MÁY XÂY D NGỰ
ươ
Ch
ng IV
MÁY THI CÔNG C CỌ
1
MÁY XÂY D NGỰ
ạ ụ 4.1. Công d ng và phân lo i a) Công d ngụ
ệ ấ ể ả Đ a c c vào n n đ t đ c i thi n
ề ề i c a n n.
Búa đóng cọc
Búa rung hạ cọc
ạ ọ ộ
ạ ọ
ọ
ướ
Máy khoan cọc nhồi
Máy ép cọc
ể ắ ọ
Chương IV: Máy thi công cọc
2
ạ ố ọ ư ị ả ủ ứ s c ch u t b) Phân lo iạ Máy đóng c c ọ ấ ự Dùng l c ch n đ ng h c c. ự Dùng l c ép tĩnh h c c. ồ C c khoan nh i ạ ọ Dùng xói n c h c c: http://www.dnt.com.vn/2013/10/phuongphapphunnuocapluchotro.html ế T o mômen xo n đ xoáy c c ti n ấ xu ng lòng đ t
Xói nước hạ có ván dự ứng lực
MÁY XÂY D NGỰ
ế ị ạ ọ
ụ ấ ộ
ự ơ ơ
ự ộ ủ ự ạ ộ ấ ấ ộ t b h c c 4.2. Thi 4.2.1. Máy đóng c cọ a) Phân lo iạ Theo l c tác d ng : Máy xung kích, máy ch n đ ng và máy nén. ổ Theo đ ng l c nâng h búa : búa r i, búa h i, búa điezen (n ), búa th y l c, búa ch n đ ng (rung), búa ch n đ ngxung kích.
ộ ậ ủ
ữ ọ
c c, thi ộ
ự ế ọ
3
ữ
ậ ầ ướ ẫ ọ b) Các b ph n chính c a máy đóng c cọ ườ 1. Máy c sơ ở : Th ng dùng máy kéo ạ ể ề bánh xích, có cabin đi u khi n, nâng h ự ế ị ộ búa, gi t b đ ng l c ủ ậ 2. Búa: Là b ph n chính c a máy đóng ự ọ c c, tr c ti p gây l c đóng c c. 3. Giá búa : Là b ph n đ treo búa, gi ọ c c và d n h Chương IV: Máy thi công cọc ộ ể ng đ u búa và c c.
MÁY XÂY D NGỰ
ạ ử ụ
ượ
Ư
ấ ố ộ
ọ
Chương IV: Máy thi công cọc
4
ỏ ớ ấ ạ c) C u t o và ph m vi s d ng * Búa r i:ơ ấ ạ : C u t o ọ ng búa là 0.5÷ 1.0T + Tr ng l ộ ố + T c đ đóng: 4 ÷ 10 nhát/phút ể : ượ c đi m u – nh ả ơ + Đ n gi n ấ + Năng su t th p do t c đ đóng ch mậ ạ ử ụ : Ph m vi s d ng ố ượ ng công tác c c nh + Kh i l ọ ề + Chi u sâu đóng c c không l n
MÁY XÂY D NGỰ
ạ
ậ
Ư
ượ ấ ọ ớ ơ
ớ ổ
ả ồ
ướ ế ạ c c nh đ n
ư
5
ệ * Búa Diezen: ử ụ : ấ ạ C u t o và ph m vi s d ng ượ ọ + Tr ng l ng búa là 0.5÷15T ơ ổ ẽ ộ + Đ ng c diezen khi n s nâng chày lên cao ố ơ ọ và r i xu ng đ p vào c c ộ ố + T c đ đóng: 45 ÷ 100 nhát/phút ể : u – nh c đi m ề + Năng su t và chi u sâu c c đóng l n h n ượ ng l n + T n hao năng l ế ườ ễ + Ô nhi m môi tr ng (khí th i; ti ng n, rung đ ng)ộ ử ụ : ạ Ph m vi s d ng ọ + Đóng c c BTCT có kích th 45cm ợ ớ + Không thích h p v i công trình sát khu dân c ẹ ả ớ ấ + Có hi u qu v i đ t á sét và á cát nh . Chương IV: Máy thi công cọc
MÁY XÂY D NGỰ
ơ
ơ
ộ
ể
ạ ộ ng búa là 1.0÷ 15T ặ
c ho c khí ép đ nâng búa lên cao
Ư
ọ
ớ
ượ ấ ộ
ế
ấ
ả
ồ
ấ
ấ
ộ
ạ
ướ
ọ ố
ế
ạ
c c nh đ n 35cm, c c ng D=60cm
ng đóng c c l n
ậ ẹ
ả ớ ấ
ệ
ủ ự * Búa H i – Búa th y l c: Phân lo iạ : Búa đ n đ ng và búa song đ ng ộ ấ ạ C u t o và nguyên lý ho t đ ng: ọ ượ + Tr ng l ơ ướ + Dùng h i n ọ ậ ố ơ và r i xu ng đ p vào c c ộ ố + T c đ đóng: 25÷30 (100200) nhát/phút ể : u – nh c đi m ề + Năng su t và chi u sâu c c đóng l n + ít ch n đ ng, không có khí th i, ti ng n. ơ + Búa đ n đ ng có năng su t th p ụ : Ph m vi áp d ng ọ + Đóng c c BTCT có kích th ọ ớ ố ượ + Kh i l ệ + Di n thi công ch t h p ẹ + Có hi u qu v i đ t á sét, sét và á cát nh .
Chương IV: Máy thi công cọc
6
MÁY XÂY D NGỰ
ề
ố
ố ớ ộ
ượ
ố
ị
ộ N i m m: Đ ng c đi n đ
ấ c n i v i b gây ch n qua 4 lò xo ch u
ơ ệ ổ ượ ự
ọ
c l c đóng c c.
ố ứ ề ố
ơ ắ ố ớ ộ
ệ
ấ
ố ứ ộ
N i c ng: Đ ng c b t n i v i b gây ch n không thông qua h lò ổ ượ ự
ố ứ ả
ể
ấ
ọ
c l c đóng c c.
ự
ấ
ừ
ự
ọ
ộ
ộ
Khi đóng c c v a dùng l c ch n đ ng rung c c v a dùng l c đ ng
ừ ể ạ ọ
ầ
ậ
xo gi m ch n, không th thay đ i đ + Búa va rung: ọ ọ đ p vào đ u c c đ h c c
Chương IV: Máy thi công cọc
7
* Búa Rung: Phân lo iạ : búa rung n i c ng, búa rung n i m m và búa va rung. + Búa rung n i m m: ề ể nén, có th thay đ i đ + Búa rung n i c ng:
MÁY XÂY D NGỰ
ỉ ề ự
ộ ọ ả ẽ ự
ữ
ọ ề ể : c đi m
ơ ộ ọ ể ặ ằ
ệ ệ ượ ậ ả ọ ư , c c không b v nh khi dùng búa va đ p.
ổ ọ ể ể
ướ ầ ẫ ầ ọ ng đ u
ư ầ
ấ i gi m 2 l n.
8
ặ ọ ầ ế t ph i có giá máy đ t c c. * Búa Rung: ạ ộ : ấ ạ C u t o và nguyên lý ho t đ ng ọ ặ Búa rung đ t trên đ nh c c và truy n l c rung ộ đ ng cho c c, c c dao đ ng s làm gi m l c ma ọ sát gi a c c và n n. ượ Ư u – nh Ư ể u đi m: ậ ễ ề + Tính c đ ng cao, d đi u khi n, làm vi c tin c y. ố ng ch i + Đóng c c b ng búa rung ít g p hi n t ị ỡ gi + Có th dùng búa rung đ nh c c. + Khi đóng c c không c n dùng giá d n h búa. ấ + Năng su t cao g p 3÷4 l n búa khác nh ng giá ả ạ thành l ả ấ + Không nh t thi Chương IV: Máy thi công cọc
MÁY XÂY D NGỰ
* Búa Rung: ể c đi m: Nh
ọ ủ ả ả ộ ộ ơ ưở
ượ ự L c rung đ ng làm gi m tu i th c a đ ng c và gây nh h
ng
ế ấ ậ ổ x u đ n các công trình lân c n.
ố
ọ ậ ạ ế
ố ư ộ ễ ể ế ộ ọ
ể
ổ ượ ự ủ ổ ọ ộ ố ị ả ả ơ ọ c l c đóng c c, đ ng c ố ứ : Không th thay đ i đ ầ ng x u, kh năng nh c c c a búa kém, t n s rung
ầ
ạ ọ ớ ấ ứ ạ
ề ổ ự ố ể ướ ỏ ọ
Chương IV: Máy thi công cọc
9
ạ ổ ề : D thay đ i ch đ đóng c c, h n ch va đ p Búa rung n i m m ầ ổ ượ ơ gây h đ ng c , có th nh đ c c c, t n s rung cao (4002000 ầ l n/phút) Búa rung n i c ng ấ ưở b nh h không cao (< 500 l n / phút) ọ Búa rung va: Đóng m i lo i c c l n xu ng các n n đ t c ng, s n, ắ c bão hòa. Có th thay đ i l c đóng c c linh đá s i, sét ch c, n ổ ọ ể ho t, có th nh c c
MÁY XÂY D NGỰ
ạ
ọ ấ ề ử ụ ể
ấ ấ ứ ỏ
ượ ặ ọ
ườ ừ ừ ọ ỗ c đóng đa d ng: c c đ c, r ng, c c thép, 50 cm và sâu ng kính t
ỗ ố
ổ ọ ấ ượ ả
ấ ẫ ẫ ố
Chương IV: Máy thi công cọc
10
ổ ố ổ ấ ế ề * Búa Rung: Ph m vi s d ng ố + Búa rung đ đóng c c xu ng n n đ t dính bão hòa ờ ướ c, đ t c ng, đ t cát r i, cát pha, cát pha đá nh , n đá s i. ỏ ạ ọ + C c đ g , bêtông, ván c có đ xu ng 25m. ể ệ c dùng đ + Búa rung nh c c r t hi u qu nên đ ồ ọ đóng và nh ng vách khi thi công c c khoan nh i; ể ử ấ đóng và nh dùi d n b c th m hay ng d n cát đ x lý n n đ t y u.
MÁY XÂY D NGỰ
ạ ấ ồ
ế ướ ự ế ấ ng x u đ n công trình xây d ng tr c.
ượ ả c nh h ử ụ ưở ấ ớ ợ
Hình 4.6. Cấu tạo máy ép cọc
ọ
ố ọ
ộ
1 C c; 2 Khung giá di đ ng; 3 Khung giá c đ nh; 4 ng cung c p d u; 5 Đ i tr ng ồ
ố ị ồ
ấ ơ
ầ ầ
ể
Ố ủ ự 6 Ray di chuy n; 7 Đ ng h đo khí nén; 8 B m d u; 9 Pittong th y l c
Chương IV: Máy thi công cọc
11
4.2.2. Máy ép c cọ ế ộ Máy ép tĩnh không gây ch n đ ng, không gây ti ng n, h n ch đ S d ng r t thích h p v i các công trình xây chen trong thành phố
MÁY XÂY D NGỰ
Chương IV: Máy thi công cọc
12
4.2.2. Máy ép c cọ
MÁY XÂY D NGỰ
ướ ạ ọ c h c c
ng pháp xói n ươ ươ ả ủ ệ 4.2.3. Ph Hi u qu c a ph
ố ớ ấ ờ ạ ế ng pháp phun xói n ạ ướ : c ướ ị Đ i v i đ t r i h t m n đ n h t trung, xói n c
ự ụ ả làm tăng áp l c n ướ ỗ ỗ c l ộ r ng c c b làm gi m đi
ạ ấ ữ ma sát gi a các h t đ t.
ố ớ ấ ờ ạ ướ ộ Đ i v i đ t r i h t thô, xói n c làm xáo đ ng
ạ ấ ứ ả các h t đ t đá làm gi m đi s c kháng mũi trong
ạ ừ quá trình h c ;
ố ớ ấ ướ ự ả Đ i v i đ t dính, xói n c làm gi m l c dính
ố ớ ữ ừ ệ ấ ả ạ gi a c và đ t (không đ t hi u qu cao đ i v i
Chương IV: Máy thi công cọc
13
ứ sét c ng).
MÁY XÂY D NGỰ
ươ ướ ng pháp xói n ạ ọ c h c c
4.2.3. Ph Ưu điểm:
ỗ ợ ắ ự ừ H tr đ c l c cho quá trình thi công c
ươ ặ ằ ván b ng ph ng pháp đóng, rung ho c ép.
ạ ừ ữ ắ ả ờ Rút ng n th i gian h c và gi m đi nh ng
ừ ấ ộ ế ị tác đ ng x u lên c do thi ạ t b thi công h
ừ ố ớ ừ ể ầ ừ c gây ra (b đ u c đ i v i c ván BTCT
ố ớ ừ hay cong vênh đ i v i c ván thép).
ậ ả ả ơ ở V n hành khá đ n gi n và ít gây c n tr
ế ế ị đ n các thi t b khác trong quá trình thi công
Chương IV: Máy thi công cọc
14
ạ ừ h c .
MÁY XÂY D NGỰ
ươ ướ ng pháp xói n ạ ọ c h c c
4.2.3. Ph Nhược điểm:
ạ ố ớ ấ ệ ả Không mang l i hi u qu cao đ i v i đ t
ặ ệ ứ dính, đ c bi ề t là trong n n sét c ng.
ưở ớ ề ả Gây nh h ng t ủ i n n móng c a các công
ụ ể ứ ả ậ trình lân c n, c th là làm gi m s c ch u t ị ả i
Chương IV: Máy thi công cọc
15
ấ ị ẩ ờ do đ t b đ y r i ra.
MÁY XÂY D NGỰ
ọ ồ 4.3. Máy khoan c c nh i
ọ ồ ự ộ
ệ ồ ồ
ỏ ề ứ ể ấ ố
Chương IV: Máy thi công cọc
16
ươ ế ị ạ ể ạ t b xây d ng dùng đ t o Máy khoan c c nh i là m t lo i thi ọ ỗ ọ ữ c c nh i trong công ngh thi công c c nh i bê tông hay v a xi l ằ măng (t c là l y đ t lên kh i n n đ hình thành h đào) b ng ph ấ ng pháp khoan
MÁY XÂY D NGỰ
ọ ạ ệ ồ ượ ử ụ ổ c s d ng ph
Hi n nay, có 3 lo i máy khoan c c nh i đ ự ế
ự ọ ể ầ ắ ồ
ậ ầ
Chương IV: Máy thi công cọc
17
ồ ể ồ ể ọ ọ ầ ị bi n trong lĩnh v c xây d ng: Máy khoan c c nh i ki u mũi khoan cánh xo n (tu n hoàn thu n).ậ Máy khoan c c nh i ki u thùng đào (tu n hoàn thu n). ơ Máy khoan c c nh i ki u b m tu n hoàn ngh ch.