MÁY XÂY D NGỰ

ươ

Ch

ng III

MÁY PH C V  CÔNG TÁC BÊ TÔNG

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

1

MÁY XÂY D NGỰ

ụ ụ

ể ạ

3.1. Công tác bê tông và phân lo i máy ph c v  công tác  bê tông -   Là  nguyên  li u  ch   ch t  đ   t o  nên  ph n  thô  c a  công

ệ trình xây d ng.

ượ -   Công  trình  đ ề

thép có tính b n v ng, m  quan và phòng ch ng cháy t

ự ỹ ồ

ố ị ỗ

ượ

ng,

ố c  xây  d ng  b ng  bêtông  và  bêtông  c t  ữ t.  ẩ -   Công  tác  bêtông  bao  g m  các  công  vi c:  chu n  b   h n    ể ,  đổ  và  đ m  ch t  ậ tr nộ ),  v n  chuy n

ế ị ể

ị h p  (đ nh  l bêtông. t b  đ  thi công bêtông và bêtông c t thép: máy  ­ Máy và thi ơ ể ậ tr n  bêtông,  máy  v n  chuy n  và  b m  bêtông,  máy  đ m  bêtông, các lo i máy gia công c t thép...

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

2

MÁY XÂY D NGỰ

̣

ộ ợ

ế

ơ

ữ t  ki m  xi  măng  h n

ươ

3.2. Máy trôn bê tông – Tr m tr n bê tông ủ 3.2.1. Công d ng c a các máy tr n bê tông ủ ố ệ ­ Tr n đ u các ph i li u c a h n h p bê tông và v a ấ ượ ng  cao  và  ti ­  Có  năng  su t,  ch t  l ph

ng pháp tr n bê tông th  công.

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

3

MÁY XÂY D NGỰ

ươ

ộ ự

ưỡ

ng pháp tr n

ộ : Máy tr n t

do và máy tr n c

ng

3.2.2. Phân lo iạ ­ Theo ph b cứ

ộ ậ ổ

t đ

Máy tr n t

ố ị  do: Máy tr n c  đ nh, máy tr n l ộ

ệ : Máy tr n theo chu kì và máy tr n liên

ố ị

ộ ộ : Máy tr n c  đ nh t

ỗ i ch

ộ ự ế ộ ­ Theo ch  đ  làm vi c  t cụ uá trình đưa cốt liệu và dỡ sản phẩm Máy tr n theo chu kì: Q theo từng mẻ. Khống chế được thời gian trộn, hỗn hợp bêtông tốt. ụ Quá trình đưa cốt liệu và dỡ sản phẩm được Máy tr n liên t c:  tiến hành liên tục. Năng suất trộn cao nhưng khó kiểm tra được chất lượng trộn. ́ ộ ­ Theo ti nh di đ ng c a thùng tr n ộ ộ và máy tr n di đ ng

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

4

MÁY XÂY D NGỰ

ộ ự

do

ể ộ ượ ộ ố ị ộ

3.2.3. Máy tr n t ặ a) Đ c đi m: Cánh tr n đ

ộ ộ

ố ệ ỗ ầ ạ ề ớ ợ

ẽ ố ượ

ượ ơ ng ít

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

5

ộ ể c đi m: ấ ạ ờ ấ ượ ả ộ ể c c  đ nh vào thùng tr n, khi thùng tr n quay các  cánh tr n s  quay theo nâng m t ph n các c t li u lên cao sau đó  ơ ự r i t  do xu ng và tr n đ u v i nhau t o thành h n h p bê tông. Ư b)  u – nh Ư ể u đi m: C u t o đ n gi n, tiêu hao năng l ượ c đi m: Th i gian tr n lâu, ch t l Nh ng bê tông không cao

MÁY XÂY D NGỰ

ộ ự

do

ố ̣

ạ c) Các lo i máy tr n t ộ c1­ Máy tr n c  đinh ể : ­ Đ c đi m

ế

ặ Quá  trình  làm  vi c  (ti p  li u,  tr n  và  d )

Ư

ễ ề

500l).

ng bê tông không cao

ấ ượ ờ ệ ố ạ

ỡ ấ ệ ử ụ

ứ ử ụ

ỗ i ch . ng bê tông trung bình. ấ ượ

ệ ộ thùng tr n luôn quay quanh tr c ngang.  ể ­  u đi m: ả ơ ơ ấ + C  c u đ n gi n, d  đi u khi n. ể ự  hành, d  linh đ ng. + Có th  t ể ượ c đi m: ­ Nh ỏ (cid:0) ả + Dung tích s n xu t nh  ( + Ch t l + Th i gian d  bê tông lâu và ch m, năng su t không cao.  ấ + H  s  xu t li u th p. ­ Ph m vi s  d ng: ạ ệ + Đáp  ng cho vi c c p bê tông t ố ượ + S  d ng cho công trình v i kh i l ầ ấ + Bê tông Mac th p, không yêu c u cao v  ch t l

ng.

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

6

MÁY XÂY D NGỰ

ộ ậ ổ

t đ

c2­ Máy tr n l ể : ­ Đ c đi m ộ

ặ Thùng tr n có th  quay quanh tr c ngang.

Ư

350l).

ng bê tông không cao

ử ụ

ứ ử ụ

ể ­  u đi m: ễ ề ả ơ ơ ấ + C  c u đ n gi n, d  đi u khi n. ỡ ệ ờ + Th i gian d  li u nhanh. ấ ệ ớ ệ ố + H  s  xu t li u l n.  ể ượ ­ Nh c đi m: ỏ (cid:0) ả + Dung tích s n xu t nh  ( ấ ượ + Ch t l ạ ­ Ph m vi s  d ng: ạ ệ + Đáp  ng cho vi c c p bê tông t ố ượ + S  d ng cho công trình v i kh i l ầ ấ + Bê tông Mac th p, không yêu c u cao v  ch t l

ỗ i ch . ỏ ng bê tông nh . ấ ượ ng.

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

7

MÁY XÂY D NGỰ

c2­ Xe b n tr n bê tông

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

8

MÁY XÂY D NGỰ

ứ ộ ưỡ ng b c

ượ ắ ụ ộ c  l p  trên  cánh  tr n,  khi  tr c

ố ị Thùng  tr n  c   đ nh,  tr c  tr n  đ ấ ố ệ ộ ụ ỗ tr n quay s  khu y đ n h n h p các ph i li u bê tông.

ộ ợ ế ạ 3.2.4. Máy tr n c ể a) Đ c đi m ộ ề ẽ ẻ ộ ừ Dung tích m  tr n t 0.3 đ n vài m3 tùy lo i

ể c đi m

ộ ấ ượ ố ơ ố ượ ớ ượ Ư u: Tr n nhanh, ch t l ng bê tông t t h n, Kh i l ng bê tông l n

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

9

ấ ạ ứ ạ ượ ơ b)  u – Nh Ư h n ơ ượ Nh c: C u t o ph c t p, tiêu hao năng l ớ ng l n h n

MÁY XÂY D NGỰ

ứ ng b c

ề ầ

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

10

ưở ế ẵ ấ ấ ượ ươ ẩ ưỡ ộ 3.2.4. Máy tr n c ử ụ c) Ph m vi s  d ng ạ ­ Dùng cho các lo i bê tông yêu c u cao v  ch t l ế ạ ng ch  t o c u ki n đúc s n, bê tông th ­ Các x ng ng ph m

MÁY XÂY D NGỰ

ạ ộ ạ ộ ậ ạ ộ ủ ặ ầ ộ

ạ ố ị ạ ạ ạ ộ

ộ ạ ộ ớ i 100m3/h.

ấ ủ ậ ệ ứ ễ ậ ộ

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

11

ế ị ộ 3.2.5. Tr m tr n bê tông ặ ­ Tr m tr n bê tông ho c ho t đ ng đ c l p ho c là m t ph n c a  ế ạ nhà máy ch  t o bê tông. ộ ủ ­  Có  2  d ng  c a  tr m  tr n  bê  tông  là:  Tr m  tr n  c   đ nh  và  Tr m  ờ tr n t m th i ụ ­ Tr n liên t c, năng su t cao t ạ ộ ­  Các  b   ph n  chính  c a  tr m  tr n  bê  tông:  Ph u  ch a  v t  li u  ượ (bunker, xilô) ; thi ng; máy tr n. ị t b  đ nh l

MÁY XÂY D NGỰ

ộ ậ

ườ ậ

ư ặ

ườ

ng

3.3. Máy v n chuy n bê tông ở ự ể  c  ly ng n, đ  bêtông đã tr n vào  ­ Khi v n chuy n bêtông  thùng  (75–80%  dung  tích  thùng)  và  cho  quay  v i  v n  t c  ch m. ậ ổ ố ệ ầ ­ Khi c n cung c p bêtông đi xa thì thì ng i ta đ  c t li u khô  ể ộ ch a tr n vào thùng (60­70%) trong khi v n chuy n, máy tr n  ỗ đ t trên xe s  quay tr n đ u h n h p. ở ộ ­ Dung tích thùng tr n c a các xe ch  bêtông hi n nay th là 2,6; 3,2; 4,0, 7,0 và 8,0m3

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

12

MÁY XÂY D NGỰ

ặ i 500m ho c lên cao t

i 70m.

ạ ộ

ơ

ơ 3.4. Máy b m bê tông ể ậ ­  V n  chuy n  bêtông  có  tính  linh  đ ng  l n  (SN>12  cm)  theo  ẫ ườ đ ng  ng d n đi xa t a) Phân loại máy bơm bêtông: ơ ­ Theo đ c tính ho t đ ng: b m đ ng và b m tĩnh.

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

13

MÁY XÂY D NGỰ

ườ ơ ố ng  ng):

ơ

ơ ỉ ồ ấ ặ ẵ ạ ế ơ ố ơ ố ệ ườ ng  ng  i công trình. ng  ng b m đ t s n t

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

14

ơ * B m tĩnh (máy b m dòng, máy b m đ ầ ­ Ch  g m ph n máy b m chính không kèm theo h  đ ườ ự b m. Đ u tr c ti p vào đ http://vimeco­mt.com/vi­VN/Thiet­bi­thi­cong­be­tong/May­bom­be­tong­tinh_p653_29.html

MÁY XÂY D NGỰ

ầ ơ

ơ ộ ng  đ

c  g n  trên  xe  ô  tô  t ể ọ

n xa t ơ ữ ắ

ấ ị ầ ự ắ ơ ơ ọ

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

15

ơ * B m đ ng (b m c n):  ấ ạ ư ệ ầ ố ả ắ ượ ườ i,  nh   ­  Th i,  h   c n  ng  b m  g p  l ề ơ ầ ừ ộ m t  cánh  tay  robot  có  đi u  khi n  t   xa,  (còn  g i  là  c n  b m  bê  ớ ộ ị ớ ể ươ ể tông), đ  có th  v i nh ng v  trí đ  bê tông v i đ  chính xác  ầ ơ ọ ạ nh t đ nh. Lo i máy b m c n g n trên xe còn g i là xe b m bê tông  ầ ạ ơ  hành. Lo i b m c n g n trên tháp g i là tháp b m  hay c n b m t bê tông.

MÁY XÂY D NGỰ

ươ

ầ ng pháp đ m bê tông ầ ụ ự ừ ặ ố ủ   m t  thoáng  c a  kh i  bê  tông

ừ ặ ườ ố m t  đáy  kh i  bêtông  lên,  th ư ầ i:  Là  đ m  t

ng  dùng  đ m  ấ ư ỡ

ư ộ ườ ầ

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

16

ừ ề ặ ụ ầ ầ ự ầ ầ 3.3. Máy đ m bê tông 3.3.1. Khái ni m chung * Các ph ầ Đ m  trên:  Là  tác  d ng  l c  đ m  t ề ố xu ng nh  đ m n n, sàn, s nh (a) ầ ầ ướ ầ Đ m  d ị ố ậ các kh i bêtông đ nh hình trong khuôn đ  nh  panen, t m đ y (b) ị ự ầ ng ch u l c (c)  b  m t bên đ m vào nh  c t, t Đ m bên: Đ m t ố ừ  trong lòng kh i bê tông (d) Đ m trong: Là tác d ng l c đ m t

MÁY XÂY D NGỰ

ệ ặ ấ ẳ

ậ ố

ờ ặ ộ ữ ặ ấ ậ ầ ặ 3.3.2. Máy đ m m t * Đ m bàn ấ ạ : - C u t o ừ ầ  0,25  M t bàn đ m là t m thép ph ng, hình ch  nh t, có di n tích t ặ ữ ÷  1m2,  bên  mép  có  hàn  g   nghiêng  ho c  u n  cong  lên,  gi a  m t  bàn đ m phía trên có đ t b  ph n gây ch n.

ặ ộ ư ề ề ầ ớ

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

17

ủ ự ệ ầ ụ ề ử ụ : - Ph m vi s  d ng ố Đ m  các  kh i  bêtông  có  di n  tích  b   m t  r ng  nh   n n  sàn,  v i  chi u sâu tác d ng c a l c đ m là 0,4m.

MÁY XÂY D NGỰ

ấ ộ

ậ ướ ướ ư ở ầ c là 2 g i s t t

ỏ ơ Ở ầ ơ ầ

ấ ạ  2 đ u th ạ ộ ướ c nh  h n.  ộ ể ướ ấ ộ ướ ầ * Đ m th c ấ ạ :  - C u t o ữ + Chính gi a là b  ph n gây ch n có c u t o nh   công su t và kích th ván tr tâm trong b  phân gây ch n đ  làm rung th ư  đ m bàn nh ng  ố ắ ỳ ấ  lên  ố ệ ượ t. Khi đ m thì cho đ ng c  ho t đ ng, làm quay kh i l ch  ể ầ c đ  đ m. c, kéo th

(cid:0) ộ

15cm.  ủ ự ỏ ề ầ ả

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

18

ư ượ ụ ấ ấ ạ ử ụ : - Ph m vi s  d ng ử ụ ố ể ầ + S  d ng đ  đ m các kh i bêtông m ng có đ  dày  ơ +  Đ n  gi n,  d   s   d ng  nh ng  chi u  sâu  tác  d ng  c a  l c  đ m  ỏ ạ nh , l ễ ử ụ ả ố i luôn ph i b  trí ván tr t nên năng su t th p.

MÁY XÂY D NGỰ

ầ ụ ề ầ

ỡ 3.3.3. Máy đ m trong  * Đ m dùi tr c m m ­ Qu  đ m hình dùi có 3 c  :

ả ầ ỏ

ủ ự ụ ầ

+ Nh : d=30mm; dài 40cm, bán kính        tác d ng c a l c đ m là R= 20÷25cm.  + Trung bình có d = 57mm, dài 45cm,

R = 30cm.  ớ

ố ẽ ạ ộ

ầ ộ ỏ ậ ả ầ ự ề ồ

ể ệ ấ

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

19

ấ ớ c đi m: T n hao công su t l n, tính an toàn đi n th p,  ự ườ ử ụ ổ ế ẻ + L n có d = 75mm, dài 60cm, R = 40cm. ắ ­  Khi  đ m,  qu   dùi  c m  sâu  trong  kh i  bê  ấ tông,  b   ph n  gây  ch n  ho t  đ ng  s   làm  rung v  qu  đ m r i truy n xung l c vào bê  tông. Ư ­  u, nh ưở ả nh h ượ ng l c rung đ n ng i s  d ng, giá thành r

MÁY XÂY D NGỰ

Ư

ấ ể :  ệ ư ầ ị ổ ấ

ụ ượ ệ ấ ố c b  trí ngay trên cán nên r t

ử ụ ậ

ể ầ ạ ơ ớ

ư ỏ ả ầ ặ ơ ộ

ầ * Đ m dùi cán c ng ­  u đi m ề ự + Có hi u su t truy n l c cao, không b  t n th t do ma sát nh  đ m  ắ ề dùi tr c m m. Công t c đi n đ ệ thu n ti n khi s  d ng ị ơ ộ + Tính c  đ ng cao do ph m vi d ch chuy n máy đ m l n h n so  ụ ớ ầ v i đ m dùi tr c m m ể : ượ ­ Nh c đi m ơ ượ ộ ­ Đ ng c  đ

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

20

c đ t bê trong qu  đ m nên đ ng c  nhanh h  h ng.

MÁY XÂY D NGỰ

ư

ơ

ể ạ ớ

ộ ụ

ườ

* Đ m dùi siêu m nh ấ ứ ­ Là đ m dùi cán c ng nh ng đ ng c  có công su t cao, c c  ệ l ch  tâm  l n  nên  bán  kính  tác  d ng  có  th   đ t  t i  140cm          (khi đ

ả ầ ng kính qu  đ m 18cm)

http ://www.mayxaydungthanglong.vn/top­10­may­dam­dui­duoc­su­dung­nhieu­nhat­hien­nay

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

21

MÁY XÂY D NGỰ

ộ ự

• Máy tr n t

do

ưỡ

• Máy tr n c

ứ ng b c

Chương III: Máy phục vụ công tác bê tông

22