Chương 2
Hành vi mua khách hàng và phân đoạn thị trường B2B
B2B Marketing
34
Nội dung cơ bản
2.1
Thị trường B2B
Hành vi mua khách hàng tổ chức
2.2
Phân đoạn thị trường B2B
2.3
B2B Marketing
35
2.1 Thị trường B2B
Đặc điểm của thị trường B2B
Một số dạng đặc biệt của thị trường B2B
B2B Marketing
36
2.1.1 Đặc điểm của thị trường B2B
B2B Marketing
37
Thị trường B2B. Bao hàm tất cả các tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ được sử dụng cho việc sản xuất các hàng hóa và dịch vụ khác để bán ra, cho thuê hoặc cung ứng cho những người khác
2.1.1 Đặc điểm của thị trường B2B
(cid:131) Đặc điểm nhu cầu
(cid:131) Đặc điểm mục đích mua
(cid:131) Đặc điểm của khách hàng
(cid:131) Đặc điểm sản phẩm, dịch vụ
B2B Marketing
38
(cid:131) Đặc điểm của quá trình mua
2.1.2 Một số dạng đặc biệt của thị trường B2B
(cid:131) Thị trường công quyền và xã hội
(cid:131) Thị trường cung cứng dịch vụ
B2B Marketing
39
2.1.2-1 Thị trường công quyền và xã hội
B2B Marketing
40
Bao gồm những tổ chức của Chính phủ và các cơ quan địa phương, mua hay thuê những sản phẩm cần thiết để thực hiện những chức năng cơ bản theo sự phân công của chính quyền
2.1.2-2 Thị trường cung ứng dịch vụ
(cid:139) Quy mô nhỏ và trải dài về địa lý
(cid:139) Gia tăng về số lượng
(cid:139) Việc mua không theo quy chuẩn (chính thức)
B2B Marketing
41
(cid:139) Dữ liệu của Chính phủ/Nhà nước về họ không đầy đủ
2.2 Hành vi mua khách hàng tổ chức
Những mô hình về hành vi mua của khách hàng
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức
Tiến trình quyết định mua của KH tổ chức
Mục đích mua
B2B Marketing
42
Hành vi mua của khách hàng tổ chức
là tiến trình ra quyết định theo đó các tổ chức xác định nhu cầu đối với SP và dịch vụ sẽ mua, xác định, đánh giá và lựa chọn trong số các thương hiệu và nhà cung ứng khác nhau
Webster & Wind
B2B Marketing
43
2.2.1 Những mô hình về hành vi mua khách hàng
Mô hình nhiệm vụ (kinh tế)
(cid:131) Mô hình giá tối thiểu
(cid:131) Mô hình tổng chi phí thấp nhất
(cid:131) Mô hình người mua có lý trí
B2B Marketing
44
(cid:131) Mô hình mua bán hai chiều
2.2.1 Những mô hình về hành vi mua khách hàng
Mô hình cảm tính
(cid:131) Mô hình nâng cao cái tôi
(cid:131) Mô hình rủi ro nhận thức
(cid:131) Mô hình tương tác kép
B2B Marketing
45
(cid:131) Mô hình quá trình truyền bá
2.2.1 Những mô hình về hành vi mua khách hàng
Các mô hình phức hợp/kết hợp
(cid:131) Mô hình quá trình ra quyết định
(cid:131) Mô hình mạng mua
(cid:131) Mô hình đơn giản về HVM của Tune
(cid:131) Mô hình HVM khách hàng công nghiệp của Sheth
B2B Marketing
46
(cid:131) Mô hình HVMTC của Webster & Wind
Mô hình mua của khách hàng tổ chức
Ph.Kotler
Tổ chức mua
Môi trường
Các đáp ứng của khách hàng
Kích thích khác
Marketing
Trung tâm mua
Tiến trình quyết định mua
Ảnh hưởng cá nhân và liên cá nhân
(cid:131) Sản phẩm (cid:131) Giá (cid:131) Phân phối (cid:131) Xúc tiến
(cid:131) Kinh tế (cid:131) Chính trị (cid:131) Công nghệ (cid:131) Văn hóa (cid:131) Cạnh tranh
(cid:131) Chọn SP/dịch vụ (cid:131) Chọn NCC (cid:131) Lượng đặt hàng (cid:131) Thời hạn và điều kiện giao hàng (cid:131) Điều kiện dịch vụ và thanh toán
Ảnh hưởng về mặt tổ chức
B2B Marketing
47
2.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức
Môi trường kinh doanh
Tổ chức
Trung tâm mua
Cá nhân tham gia
B2B Marketing
48
Khách hàng
2.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức
Đặc điểm môi trường kinh doanh
(cid:131) Kinh tế
(cid:131) Pháp luật
(cid:131) Công nghệ
(cid:131) Chính trị
B2B Marketing
49
(cid:131) Văn hoá
2.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức
Đặc trưng của tổ chức
(cid:131) Công nghệ
(cid:131) Cấu trúc
(cid:131) Mục tiêu và nhiệm vụ
B2B Marketing
50
(cid:131) Người tham gia tổ chức
2.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức
Trung tâm mua
(cid:131) Bao hàm các cá nhân và các nhóm có tham dự vào tiến trình quyết định mua, cùng chia sẻ một số mục tiêu chung và những rủi ro phát sinh từ các quyết định mua
B2B Marketing
51
(cid:131) Nhiệm vụ: Công việc cần thực hiện
2.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức
Các cá nhân tham gia
(cid:131) Động cơ
(cid:131) Cấu trúc nhận thức
(cid:131) Cá tính
(cid:131) Quá trình nhận thức
B2B Marketing
52
(cid:131) Vai trò mua
2.2.3 Tiến trình quyết định mua của khách hàng tổ chức
Các loại hình mua của khách hàng tổ chức
Các vai trong mua sắm
B2B Marketing
53
Các bước của tiến trình quyết định mua
2.2.3-1 Các loại hình mua của khách hàng tổ chức
Mua hệ thống (trọn gói)
Mua phục vụ nhiệm vụ mới
Tái đặt mua có điều chỉnh
B2B Marketing
54
Tái đặt mua trực tiếp
2.2.3-2 Các vai trong mua sắm
Người sử dụng (users)
Người khởi xướng (Initiator) Người ảnh hưởng (influencer)
Người gác cổng (gatekeeper)
Người mua (buyer) Người quyết định (deciders)
B2B Marketing
55
Người phê duyệt (approver)
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Ý thức nhu cầu
Mô tả khái quát nhu cầu
Bước 1
Xác định qui cách sản phẩm
Bước 2
Tìm kiếm nhà cung cấp
Bước 3
Yêu cầu chào hàng
Bước 4
Lựa chọn nhà cung cấp
Bươớc 5
Làm thủ tục đặt hàng
Bước 6
Đánh giá kết quả thực hiện
Bước 7
B2B Marketing
56
Bước 8
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 1. nhận thức nhu cầu
(cid:131) Khi có người trong DN ý thức một vấn đề hay nhu cầu
có thể đáp ứng qua việc mua SP/hay hàng hoá
B2B Marketing
57
(cid:131) Kết quả của tác nhân bên trong và bên ngoài
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 2. Mô tả khái quát nhu cầu
B2B Marketing
58
(cid:131) Người mua/bộ phận sử dụng/thiết kế kỹ thuật phải xác định: Các đặc điểm chung và số lượng SP có nhu cầu
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 3. Xác định qui cách sản phẩm
(cid:131) Xác định qui cách kỹ thuật của SF (chi tiết kỹ thuật)
B2B Marketing
59
(cid:131) Có thể sử dụng phương pháp Phân tích giá trị (GE) để làm giảm chi phí hoặc để xác định vị trí của mình nhằm giành được KH
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 4. Tìm kiếm nhà cung cấp
(cid:131) Xác định NCC phù hợp nhất từ danh sách NCC có khả
năng đáp ứng tiêu chuẩn đã được lập
thời gian tìm
B2B Marketing
60
(cid:131) Mua mới, SP phức tạp đắt tiền kiếm, xác định nhà cung cấp dài
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 5. Yêu cầu chào hàng
(cid:131) Người mua mời những NCC đã được lựa chọn gửi bản
chào hàng và những văn bản chi tiết liên quan
(cid:131) Bộ phận mua có trách nhiệm tập hợp và gửi thư mời
các NCC tiềm năng tham gia dự thầu
B2B Marketing
61
(cid:131) Marketers cần nghiên cứu viết bản giới thiệu chào hàng
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 6. Lựa chọn Nhà cung cấp
(cid:131) TTM sẽ xác định những chỉ tiêu đánh giá các NCC và tiến hành đánh giá nhằm xác định NCC nào hấp dẫn nhất
– Kỹ thuật
– Tài chính
– Độ tin cậy của SP và khả năng giao hàng
B2B Marketing
62
– Cung ứng các dịch vụ cần thiết
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 7. Làm thủ tục đặt hàng
(cid:131) Thương lượng về đơn đặt hàng với NCCđã được lựa
chọn
– Chi tiết kỹ thuật
– Thời gian giao hàng,
– Chính sách trả lại hàng
B2B Marketing
63
– Các hoạt động hỗ trợ sau giao hàng
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 8. Đánh giá kết quả thực hiện
(cid:131) Xem xét lại kết quả của đợt mua và quyết định tiếp tục
B2B Marketing
64
hay loại bỏ những NCC này
2.2.4 Mục tiêu mua của khách hàng tổ chức
(cid:131) Giao hàng/sự sẵn có
(cid:131) Chất lượng SP
(cid:131) Tổng mức chi phí thấp nhất
(cid:131) Dịch vụ
(cid:131) Quan hệ với NCC
B2B Marketing
65
(cid:131) Phân tích giá trị
2.3 Phân đoạn thị trường B2B
Tiêu chuẩn sử dụng phân đoạn thị trường B2B
Các tiếp cận phân đoạn thị trường B2B
B2B Marketing
66
2.3.1 Tiêu chuẩn sử dụng phân đoạn thị trường B2B
(cid:131) Địa lý (Geographics)
(cid:131) Đặc điểm KH tổ chức (Firmographics)
(cid:131) Sử dụng SP (Product Usage)
(cid:131) Lợi ích mong muốn (Benefits Desired)
B2B Marketing
67
(cid:131) Hành vi mua (Purchase Behavior)
2.3.2 Các tiếp cận phân đoạn thị trường B2B
Phương pháp tiếp cận phân đoạn thị trường B2B
(cid:131) Phương pháp tích phân & vi phân
(cid:131) Phương pháp tập con (Nested approach)
(cid:131) Mô hình 3 cấp độ thị trường (3-level definition model)
(cid:131) Phương pháp phân đoạn dựa trên hồ sơ khách hàng
B2B Marketing
68
(cid:131) Mô hình S.T.P
2.3.2 Các tiếp cận phân đoạn thị trường B2B
Yêu cầu đối với phân đoạn thị trường
(cid:131) Theo Dwyer & Tanner 1999
(cid:131) Có thể nhận dạng được (Identifiable)
(cid:131) Có thể tiếp cận được (Accessible)
(cid:131) Có đủ quy mô cần thiết (Substantial)
(cid:131) 4R (Weinstein 2004)
(cid:131) Có thể xếp hạng được (Rankable)
(cid:131) Có quy mô đủ lớn (Reasonable Size)
(cid:131) Có thể đạt đến (Reachable)
B2B Marketing
69
(cid:131) Có phản ứng với các chương trình mktg (Responsive)