
8/25/2011
1
LUẬTLUẬT ĐẤTĐẤT ĐAIĐAI
CHƯƠNGCHƯƠNG 11
NHỮNGNHỮNG VẤNVẤN ĐỀĐỀ CHUNG CHUNG VỀVỀ
LUẬTLUẬT ĐẤTĐẤT ĐAIĐAI

8/25/2011
2
11.. ChếChế độđộ sởsở hữuhữu toàntoàn dândân
đốiđối vớivới đấtđất đaiđai vàvà nhiệmnhiệm vụvụ củacủa
luậtluật đấtđất đaiđai
1.1. Chế độ sở hữu toàn dân đối với 1.1. Chế độ sở hữu toàn dân đối với
đất đaiđất đai
1.2. Nhiệm vụ của Luật Đất đai1.2. Nhiệm vụ của Luật Đất đai
22.. ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa LuậtLuật ĐấtĐất đai,đai, đốiđối
tượngtượng vàvà phươngphương pháppháp điềuđiều
chỉnhchỉnh củacủa LuậtLuật ĐấtĐất đaiđai
22..11.. ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa LuậtLuật ĐấtĐất đaiđai
22..22.. ĐốiĐối tượngtượng điềuđiều chỉnhchỉnh củacủa LuậtLuật ĐấtĐất
đaiđai
22..33.. PhươngPhương pháppháp điềuđiều chỉnhchỉnh củacủa LuậtLuật
ĐấtĐất đaiđai

8/25/2011
3
3. Nguyên tắc của Luật Đất đai
33..11.. NguyênNguyên tắctắc đấtđất đaiđai thuộcthuộc sởsở hữuhữu t oànt oàn
dândân dodo NhàNhà nướcnước làmlàm đạiđại diệndiện chủchủ sởsở hữuhữu
33..22.. NguyênNguyên tắctắc NhàNhà nướcnước thốngthống nhấtnhất
quảnquản lýlý đấtđất đaiđai t heotheo quyquy hoạchhoạch vàvà pháppháp
luậtluật
33..33.. NguyênNguyên tắctắc đặcđặc ưuưu đốiđối vớivới đấtđất nôngnông
nghiệpnghiệp
33..44.. NguyênNguyên tắctắc sửsử dụngdụng đấtđất đaiđai hợphợp lý,lý,
tiếttiết kiệmkiệm
4. 4. NguồnNguồn củacủa LuậtLuật ĐấtĐất đaiđai
LuLuậậtt ĐấĐấtt đaiđai 20032003
LuậtLuật sửasửa đổiđổi, , bổbổ sung sung ĐiềuĐiều 121 121 củacủa LuậtLuật ĐấtĐất đaiđai vàvà
ĐiềuĐiều 126 126 củacủa LuậtLuật NhàNhà ở (ở (20092009))
LuậtLuật sửasửa đổiđổi, , bổbổ sung sung mộtmột sốsố ĐiềuĐiều củacủa cáccác luậtluật liênliên
quanquan đếnđến đầuđầu tưtư xâyxây dựngdựng cơcơ bảnbản ((20092009))
NĐNĐ 181181//20042004//NĐNĐ--CPCP
NĐNĐ 182182//20042004//NĐNĐ--CPCP
NĐNĐ 188188//20042004//NĐNĐ--CPCP
NĐNĐ 197197//20042004//NĐNĐ--CPCP
NĐNĐ 198198//20042004//NĐNĐ--CPCP
NĐNĐ 142142//20052005//NĐNĐ--CPCP
NĐNĐ 1717// 20062006// NĐNĐ--CPCP
NĐNĐ 8484// 20072007// NĐNĐ--CPCP
NĐNĐ 123123//20072007//NĐNĐ--CPCP
NĐNĐ 6969// 20092009// NĐNĐ--CPCP
NĐNĐ 8888// 20092009// NĐNĐ-- CPCP
NĐNĐ 120120//20102010//NĐNĐ--CPCP
NĐNĐ 121121//20102010//NĐNĐ--CPCP
CácCác thôngthông tưtư hướnghướng dẫndẫn

8/25/2011
4
CHƯƠNG 2CHƯƠNG 2
QUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT QUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT
ĐAIĐAI
1. Khái niệm1. Khái niệm
QuanQuan hệhệ pháppháp luậtluật đấtđất đaiđai làlà
nhữngnhững quanquan hệhệ xãxã hộihội phátphát sinhsinh trựctrực
tiếptiếp trongtrong sởsở hữuhữu vàvà quảnquản lýlý đấtđất đaiđai
đượcđược cáccác quyquy phạmphạm pháppháp luậtluật đấtđất đaiđai
điềuđiều chỉnhchỉnh

8/25/2011
5
22. Chủ thể của quan hệ pháp luật . Chủ thể của quan hệ pháp luật
đất đaiđất đai
22..11.. ChủChủ thểthể quảnquản lýlý NhàNhà nướcnước đốiđối
vớivới đấtđất đaiđai
22..11..11.. CácCác cơcơ quanquan quảnquản lýlý NhàNhà nướcnước
cócó thẩmthẩm quyềnquyền chungchung
22..11..22.. CácCác cơcơ quanquan quảnquản lýlý NhàNhà nướcnước
cócó thẩmthẩm quyềnquyền chuyênchuyên m ônmôn
-- CácCác cơcơ quanquan quảnquản lýlý chuyênchuyên ngànhngành đốiđối
vớivới đấtđất đaiđai
-- CácCác cơcơ quanquan quảnquản lýlý cócó thẩmthẩm quyềnquyền
chuyênchuyên m ônm ôn thuộcthuộc cáccác ngành,ngành, lĩnhlĩnh vựcvực cócó
liênliên quanquan

