nhà máy d t v i hàng ch c công nhân làm vi c, tuy nhiên nhà máy c a ệ ớ ụ ự ệ

ông v n s d ng s c n c nên có nhi u h n ch do mùa đông các dòng sông phía ẫ ử ụ ứ ướ ề ế ạ ở

c Anh th ng đóng băng. b c n ắ ướ ườ

- Do nhu c u c a vi c xây d ng nhà máy d t, nh m tránh ph thu c quá nhi u vào ầ ủ ụ ự ệ ề ệ ằ ộ

thiên nhiên, và do yêu c u thay th lao đ ng th công, gi m b t n ng nh c cho con ộ ớ ặ ủ ế ầ ả ọ

ng i, đã d n đ n m t phát minh c c kỳ quan tr ng c a Giêm Oát: Máy h i n ườ ơ ướ c ự ủ ế ẫ ộ ọ

kép có công su t 20 mã l c, làm thay đ i h n cách th c lao đ ng c a loài ng ổ ẳ ứ ủ ự ấ ộ ườ i.

Ngay sau đó máy h i n c đã m ra m t cu c cách m ng th c s trên nhi u lĩnh ơ ướ ự ự ề ạ ở ộ ộ

v c: d t, giao thông v n t ự ậ ả ệ ạ i (năm 1807 Rô b t Ph n t n h th y chi c tàu ch y ạ ủ ơ ơ ế ớ

b ng h i n ằ ơ ướ ơ c đ u tiên, năm 1814 Xti phen x n khánh thành tàu h a ch y b ng h i ầ ạ ằ ơ ỏ

44

- 45 -

n ướ ậ c đ u tiên), s n xu t máy công c ( máy bào, máy ti n, may phay…), k thu t ụ ệ ấ ả ầ ỹ

luy n kim c a Abra ham Đác bi, Coóc và ni n v i ph ủ ệ Ơ ơ ớ ươ ế ng pháp Pút đinh… Đ n

năm 1851, n c Anh đã t ch c tri n lãm các thành t u khoa h c k thu t c a mình ướ ổ ứ ậ ủ ự ể ọ ỹ

c tr thành công x ng c a th gi i, v n lên v trí đ c quy n v công và t ng b ừ ướ ở ưở ế ớ ủ ươ ề ề ộ ị

nghi p, đ ng s 1 trong n n kinh t th gi b n. i t ứ ệ ề ố ế ế ớ ư ả

- Sau n c Anh CMCN lan r ng sang các n ướ ộ ướ c khác : Đ c, M và Pháp kh ang ỹ ứ ỏ

nh ng năm 30-40 c a th k XIX, Nga, Nh t kho ng năm 60 c a th k XIX, tuy ế ỷ ế ỷ ủ ữ ủ ậ ả

nhiên các n c đi sau ch non n a th k đã b c vào giai đo n hoàn thành, và sau ướ ế ỷ ử ỉ ướ ạ

đó ti n r t nhanh, th m chí v t qua c n c Anh, phá v đ a v đ c quy n v công ế ấ ậ ượ ả ướ ỡ ị ị ộ ề ề

nghi p c a Anh. ệ ủ

+ Nh ng ti n b v các lĩnh v c khác: ộ ề ự ữ ế

- K thu t luy n kim c a Bet x me, Mác tanh( Gi a th k XIX), Đ ng c Đi ê ế ỷ ữ ủ ệ ậ ơ ơ ộ ỹ

zen( c a nhà phát minh Đi ê zen ng i Đ c). ủ ườ ứ

- CN đi n: phát minh ra pin Vôn ta( 1799), pin khô( 1800), bóng đèn đi n ( Ê đi x n- ệ ệ ơ

1884), bóng nê ông( Clau d -1898 ), ra đi ô( Pô p p)…. ơ ố

- Thông tin liên l c: liên l c b ng tín hi u Móoc ( Moóc x -1837), liên l c b ng cáp ệ ằ ạ ạ ạ ằ ơ

ng m xuyên Đ i đ ng t M qua châu Âu năm 1858 , máy đi n tho i Ben( 1876), ạ ươ ầ ừ ỹ ệ ạ

- Giao thông v n t i: Ô tô c a Ben( 1885), c a Hen ry Pho( 1898), may bay th ậ ả ủ ủ ử

nghi m c a anh em nhà O v n rai( 1903), ủ ệ ơ

t giáp, - Quân s : các lo i súng, đ i bác, thu c n , tàu ng m, tàu chi n, xe tăng, thi ố ự ế ạ ạ ầ ổ ế

may bay, ra đ i nhanh chóng ờ

Nh ng ti n b v khoa h c c- ọ ế ộ ề ữ

+ T nhiên : ự

45

- 46 -

- Tóan h c có nhà tóan h c Lép zich v i phép tính vi phân, tích phân, Cô va lép xcai a ọ ọ ớ

v hình h c không gian…. ề ọ

- Trong lĩnh v c v t lý có r t nhi u thành t u: nguyên lý c m ng đi n t (Pha ra ệ ừ ả ứ ự ự ề ấ ậ

đây), thuy t đi n t ệ ử ủ ứ c a Tôm x n, tia R n ghen c a nhà bác h c R n ghen(Đ c), ủ ế ơ ơ ơ ọ

thuy t t ế ươ ủ ng đ i ( Anh xtanh/ Đ c/, Phát minh ra tính phóng x c a Ura ni um c a ạ ủ ứ ố

Béc c ren, và c a v ch ng nhà bác h c Pie quy ri, Niu t n, L mô nô x p… ọ ủ ợ ồ ơ ơ ơ ố

- Lĩnh v c hóa h c có : b ng tu n hoàn các nguyên t ả ự ầ ọ ố ủ ế ạ c a Men đe lê ép, ch t o

thu c n c a An phr t nô ben… ố ổ ủ ế

- Trong y h c có phát minh c a Lui Paxt ng i Pháp v V c xin, phát hi n ra Vi ủ ọ ơ ườ ề ắ ệ

trùng lao c a Rô b t C c( ng i Đ c), … ơ ố ủ ườ ứ

- Trong lĩnh v c sinh h c có Thuy t v Nhi m s c th c a Men đen, thuy t t ế ề ể ủ ế ế ự ễ ắ ọ

, Mit su rin, Páp l p. bào Pu c kin gi ố ơ ố

+ Xã h i:ộ

- H c thuy t v l ch s : Ghi dô, Chi e ri, Mai ne. ế ề ị ử ọ

- H c thuy t Tri ế ọ ế ọ ổ ể t h c c đi n Đ c: v i các đ i bi u xu t s c: Hê ghen và ạ ấ ắ ứ ể ớ

Ph bách ơ

- H c thuy t Kinh t chính tr h c Anh: A đam xmit và Ri các đô. ế ọ ế ị ọ

- H c thuy t Mác do Các Mác và Phri đrích Ăng Ghen so n th o. ế ạ ả ọ

C- Vai trò c a khoa h c và k thu t đ i v i s phát tri n VMCN ậ ố ớ ự ủ ọ ể ỹ

ấ - Nh ng ti n b c a KHKT đã làm thay đ i h n cách th c lao đ ng, năng su t ổ ẳ ộ ủ ứ ữ ế ộ

ng c a c i đ s b ng nhi u th k lao đ ng tăng lên ch a t ng th y, v i kh i l ư ừ ố ượ ấ ộ ớ ủ ả ồ ộ ằ ế ỷ ề

tr c c ng l i. ướ ộ ạ

- Xu t hi n quy t c m i c a n n s n xu t thay đ i, đ a lý kinh t thay đ i… ớ ủ ề ả ệ ắ ấ ấ ổ ị ế ổ

46

- 47 -

- N p s ng sinh ho t, ng x trong cu c s ng hàng ngày, c c u giai c p trong ế ố ộ ố ạ ứ ơ ấ ử ấ

xã h i cũng thay đ i căn b n. Đáng l u ý nh t là s ra đ i c a vô s n công nghi p và ờ ủ ư ự ệ ả ấ ả ộ ổ

nh ng cu c đ u tranh đ u tiên c a h . ủ ọ ộ ấ ữ ầ

cũng thay đ i nhanh chóng: giao l u r ng m gi a các vùng - Quan h qu c t ệ ố ế ư ộ ở ữ ổ

có th xóa b t ngăn cách, khác bi ể ớ ệ ề t v trình đ phát tri n, quan h gi a các n ể ệ ữ ộ ướ c

chuy n theo h ể ướ ng đa d ng, đa ph ạ ươ ả ng, quan h h p tác, đ i tác là ch y u, gi m ố ủ ế ệ ợ

ng…Đ c bi t nó cũng làm xu t hi n m t nét m i trong quan h đ i đ u, song ph ố ầ ươ ặ ệ ệ ấ ớ ộ ệ

qu c t ng, bá quy n n c l n, xâm l ố ế đó là quan h ngo i giao áp đ t bành tr ạ ệ ặ ướ ề ướ ớ ượ c

c a các n ủ ướ ớ c l n v i các n ớ ướ c nh y u . ỏ ế

- Nh ng ti n b c a KH và KT cũng d n đ n nh ng m t trái vô cùng nguy ộ ủ ữ ữ ế ế ặ ẫ

i: n n ô nhi m môi tr hi m đe d a cu c s ng c a loài ng ộ ố ủ ể ọ ườ ễ ạ ườ ạ ng, vi c khai thác c n ệ

ki t thiên nhiên, vi c s d ng nh ng ti n b khoa h c k thu t( đ c bi t v quân ệ ệ ử ụ ữ ế ậ ặ ọ ộ ỹ ệ ề

s ) v i m c đích phi hòa bình. ự ớ ụ

2- Văn h c và ngh thu t: ệ ậ ọ

+ Văn h c :ọ

ắ - Dòng Văn h c Ánh sáng n a đ u th k XVIII mang tính ch t ph n phong sâu s c, ử ầ ế ỷ ả ấ ọ

có các đ i bi u tiêu bi u: Mông texki , Đi đ rô, Vôn te ể ể ạ ơ ơ

- Dòng Văn h c lãng m n n a sau th k XVIII- đ u th k XIX, ph n ánh xã h i t ạ ử ế ỷ ế ỷ ộ ư ầ ả ọ

b n v a m i hình thành, nh ng trong lòng nó d u v t ch đ phong ki n v n còn ả ế ộ ư ừ ế ế ấ ẫ ớ

t n t ồ ạ ọ i, nh ng t ng l p trong xã h i v n còn mang tính ch t giao th i, do đó văn h c ộ ẫ ữ ầ ấ ớ ờ

đã c g ng mô t nh ng tâm tr ng khác nhau c a nh ng l p ng ố ắ ả ủ ữ ữ ạ ớ ườ ộ i trong xã h i.

Nhà th Đ c bà Pa ri, nh ng ng Nh ng đ i bi u xu t s c: Vich to Huy gô( ấ ắ ữ ể ạ ờ ứ ữ ườ ố i kh n

), Grim( khổ), La mác tin( Uy l c c a Đ o C đ c ơ ố ), Vi nhi( cái ch t c a con chó sói ự ủ ế ủ ạ

)… truy n c Grim ệ ổ

47

- 48 -

- Dòng Văn h c hi n th c, n y sinh cu i th k XIX đ u th k XX, khi CNTB đã ế ỷ ế ỷ ự ệ ả ầ ọ ố

hoàn thi n, và b c l ộ ộ ầ ữ đ u đ nh ng m t trái c a nó, văn h c đã kh c h a nh ng ữ ủ ủ ệ ặ ắ ọ ọ

nhân v t đi n hình c a xã h i v i đ m i h ng ng ộ ớ ủ ọ ạ ủ ể ậ ườ ớ ạ i v i nh ng tính cách đa d ng ữ

và đi n hình. Nh ng đ i bi u tiêu bi u: Ban z c v i ể ớ T n trò đ i ờ , Xtăng đan v i ớ Đỏ ữ ể ể ạ ấ ắ

và đen, Thác c ren v i , Sin l v i ớ H i ch phù hoa ợ ơ ộ ơ ớ Âm m u và tình yêu ư ớ ớ , G t v i

i M , Trái tim Đan cô, Bài ca chim báo bão , Lép Phao xtơ, M c xim gooc ki v i ớ Ng ắ ườ ẹ

tôn xtôi v i ớ Chi n tranh và hòa bình, Đoàn Di gan lên tr i, ờ Gi c L n đ n v i ơ ớ Tình ế ắ ơ

L T n v i yêu cu c s ng và Ti ng g i n i hoang dã, ế ộ ố ọ ơ ỗ ấ ớ AQ chính truy n, Thu c ố , Ra ệ

bin đra nat Ta go v i ớ Mây và m t tr i ặ ờ ….

- Dòng Văn h c Công xã Pa ri tuy t n t i r t ng n ng i nh ng đã làm nên nh ng kỳ ồ ạ ấ ủ ư ữ ắ ọ

tích: khai sinh ra m t dòng văn h c m i, văn h c Cách m ng v i nh ng nhà th , nhà ữ ạ ộ ọ ớ ọ ớ ơ

văn v a là chi n sĩ, ừ ế

+ Ngh thu t ệ ậ :

- Âm nh c: v i nh ng Thiên tài : Mô da( ữ ạ ớ Áo), Bét thô ven , Bách ( Đ c)ứ , Sô panh( Ba

lan), Trai côp xki( Nga), H i h a cũng phát tri n theo hai xu h ộ ọ ể ướ ệ ng lãng m n và hi n ạ

th c v i nh ng h a sĩ b c th y: Gôi a( Tây ban nha), Đ cla roa, Cu c bê( Pháp), ự ữ ậ ầ ớ ọ ơ ố

Van G c( ố Hà Lan), Pi casso,( Tây ban nha), R noa( ơ Pháp)……Ki n trúc và điêu ế

ứ kh c v i nh ng công trình hài hòa c a các phong cách Đông –Tây, th hi n s c ể ệ ủ ữ ắ ớ

m nh c a th i đ i m i: ho c k ni m nh ng chi n th ng c a giai c p t s n đang ờ ạ ỹ ệ ấ ư ả ữ ủ ủ ế ặ ạ ắ ớ

lên : các tòa nhà Qu c h i các n c, c ng Kh i hoàn môn, c t đ ng Văng đôm ( ộ ở ố ướ ộ ồ ả ổ ở

Pháp), T ng Th n t do, Tháp Ép phen, cung Th y tinh Luân đôn, Kênh đào Pa ượ ầ ự ủ ở

na ma, Xuy ê,

Ch ng ươ 5: VĂN MINH LOÀI NG I ƯỜ TH K XX Ế Ỷ

5.1-Nh ng đ c đi m l ch s ử ữ ể ặ ị

5.1.1. S ra đ i c a n n văn minh xã h i ch nghĩa: ờ ủ ề ủ ự ộ

48

- 49 -

- Loài ng i trong th i kỳ c n đ i, t hào v i nh ng thành t u vô cùng r c r v ườ ạ ự ậ ờ ự ỡ ề ự ữ ớ

khoa h c và k thu t c a n n văn minh công nghi p( văn minh T b n ch nghĩa), ậ ủ ư ả ủ ệ ề ọ ỹ

nh Mác và Ang Ghen đánh giá “đây là th i kỳ loài ng t nh bay trên đôi hài ư ờ i l ườ ướ ư

b y d m v i nh ng con ng ả ữ ặ ớ ườ i kh ng l ổ ồ ề và nh ng phát minh kh ng l ”, nh ng n n ữ ư ổ ồ

văn minh t b n v n còn ch đ ng i bóc l t ng i, chính vì th loài ng i còn ư ả ế ộ ẫ ườ ộ ườ ế ườ

i m t n n văn minh th c s đúng nghĩa ph i ti p t c sáng t o và đ u tranh đ đi t ạ ả ế ụ ể ấ ớ ự ự ộ ề

không còn áp b c.ứ

- Đ u th k XX, v i cách m ng Tháng M i Nga thành công, n n văn minh XHCN ế ỷ ườ ề ạ ầ ớ

đã ra đ i, đó th c s là hi n th c c a nh ng khát khao c a c loài ng ự ủ ủ ả ự ự ữ ệ ờ ườ ế ộ ế i ti n b , k t

qu đ u tranh vì nhân văn dân ch c a con ng th i c đ i. i t ả ấ ủ ủ ườ ừ ờ ổ ạ

- N n văn minh m i mà n ề ớ ướ c Nga là đ i di n tiêu bi u th c s đã m ra m t k ể ự ự ộ ỷ ệ ạ ở

nguyên m i cho loài ng ớ ườ ớ i v i nh ng thành t u vô cùng r c r . ự ự ỡ ữ

- M t nhà n c không còn áp b c bóc l t - nhà n ộ ướ ứ ộ ướ ấ c XHCN đ u tiên trên trái đ t, ầ

khuôn m u cho nhân dân các n c đang đ u tranh vì hòa bình dân ch và CNXH ẫ ướ ủ ấ

v i. n t ươ ớ

- N c Nga đã đ t đ c nh ng thành t u th t đáng kinh ng c trên m i lĩnh v c: t ạ ượ ướ ự ữ ự ậ ạ ọ ừ

m t n c nghèo nàn l c h u đ n th p k 70/XX t ng s n ph m công nghi p ch ộ ướ ế ệ ạ ậ ả ậ ẩ ổ ỷ ỉ

đ ng sau M , có đ n 1/2 t ng s các phát minh khoa h c và k thu t c a th gi ứ ậ ủ ế ớ i, ế ổ ọ ố ỹ ỹ

năm 1937 đã thanh toán n n mù ch , năm 1954 có nhà máy đi n nguyên t đ u tiên, ữ ệ ạ ử ầ

năm 1957 phóng thành công v tinh nhân t o đ u tiên, năm 1961 là qu c gia đ u tiên ạ ệ ầ ầ ố

chinh ph c m t trăng. N c Nga xô vi t cũng khai sinh n n văn h c, ngh thu t Xô ướ ụ ặ ế ệ ề ậ ọ

vi t - n n văn h c ngh thu t XHCN sáng ng i lý t ế ề ệ ậ ọ ờ ưở ấ ng anh hùng cách m ng, th m ạ

đ m tinh th n nhân đ o XHCN sâu s c. ẫ ạ ầ ắ

49

- 50 -

- S hình thành và phát tri n c a n n văn minh XHCN, kh i đ u t n c Nga, dù ở ầ ừ ướ ự ủ ề ể

tr i qua nhi u thăng tr m, nh ng nó th c s đã đ l ự ự ể ạ ấ ấ i d u n sâu s c trong l ch s ắ ư ề ầ ả ị ử

phát tri n c a xã h i loài ng i. ể ủ ộ ườ

5.1.2. Chi n tranh th gi ế ớ ế i và s phá ho i văn minh nhân lo i ạ ự ạ

a- Chi n tranh th gi i th nh t( 1914-1918) ế ớ ế ứ ấ

i th hai( 1939-1945). b- Chi n tranh th gi ế ế ớ ứ

T h c có h ng d n ự ọ ướ ẫ

5.1.3.Nh ng thành t u tiêu bi u ự ữ ể

a- Cu c cách m ng khoa h c k thu t l n 2 ọ ỹ ậ ầ ộ ạ

+ Lĩnh v c khoa h c công ngh : ệ ự ọ

(ra đ i đ u tiên năm 1946 đ n nay - Ch t o công c lao đ ng m i : máy tính đi n t ộ ế ạ ệ ử ụ ớ ờ ầ ế

đã tr i qua 4 th h ) dùng đ tính toán, thi ế ệ ể ả ế ế ỹ ạ t k các lò ph n ng h t nhân, qu đ o ả ứ ạ

bay c a các v tinh, đi u khi n các tr m vũ tr …trên c s đó ng ơ ở ụ ủ ể ề ệ ạ ườ ế ạ i ta còn ch t o

máy ch i c t ơ ờ ự ộ đ ng, sáng tác nh c, xem bói, ch t o Rô b t đ u tiên năm 1869 M ) ỹ ế ạ ố ầ ạ

- Ch t o các ph ng ti n v n t i siêu t c: máy bay ch khách, tàu h a… ế ạ ươ ậ ả ệ ỏ ở ố

- S d ng ngu n năng l ng m i: năng l t, ử ụ ồ ượ ớ ượ ng m t tr i, th y tri u, đ a nhi ủ ặ ờ ề ị ệ

- T o ra nh ng v t li u m i: v t li u Com po zit, G m k thu t, v t li u siêu d n… ậ ệ ậ ệ ậ ệ ữ ạ ậ ẫ ớ ố ỹ

- K thu t Laser, s i quang h c…. ậ ợ ọ ỹ

- Công ngh sinh h c có nh ng b c ti n nh y v t ữ ệ ọ ướ ọ ở ế ả ệ 4 lĩnh v c; Công ngh di ự

truy n, CN t bào, CN vi sinh và CN Enzyme… ề ế

50

- 51 -

Th k th 20 tr c h t là th k c a K thu t, v i 12 phát minh vĩ đ i nh t: ế ỷ ứ ướ ế ế ỷ ủ ấ ậ ạ ớ ỹ

1/ Phát minh ra Máy bay: Năm 1903 anh em Rait ti n hành thành công chuy n bay ế ế

đ u tiên trong l ch s nhân lo i trên thi ử ầ ạ ị ế ị t b bay có g n đ ng c do h sáng ch . Năm ơ ế ắ ọ ộ

1930, m t k s ng i Anh Ph. Watl đăng ký phát minh ra đ ng c ph n l c. Chín ộ ỹ ư ườ ả ự ộ ơ

năm sau, hãng Heinkel c a Đ c ch t o thành công nh ng chi c máy bay kh ng l ế ạ ữ ủ ứ ế ổ ồ

có th ch a đ c t i 700 hành khách. C i ti n máy bay dân d ng siêu t c Concorde ể ứ ượ ớ ả ế ụ ố

và ý t ng vi n vông nh t là l p cánh cho xe h i . ưở ể ấ ắ ơ

2/ Phát minh Vô tuy n truy n hình : Năm 1923 K s ng i Scotland, J. Berd đăng ký ế ề ỹ ư ườ

phát minh ra chi c máy có kh năng d t hình nh nh n t nh ng tính hi u đi n t ậ ừ ế ệ ả ả ệ ừ ữ ệ

mà sau n y chúng ta g i là Máy vô tuy n truy n hình, Năm 1932 Hãng BBC c a Anh ủ ế ề ầ ọ

b t đ u phát các chu ng trình truy n hình th ơ ắ ầ ề ườ ể ạ ng kỳ. Ngày nay sóng hình có th đ t

t i m i n i trên trái đ t qua tr m chuy n ti p , cáp truy n hình ho c là v tinh . ớ ọ ơ ể ế ề ệ ấ ạ ặ

3/ Phát minh Ph n ng nhi t h ch m ra năm 1942 b i thành ả ứ ệ ạ : K nguyên nguyên t ỷ ử ở ở

công c a m t nhóm nhà bác h c Đ i h c Chicago trong vi c nghiên c u s phân chia ứ ự ạ ọ ủ ệ ộ ọ

nguyên t , nguyên t phóng x . Ba năm sau, qu bom nguyên t đ u tiên đ c th ử ố ạ ả ử ầ ượ ử

c ném xu ng Hirosima nghi m. M t tháng sau n a, hai qu bom nguyên t ữ ệ ả ộ đ ử ượ ố

vàNgazaki. Trong th i gian chi n tranh l nh, vũ khí nguyên t ế ạ ờ ử ủ ứ là c t lõi c a s c ố

ng qu c Liên Xô và M . Ngày nay năng l ng nguyên m nh quân s c a hai siêu c ự ủ ạ ườ ố ỹ ượ

t c s d ng ch y u vào m c đích hoà bình . đ ử ượ ử ụ ủ ế ụ

4/-Máy tính: Chi c máy tính đi n c đ u tiên đ c sáng t o ra năm 1943 đ dò m ơ ầ ế ệ ượ ể ạ ở

ủ mã khoá c a b n phát xít Đ c, nh ng phát minh ti p theo làm cho ho t đ ng c a ạ ộ ữ ủ ứ ế ọ

máy tính ho t đ ng nhanh h n hàng v n l n. Transitor (1947) microprocessor (1970) ạ ầ ạ ộ ơ

làm tăng t c đ tính toán đĩa c ng năm 1956 -Mo dem năm (1980 ), con chu t năm ứ ố ộ ộ

ng lai nhân lo i thu c v máy tính. Nh ng ý 1983, làm tăng t c đ n p li u, t ố ộ ạ ệ ươ ữ ề ạ ộ

t ng đang đ ưở ượ c th c hi n là máy tính tí hon có th đeo nh đ ng h tay và máy tính ể ư ồ ự ệ ồ

51

- 52 -

l nh đ nh c nh bà ch là th c ăn trong t đã h t, c n ph i đ n siêu th g n vào t ắ ủ ạ ủ ứ ể ắ ở ủ ế ầ ả ế ị

ngay .

5/ Phát minh Peniciline: Th n d c c a th k th 20 đ c t o ra năm 1928 b i nhà ầ ượ ủ ế ỷ ế ượ ạ ở

nghiên c u ng i Scotland A .Fleming ông phát hi n ra m t lo i m c tiêu di t các ứ ườ ệ ạ ộ ố ệ

loài vi khu n xung quanh chúng. M i năm sau m t nhóm bác h c ng i Anh tìm ra ườ ẩ ộ ọ ườ

ph lo i m c này, Năm 1943 nh ng viên kháng sinh ươ ng pháp làm s ch ch ph m t ạ ế ẩ ừ ạ ữ ố

Pénicicline đ u tiên đ c ng d ng r ng rãi trong y h c và c u s ng không bi t bao ầ ượ ứ ứ ố ụ ộ ọ ế

nhiêu sinh m ng . ạ

6/ Phát minh Thu c tránh thai : BS ng ố ườ ố i M G.Pincus sáng t o ra nh ng viên thu c ạ ữ ỹ

này đ u tiên vào năm 1954. Phát minh c a ông đã t o ra m t cu c cách m ng th c s ự ự ủ ầ ạ ạ ộ ộ

trong xã h i. Gi đây ng i ph n có th hoàn toàn ki m soát đ c vi c sinh n ộ ờ ườ ụ ữ ể ể ượ ệ ở

ộ c a mình, t o đi u ki n cho h ch đ ng trong công tác và nâng cao vai trò xã h i ủ ủ ộ ề ệ ạ ọ

i . c a n gi ủ ữ ớ

7/ Phát minh AND: Ngày 28 tháng 2 năm 1953 nhà bác h c ng ọ ườ ố i Anh Cric tuyên b "

tôi đã tìm ra bí m t c a s s ng ", qu v y ông cùng v i nhà bác h c ng ậ ủ ự ố ả ậ ớ ọ ườ ỹ i M J

Watson v a khám phá ra r ng, phân t ADN mang trong mình nh ng thông tin di ừ ằ ử ữ

truy n. Vi c phát hi n ra mã gen c a ng ệ ủ ề ệ ườ ộ ữ i đ ng v t và th c v t đã t o ra nh ng ự ậ ậ ạ

ớ thành công to l n trong y h c và Nông h c, hình thành c m t b môn khoa h c m i ả ộ ộ ớ ọ ọ ọ

đã tr thành m i nh n cho th k sau nh t là gi đây, b n đ gen ng i đã đ ế ỷ ủ ấ ở ọ ờ ả ồ ườ ượ c

thi t l p - M t thành công vĩ đ i nh t cho chính con ng i . ế ậ ạ ấ ộ ườ

8/Phát minh LASER: Ý t ng v Laser đ c Einstein đ a ra t ưở ề ượ ư ừ ả năm 1917 nh ng ph i ư

đ n 40 năm sau m i đ ế ớ ượ ự c G.Guld - Đ i h c Columbia M -bi n thành hi n th c. ạ ọ ế ệ ỹ

Ti p theo Guld đã lao vào cu c chi n 30 năm dành b n quy n phát minh c a mình. ủ ế ề ế ả ộ

Trong khi đ , Laser đã nhanh chóng đ c ng d ng r ng rãi t ượ ứ ụ ộ ừ ệ ọ vi c hàn xì đ n Y h c, ế

máy tính và Vidéo .

52

- 53 -

9/ Phát minh C y ghép b ph n c th ậ ơ ể: Chuy n huy n t ể ưở ệ ấ ộ ự ng y tr thành hi n th c ệ ấ ở

i Nam Phi C.Barnard c y ghép thành công l n đ u tiên vào năm 1967 khi bác sĩ ng ầ ầ ườ ấ

i khác. Sau đó Y h c l n l t thành công trái tim c a m t ng ủ ộ ườ i m i ch t cho ng ế ớ ườ ọ ầ ượ

đây các bác sĩ đang hy v ng ghép t trong vi c ghép tay, tu , da, bu ng tr ng, Gi ỵ ứ ệ ồ ờ ọ ế

bào não đ ch a b nh đ ng trí cho ng ệ ữ ể ả ườ ậ i già nh đã thay th cho m t s b ph n ế ộ ố ộ ư

i b nh . c a đ ng v t cho ng ủ ộ ậ ườ ệ

10/ Phát minh ra k thu t Sinh con trong ng nghi m c sinh ra ệ : Cô bé đ u tiên đ ậ ầ ố ỹ ượ

trong ng nghi m là Liza Braun nay đã 25 tu i. Thành công này c a y h c đã mang ủ ệ ố ọ ổ

l i h nh phúc cho bi t bao gia đình hi m hoi và góp ph n không nh trong vi c gi ạ ạ ế ế ệ ầ ỏ ả i

phóng ph n ụ ữ

11/ Phát minh khám phá vũ tr :ụ Năm 1957, k nguyên vũ tr m ra khi v tinh nhân ụ ở ệ ỷ

c phóng lên Quĩ đ o. B n năm sau, Gagarin bay vào vũ t o đ u tiên c a Liên Xô đ ủ ạ ầ ượ ạ ố

tr , Tám năm sau ba nhà n du hành M đ b lên m t trăng. Gi đây các v tinh ỹ ổ ộ ụ ữ ặ ờ ệ

đ c s d ng r ng r i đ chuy n ti p đi n tho i, truy n hình, d báo th i ti ượ ử ụ ả ể ờ ế t, ự ế ề ệ ể ạ ộ

nghiên c u khoa h c và trinh sát . ứ ọ

12/ Phát minh INTERNET : Năm 1969, l n đ u tiên trong l ch s loài ng i, các d ử ầ ầ ị ườ ử

li u thông tin đ c truy n t ệ ượ ề ả ươ i gi a hai máy tính cách nhau hàng ngàn d m. Hai m i ữ ặ

năm sau thí nghi m n y c a l u năm g c tr thành thành t u văn hoá c a xã h i toàn ầ ủ ầ ủ ự ệ ộ ở ố

th gi i. Hi n t i đang có hàng trăm tri u ng i s d ng Internet, đ n năm 2003 con ế ớ ệ ạ ệ ườ ử ụ ế

t 1 t i. Đó là 12 phát minh khoa h c l n nh t th k 20. s này v ố ượ ng ỷ ườ ọ ớ ế ỷ ấ

Th t khó mà li i chúng ta có ậ ệ t kê ra m t danh sách đ y đ th t cũng. Loài ng ầ ủ ậ ộ ườ

quy n t ề ự ộ hào r ng mình đã s d ng m t th k không h u ng phí và đã t o ra m t ế ỷ ử ụ ề ổ ằ ạ ộ

b phóng v ng ch c đ đi vào th k 21 . ắ ể ệ ế ỷ ữ

b- Nh ng thành t u v văn h c và ngh thu t: ự ề ữ ệ ậ ọ

T h c có h ng d n ự ọ ướ ẫ

53

- 54 -

54