CHƯƠNG 9: XÚC TIẾN – TRUYỀN THÔNG TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 1 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Mục tiêu bài giảng
Hiểu rõ về khái niệm về xúc tiến – truyền thông
Nắm rõ các công cụ sử dụng trong xúc tiến – truyền thông
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn chiến lược
xúc tiến – truyền thông trong hoạt động tài chính – ngân
hàng
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 2 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
I. Xúc tiến – truyền thông
1. Khái niệm xúc tiến – truyền thông
Xúc tiến – truyền thông (promotion) theo Brassington &
Pettitt (2000) là tập hợp những cách thức trực tiếp để truyền
thông (chuyển tải các thông tin) của sản phẩm – dịch vụ đến
những thị trường mục tiêu.
Một hỗn hợp cụ thể của các phương pháp xúc tiến – truyền
thông thường được gọi là “hỗn hợp xúc tiến – truyền thông”.
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 3 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
I. Xúc tiến – truyền thông
1. Khái niệm xúc tiến – truyền thông
Hỗn hợp này bao gồm các công cụ như sau :
Quảng cáo (advertising)
Xúc tiến bán hàng (sales promotion).
Quan hệ công chúng (public relation).
Bán hàng cá nhân (personal selling).
Marketing trực tiếp (direct marketing).
Quan hệ nhà đầu tư (investor relation) ?.
Social media marketing? Và những công cụ khác?
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 4 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
I. Xúc tiến – truyền thông
2. Vai trò của xúc tiến truyền thông
Chuyển tải thông tin từ ngân hàng đến khách hàng (khách
hàng của ngân hàng là ai?) và ngược lại.
Mục đích của xúc tiến truyền thông : Khai thác thêm khách hàng mới Duy trì khách hàng cũ Khuyến khích động viên tinh thần nhân viên Tăng cường mối quan hệ với cổ đông Tạo sự ổn định với bộ máy tổ chức Gia tăng nhân thức và hình ảnh của ngân hàng trong
công chúng
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 5 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
I. Xúc tiến – truyền thông
2. Mục tiêu của xúc tiến truyền thông
Nhận biết
Quan tâm
Ưa thích
Dùng thử
Chấp nhận
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 6 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Các mục tiêu xúc tiền truyền thông
Công cụ
Mục tiêu
Nhận biết
Nguồn truyền thông đại chúng: quảng bá trên truyền hình, truyền thanh, báo, tạp chí địa phương, toàn quốc
Quan tâm
Nguồn truyền thông đại chúng nhưng không cần thiết phải cùng thông điệp
Ưa thích
Nguồn quảng cáo công khai, quan hệ công chúng, cá nhân: bài viết trên báo chci1, quảng cáo so sánh, truyền miệng từ bạn bè, người thân
Dùng thử
Nguồn xúc tiến bán hàng và cá nhân, chào hàng ưu đãi, nhân viên bán hàng, người thân, bạn bè
Chấp nhận
Nguồn cá nhân, truyền thông đại chúng, nhân viên bán hàng, bạn bè, người thân, tờ rơi quảng cáo.
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 7 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến – truyền thông
1. Quảng cáo
“Quảng cáo là hình thức truyền thông không mang tính cá
nhân được tiến hành thông qua các phương tiện truyền thông
đại chúng như truyền hình, truyền thanh, các bản in, bảng
quảng cáo ngoài trời”
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 8 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến truyền thông
1. Quảng cáo (trên truyền hình) Sacombank MB BIDV VCB
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 9 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến truyền thông
1. Quảng cáo (trên báo điện tử, báo in, pano)
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 10 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến truyền thông
1. Quảng cáo (trên báo điện tử, báo in, pano)
1. Quảng cáo (trên báo điện tử, báo in, pano)
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 11 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 12 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 13 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Thảo luận
Theo các anh/chị, sản phẩm dịch vụ nào các ngân hàng thường chi nhiều cho chi phí quảng cáo nhất hiện nay?
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 14 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Sử dụng
Xúc tiến sản phẩm và tổ chức
Thúc đẩy nhu cầu sản phẩm
Chống lại quảng cáo của đối thủ cạnh tranh
Gia tăng sử dụng sản phẩm
Nhắc nhở củng cố khách hàng
Giảm biến động doanh số
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 15 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
1. Quảng cáo
Ưu điểm:
Tiếp cận một lượng lớn khách hàng, chi
phí đầu người thấp
Cho phép lặp lại các thông điệp
Có thể gia tăng giá trị sản phẩm
Nâng cao hình ảnh của tổ chức
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 16 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
1. Quảng cáo
Nhược điểm:
Chi phí chung cáo
Không có sự phản hồi nhanh chóng
Kho khăn trong việc đo lường tác động
đến doanh số
Ít thuyết phục hơn bán hàng cá nhân
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 17 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Đọc thêm
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 18 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến – truyền thông
2. Xúc tiến bán hàng
Xúc tiến bán hàng khuyến khích, động viên khách hàng dùng
thử và thay đổi sản phẩm dịch vụ ngân hàng (dự thưởng, quà tặng,
cộng lãi suất, thẻ khách hàng thân thiết, …).
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 19 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến – truyền thông
2. Xúc tiến bán hàng
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 20 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến – truyền thông
2. Xúc tiến bán hàng
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 21 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Sử dụng
Khuyến khích sử dụng sản phẩm
Khuyến khích khách hàng thay đổi ngân hàng
Chuyển sang sử dụng sản phẩm chính thức
Nhắc nhở khách hàng
Kiểm soát sự thay đổi thất thường của doanh số
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 22 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Ưu điểm
Khuyến khích nhu cầu ngắn hạn
Chuyển sang sử dụng sản phẩm chính thức
Có thể nhắc nhở khách hàng sản phẩm cũ
Khuyến khích KH mới sử dụng thử
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 23 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Nhược điểm
Có thể làm giảm giá trị thương hiệu
Tăng độ co giãm của giá và giảm sự trung thành của
khách hàng
Khuyến khích KH tìm kiếm các khuyến mãi của ngân
hàng khác
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 24 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến – truyền thông
3. Bán hàng cá nhân
Bán hàng cá nhân là sử dụng hoạt động giao tiếp cá nhân để
truyền tải các thông tin về sản phẩm dịch vụ đến khách hàng và
thuyết phục KH sử dụng.
Các nhân viên nào sẽ tham gia vào hoạt động bán hàng cá nhân?
Ngân hàng Bảo hiểm Công ty chứng khoán …
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 25 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 26 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
3. Bán hàng cá nhân
Sử dụng:
- Tạo doanh số
- Bán chéo
- Cho phép đánh giá điểm mạnh, điểm yếu sản phẩm
- Tái đảm bảo đối với sản phẩm có rủi ro cao
- Tạo đối thoại với khách hàng
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 27 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
3. Bán hàng cá nhân
Ưu điểm:
- Giao tiếp có tính khác biệt cho từng đối tượng khách
hàng
- Ảnh hưởng đến KH lớn hơn
- Linh hoạt và cho phép điều chỉnh thông điệp
- Phù hợp cho các sản phẩm phức tạp
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 28 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
3. Bán hàng cá nhân
Nhược điểm:
- Chi phí cao
- Không thể tiếp cận một lượng lớn khách hàng
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 29 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến – truyền thông
4. Quan hệ công chúng (PR)
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 30 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến – truyền thông
4. Quan hệ công chúng (PR) “PR là một hoạt động liên tục được lên kế hoạch nhằm nỗ lực thiết lập và duy trì uy tín, tình cảm và sự hiểu biết lẫn nhau của một tổ chức và công chúng” – Theo viện Quan hệ công chúng Anh. “PR bao gồm tất cả các hình thức giao tiếp được lên kế hoạch, cả trong nội bộ và bên ngoài tổ chức, giữa một tổ chức và công chúng của nó nhằm đạt những mục tiêu cụ thể liên quan đến sự hiểu biết lẫn nhau” – Theo Frank Jefkins, tác giả cuốn PR
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 31 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến – truyền thông
4. Quan hệ công chúng (PR)
Không có sự giao tiếp cá nhân dưới hình thức các câu chuyện –
tin tức về một tổ chức hoặc một sản phẩm và dịch vụ của họ.
Quan hệ công chúng thực hiện thông qua tạp chí, báo, chuyên
mục truyền thanh truyền hình
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 32 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến – truyền thông
4. Quan hệ công chúng (PR)
Thông điệp
Chủ thể
Công
chúng
Hiểu, quan tâm, ủng hộ, tin tưởng
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 33 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Roadshow
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 34 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Thiện nguyện
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 35 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Tài trợ
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 36 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
Họp báo
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 37 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
4. Quan hệ công chúng (PR)
Sử dụng:
Tạo ra nhận thức về sản phẩm, thương hiệu và các hoạt động của tổ chức
Giúp duy trì tính hữu hình công cộng tích cực
Nâng cao hình ảnh của tổ chức
Khắc phục hình ảnh tiêu cực của tổ chức
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 38 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
4. Quan hệ công chúng (PR)
Ưu điểm:
Miễn phí nhưng đảm bảo tính đúng đắn của thông điệp
truyền đi
Cung cấp thông tin có tính thuyết phục
Đang tin và khách quan
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 39 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
4. Quan hệ công chúng (PR)
Nhược điểm:
Thiếu sự kiểm soát thông tin
Có thể bị hiểu nhầm
Không ảnh hưởng đến doanh số
Thường không lặp lại
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 40 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến – truyền thông
5. Quan hệ nhà đầu tư (IR)
“IR – (Investors Relations) là tất cả các hoạt động công bố
thông tin của tổ chức kinh tế với nhà đầu tư nhằm thỏa mãn cung
cầu thông tin mang lại lợi ích giữa hai bên.”
IR là hoạt động chuyên biệt trong PR, giúp xây dựng niềm tin
và quảng bá hình ảnh tốt đẹp đến nhà đầu tư.
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 41 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến – truyền thông
4. Quan hệ nhà đầu tư (IR)
Các thức thức thực hiện IR :
Lập Website
Lập hồ sơ công ty dành riêng cho nhà đầu tư
Tổ chức hội thảo, email trực tiếp, bản tin tuần, tháng…
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 42 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến – truyền thông
5. Marketing trực tiếp
Face – to
– face
selling
Direct mail
Online
marketing
Direct
Direct response
marketing
advertising
Catalog marketing,
marketing
telemarketing
New digital
Kiosk
technologies:
marketing
mobile,podcast,vodcast
,internet tivi…
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 43 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
II. Các công cụ xúc tiến – truyền thông
5. Marketing trực tiếp
Các lợi ích khi áp dụng marketing trực tiếp :
Vô hình với đối thủ cạnh tranh
Cho phép kiểm tra thị trường sản phẩm – dịch vụ
Phân đoạn thị trường chính xác hơn
Cung cấp kênh phân phối mới và hỗ trợ cho những
kênh phân phối hiện tại
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 44 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
5. Marketing trực tiếp
Nhược điểm:
Chi phí cao
Bị xem là thư rác
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 45 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
6. Tài trợ
Hỗ trợ về vật chất tài chính cho một sự kiện, hoạt
động, cá nhân hoặc tổ chức nào đó.
Ví dụ: tài trợ các cuộc thi, học bổng, thiết bị, thiện
nguyên…
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 46 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
6. Tài trợ
Sử dụng:
Xúc tiến hình ảnh
Tạo mối quan hệ tốt với cộng đồng
Xác định mục tiêu cụ thể
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 47 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
6. Tài trợ
Ưu điểm
Giá trị công ty được nâng lên
Xác định nhóm khách hàng mục tiêu cụ thể
Cải thiện tinh thần/mối quan hệ với nhân viên
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 48 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
6. Tài trợ
Nhược điểm
Thiếu tính khác biệt
Khó đo lường hiệu quả
Bỏ sót khách hàng quan trọng
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 49 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
III. Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn chiến lược xúc tiến
– truyền thông
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 50 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
IV. THÔNG ĐIỆP TRUYỀN THÔNG
Là yếu tố cơ bản để đạt được mục tiêu xúc tiến truyền
thông.
Thiết kế 1 thông điệp truyền thông bao gồm các nội dung,
cách diễm đạt và người diễm đạt.
Một thông điệp hiệu quả cần có chủ đề, sự hấp dẫn hoặc trình bày một vấn đề bán hàng có tính độc nhất, không trùng lắp, tính hấp dẫn lớp lý, có thể gậy cảm xúc và mang tính đạo đức nhân văn
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 51 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
IV. THÔNG ĐIỆP TRUYỀN THÔNG
Xúc tiến dịch vụ ngân hàng thông qua sự sợ hãi vì:
Tương lai là không chắc chắc
Sản phẩm tuân thủ quy định pháp luật
Lo lắng về trách nhiệm chăm sóc gia đình
Sự sợ hãi có thể xui khiến, thuyết phục.
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 52 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
IV. THÔNG ĐIỆP TRUYỀN THÔNG
Khi sử dụng sự sợ hãi thu hút khách hàng cần lưu ý:
- Mức độ của sự sợ hãi
- Tính đáng tin cậy của nguồn tin
- Loại sợ hãi
- Giá trị quan trong của truyền thông
- Sự thích hợp
- Tính đao đức
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 53 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009
HẾT
Essentials of Services Marketing Chapter 1 - Page 54 Slide © by Lovelock, Wirtz and Chew 2009