B2B Marketing
1
Tài liệu tham khảo
Bắt buộc.
[1] Hồ Thanh Lan biên soạn (2008); Marketing công
nghiệp; NXB Giao thông vận tải
[2] F.Robert Dwyer & John F.Tanner (1999), Business Marketing: Connecting Strategy, Relationship, and Learning; Third Edition; MaGraw Hill
B2B Marketing
2
[3] Charles D. Schewe & Alexander Watson Hiam (2007); MBA trong tầm tay - Chủ đề marketing (sách dịch); NXB Trẻ
Tài liệu tham khảo
Khuyến khích.
[4] Ph.Kotler & Kevin L. Keller, Marketing Management,
13th Edition
[5] Perter Doyler (2009); Marketing dựa trên giá trị; NXB
Tổng hợp Tp HCM.
B2B Marketing
3
[6] http://www.marketingchienluoc.com
Kết cấu chương trình
1
Tổng quan về marketing B2B
2
Hành vi mua khách hàng và phân đoạn thị trường B2B
3
Quyết định sản phẩm trong marketing B2B
B2B Marketing
4
Kết cấu chương trình
Quyết định kênh marketing B2B
4
5
Quyết định xúc tiến trong marketing B2B
6
Quyết định định giá trong marketing B2B
B2B Marketing
5
Chương 1
Tổng quan về marketing B2B
B2B Marketing
6
Nội dung cơ bản
Một số khái niệm cơ bản
1.1
Hệ thống marketing B2B
1.2
Kế hoạch hóa marketing B2B
1.3
Đối tượng, nội dung, phương pháp học phần
1.4
B2B Marketing
7
1.1 Một số khái niệm cơ bản
Marketing
Quản trị marketing
Khách hàng của marketing B2B
B2B Marketing
8
CTK.9/13
1.1.1 Khái niệm marketing
AMA
B2B Marketing
9
Quá trình kế hoạch hóa và thực hiện quan điểm, định giá, xúc tiến, và phân phối những ý tưởng, hàng hóa và dịch vụ để tạo ra sự trao đổi mà thỏa mãn những mục tiêu của các nhân và tổ chức
1.1.2 Quản trị marketing B2B
B2B Marketing
10
Là sự phân tích, kế hoạch hóa, thực hiện và điều khiển những chương trình đã thiết kế để tạo ra, xây dựng và bảo toàn những trao đổi có lợi cho cả hai bên và những mối quan hệ với các thị trường khách hàng tổ chức (business) đã được lựa chọn nhằm đạt tới những mục tiêu của tổ chức
1.1.2 Quản trị marketing B2B
Kết luận.
(cid:131) Quản trị marketing - quản trị những nhân viên dưới quyền để hoàn thành những chương trình và hoạt động marketing cần thiết nhằm đạt tới mục tiêu marketing của tổ chức
(cid:131) Hoạt động marketing diễn ra ở 2 cấp độ trong tổ chức
B2B Marketing
11
– Quản trị chiến lược – Quản trị tác nghiệp
1.1.3. Khách hàng của Marketing B2B
(cid:131) Công ty mua sản phẩm để sản xuất hoặc để trang bị
cho hoạt động của công ty – (OEM)
(cid:131) Các tổ chức quốc gia
(cid:131) Các tổ chức/đơn vị
B2B Marketing
12
(cid:131) Những người bán hàng
1.2 Hệ thống marketing B2B
Mô hình hệ thống marketing B2B
Đặc điểm của marketing B2B
Sự khác biệt giữa marketing B2B và marketing B2C
B2B Marketing
13
1.2.1 Mô hình hệ thống marketing B2B
Các nhà cung ứng
Các thế lực xúc tác
Các lực lượng môi trường
Những người tạo ra SP và dịch vụ kinh doanh
Nhà phân phối công nghiệp/ Đại diện của nhà sản xuất/ Chi nhánh của nhà sản xuất
(cid:131) Kinh tế (cid:131) Sinh thái (cid:131) Công nghệ (cid:131) Chính trị (cid:131) Cạnh tranh (cid:131) Quốc tế
(cid:131) Đại lý QC (cid:131) Kho hàng (cid:131) Hãng vận tải (cid:131) Tổ chức tài chính (cid:131) Hãng MR (cid:131) Công ty tư vấn
KH của SP và dịch vụ kinh doanh
B2B Marketing
14
1.2.2 Đặc điểm của marketing B2B
(cid:131) Marketing đại chúng: KH có qui mô nhỏ và số lượng
đông đảo
(cid:131) Marketing liên tục: đặc trưng bởi một mối quan hệ liên
tục giữa các nhà cung cấp và KH
B2B Marketing
15
(cid:131) Marketing dự án: đặc trưng bởi một mối quan hệ riêng, không liên tục giữa các nhà cung cấp và KH (theo thời gian dự án)
1.2.2 Đặc điểm của marketing B2B
(cid:131) Quan hệ người bán – người mua (Buyer–Seller Relationships). Quan hệ chặt chẽ (Deep) và liên quan nhiều lĩnh vực
(cid:131) Kênh phân phối ngắn hơn (Shorter distribution channel)
(cid:131) Nhấn mạnh vào BHCN (Personal selling emphasis)
(cid:131) Tích hợp ứng dụng web (Greater web integration). dùng
để liên lạc, tra cứu vận chuyển, quản trị cung ứng…
(cid:131) Chiến lược xúc tiến độc đáo (Unique promotional
B2B Marketing
16
strategies)
1.3 Kế hoạch hóa marketing B2B
Kế hoạch hóa chiến lược
Kế hoạch hóa marketing
B2B Marketing
17
Kế hoạch hóa marketing B2B
Kế hoạch chiến lược
- Sứ mạng kinh doanh - Mục tiêu của DN - Các chiến lược của DN - Phân tích hồ sơ kinh doanh
Kế hoạch marketing
- Phân tích bối cảnh - Các mục tiêu của marketing - Lựa chọn thị trường mục tiêu - Marketing-mix: 4P
Thực thi và điều khiển
B2B Marketing
18
MIS và MR
1.3.1 Kế hoạch hóa chiến lược
1. Xác định sứ mạng kinh doanh
– Lý do vì sao tổ chức tồn tại?
– Tầm nhìn dài hơn vì tổ chức muốn đấu tranh trở
thành ai?
– Mục tiêu duy nhất và phương tiện đạt được khác biệt
B2B Marketing
19
với đối thủ?
1.3.1 Kế hoạch hóa chiến lược
2. Xác định mục tiêu của tổ chức.
(cid:131) Là trạng thái cuối cùng của sứ mạng kinh doanh của tổ chức và là những gì mà tổ chức tìm kiếm trong hoạt động dài hơn và diễn tiến của mình
(cid:131) Yêu cầu.
– Có thể đạt được qua hành động cụ thể
– Cung cấp sự định hướng
– Có thể thiết lập thứ tự ưu tiên dài hạn cho tổ chức
B2B Marketing
20
– Dễ dàng cho công việc quản lý
1.3.1 Kế hoạch hóa chiến lược
3. Xác định các chiến lược
(cid:131) Là việc lựa chọn các hướng đi chủ yếu của tổ chức
nhằm theo đuổi mục tiêu đã đặt ra
(cid:131) 2 nhóm chiến lược
– Sản phẩm/Thị trường
B2B Marketing
21
– Lợi thế cạnh tranh
Nhóm chiến lược dựa trên cặp sản phẩm – thị trường
I.Ansoff
Sản phẩm mới
Sản phẩm hiện tại
i
i
ạ t n ệ h
g n ờ ư r t ị h T
i
Thâm nhập thị trường Phát triển sản phẩm
ớ m
g n ờ ư r t ị h T
B2B Marketing
22
Đa dạng hóa Phát triển thị trường
Nhóm chiến lược lợi thế cạnh tranh
M.Porter
Khác biệt hóa
Chi phí thấp
g n ộ R
Khác biệt hóa Dẫn đạo về chi phí
p ẹ H
P h ạ m v i c ạ n h t r a n h
Nguồn của lợi thế cạnh tranh
B2B Marketing
23
Trọng tâm vào chi phí thấp Trọng tâm vào khác biệt hóa
1.3.1 Kế hoạch hóa chiến lược
4. Phân tích hồ sơ kinh doanh
B2B Marketing
24
(cid:131) Sử dụng các kỹ thuật phân tíchBCG, GE để phác hoạ hồ sơ của các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBUs) - xác định cần đầu tư bao nhiêu nguồn lực cho từng SBU
Mô thức B.C.G
Stars
4
o a C
Question marks 1 3
5 2
Dogs Cash cow
p ấ h T
8
Cao
Thấp
g n ờ ư r t ị h t g n ở ư r t g n ă t ệ l ỷ T
6 7
B2B Marketing
25
Thị phần tương đối
Mô thức G.E
Vị trí kinh doanh
Mạnh
Trung bình
Yếu
o a C
Sức hấp dẫn cao
ì
Sức hấp dẫn trung bình
h n b g n u r T
Sức hấp dẫn thấp
p ấ h T
g n ờ ư r t ị h t n ẫ d p ấ h c ứ S
B2B Marketing
26
1.3.2 Kế hoạch hóa marketing
1. Phân tích bối cảnh (phân tích SWOT).
B2B Marketing
27
(cid:131) Marketers phân tích và xác lập vị trí của tổ chức và đặc biệt là phòng marketing trong điều kiện quá khứ, hiện tại và tương lai Phân tích SWOT
1.3.2 Kế hoạch hóa marketing
2. Thiết lập các mục tiêu marketing.
(cid:131) Các mục tiêu marketing phổ biến
– Lợi nhuận
– Lượng bán
– Số lượng trung gian
B2B Marketing
28
– Nhận biết khách hàng
1.3.2 Kế hoạch hóa marketing
3. Lựa chọn thị trường mục tiêu.
(cid:131) Thị trường-SP được phân đoạn?
(cid:131) Nhu cầu cụ thể của từng đoạn thị trường-KH là gì?
(cid:131) Quy mô thị trường là bao nhiêu?
(cid:131) Sự tăng trưởng của thị trường như thế nào?
(cid:131) Điều kiện kinh doanh trên từng đoạn thị trường
B2B Marketing
29
(cid:131) Cách thức để thỏa mãn nhu cầu của từng đoạn thị trg?
1.3.2 Kế hoạch hóa marketing
MM
4. Phát triển marketing-mix
Price
Place
Product
B2B Marketing
30
Promotion
Thực thi marketing
Chiến lược Marketing
Phần thưởng & Quyết định
Cấu trúc tổ chức
Nhân lực
Chương trình hành động
Bầu không khí & Văn hóa
Thực thi
Hiệu suất Marketing
B2B Marketing
31
Điều khiển marketing
Thiết lập mục tiêu
Đo lường hiệu suất
Đánh giá hiệu suất
B2B Marketing
32
Hành động điều chỉnh
1.4 Đối tượng, nội dung, phương pháp học phần
Đối tượng nghiên cứu học phần
Nội dung và phương pháp nghiên cứu học phần
B2B Marketing
33