Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 2.2 - TS. Trần Thị Thảo
lượt xem 4
download
Bài giảng "Lý thuyết mạch điện 2: Chương 2.2 - Phương pháp toán tử Laplace" được biên soạn với các nội dung chính sau đây: Khái quát về toán tử Laplace; Phép biến đổi Laplace và tính chất; Tìm gốc từ ảnh Laplace; Ứng dụng phép biến đổi Laplace giải mạch điện. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng tại đây!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 2.2 - TS. Trần Thị Thảo
- Chương 2: Các phương pháp tính quá trình quá độ trong mạch điện tuyến tính ➢ Phương pháp tích phân kinh điển ▪ Lập phương trình đặc trưng và số mũ đặc trưng ▪ Xác định các hằng số tích phân ▪ Giải mạch bằng phương pháp tích phân kinh điển ➢ Phương pháp toán tử Laplace ▪ Khái quát ▪ Phép biến đổi Laplace và tính chất ▪ Tìm gốc từ ảnh Laplace ▪ Ứng dụng phép biến đổi Laplace giải mạch điện 1
- Phương pháp toán tử Laplace Toán tử Laplace: p ❖ Biến đổi Laplace ▪ Biến đổi Laplace của hàm f(t): f (t ) = F ( p) = f (t ).e − pt dt −0 Lưu ý: nhiều tài liệu ký hiệu s thay vì p ▪ Một số biến đổi Laplace cơ bản 1 1 1 1 • Hàm đơn vị 1(t): f (t ) = 1(t ) f (t ) = F ( p) = 1(t ).e dt = − e− pt = − (0) + (1) = − pt −0 p 0 p p p • Hàm Dirac (t): f (t ) = (t ) f (t ) = F ( p) = (t ).e− pt dt = e−0 = 1 −0 • Một số hàm khác: 1 1 1 F f (t ) = F0 =const f (t ) = F ( p ) = F0 .e dt = F0e − = − F0 (0) + F0 (1) = 0 − pt − pt −0 p −0 p p p − p+a t 1 f (t ) = F0e − at f (t ) = F ( p) = F0e− at .e − pt dt = F0e ( ) − F0 = −0 p+a0 p+a sin t.1(t ) = F ( p) = p2 + 2 p cost.1(t ) = F ( p) = p2 + 2 2
- Biến đổi Laplace ❖ Tính chất của biến đổi Laplace ▪ Tuyến tính a1 f1(t ) + a2 f2 (t ) = a1F1( p) + a2 F2 ( p) Ví dụ: cos t.1(t) = ( 1 jt − jt 2 e + e ) = 12 e jt + 1 e− jt 2 1 1 1 p = + = 2 2 1 p 2 p − j p + j p + ▪ Đồng dạng: f (at ) = F( ) Ví dụ: a a 1 2 sin t.1(t ) = → sin 2t.1(t ) = = p2 + 2 2 p 2 2 p 2 + 4 2 + ▪ Tính trễ: f (t ).1(t ) = F ( p) 2 f (t − a).1(t − a) = e-ap F ( p ) Chứng minh: đặt: x=t-a →dx=dt, t=x+a f (t − a).1(t ) = f (t − a)e − pt dt = f ( x)e − p ( x+a ) dx = e − ap f ( x )e − px dx = e − ap F ( p ) a −0 −0 ▪ Dịch ảnh: e− at f (t ).1(t ) = F ( p + a) Chứng minh: − at − at − pt e f (t ).1(t ) = e f (t )e dt = f (t )e − ( p + a )t dt =F ( p + a ) 0 0 ▪ Ảnh đạo hàm gốc: f (t ) = pF ( p) − f (−0) ; f (t ) = p 2 F ( p) − pf (−0) − f (−0) 3
- Bảng biến đổi Laplace ▪ Ví dụ 4
- Biến đổi ngược Laplace (1) ❖ Biến đổi ngược Laplace F ( p) −1 F ( p) = f (t ) = 1 + j F ( p)e pt dt 2 j − j Thực tế ít dùng công thức này (yêu cầu hội tụ,…). ▪ Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace: Dùng bảng ảnh-gốc hoặc theo phương pháp Heaviside: Lưu ý: chỉ xét cho phân thức hữu tỉ N ( p ) am p m + am−1 p m−1 + + a1 p + a0 này khi mn F ( p) = = D( p) bn p n + bn−1 p n−1 + + b1 p + b0 Với mn, cần chia đa thức để được • Tìm nghiệm của đa thức mẫu số: dạng trên. D( p) = 0 pi Đưa về dạng bn=1 để tiện tính toán ➢ Nếu pi là các nghiệm đơn, riêng biệt: N ( p) k1 k2 kn F ( p) = = + + ; ki = ( p + pi ) F ( p ) p =− p ( p + p1 )( p + p2 ) ( p + pn ) p + p1 p + p2 p + pn i f (t ) = k1e − p1t + k2e − p2t kne − pnt Có thể tính theo công thức: ( p + p1 )k2 ( p + p1 )kn N ( p) ( p + p1 ) F ( p) = k1 + + → k1 = ( p + p1 ) F ( p) p =− p ki = Ví dụ: p + p2 p + pn D( p ) 1 p =− pi 5
- Biến đổi ngược Laplace (2) ➢ Nếu pi là nghiệm phức (ngoài các nghiệm đơn đã tính được f1(t)): N ( p) p j = pi* ; pi = − + j f (t ) = f1 (t ) + 2 Ai e − t cos ( t + i ) ; Ai = = Ai i D( p ) p =− + j ➢ Nếu pi là nghiệm lặp, thực (ngoài các nghiệm đơn/phức đã tính được f1(t)): p1 = p2 = − pl d f (t ) = f1 (t ) + ( k1 + k2t ) e − pl t ; k1 = [( p + pl ) 2 F ( p )] ; k2 = ( p + pl ) 2 F ( p ) dp p =− pl p =− pl ➢ Nếu pi là nghiệm lặp/bội n ngoài m nghiệm đơn : pi=-pb D ( p ) = ( p + p1 )( p + p2 ) ( p + pm )( p + pb ) n kn kn−1 k2 k1 F ( p ) = F1 ( p ) + + n −1 + + + 1 dm ( p + pb ) n ( p + pb ) ( p + pb ) 2 p + pb kr −m = m [F ( p )( p + pb ) n ] m ! dp p =− pb k3 2 − pbt kn m = 1, 2, r −1 f (t ) = f1 (t ) + k1e − pbt + k2te − pbt + t e + + t n −1e − pbt 2! ( n − 1)! 6
- Biến đổi ngược Laplace (3) ❖ Ví dụ Tìm gốc thời gian từ ảnh Laplace: N ( p ) 10( p + 1)( p + 4) F ( p) = = D( p) = 0 p1 = 0; p23 = −2 j = −2 1 j D( p) p ( p 2 + 4 p + 5) k1 10( p + 1)( p + 4) 10(1)(4) F1 ( p) = ; k1 = pF ( p ) p =0 = p = =8 f1 (t ) = 8 p p( p 2 + 4 p + 5) p =0 5 N ( p) f (t ) = f1 (t ) + 2 Ai e −2t cos (1t + i ) ; Ai = = Ai i D( p ) p =− + j N ( p) 10( p + 1)( p + 4) Ai = = = 1 − j 7 = 7,07 − 81,87o D( p ) p =−2+ j p 2 + 4 p + 5 + p (2 p + 4) p =−2+ j ( ) f (t ) = 8 + 2 (17,07 ) e −2t cos 1t − 81,87 o = 8 + 14,14e −2t cos 1t − 81, 87o ( ) 7
- 8
- 9
- Ảnh Laplace của các phần tử mạch điện f (t ) = pF ( p) − f (−0) f (t ) = p 2 F ( p) − pf (−0) − f (−0) ❖ Nguồn áp ❖ Nguồn dòng e(t ) u (t ) E ( p) U ( p) j (t ) u (t ) J ( p) U ( p) ❖ Điện trở i(t ) I ( p) R u (t ) U ( p) = RI ( p) R U ( p) du i (t ) = C I ( p) dt 1 ❖ Tụ điện i(t ) I ( p) = du du u ( t ) C Cp uc (−0) U ( p) C dt = C dt = C u (t ) 1 u (−0) p I ( p ) = C ( pU ( p ) − uC (−0) ) U ( p) = I ( p) + C Cp p 10
- Ảnh Laplace của các phần tử mạch điện f (t ) = pF ( p) − f (−0) ❖ Cuộn dây I L ( p) f (t ) = p 2 F ( p) − pf (−0) − f (−0) iL (t ) Lp U ( p) u (t ) L LiL (−0) diL u (t ) = L U ( p) = iL = L ( p.I ( p) − iL (−0) ) U ( p ) = LpI ( p ) − LiL ( −0) dt Hỗ cảm? u (t ) = L diL U ( p) = Li1 Mi2 dt U ( p) = L ( p.I1 ( p) − i1 (−0) ) M ( p.I 2 ( p) − i2 (−0) ) 11
- ❖ Ví dụ 1 Tìm nghiệm quá độ uc(t) sau khi đóng khóa K: E = E0 = 20V; R = 1; C = 0,5F K R i(t ) ➢ Sơ kiện: uC (−0) = 0V E0E C uC (t ) ➢ Quá độ: E0 20 E ( p) = = p p E0 uC (−0) − p p E0 1 u (−0) I ( p) = = ; U c ( p) = I ( p) + C R+ 1 1 Cp p R p + −1 Cp RC t uc (t ) = E0 1 − e RC 1 U c ( p) = I ( p) + 0 = E ( p ) − RI ( p ) −1 Cp E t −1 i (t ) = 0 e RC E0 E0 t R U c ( p) = − → uc (t ) = E0 1 − e RC p p+ 1 RC ( ) uC (t ) = 20 1 − e−2t 1(t )V −1 E0 E t I ( p) = i (t ) = 0 e RC = 20e −2t 1(t )A 1 R R p + RC 12
- Zc i2 Áp dụng: Tính điện áp quá độ u2, cho: E0=600kV;zc=50;Rt=100;C2=0,001F E0 u2 C2 Rt uc ( −0 ) =0 Rtd Biến đổi tương đương mạch sau quá độ: ETh U2 C2 zc Rt 50.100 100 Rtd = = = = 33,33 zc + Rt 150 3 E0 Rt 600.100 ETh = = = 400kV zc + Rt 150 Giải mạch quá độ RC (sơ kiện zero): 13
- Rtd I(p) Biến đổi Laplace ETh ETh I ( p) = p = ETh ; U 2 ( p) = U c ( p) = 1 I ( p) E ( p) = E(p) 1/pC2 1 1 C p p Rtd + Rtd p + 2 C2 p Rtd C2 −1 t ETh ETh td C2 U c ( p) = − uc (t ) = ETh 1 − e R p p+ 1 Rtd C2 1 = 30; c = Rtd C2 =33,33.10−3 s Rtd C2 −t u2 ( t ) = ETh 1 − e = 400 (1 − e ) kV Rtd C2 −30 t Thời gian tiến đến xác lập: on 3 c = 100ms 14
- ❖ Ví dụ 1- mở rộng K R i(t ) ❖ Giải bài toán khi nguồn e là: - Xoay chiều hình sin? sin t.1(t ) = F ( p) = e p2 + 2 C uC (t ) - Dạng xung? f (t ).1(t ) = F ( p) f (t − a).1(t − a) = e-ap F ( p) R = 1; C = 0,5F U 0 − p e ( t ) = U 0 .1(t − ) → E ( p) = U 0 U 0 − p e e ( t ) = U 0 . (1(t ) − 1(t − ) ) = U 0 .1(t ) − U 0 .1(t − ) → E(p) = − e p p p U0 U U U e (t ) = t (1(t ) − 1(t − ) ) = 0 t 1(t ) − 0 ( t − ) 1(t − ) − 0 1(t − ) U 0 1 U 0 1 − p U 0 − p → E ( p) = − e − e p2 p2 p 15
- K R ❖ Ví dụ 2 Tìm nghiệm quá độ iL(t) sau khi đóng khóa K: iL (t ) ➢ Sơ kiện: iL (−0) = 0A E=E0 E L ➢ Quá độ: R E0 + L.iL (−0) p E0 / L I ( p) = = ; U L ( p) = Lp.I ( p) − L.iL (−0) R + Lp p ( R / L + p) E ( p) = E0 E(p) IL(p) UL(p) p LiL(-0) −R E0 t iL (t ) = 1 − e L R −R t u L (t ) = E0 .e L 16
- ❖ Áp dụng Tìm nghiệm quá độ i2(t), u2(t) sau khi đóng khóa : Zc i2 L2 E0=600kV ,zc=50; Rt=100;L2=0,5H E0 u2 Rt E ( p) E ( p) I 2 ( p) = → U 2 ( p) = ( pL2 + Rt ) zc + pL2 + Rt zc + pL2 + Rt Zc I2(p) pL2 − Rtd E0 t 1 − e L2 E(p) i2 (t ) = iL (t ) = U2(p) Rt Rtd L Rtd = zc + Rt ; L = 2 = 3,3.10−3 s Rtd − Rtd t u L (t ) = E.e L2 17
- Zc i2 L2 L2 Rtd = zc + Rt = 150; L = = 3,3.10−3 s Rtd E0 u2 Rt − Rtd E0 ( ) t i2 (t ) = 1− e L2 = 4 1 − e −300t 1( t ) kA Rtd − Rtd Rt E0 ( ) t u2 (t ) = Rt i2 (t ) = 1− e L2 = 400 1 − e −300t 1( t ) kV Rtd ( ) u L (t ) = E0 − ( Rt + zc ) i2 = 600 − 150.4 1 − e −300t = 600e −300t .1( t ) on 3 L = 10ms on 3 L = 10ms off 3 L = 10ms Thời gian tiến đến xác lập Thời gian tiến đến xác lập Thời gian tiến đến xác lập 18
- ❖ Ví dụ 3 Tìm nghiệm quá độ iL(t) sau khi đóng khóa K: K L E = 12V; R = 9; L = 1H; C = 0,05F R ➢ Sơ kiện: uc ( −0 ) = 0; iL ( −0 ) = 0 C uc E ➢ Quá độ: E ( p) E ( p) 12 I(p) K Lp IL ( p) = = = R + Lp + 1 Lp 2 + Rp + 1 p 2 + 9 p + 20 Cp C R 1 Uc(p) E pC E(p) E ( p) = p 19
- ❖ Ví dụ 3 (mở rộng) K L e ( t ) = 12 sin ( 2t ) V; R = 9; L = 1H;C=0,05F R C uc e(t) ➢ Sơ kiện: uc ( −0 ) = 0; iL ( −0 ) = 0 ➢ Quá độ: I(p) K Lp R Uc(p) 1 E(p) pC 12.2 24 E ( p) = = p 2 + 22 p 2 + 4 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện - Cung Thành Long
213 p | 51 | 10
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện: Chương 1 - Cung Thành Long
23 p | 52 | 6
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - TS. Nguyễn Việt Sơn
246 p | 14 | 6
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 2.1 - TS. Trần Thị Thảo
44 p | 26 | 6
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 1 - TS. Trần Thị Thảo
24 p | 18 | 6
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 5 - TS. Trần Thị Thảo
55 p | 10 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 1 - TS. Trần Thị Thảo
61 p | 10 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 11 - TS. Trần Thị Thảo
44 p | 14 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 8: Mạch điện ba pha
42 p | 10 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1 - Chương 5: Mạch điện tuyến tính có kích thích chu kỳ
11 p | 15 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 1: Chương 12 - TS. Trần Thị Thảo
40 p | 11 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 6 - TS. Trần Thị Thảo
45 p | 14 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 5a - TS. Trần Thị Thảo
40 p | 16 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 4 - TS. Trần Thị Thảo
46 p | 15 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 3 - TS. Trần Thị Thảo
16 p | 14 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện: Chương 7 - Cung Thành Long
25 p | 25 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện: Chương 4 - Cung Thành Long
20 p | 31 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 5b - TS. Trần Thị Thảo
31 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn