7/10/2020
27
Mua hàng
Đu vào ca chui cung ng
To tin đ cht lưng ca toàn chui
Quy mô, cơ cu, thi dim mua
Nghip v kho hàng
Duy trì s lưng, cht lưng hàng hoá ti kho
Nhp hàng Bo qun Xut hàng
Đt đ, chăm sóc gi gìn, an ninh, qun lý đnh mc
Bao bì và đóng gói
Phương tin đi lin hàng hoá
Bo v, bo qun, di chuyn hàng hoá
Góp phn ti ưu trong d tr và vạn chuyn
Pallet & container
2.3.3 TIP CN HOT ĐNG
CHƯƠNG III
3.2 KHUNG QUẢN LÝ LOGISTICS & CCƯ
3.1 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG LOGISTICS & QL CCƯ
03
KHUNG ĐỊNH HƯỚNG &
CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG
QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN
3.3 CÁC VẤN ĐỂ CƠ BẢN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ
7/10/2020
28
3.1 CÁC YẾU TỐ THÚC ĐẨY
NG TRƯỞNG LOGISTICS
QUẢN CHUỖI CUNG ỨNG
YẾU T
THÚC ĐẨY
NG TRƯỞNG
1
4
2
3
5
PHÁT TRIỂN
CÔNG NGHỆ
TOÀN CẦU HOÁ
QUYỀN LỰC
CỦA KH
HIỆP ĐỊNH TM
& THUẾ QUAN
VAI TRÒ CỦA
NHÀ BÁN LẺ
3.1 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG LOGISTICS & CCƯ
7/10/2020
29
Toàn cầu hoá
Gia tăng hợp tác
Cơ hội tiếp cận T2
Nhiều lựa chọn
Tăng tính phức tạp
Giảm KN kiểm soát
Quyền lực của KH
Nhu cầu biến động
Kỳ vọng tăng cao
Thay đổi cách vận hành
Tăng rủi ro tiềm ẩn
Vai trò nhà bán lẻ
Nắm quyền kiểm soát
Logistics & CCƯ tạo ra
năng lực cạnh tranh
CCƯ hiệu quả, CP thấp
HĐTM & thuế quan
Thuế quan
Phi thuế quan
Ảnh hưởng tới thiết kế
chuỗi cung ứng
Công nghệ phát triển
Thay đổi mô hình quản lý CCƯ
Tăng hiệu quả tổng thể của CCƯ
Tăng hiệu quả hệ thống logistics
EDI, GPS, AGVS, RFID…
3.1 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG LOGISTICS & CCƯ
3.2 KHUNG QUẢN CHO
HOẠT ĐỘNG LOGISTICS VÀ CHUỖI
CUNG ỨNG
7/10/2020
30
3
Các thành phần
quản CCƯ
1
Cấu trúc
mạng lưới CCƯ
2
Quy trình kinh doanh
chuỗi cung ứng
Quy trình KD nào sẽ
liên kết c thành viên
chính của CCƯ
Ai sẽ thành viên quan
trọng của CCƯ với ai
để l.kết các quy trình?
Mức độ tích hợp
quản nào sẽ được áp
dụng cho mỗi quy trình?
(Nguồn: Lambert & Cooper, 2000)
3.2 KHUNG QUẢN LÝ LOGISTICS & CCƯ
XĐ thành viên
CCƯ
Thành viên chính
Thành viên hỗ trợ
XĐ kích thước
mạng lưới
Cấu trúc ngang
Cấu trúc dọc
Vị trí DN lãnh đạo
Liên kết
quy trình CCƯ
LK q.trình được quản lý
LK q .trình được giám sát
LK q.trình ko được quản lý
LK q.trình ko phải th.viên
3.2.1 CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI CCƯ
7/10/2020
31
XĐ thành viên
CCƯ
Thành viên chính
Thành viên hỗ trợ
3.2.1 CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI CCƯ
Ko xác định: SC phức tạp, không thể quản
Chính: SBU, tạo ra giá trị gia tăng, tạo ra đầu ra
cụ thể cho KH
Hỗ trợ: tài nguyên, kiến thức, tiện ích, tài sản
cho TV chính.
Phân chia thành viên: cho phép XĐ điểm xuất phát
điểm tiêu thụ của CCƯ
Điểm xuất phát: Không NCC chính trước đó
Điểm tiêu thụ: Không giá trị nào được tạo
thêm, SP/DV được tiêu dùng
XĐ kích thước
mạng lưới
Cấu trúc ngang
Cấu trúc dọc
Vị trí DN lãnh đạo
3.2.1 CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI CCƯ
Kích thước: quy mô của cấu trúc mạng lưới
Ngang: Số tầng trong chuỗi
Dọc: số NCC/KH đại diện trong mỗi tầng
Vị trí DN: gần NCC, gần KH, giữa chuỗi
nhiều cách kết hợp cấu trúc ngang dọc:
Hẹp dài phía NCC
Rộng ngắn phía KH…
Cấu trúc thay đổi khi:
Tăng giảm số lượng NCC, KH
Thuê ngoài