B2B Marketing
1
Tài liệu tham khảo
Bắt buộc.
[1] Hồ Thanh Lan biên soạn (2008); Marketing công
nghiệp; NXB Giao thông vận tải
[2] F.Robert Dwyer & John F.Tanner (1999), Business Marketing: Connecting Strategy, Relationship, and Learning; Third Edition; MaGraw Hill
B2B Marketing
2
[3] Charles D. Schewe & Alexander Watson Hiam (2007); MBA trong tầm tay - Chủ đề marketing (sách dịch); NXB Trẻ
Tài liệu tham khảo
Khuyến khích.
[4] Ph.Kotler & Kevin L. Keller, Marketing Management,
13th Edition
[5] Perter Doyler (2009); Marketing dựa trên giá trị; NXB
Tổng hợp Tp HCM.
B2B Marketing
3
[6] http://www.marketingchienluoc.com
Kết cấu chương trình
1
Tổng quan về marketing B2B
2
Hành vi mua khách hàng và phân đoạn thị trường B2B
3
Quyết định sản phẩm trong marketing B2B
B2B Marketing
4
Kết cấu chương trình
Quyết định kênh marketing B2B
4
5
Quyết định xúc tiến trong marketing B2B
6
Quyết định định giá trong marketing B2B
B2B Marketing
5
Chương 1
Tổng quan về marketing B2B
B2B Marketing
6
Nội dung cơ bản
Một số khái niệm cơ bản
1.1
Hệ thống marketing B2B
1.2
Kế hoạch hóa marketing B2B
1.3
Đối tượng, nội dung, phương pháp học phần
1.4
B2B Marketing
7
1.1 Một số khái niệm cơ bản
Marketing
Quản trị marketing
Khách hàng của marketing B2B
B2B Marketing
8
CTK.9/13
1.1.1 Khái niệm marketing
AMA
B2B Marketing
9
Quá trình kế hoạch hóa và thực hiện quan điểm, định giá, xúc tiến, và phân phối những ý tưởng, hàng hóa và dịch vụ để tạo ra sự trao đổi mà thỏa mãn những mục tiêu của các nhân và tổ chức
1.1.2 Quản trị marketing B2B
B2B Marketing
10
Là sự phân tích, kế hoạch hóa, thực hiện và điều khiển những chương trình đã thiết kế để tạo ra, xây dựng và bảo toàn những trao đổi có lợi cho cả hai bên và những mối quan hệ với các thị trường khách hàng tổ chức (business) đã được lựa chọn nhằm đạt tới những mục tiêu của tổ chức
1.1.2 Quản trị marketing B2B
Kết luận.
(cid:131) Quản trị marketing - quản trị những nhân viên dưới quyền để hoàn thành những chương trình và hoạt động marketing cần thiết nhằm đạt tới mục tiêu marketing của tổ chức
(cid:131) Hoạt động marketing diễn ra ở 2 cấp độ trong tổ chức
B2B Marketing
11
– Quản trị chiến lược – Quản trị tác nghiệp
1.1.3. Khách hàng của Marketing B2B
(cid:131) Công ty mua sản phẩm để sản xuất hoặc để trang bị
cho hoạt động của công ty – (OEM)
(cid:131) Các tổ chức quốc gia
(cid:131) Các tổ chức/đơn vị
B2B Marketing
12
(cid:131) Những người bán hàng
1.2 Hệ thống marketing B2B
Mô hình hệ thống marketing B2B
Đặc điểm của marketing B2B
Sự khác biệt giữa marketing B2B và marketing B2C
B2B Marketing
13
1.2.1 Mô hình hệ thống marketing B2B
Các nhà cung ứng
Các thế lực xúc tác
Các lực lượng môi trường
Những người tạo ra SP và dịch vụ kinh doanh
Nhà phân phối công nghiệp/ Đại diện của nhà sản xuất/ Chi nhánh của nhà sản xuất
(cid:131) Kinh tế (cid:131) Sinh thái (cid:131) Công nghệ (cid:131) Chính trị (cid:131) Cạnh tranh (cid:131) Quốc tế
(cid:131) Đại lý QC (cid:131) Kho hàng (cid:131) Hãng vận tải (cid:131) Tổ chức tài chính (cid:131) Hãng MR (cid:131) Công ty tư vấn
KH của SP và dịch vụ kinh doanh
B2B Marketing
14
1.2.2 Đặc điểm của marketing B2B
(cid:131) Marketing đại chúng: KH có qui mô nhỏ và số lượng
đông đảo
(cid:131) Marketing liên tục: đặc trưng bởi một mối quan hệ liên
tục giữa các nhà cung cấp và KH
B2B Marketing
15
(cid:131) Marketing dự án: đặc trưng bởi một mối quan hệ riêng, không liên tục giữa các nhà cung cấp và KH (theo thời gian dự án)
1.2.2 Đặc điểm của marketing B2B
(cid:131) Quan hệ người bán – người mua (Buyer–Seller Relationships). Quan hệ chặt chẽ (Deep) và liên quan nhiều lĩnh vực
(cid:131) Kênh phân phối ngắn hơn (Shorter distribution channel)
(cid:131) Nhấn mạnh vào BHCN (Personal selling emphasis)
(cid:131) Tích hợp ứng dụng web (Greater web integration). dùng
để liên lạc, tra cứu vận chuyển, quản trị cung ứng…
(cid:131) Chiến lược xúc tiến độc đáo (Unique promotional
B2B Marketing
16
strategies)
1.3 Kế hoạch hóa marketing B2B
Kế hoạch hóa chiến lược
Kế hoạch hóa marketing
B2B Marketing
17
Kế hoạch hóa marketing B2B
Kế hoạch chiến lược
- Sứ mạng kinh doanh - Mục tiêu của DN - Các chiến lược của DN - Phân tích hồ sơ kinh doanh
Kế hoạch marketing
- Phân tích bối cảnh - Các mục tiêu của marketing - Lựa chọn thị trường mục tiêu - Marketing-mix: 4P
Thực thi và điều khiển
B2B Marketing
18
MIS và MR
1.3.1 Kế hoạch hóa chiến lược
1. Xác định sứ mạng kinh doanh
– Lý do vì sao tổ chức tồn tại?
– Tầm nhìn dài hơn vì tổ chức muốn đấu tranh trở
thành ai?
– Mục tiêu duy nhất và phương tiện đạt được khác biệt
B2B Marketing
19
với đối thủ?
1.3.1 Kế hoạch hóa chiến lược
2. Xác định mục tiêu của tổ chức.
(cid:131) Là trạng thái cuối cùng của sứ mạng kinh doanh của tổ chức và là những gì mà tổ chức tìm kiếm trong hoạt động dài hơn và diễn tiến của mình
(cid:131) Yêu cầu.
– Có thể đạt được qua hành động cụ thể
– Cung cấp sự định hướng
– Có thể thiết lập thứ tự ưu tiên dài hạn cho tổ chức
B2B Marketing
20
– Dễ dàng cho công việc quản lý
1.3.1 Kế hoạch hóa chiến lược
3. Xác định các chiến lược
(cid:131) Là việc lựa chọn các hướng đi chủ yếu của tổ chức
nhằm theo đuổi mục tiêu đã đặt ra
(cid:131) 2 nhóm chiến lược
– Sản phẩm/Thị trường
B2B Marketing
21
– Lợi thế cạnh tranh
Nhóm chiến lược dựa trên cặp sản phẩm – thị trường
I.Ansoff
Sản phẩm mới
Sản phẩm hiện tại
i
i
ạ t n ệ h
g n ờ ư r t ị h T
i
Thâm nhập thị trường Phát triển sản phẩm
ớ m
g n ờ ư r t ị h T
B2B Marketing
22
Đa dạng hóa Phát triển thị trường
Nhóm chiến lược lợi thế cạnh tranh
M.Porter
Khác biệt hóa
Chi phí thấp
g n ộ R
Khác biệt hóa Dẫn đạo về chi phí
p ẹ H
P h ạ m v i c ạ n h t r a n h
Nguồn của lợi thế cạnh tranh
B2B Marketing
23
Trọng tâm vào chi phí thấp Trọng tâm vào khác biệt hóa
1.3.1 Kế hoạch hóa chiến lược
4. Phân tích hồ sơ kinh doanh
B2B Marketing
24
(cid:131) Sử dụng các kỹ thuật phân tíchBCG, GE để phác hoạ hồ sơ của các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBUs) - xác định cần đầu tư bao nhiêu nguồn lực cho từng SBU
Mô thức B.C.G
Stars
4
o a C
Question marks 1 3
5 2
Dogs Cash cow
p ấ h T
8
Cao
Thấp
g n ờ ư r t ị h t g n ở ư r t g n ă t ệ l ỷ T
6 7
B2B Marketing
25
Thị phần tương đối
Mô thức G.E
Vị trí kinh doanh
Mạnh
Trung bình
Yếu
o a C
Sức hấp dẫn cao
ì
Sức hấp dẫn trung bình
h n b g n u r T
Sức hấp dẫn thấp
p ấ h T
g n ờ ư r t ị h t n ẫ d p ấ h c ứ S
B2B Marketing
26
1.3.2 Kế hoạch hóa marketing
1. Phân tích bối cảnh (phân tích SWOT).
B2B Marketing
27
(cid:131) Marketers phân tích và xác lập vị trí của tổ chức và đặc biệt là phòng marketing trong điều kiện quá khứ, hiện tại và tương lai Phân tích SWOT
1.3.2 Kế hoạch hóa marketing
2. Thiết lập các mục tiêu marketing.
(cid:131) Các mục tiêu marketing phổ biến
– Lợi nhuận
– Lượng bán
– Số lượng trung gian
B2B Marketing
28
– Nhận biết khách hàng
1.3.2 Kế hoạch hóa marketing
3. Lựa chọn thị trường mục tiêu.
(cid:131) Thị trường-SP được phân đoạn?
(cid:131) Nhu cầu cụ thể của từng đoạn thị trường-KH là gì?
(cid:131) Quy mô thị trường là bao nhiêu?
(cid:131) Sự tăng trưởng của thị trường như thế nào?
(cid:131) Điều kiện kinh doanh trên từng đoạn thị trường
B2B Marketing
29
(cid:131) Cách thức để thỏa mãn nhu cầu của từng đoạn thị trg?
1.3.2 Kế hoạch hóa marketing
MM
4. Phát triển marketing-mix
Price
Place
Product
B2B Marketing
30
Promotion
Thực thi marketing
Chiến lược Marketing
Phần thưởng & Quyết định
Cấu trúc tổ chức
Nhân lực
Chương trình hành động
Bầu không khí & Văn hóa
Thực thi
Hiệu suất Marketing
B2B Marketing
31
Điều khiển marketing
Thiết lập mục tiêu
Đo lường hiệu suất
Đánh giá hiệu suất
B2B Marketing
32
Hành động điều chỉnh
1.4 Đối tượng, nội dung, phương pháp học phần
Đối tượng nghiên cứu học phần
Nội dung và phương pháp nghiên cứu học phần
B2B Marketing
33
Chương 2
Hành vi mua khách hàng và phân đoạn thị trường B2B
B2B Marketing
34
Nội dung cơ bản
2.1
Thị trường B2B
Hành vi mua khách hàng tổ chức
2.2
Phân đoạn thị trường B2B
2.3
B2B Marketing
35
2.1 Thị trường B2B
Đặc điểm của thị trường B2B
Một số dạng đặc biệt của thị trường B2B
B2B Marketing
36
2.1.1 Đặc điểm của thị trường B2B
B2B Marketing
37
Thị trường B2B. Bao hàm tất cả các tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ được sử dụng cho việc sản xuất các hàng hóa và dịch vụ khác để bán ra, cho thuê hoặc cung ứng cho những người khác
2.1.1 Đặc điểm của thị trường B2B
(cid:131) Đặc điểm nhu cầu
(cid:131) Đặc điểm mục đích mua
(cid:131) Đặc điểm của khách hàng
(cid:131) Đặc điểm sản phẩm, dịch vụ
B2B Marketing
38
(cid:131) Đặc điểm của quá trình mua
2.1.2 Một số dạng đặc biệt của thị trường B2B
(cid:131) Thị trường công quyền và xã hội
(cid:131) Thị trường cung cứng dịch vụ
B2B Marketing
39
2.1.2-1 Thị trường công quyền và xã hội
B2B Marketing
40
Bao gồm những tổ chức của Chính phủ và các cơ quan địa phương, mua hay thuê những sản phẩm cần thiết để thực hiện những chức năng cơ bản theo sự phân công của chính quyền
2.1.2-2 Thị trường cung ứng dịch vụ
(cid:139) Quy mô nhỏ và trải dài về địa lý
(cid:139) Gia tăng về số lượng
(cid:139) Việc mua không theo quy chuẩn (chính thức)
B2B Marketing
41
(cid:139) Dữ liệu của Chính phủ/Nhà nước về họ không đầy đủ
2.2 Hành vi mua khách hàng tổ chức
Những mô hình về hành vi mua của khách hàng
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức
Tiến trình quyết định mua của KH tổ chức
Mục đích mua
B2B Marketing
42
Hành vi mua của khách hàng tổ chức
là tiến trình ra quyết định theo đó các tổ chức xác định nhu cầu đối với SP và dịch vụ sẽ mua, xác định, đánh giá và lựa chọn trong số các thương hiệu và nhà cung ứng khác nhau
Webster & Wind
B2B Marketing
43
2.2.1 Những mô hình về hành vi mua khách hàng
Mô hình nhiệm vụ (kinh tế)
(cid:131) Mô hình giá tối thiểu
(cid:131) Mô hình tổng chi phí thấp nhất
(cid:131) Mô hình người mua có lý trí
B2B Marketing
44
(cid:131) Mô hình mua bán hai chiều
2.2.1 Những mô hình về hành vi mua khách hàng
Mô hình cảm tính
(cid:131) Mô hình nâng cao cái tôi
(cid:131) Mô hình rủi ro nhận thức
(cid:131) Mô hình tương tác kép
B2B Marketing
45
(cid:131) Mô hình quá trình truyền bá
2.2.1 Những mô hình về hành vi mua khách hàng
Các mô hình phức hợp/kết hợp
(cid:131) Mô hình quá trình ra quyết định
(cid:131) Mô hình mạng mua
(cid:131) Mô hình đơn giản về HVM của Tune
(cid:131) Mô hình HVM khách hàng công nghiệp của Sheth
B2B Marketing
46
(cid:131) Mô hình HVMTC của Webster & Wind
Mô hình mua của khách hàng tổ chức
Ph.Kotler
Tổ chức mua
Môi trường
Các đáp ứng của khách hàng
Kích thích khác
Marketing
Trung tâm mua
Tiến trình quyết định mua
Ảnh hưởng cá nhân và liên cá nhân
(cid:131) Sản phẩm (cid:131) Giá (cid:131) Phân phối (cid:131) Xúc tiến
(cid:131) Kinh tế (cid:131) Chính trị (cid:131) Công nghệ (cid:131) Văn hóa (cid:131) Cạnh tranh
(cid:131) Chọn SP/dịch vụ (cid:131) Chọn NCC (cid:131) Lượng đặt hàng (cid:131) Thời hạn và điều kiện giao hàng (cid:131) Điều kiện dịch vụ và thanh toán
Ảnh hưởng về mặt tổ chức
B2B Marketing
47
2.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức
Môi trường kinh doanh
Tổ chức
Trung tâm mua
Cá nhân tham gia
B2B Marketing
48
Khách hàng
2.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức
Đặc điểm môi trường kinh doanh
(cid:131) Kinh tế
(cid:131) Pháp luật
(cid:131) Công nghệ
(cid:131) Chính trị
B2B Marketing
49
(cid:131) Văn hoá
2.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức
Đặc trưng của tổ chức
(cid:131) Công nghệ
(cid:131) Cấu trúc
(cid:131) Mục tiêu và nhiệm vụ
B2B Marketing
50
(cid:131) Người tham gia tổ chức
2.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức
Trung tâm mua
(cid:131) Bao hàm các cá nhân và các nhóm có tham dự vào tiến trình quyết định mua, cùng chia sẻ một số mục tiêu chung và những rủi ro phát sinh từ các quyết định mua
B2B Marketing
51
(cid:131) Nhiệm vụ: Công việc cần thực hiện
2.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức
Các cá nhân tham gia
(cid:131) Động cơ
(cid:131) Cấu trúc nhận thức
(cid:131) Cá tính
(cid:131) Quá trình nhận thức
B2B Marketing
52
(cid:131) Vai trò mua
2.2.3 Tiến trình quyết định mua của khách hàng tổ chức
Các loại hình mua của khách hàng tổ chức
Các vai trong mua sắm
B2B Marketing
53
Các bước của tiến trình quyết định mua
2.2.3-1 Các loại hình mua của khách hàng tổ chức
Mua hệ thống (trọn gói)
Mua phục vụ nhiệm vụ mới
Tái đặt mua có điều chỉnh
B2B Marketing
54
Tái đặt mua trực tiếp
2.2.3-2 Các vai trong mua sắm
Người sử dụng (users)
Người khởi xướng (Initiator) Người ảnh hưởng (influencer)
Người gác cổng (gatekeeper)
Người mua (buyer) Người quyết định (deciders)
B2B Marketing
55
Người phê duyệt (approver)
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Ý thức nhu cầu
Mô tả khái quát nhu cầu
Bước 1
Xác định qui cách sản phẩm
Bước 2
Tìm kiếm nhà cung cấp
Bước 3
Yêu cầu chào hàng
Bước 4
Lựa chọn nhà cung cấp
Bươớc 5
Làm thủ tục đặt hàng
Bước 6
Đánh giá kết quả thực hiện
Bước 7
B2B Marketing
56
Bước 8
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 1. nhận thức nhu cầu
(cid:131) Khi có người trong DN ý thức một vấn đề hay nhu cầu
có thể đáp ứng qua việc mua SP/hay hàng hoá
B2B Marketing
57
(cid:131) Kết quả của tác nhân bên trong và bên ngoài
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 2. Mô tả khái quát nhu cầu
B2B Marketing
58
(cid:131) Người mua/bộ phận sử dụng/thiết kế kỹ thuật phải xác định: Các đặc điểm chung và số lượng SP có nhu cầu
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 3. Xác định qui cách sản phẩm
(cid:131) Xác định qui cách kỹ thuật của SF (chi tiết kỹ thuật)
B2B Marketing
59
(cid:131) Có thể sử dụng phương pháp Phân tích giá trị (GE) để làm giảm chi phí hoặc để xác định vị trí của mình nhằm giành được KH
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 4. Tìm kiếm nhà cung cấp
(cid:131) Xác định NCC phù hợp nhất từ danh sách NCC có khả
năng đáp ứng tiêu chuẩn đã được lập
thời gian tìm
B2B Marketing
60
(cid:131) Mua mới, SP phức tạp đắt tiền kiếm, xác định nhà cung cấp dài
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 5. Yêu cầu chào hàng
(cid:131) Người mua mời những NCC đã được lựa chọn gửi bản
chào hàng và những văn bản chi tiết liên quan
(cid:131) Bộ phận mua có trách nhiệm tập hợp và gửi thư mời
các NCC tiềm năng tham gia dự thầu
B2B Marketing
61
(cid:131) Marketers cần nghiên cứu viết bản giới thiệu chào hàng
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 6. Lựa chọn Nhà cung cấp
(cid:131) TTM sẽ xác định những chỉ tiêu đánh giá các NCC và tiến hành đánh giá nhằm xác định NCC nào hấp dẫn nhất
– Kỹ thuật
– Tài chính
– Độ tin cậy của SP và khả năng giao hàng
B2B Marketing
62
– Cung ứng các dịch vụ cần thiết
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 7. Làm thủ tục đặt hàng
(cid:131) Thương lượng về đơn đặt hàng với NCCđã được lựa
chọn
– Chi tiết kỹ thuật
– Thời gian giao hàng,
– Chính sách trả lại hàng
B2B Marketing
63
– Các hoạt động hỗ trợ sau giao hàng
2.2.3-3 Các bước tiến trình quyết định mua (mô hình mạng mua)
Bước 8. Đánh giá kết quả thực hiện
(cid:131) Xem xét lại kết quả của đợt mua và quyết định tiếp tục
B2B Marketing
64
hay loại bỏ những NCC này
2.2.4 Mục tiêu mua của khách hàng tổ chức
(cid:131) Giao hàng/sự sẵn có
(cid:131) Chất lượng SP
(cid:131) Tổng mức chi phí thấp nhất
(cid:131) Dịch vụ
(cid:131) Quan hệ với NCC
B2B Marketing
65
(cid:131) Phân tích giá trị
2.3 Phân đoạn thị trường B2B
Tiêu chuẩn sử dụng phân đoạn thị trường B2B
Các tiếp cận phân đoạn thị trường B2B
B2B Marketing
66
2.3.1 Tiêu chuẩn sử dụng phân đoạn thị trường B2B
(cid:131) Địa lý (Geographics)
(cid:131) Đặc điểm KH tổ chức (Firmographics)
(cid:131) Sử dụng SP (Product Usage)
(cid:131) Lợi ích mong muốn (Benefits Desired)
B2B Marketing
67
(cid:131) Hành vi mua (Purchase Behavior)
2.3.2 Các tiếp cận phân đoạn thị trường B2B
Phương pháp tiếp cận phân đoạn thị trường B2B
(cid:131) Phương pháp tích phân & vi phân
(cid:131) Phương pháp tập con (Nested approach)
(cid:131) Mô hình 3 cấp độ thị trường (3-level definition model)
(cid:131) Phương pháp phân đoạn dựa trên hồ sơ khách hàng
B2B Marketing
68
(cid:131) Mô hình S.T.P
2.3.2 Các tiếp cận phân đoạn thị trường B2B
Yêu cầu đối với phân đoạn thị trường
(cid:131) Theo Dwyer & Tanner 1999
(cid:131) Có thể nhận dạng được (Identifiable)
(cid:131) Có thể tiếp cận được (Accessible)
(cid:131) Có đủ quy mô cần thiết (Substantial)
(cid:131) 4R (Weinstein 2004)
(cid:131) Có thể xếp hạng được (Rankable)
(cid:131) Có quy mô đủ lớn (Reasonable Size)
(cid:131) Có thể đạt đến (Reachable)
B2B Marketing
69
(cid:131) Có phản ứng với các chương trình mktg (Responsive)
Chương 3
Quyết định sản phẩm trong marketing B2B
B2B Marketing
70
Nội dung cơ bản
3.1
Các vấn đề cơ bản của sản phẩm
3.2
Kế hoạch hóa sản phẩm B2B
B2B Marketing
71
3.1 Các vấn đề cơ bản của sản phẩm
Khái niệm sản phẩm B2B
Các dạng sản phẩm B2B
B2B Marketing
72
3.1.1 Khái niệm sản phẩm B2B
B2B Marketing
73
Là tổng hợp các lợi ích và giải pháp thoả mãn nhu cầu và mong muốn của KH tổ chức về sản xuất, kinh doanh và hoạt động của tổ chức
3.1.1 Khái niệm sản phẩm B2B
Cấu trúc sản phẩm B2B
SP gia tăng
Augmented properties
Generic Product
SP hiện hữu
Core product
B2B Marketing
74
SP cốt lõi
3.1.1 Khái niệm sản phẩm B2B
Cấp độ sản phẩm B2B
(cid:131) Đơn vị sản phẩm
(cid:131) Nền tảng công nghệ (technology platform)
(cid:131) Dòng sản phẩm (product line)
B2B Marketing
75
(cid:131) Chủng loại sản phẩm (Product category)
3.1.2 Các dạng sản phẩm B2B
Dịch vụ hỗ trợ
Các SP nền tảng điều kiện cho SX, hoạt động
SP hàng hóa đầu vào
i
i
i
N g u y ê n l i
i
i
N g u y ê n v ậ t l i
S ự c u n g c ấ p
T r a n g t h ế t b
ị
T h ế t b ị c ơ b ả n
c h ế b ế n / s ơ c h ế
C ấ u k ệ n / b ộ p h ậ n
D ị c h v ụ k n h d o a n h
ệ u t h ô
ệ u đ ã q u a
B2B Marketing
76
3.2 Kế hoạch hóa sản phẩm B2B
Quyết định marketing theo các giai đoạn trong chu kỳ sống sản phẩm
Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới
Quản lý sản phẩm B2B
B2B Marketing
77
3.2.1 Quyết định MKT theo CKS của sản phẩm
(cid:131) Là toàn bộ giao động theo thời gian phản ánh mức độ chấp nhận của KH đối với SP trong một điều kiện thanh toán nhất định
– Sự thay đổi trong nhu cầu của KH – Thay đổi trong công nghệ – Thay đổi của đối thủ cạnh tranh
B2B Marketing
78
(cid:131) Hành vi của chu kỳ sống phụ thuộc rất lớn vào
MÔ HÌNH. CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM B2B
Doanh số
Phát triển Giới thiệu Tăng trưởng Bão hòa
Suy thoái
B2B Marketing
79
Thời gian
Giai đoạn Giới thiệu (introduction)
– Gia tăng và mở rộng số lượng nhà phân phối
– Mở rộng tuyến SP
– Marketing khe hở thị trường
– Tăng cường hơn các hoạt động xúc tiến
– Khích lệ động viên và quản lý LLBH
– Tìm kiếm các nguồn cung ứng mới
– Cân đối giữa khả năng cung ứng và lượng cầu
B2B Marketing
80
– Kiểm soát tình trạng hết hàng dự trữ
Tăng trưởng và bão hòa (Growth and maturity )
– Thực hiện bảo vệ mạnh mẽ các khe hở thuộc thị
trường chính của DN
– Rút gọn bớt các tuyến SP
– Chú trọng vào các đóng góp vào LN ròng hơn là thị
phần và DS
– Xem xét hoạt động logistics
– Giảm các nỗ lực LLB tiên phong, gia tăng MKT từ xa
(telemarketing)
– Xúc tiến nhiều hơn với thương mại
B2B Marketing
81
– Tái đầu tư vào nghiên cứu thị trường và R&D
Suy thoái (Decline)
– Cắt giảm các SP có mức cận biên thấp khỏi tuyến SP
– Rút khỏi các kênh phân phối không có LN
– Đóng băng các hợp đồng R&D và các cải biến SP
– Đóng băng các hợp đồng QC và XTTM
– Cố gắng giữ nguyên mức giá tới cùng
– Mua lại các SP hàng hóa còn tồn và tái PP
– Duy trì cung ứng các biện pháp/phụ tùng dự trữ và
DV
B2B Marketing
82
– Xem xét giải thể khi có dấu hiệu suy tàn mạnh
3.2.2 Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới
1. Hình thành ý tưởng (Idea generation)
(cid:131) Là giai đoạn mà ý tưởng được hình thành
B2B Marketing
83
(cid:131) Ý tưởng mới có thể xuất phát từ NBH, các kỹ sư, các giám đốc sản xuất, nhà cung cấp, đại diện của nhà sản xuất, nhà phân phối, người mua, phòng marketing…
3.2.2 Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới
2. Sàng lọc và điều tra sơ bộ (Screening & preliminary investigation)
B2B Marketing
84
(cid:131) Các ý tưởng mới sẽ được xem xét căn cứ vào sự phù hợp với mục tiêu, chào hàng hiện tại và các nhân tố khác để xem xét tính xác thực và cân nhắc có đáng để phát triển SP không
3.2.2 Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới
3. Xác định quy cách và chi tiết hoá đặc điểm SP (Specifying features)
(cid:131) Xác định cụ thể và chi tiết về SP sẽ được phát triển.
(cid:131) Các quy cách có thể bao gồm độ cao, chiều rộng, độ
B2B Marketing
85
sâu, trọng lượng, màu sắc, tính năng…
3.2.2 Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới
4. Phát triển sản phẩm (Product development)
(cid:131) Sản xuất tạo ra nguyên mẫu
(cid:131) DN có thể chia sản phẩm thành nhiều module để SX
(cid:131) Cần có sự tham gia của bộ phận sản xuất, nhà cung
B2B Marketing
86
ứng và trung tâm mua
3.2.2 Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới
5. Thử nghiệm (Beta testing)
(cid:131) Là quá trình thử nghiệm thị trường
(cid:131) Thường áp dụng trong lĩnh vực công nghệ cao
B2B Marketing
87
(cid:131) Đưa ra quyết định có thử nghiệm beta tesing không, thời gian thử nghiệm là bao lâu
3.2.2 Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới
6. Giới thiệu sản phẩm (Launch)
(cid:131) Sản phẩm được chính thức đưa ra thị trường
B2B Marketing
88
(cid:131) DN phải phát triển một chiến lược giới thiệu cho SP
3.2.2 Các giai đoạn phát triển sản phẩm mới
7. Đánh giá (Evaluation)
B2B Marketing
89
(cid:131) Sản phẩm được đánh giá và các yếu tố của chương trình marketing được thích ứng nhằm phù hợp với sự thay đổi của điều kiện thị trường
3.2.3 Quản lý sản phẩm B2B
Phân tích hồ sơ sản phẩm
(cid:131) Nhằm xác định các SP khác nhau của DN có tiềm năng,
vị thế và điều kiện thị trường như thế nào?
(cid:131) Với các SP khác nhau cần có hướng đầu tư/hoặc tăng
trưởng như thế nào?
B2B Marketing
90
(cid:131) Công cụ phân tích – sử dụng mô thức BCG hoặc GE
3.2.3 Quản lý sản phẩm B2B
Các quyết định liên quan đến sản phẩm
(cid:131) Các sản phẩm nào cần phải được giới thiệu
(cid:131) Các sản phẩm nào cần phải được duy trì
(cid:131) Các sản phẩm nào cần phải được xúc tiến
B2B Marketing
91
(cid:131) Các sản phẩm nào cần loại bỏ
Chương 4
Quyết định kênh marketing B2B
B2B Marketing
92
Nội dung cơ bản
4.1
Một số khái niệm cơ bản
4.2
Hệ thống kênh marketing B2B
4.3
Thiết kế kênh marketing B2B
Các dạng quan hệ trong kênh
4.4
B2B Marketing
93
4.1 Một số khái niệm cơ bản
Kênh marketing
Chuỗi cung ứng
Đặc trưng của kênh marketing B2B
B2B Marketing
94
4.1.1 Kênh marketing
B2B Marketing
95
Là một tập hợp các tổ chức và cá nhân độc lập và phụ thuộc lẫn nhau tham gia vào quá trình đưa hàng hóa hoặc dịch vụ từ nơi sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng/người sử dụng công nghiệp
4.1.1 Kênh marketing
(cid:132) Kênh truyền thông
(cid:132) Kênh phân phối
(cid:132) Kênh bán hàng
B2B Marketing
96
Kết luận.
4.1.2 Chuỗi cung ứng
B2B Marketing
97
Là một mạng lưới gồm các tổ chức có liên quan, thông qua các mối liên kết phía trước và phía sau, trong các quá trình và hoạt động khác nhau, sản sinh ra giá trị dưới hình thức SP dịch vụ trong tay các KH cuối cùng
4.1.2 Chuỗi cung ứng
(cid:132) Gồm: Các nhà cung cấp của DN, các khách hàng trung
Kết luận.
(cid:132) Bao hàm nhiều mối quan hệ. (quan điểm rộng) DN là tâm điểm của một chuối giá trị - điều phối các bên nhằm mục đích chuyển giao giá trị vượt trội cho thị trường mục tiêu
B2B Marketing
98
gian, và các khách hàng cuối cùng của họ.
4.2 Hệ thống kênh marketing B2B
Kênh trực tiếp
Kênh gián tiếp
B2B Marketing
99
Phân phối công nghiệp
MR Manufactures’ Representatives
t ấ u x n ả s à h N
c ứ h c ổ t g n à h h c á h K
Chi nhánh bán hàng của nhà sản xuất
B2B Marketing
100
MÔ HÌNH. HỆ THỐNG KÊNH MARKETING
4.2.1 Kênh trực tiếp
Người bán hàng bên ngoài
Những người bán hàng nội bộ
Telemarketing
B2B Marketing
101
Catalogue
4.2.2 Kênh gián tiếp
Nhà phân phối công nghiệp
B2B Marketing
102
Đại diện của nhà sản xuất
4.2.2 Kênh gián tiếp
1. Nhà phân phối công nghiệp. (cid:131) Là người hoạt động quản lý độc lập và tiến hành việc
mua hàng, lưu kho và bán các công cụ sản xuất
(cid:131) Là nhà bán buôn và bán tới thị trường B2B
(cid:131) Có 2 dạng: Các nhà chuyên môn và Nhà phân phối
tổng hợp
– Ưu điểm
– Hạn chế
B2B Marketing
103
– Khuynh hướng
4.2.2 Kênh gián tiếp
2. Đại diện của nhà sản xuất. (cid:131) Là nhà trung gian (cá nhân/tổ chức) được biết tới như
đại lý nhà sản xuất, đại diện kỹ thuật
(cid:131) MR là nhà bán hàng độc lập đại diện cho 1 hoặc nhiều nhà sản xuất trên cơ sở ăn hoa hồng, không thực hiện lưu kho
– Ưu điểm
– Hạn chế
B2B Marketing
104
– Khuynh hướng
4.3 Các quyết định thiết kế kênh marketing B2B
Xác định mục tiêu của kênh
Đánh giá sự lựa chọn kênh
Lựa chọn các kênh phù hợp
Thiết lập các quan hệ kênh
B2B Marketing
105
Kiểm tra và đánh giá những kênh đã chọn
4.3.1 Xác định mục tiêu kênh
(cid:131) Căn cứ vào đoạn thị trường đã chọn và tính chất của
hàng hóa và dịch vụ kinh doanh
(cid:131) Các mục tiêu điển hình
– Chi phí vận hành thấp
– Kiểm soát
– Nỗ lực bán hàng
– Dịch vụ và trợ giúp kỹ thuật
– Thông tin phản hồi về thị trường
B2B Marketing
106
– Danh tiếng của tổ chức
4.3.2 Đánh giá sự lựa chọn kênh
(cid:131) Thực chất, lựa chọn kênh trực tiếp/gián tiếp hoặc cả hai
(cid:131) Kênh trực tiếp
– Sử dụng LLBH tại chỗ hay lực lượng tổ chức/kết hợp? – Telemarketing và Catalogue? – Khả năng tài chính của tổ chức?
(cid:131) Kênh gián tiếp
– Sử dụng nhà phân phối hay MR hoặc kết hợp? – Những trung gian nào có thể bán hàng và dịch vụ tốt
nhất?
– Liệu nhà phân phối có thể bán hàng tới nhiều thị
B2B Marketing
107
trường và các MR tới các người khác không?
4.3.3 Lựa chọn các kênh phù hợp
(cid:131) Các nhân tố cần xem xét
– Thực tế mua hàng và sự ưa chuộng trên thị trường
mục tiêu là gì?
– Kênh nào đối thủ đang dùng?
– Giá trị một đơn hàng trung bình?
– Điểm mạnh và yếu của SP?
– Chi phí sử dụng các kênh khác nhau?
– Trình độ dịch vụ và bán hàng mà thị trường đòi hỏi
như thế nào?
B2B Marketing
108
– Mức độ của các nỗ lực bán hàng có hiệu quả nhất?...
4.3.4 Thiết lập các quan hệ kênh
(cid:131) Áp dụng cho trường hợp kênh gián tiếp
– Mang tính pháp lý (hợp đồng)
B2B Marketing
109
– Phát triển kênh hiện đại
4.3.5 Kiểm tra và đánh giá những kênh đã chọn
(cid:131) Giám sát hoạt động của kênh theo mục tiêu thiết kế
kênh và mục tiêu tổng thể của tổ chức
– Chi phí
– Sản lượng bán
– Lợi nhuận
B2B Marketing
110
– Sự phối hợp và hòa hợp tổng thể các bên liên quan
4.4 Các dạng quan hệ trong kênh
Kênh truyền thống
Kênh hợp đồng
Kênh tổ chức/DN
Kênh quản trị
B2B Marketing
111
4.4 Các dạng quan hệ trong kênh
Kênh truyền thống
(cid:131) DN và thành viên trong kênh hoạt động độc lập với nhau, không có mối quan tâm về toàn bộ vấn đề của kênh phân phối
Kênh quản trị
B2B Marketing
112
(cid:131) DN và thành viên trong kênh hợp tác và phối hợp các hoạt động thông qua những thỏa thuận phi hợp đồng, không chính thức
4.4 Các dạng quan hệ trong kênh
Kênh hợp đồng
(cid:131) DN và thành viên trong kênh hợp nhất các hoạt động của hệ thống kênh thông qua hợp đồng chính thức nhằm đạt tính kinh tế của kênh và tối đa hóa tác động tới thị trường
Kênh tổ chức/DN
B2B Marketing
113
(cid:131) Kết hợp các giai đoạn kế tiếp của quá trình sản xuất và phân phối trong khuôn khổ một quyền sở hữu duy nhất
Chương 5
Quyết định xúc tiến trong marketing B2B
B2B Marketing
114
Nội dung cơ bản
5.1
Quá trình quản trị quan hệ khách hàng và quá trình xúc tiến
Các quyết định xúc tiến hỗn hợp
5.2
B2B Marketing
115
5.1 Quá trình quản trị quan hệ khách hàng và quá trình xúc tiến
Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
Quá trình xúc tiến trong marketing B2B
B2B Marketing
116
5.1.1 Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
(Gartner)
B2B Marketing
117
Quan hệ khách hàng (customer relationship) là một quá trình tương tác hai chiều giữa DN và khách hàng tổ chức trong việc tạo lập và thực hiện các giao dịch thông qua nhận diện KH, xây dựng kiến thức, xây dựng mối quan hệ với khách hàng, tăng cường nhận thức của họ với DN và sản phẩm của DN
5.1.1 Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
Quản trị quan hệ khách hàng (CRM). Một tiến trình tổng quát của việc xây dựng và duy trì các mối quan hệ khách hàng có lãi bằng việc cung cấp các giá trị và sự thỏa mãn cao hơn cho KH
Ph.Kotler, K.Keller
B2B Marketing
118
MÔ HÌNH. QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Phân đoạn và hồ sơ khách hàng
Thiết kế hoạt động truyền thông và ngân sách
Thực thi
B2B Marketing
119
Đánh giá
5.1.1 Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
Bước 1. Phân đoạn KH và xây dựng hồ sơ thị trường
(cid:131) Mục đích phân đoạn: phải dựa trên việc KH muốn tương tác với DN thế nào, hơn là việc KH có nhu cầu gì cần thoả mãn?
B2B Marketing
120
(cid:131) Sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu KH
5.1.1 Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
Bước 2. Thiết kế chương trình truyền thông
(cid:131) Tập trung vào phát triển cách thức giao tiếp với KH
mục tiêu khác nhau
(cid:131) Tích hợp kênh để thông điệp truyền một cách thống
B2B Marketing
121
nhất
5.1.1 Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
Bước 3. Thực thi chiến lược
(cid:131) Cụ thể hoá thành các hành động và công việc chi
(cid:131) Xác định thời gian
(cid:131) Xác định phân bổ nguồn nhân lực và trách nhiệm của
B2B Marketing
122
từng đối tượng
5.1.1 Quá trình quản trị quan hệ khách hàng
Bước 4. Đánh giá hiệu quả CRM
(cid:131) Các chiến dịch đa dạng khác nhau sẽ được đối chiếu và các cách thức đo lường hiệu quả khác như mức độ hài lòng của KH
(cid:131) Phân đoạn có thể được thay đổi hoặc chiến lược có thể
B2B Marketing
123
thay đổi
5.1.2 Quá trình xúc tiến trong marketing B2B
Nhận diện đối tượng tiếp nhận
Xác định mục tiêu
Xác định ngân sách
Xác định thông điệp và phương tiện truyền thông
Quyết định phối thức xúc tiến B2B
Đánh giá hiệu quả
B2B Marketing
124
5.1.2 Quá trình xúc tiến trong marketing B2B
1. Nhận diện đối tượng nhận tin
(cid:131) Bao gồm các KH tiềm năng, hiện tại, các thành viên
trong TTM (thường là khách mua chuyên nghiệp)
(cid:131) Họ có thể là cá nhân, tổ chức, công chúng cụ thể hoặc
B2B Marketing
125
công chúng nói chung
5.1.2 Quá trình xúc tiến trong marketing B2B
2. Xác định mục tiêu
(cid:131) Mục tiêu chiến lược (Strategic goals)
(cid:131) Mục tiêu tác nghiệp (Tactical goals)
(cid:131) Mục tiêu định vị (Position)
B2B Marketing
126
(cid:131) Mục tiêu hành động (Action goals)
5.1.2 Quá trình xúc tiến trong marketing B2B
3. Xác định ngân sách
(cid:139) Phương pháp theo khả năng
(cid:139) Phương pháp % doanh thu
(cid:139) Phương pháp tương đồng với đối thủ cạnh tranh
B2B Marketing
127
(cid:139) Phương pháp mục tiêu - nhiệm vụ
5.1.2 Quá trình xúc tiến trong marketing B2B
4. Xác định thông điệp và phương tiện truyền thông
(cid:131) Xác định thông điệp
– Thông tin nào KH mong muốn?
– Đối thủ cạnh tranh phản ứng thế nào?
(cid:131) Lựa chọn phương tiện truyền thông
B2B Marketing
128
– Phụ thuộc vào việc những người làm xúc tiến muốn thâm nhập vào một ngành công nghiệp cụ thể hoặc các ngành công nghiệp khác nhau
5.2 Các quyết định xúc tiến hỗn hợp
Quyết định bán hàng cá nhân
Quyết định quảng cáo
Quyết định xúc tiến bán hàng
Quyết định trình diễn thương mại
B2B Marketing
129
5.2.1 Quyết định bán hàng cá nhân
(cid:131) Bao gồm - Kỹ sư bán hàng, người bán hàng chuyên nghiệp, người bán hàng cung cấp, người bán hàng bên trong, đại lý chào và bán hàng
B2B Marketing
130
(cid:131) Đóng vai trò quan trọng trong xúc tiến marketing B2B
5.2.2 Quyết định quảng cáo
(cid:131) Ấn phẩm thương mại và tạp chí chuyên ngành, gồm: Tạp chí chung, Xuất bản ấn phẩm kinh doanh chung, tạp chí chuyên ngành
(cid:131) Quảng cáo qua thư trực tiếp
B2B Marketing
131
(cid:131) Quảng cáo qua danh bạ (niêm giám ngành)
5.2.3 Quyết định xúc tiến bán hàng
(cid:131) Catalogue: là tài liệu hoàn chỉnh được inấ n chứa đựng thông tin về SP, được thiết kế để cung cấp thông tin cho KH
(cid:131) Tài liệu cho nhà buôn và nhà phân phối. Nhờ họ xúc
tiến hiệu quả trong thị trường địa phương
B2B Marketing
132
(cid:131) Quảng cáo hợp tác. Là quảng cáo trong đó trách nhiệm và chi phí được chia sẻ cho 2 hay nhiều nhà QC theo tỷ lệ khác nhau với giá ưu đãi
5.2.4 Quyết định trình diễn thương mại
(cid:131) Mang KH đến tổ chức, tạo ra sự tập trung khách mà
không thể đạt được bằng mọi cách khác
B2B Marketing
133
(cid:131) Mục đích chính. không phải bán hàng tại quầy/gian hàng, mà nhằm xây dựng uy tín và mở đường cho việc bán hàng trong tương lai Nó vẫn bao trùm mọi lĩnh vực bán hàng và áp dụng cho hầu hết các loại hàng hóa
Chương 6
Quyết định định giá trong marketing B2B
B2B Marketing
134
Nội dung cơ bản
6.1
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định định giá trong marketing B2B
Các kỹ thuật định giá trong marketing B2B
6.2
B2B Marketing
135
CTK.9/13
6.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định định giá trong marketing B2B
Giá cả
Là một khoản tiền gắn liền với sản phẩm hoặc dịch vụ mà…
(cid:139) Bù đắp được chi phí sản xuất và marketing
(cid:139) Mang lại LN cho người bán và đáp ứng được mục tiêu
định giá
(cid:139) Thỏa mãn về mặt giá trị cho người mua
B2B Marketing
136
(cid:139) Cho phép người bán cạnh tranh trên thị trường
6.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định định giá trong marketing B2B
Nhu cầu khách hàng
Chi phí
Cạnh tranh
Chiến lược
Nhân tố thương mại
Luật pháp
B2B Marketing
137
Nhu cầu KH 1 • Độ co giãn theo giá • Nhu cầu chéo • Nhận thức KH giá trị
5
Nhân tố thương mại • Sức mạnh trong kênh • Vai trò của TG • Mức LN biên
Chi phí 2 • Giá thành hiện tại • Giá thành dự kiến • Mục tiêu kinh tế
4
6
Chiến lược • Lựa chọn TT mục tiêu • Định vị SP • Mục tiêu định giá • Chương trình mktg
Luật pháp • Chống độc quyền • Chống phá giá
Cạnh tranh 3 • Cấu trúc của ĐTCT • Rào cản xâm nhập • Mức độ cạnh tranh
Đánh giá và hình thành mức giá và các chính sách giá
B2B Marketing
138
MÔ HÌNH. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ TRONG MARKETING B2B
6.1.1 Nhân tố nhu cầu khách hàng
(cid:131) Độ co giãn cầu theo giá
- Với các sản phẩm B2B cầu thường ít co giãn theo giá
(cid:131) Nhu cầu co giãn chéo
- là cách tính phản ứng với một sự thay đổi về giá của một hàng hoá trước sự thay đổi về giá của một số hàng hoá khác
(cid:131) Nhận thức của KH về SP
B2B Marketing
139
- Sự cảm nhận của KH về giá trị nhận thức bao gồm: lợi ích vật chất của SP, dịch vụ và trợ giúp kỹ thuật của SP quyết định mức giá khác nhau cho SP-B2B
6.1.2 Nhân tố chi phí
(cid:131) Chi phí là cơ sở nền tảng để hình thành nên giá bán,
nên khi xác định giá bán sản phẩm B2B
(cid:131) Sử dụng các kỹ thuật
– Phân tích điểm hoà vốn
B2B Marketing
140
– Phân tích đường cong kinh nghiệm
6.1.3 Nhân tố cạnh tranh
(cid:131) Giá và việc định giá trong sản phẩm B2B phụ thuộc rất nhiều vào giá của đối thủ cạnh tranh và phản ứng của đối thủ về sự thay đổi giá của DN. Điều này phụ thuộc vào:
– Cấu trúc của đối thủ cạnh tranh
– Các rào cản xâm nhập thị trường
B2B Marketing
141
– Mức độ cạnh tranh
Trường hợp
điển hình
Độc quyền
Cạnh tranh thuần tuý
Nhóm độc quyền
Cạnh tranh độc quyền
Những vấn đề cơ bản
Không có
Không có
Một vài
Duy nhất
Đặc điểm nổi bật của SP
Số lượng đối thủ
NhiềuÍ
t
Không có
Từ ít đến nhiều
Nhỏ
LớnT
ừ nhỏ tới lớn
Không có
Quy mô đối thủ (so sánh với quy mô thị trường)
--
Độ co giãn của cầu DN phải đối mặt
Hoàn toàn co giãn
Đường cầu biến thiên, gấp khúc (co giãn và không co giãn)
-
-
Không co giãn
-
Độ co giãn nhu cầu ngành
Kiểm soát giá của DN
Không
Một vài
Một vài
Hoàn toàn
B2B Marketing
142
MINH HỌA. PHÂN TÍCH CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
6.1.4 Nhân tố chiến lược
(cid:131) Các chiến lược kinh doanh của DN khác nhau sẽ định
hướng việc ấn định và thay đổi giá khác nhau
– Lựa chọn thị trường mục tiêu
– Định vị sản phẩm
– Mục tiêu định giá
B2B Marketing
143
– Chương trình marketing
CTK.9/13
6.1.5 Nhân tố thương mại
(cid:131) Nhấn mạnh đến vai trò, quyền lực và mối quan hệ với
các trung gian phân phối trên thị trường B2B (có thể) ảnh hưởng tới việc định giá và điều tiết giá của DN
– Sức mạnh trong kênh
– Vai trò của trung gian
B2B Marketing
144
– Mức LN cận biên
CTK.9/13
6.1.6 Nhân tố luật pháp
(cid:131) Thực chất là đề cập tới các quy định của Chính phủ liên quan tới định giá của DN nhằm điều tiết vĩ mô nền kinh tế, gồm các khía cạnh sau:
– Thuế và lệ phí
– Các điều luật
– Qua việc cung cấp các SP thuộc độc quyền kinh
doanh của Nhà nước
– Cơ quan công quyền các cấp là một KH lớn của các
B2B Marketing
145
DN
6.2 Các kỹ thuật định giá trong B2B
Giá niêm yết và giá thanh toán
Đấu thầu trong thị trường B2B
Định giá bằng đàm phán trong B2B
Thuê mướn kỳ hạn trong thị trường B2B
B2B Marketing
146
6.2.1 Giá niêm yết và giá thanh toán
(cid:131) Giá niêm yết là giá cố định mà DN ghi trong báo giá
chào hàng
B2B Marketing
147
(cid:131) Giá thanh toán là mức giá trên thực tế KH trả cho DN
6.2.2 Đấu thầu trong thị trường B2B
(cid:131) Đấu thầu là hình thức phổ biến trên thị trường B2B. Đại diện bên mua sẽ gửi các yêu cầu chào hàng tới các nhà cung cấp phù hợp
– Đấu thầu mở
B2B Marketing
148
– Đấu thầu hạn chế
6.2.3 Định giá bằng đàm phán trong thị trường B2B
(cid:131) là qúa trình tìm kiếm mức giá dựa trên sự thoả thuận ích của cả bên mua và bên
thống nhất thoả mãn lợi bán
(cid:131) Giá thương lượng hình thành tuỳ theo đặc điểm của
chiến lược đàm phán
– Đàm phán cạnh tranh (Competition Negotiation)
– Đàm phán cộng tác (Collabboration Negotiation)
B2B Marketing
149
– Đàm phán thích ứng (Accommodative Negotiation)
6.2.4 Thuê mướn kỳ hạn trong thị trường B2B
(cid:131) là giải pháp mà DN đi thuê tài sản, hàng hoá, thiết bị vốn của nhà sản xuất công nghiệp theo một kỳ hạn nhất định thay thế cho giải pháp mua đứt hàng hoá đó
(cid:131) Có hai loại thuê kỳ hạn
– Thuê theo kỳ hạn tài chính (finacial leasing)
B2B Marketing
150
– Thuê theo kỳ hạn hoạt động (operating leasing)
Questions?
B2B Marketing
151