ĐẠI HC ĐÀ NNG
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
-----[\-----
NGUYN KHÁNH LINH
BÀI GING MÁY XÂY DNG
ĐÀ NNG, 2007
ĐẠI HC ĐÀ NNG
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
Th.S NGUYN KHÁNH LINH
BÀI GING MÁY XÂY DNG
ĐÀ NNG, 2005
1. S đơn v hc trình : 4 (60 tiết)
2. Đối tượng ging dy :
Sinh viên h đại hc các ngành xây dng : Dân dng và Công nghip, Thu li - Thu đin, Cu -
Đường, Kinh tế xây dng và Qun lý d án.
3. Phân b thi gian :
Lên lp : 60 tiết
Thc tp, thc hành, bài tp ln, đồ án : Không
4. Các môn hc trước cn thiết :
V k thut, k thut nhit, k thut đin, sc bn vt liu.
5. Mô t vn tt ni dung môn hc :
Môn hc trình bày kiến thc cơ bn v công dng, đặc đim cu to, nguyên lý hot động, quá trình
làm vic, đặc tính k thut, phm vi s dng, ưu nhược đim và các tính toán cơ bn ca các loi
máy và thiết b xây dng thường s dng trong công tác thi công xây dng công trình như : máy vn
chuyn, máy nâng chuyn, máy làm đất, máy sn xut vt liu xây dng, máy và thiết b gia c nn
móng,...
6. Nhim v ca sinh viên :
D lp : có mt ít nht 80% thi gian qui định
Đọc tài liu, làm bài tp theo hướng dn ca giáo viên
7. Tài liu hc tp :
a. Tài liu chính :
Nguyn Văn Hùng (2002), Máy xây dng, Nxb Khoa hc và K thut, Hà Ni.
b. Các tài liu tham kho khác :
1. Vũ Minh Khương (2004), Máy xây dng, Nxb Xây dng, Hà Ni.
2. Nguyn Đình Thun (2001), S dng Máy xây dng và làm đường, Nxb Giao thông Vn ti,
Hà Ni.
3. Trương Quc Thành (1999), Máy và thiết b nâng, Nxb Khoa hc và K thut, Hà Ni.
4. Phm Hu Đỗng (2004), Máy làm đất, Nxb Xây dng, Hà Ni
5. Trn Quang Quý (2001), Máy sn xut vt liu xây dng, Nxb Giao thông Vn ti, Hà Ni.
8. Tiêu chun đánh giá sinh viên :
Căn c vào kết qu ca các hot động : d lp, kim tra gia k và thi cui k
9. Thang đim : 10
10. Mc đích, yêu cu ca môn hc :
Môn hc Máy xây dng cung cp nhng kiến thc cơ bn v cơ khí và máy xây dng cho sinh
viên chuyên ngành xây dng, nhm nâng cao năng lc qun lý khai thác s dng máy xây dng cho
sinh viên ngành xây dng - nhng người cán b k thut trong tương lai. Ngoài ra, môn hc còn h
tr sinh viên lĩnh hi kiến thc ca các môn hc tiếp theo trong chương trình đào to k sư xây dng
như : K thut thi công, T chc thi công, Xây dng cu, Xây dng đường, Thi công thu li.
Sinh viên phi nm được công dng, đặc đim cu to, nguyên lý hot động, quá trình làm
vic, đặc tính k thut, phm vi s dng, ưu nhược đim, cách tính năng sut và mt s thông s cơ
bn ca các loi máy và thiết b thường gp trong công tác thi công xây dng công trình. Qua đó
nâng cao năng lc khai thác máy; s dng, la chn, điu phi, đầu tư, thanh lý máy mt cách hp
lý; nâng cao được tính hiu qu kinh tế ca máy, tăng năng sut lao động, tăng cht lượng công
trình.
Ni dung d kiến
Mc lc S tiết Trang
CHƯƠNG 1 : KHÁI NIM CHUNG
1 Phân loi, cu to chung, yêu cu chung đối vi MXD 1
2 Thiết b động lc MXD 2
2.1 Các loi động cơ và t hp động lc thường dùng trong
MXD
2.2 Động cơ diesel 4 thì, bơm thu lc và xi lanh thu lc
3 Các chi tiết, các cm chi tiết cơ bn 2
3.1 Trc và
3.2 Khp ni và ly hp
4 Truyn động MXD 3
4.1 Khái nim, phân loi
4.2 Truyn động cơ khí
4.3 Truyn động thu lc
5 H thng di chuyn MXD 1
6 Các ch tiêu và năng sut MXD 1
CHƯƠNG 2 : MÁY VN CHUYN
1 Máy vn chuyn ngang 2
1.1 Phân loi
1.2 Ô tô và máy kéo
1.3 Rơmooc và sơmi - rơmooc
2 Máy vn chuyn liên tc 3
2.1 Phân loi
2.2 Băng ti cao su
2.3 Băng ti xích
2.4 Năng sut máy vn chuyn liên tc
CHƯƠNG 3 : MÁY NÂNG CHUYN
1 Công dng và phân loi 1
2 Máy nâng đơn gin 3
2.1 Kích
2.2 Ti
2.3 Palăng
3 Máy nâng kiu cn 3
3.1 Phân loi
3.2 Cn trc tháp
3.3 Cn trc t hành
4 Máy nâng kiu cu 2
4.1 Cu trc
4.2 Cng trc
5 Máy nâng kiu khung ct dn hướng : Vn thăng 1
6 n định máy nâng kiu cn 1
CHƯƠNG 4 : MÁY LÀM ĐẤT
1 Nhng vn đề chung 2
2 Máy xúc 3
2.1 Phân loi
2.2 Máy xúc gàu thun
2.3 Máy xúc gàu nghch
2.4 Máy xúc gàu ngom và máy xúc gàu dây
2.5 Năng sut máy xúc mt gàu
3 Máy đào - chuyn đất 4
3.1 Máy i
3.2 Máy san
3.3 Máy cp
3.4 Năng sut máy đào - chuyn đất
4 Máy đầm đất 3