
Nguyễn Công Phương
Lý thuyếttrường điệntừ
Lý
thuyết
trường
điện
từ
Dòng điện & vật dẫn

Nội dun
g
1. Giới thiệu
2. Giải tích véctơ
3. Luật Coulomb & cường độ điện trường
4. Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
5. Năng lượng & điện thế
6. Dòng điện & vật dẫn
7. Điện môi & điện dun
g
g
8. Các phương trình Poisson & Laplace
9. Từ trường dừng
10. L
ự
c từ & đi
ệ
n cảm
ự ệ
11. Trường biến thiên & hệ phương trình Maxwell
12. Sóng phẳng
13.
Phảnxạ&tánxạsóng phẳng
Dòng điện & vật dẫn2
13.
Phản
xạ
&
tán
xạ
sóng
phẳng
14. Dẫn sóng & bức xạ

Dòn
g
điện & vật dẫn
•
Dòng điện&mậtđộ dòng điện
Dòng
điện
&
mật
độ
dòng
điện
•Vật dẫn kim loại
•
Tính chấtvậtdẫn&điềukiệnbờ
•
Tính
chất
vật
dẫn
&
điều
kiện
bờ
•Phương pháp soi gương
•
Bán dẫn
•
Bán
dẫn
Dòng điện & vật dẫn3

Dòn
g
điện & mật độ dòn
g
điện (1)
•
Các hạtđiện tích chuyểnđộng tạo thành dòng điện
Các
hạt
điện
tích
chuyển
động
tạo
thành
dòng
điện
dQ
I
dt
•Đơn vị A (ampère)
•
Dòng điện là dòng chuyểnđộng của các hạtmangđiện
dt
•
Dòng
điện
là
dòng
chuyển
động
của
các
hạt
mang
điện
tích dương
Dòng điện & vật dẫn4

Dòn
g
điện & mật độ dòn
g
điện (2)
•
Dòng điện: biếnthiênđiện tích (theo thời gian) qua một
Dòng
điện:
biến
thiên
điện
tích
(theo
thời
gian)
qua
một
mặt, đơn vị A
•M
ậ
t đ
ộ
dòn
g
đi
ệ
n: J
(
A/m2
)
ậ ộ gệ
(
)
•Gia số của dòng điện qua một vi phân mặt vuông góc
với m
ậ
t đ
ộ
dòn
g
đi
ệ
n:
ậ ộ gệ
ΔI =JNΔS
•
Nếu
m
ậ
t
độ
dò
n
g
đ
i
ệ
n kh
ô
n
g
vuô
n
g
góc
vớ
i m
ặ
t
:
ếuậđộ dò g đ ệ ô g vuô g góc vớ ặ :
ΔI= J.ΔS
•
Dòng tổng:
JS
Id
Dòng điện & vật dẫn5
Dòng
tổng:
J
.
S
S
Id

