70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment Chương 4: Hiện thực và quản lý các tài khoản Group và Computer
Mục tiêu
• Hiểu mục đích của việc dùng các tài khoản group
là để đơn giản hóa việc quản trị
• Tạo các đối tượng group dùng công cụ giao diện
đồ họa cũng như dòng lệnh
• Quản lý các group security và các group
distribution
• Ý nghĩa các group xây dựng sẵn được tạo ra khi
cài đặt AD
2
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Quản lý và tạo các tài khoản computer
Giới thiệu các tài khoản Group
• Dùng để tổ chức tập hợp các user, computer, contacts,
và các group khác
• Dùng để đơn giản hóa việc quản trị
• Một group là 1 đối tượng container
• Các OU không có nguyên lý bảo mật, các group có • Các OU chỉ chứa các đối tượng từ domain cha của
chúng, các group có thể chứa cả các đối tượng từ trong forest
3
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Giống như OU, ngoại trừ:
Các kiểu Group
• Định nghĩa bởi Security Identifier (SID) • Có thể gán quyền cho các tài nguyên
• Trong các DACL
• Có thể gán các quyền để thực hiện những nhiệm vụ
khác nhau
• Có thể cũng dùng như các thực thể email
• Các group security
• Chủ yếu dùng như các thực thể email • Không có SID liên kết
4
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Các group distribution
Các phạm vi Group
• Phạm vi ý nói tới ranh giới lôgíc của những quyền
đ/v những tài nguyên đặc biệt
• Cả các group security và group distribution đều có
• Các đối tượng có thể trong mỗi phạm vi phụ thuộc trên
mức chức năng đã cấu hình của 1 domain
• Các kiểu phạm vi là: global, domain local và universal
5
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
phạm vi • 3 phạm vi
Các phạm vi Group (tt)
• Windows 2000 mixed: cấu hình mặc định hỗ trợ kết hợp cả các DC của Windows NT Server 4.0, 2000 Server và Server 2003
• Windows 2000 native: hỗ trợ kết hợp cả các DC của
Windows 2000 Server và Server 2003
• Windows Server 2003: chỉ hỗ trợ DC Windows Server
2003
6
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• 3 mức chức năng domain:
Các Global Group
• Tổ chức các group của các user, computer, group
trong cùng domain
• Thường thể hiện vị trí địa lý của group chức năng
công tác
• Các kiểu của các đối tượng trong group liên quan
7
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
tới mức chức năng đã cấu hình của domain • Phụ thuộc vào các kiểu của các DC trong môi trường
Các Domain Local Group
• Được tạo trên các DC • Có thể gán quyền cho bất kỳ tài nguyên nào trong
cùng domain
8
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Có thể chứa các group từ domain khác • Xác định các đối tượng cho phép trong group liên hệ đến mức chức năng đã cấu hình của domain
Các Universal Group
• Điển hình được tạo ra cho các user hay những
group trong những domain khác nhau
• Lưu trên các DC được cấu hình như các global
catalog server
• Có thể gán quyền cho bất kỳ tài nguyên nào trong
forest
9
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Chỉ có thể được tạo trong mức chức năng domain Windows 2000 native / Windows Server 2003
Các Universal Group (tt)
10
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
Tạo các đối tượng Group
• Các đối tượng Group lưu giữ trong cơ sở dữ liệu
AD
• Nhiều loại công cụ khác nhau có thể dùng để tạo
• DSADD, DSMOD, DSQUERY,…
11
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
và quản lý: • Active Directory Users and Computers • ứng dụng dòng lệnh
Active Directory Users and Computers
• Tạo các tài khoản group • Có thể dùng để cấu hình các thuộc tính của các tài
khoản group
• Công cụ chính:
• Các group có thể được tạo trong bất kỳ container có sẵn, tại gốc của đối tượng domain hoặc trong các đối tượng OU tùy ý
12
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Các phạm vi group được xác định bởi mức chức năng của domain được cấu hình như thế nào
Active Directory Users and Computers (tt)
13
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
Thực tập 4-1: Tạo và thêm các thành viên vào Global Group
• Mục tiêu: Dùng Active Directory Users and
Computers để tạo các global group
• Start Administrative Tools Active Directory Users and Computers Users container New Group
• Theo các chỉ dẫn để tạo một số global groups và
14
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
thêm các tài khoản user vào các group
Thực tập 4-1 (tt)
15
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
Thực tập 4-2: Tạo và thêm các thành viên vào Domain Local Groups
• Mục tiêu: Dùng Active Directory Users and Computers để tạo các domain local group • Active Directory Users New Group • Theo các chỉ dẫn để tạo Domain Local group và
16
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
thêm các global groups vào đó
Thực tập 4-3: Thay đổi mức chức năng của 1 Domain. Tạo và thêm các thành viên vào Universal Group
• Mục tiêu: Thay đổi mức chức năng của 1 Domain Windows Server 2003 và dùng Active Directory Users and Computers để tạo các universal group
• Mở đối tượng domain trong Active Directory
17
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
Users and Computers
Thực tập 4-3 (tt)
18
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
Thực tập 4-3 (tt)
• Theo các chỉ dẫn để nâng mức chức năng của
domain
• Tiếp tục bài tập tạo 1 universal group mới • Tiếp tục bài tập thêm các group đã có vào group
19
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
mới này
Thực tập 4-3 (tt)
20
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
Chuyển đổi các kiểu Group
• Có thể cần thay đổi một group security thành
group distribution hoặc ngược lại
21
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Kiểu của group chỉ có thể thay đổi nếu mức chức năng domain là Windows 2000 native hoặc cao hơn
Thực tập 4-4: Chuyển đổi các kiểu Group
• Mục tiêu: Dùng Active Directory Users and
Computers để thay đổi kiểu group
• Theo các chỉ dẫn để tạo 1 global group mới với
kiểu distribution
• Kiểm tra kiểu của group mới • Tiếp tục bài tập với việc thay đổi kiểu thành
22
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
security và kiểm tra sự thay đổi đó
Thực tập 4-4 (tt)
23
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
Thực tập 4-4 (tt)
24
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
Chuyển đổi các phạm vi Group
• Phạm vi Group có thể thay đổi được • Mức chức năng domain phải ít nhất là Windows
2000 native
• Global universal • Domain local universal • Universal global • Universal domain local
25
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Các thay đổi đã được hỗ trợ:
Thực tập 4-5: Chuyển đổi các phạm vi Group
• Mục tiêu: Dùng Active Directory Users and
Computers để thay đổi phạm vi group • Theo các chỉ dẫn để tạo 1 global group mới • Thêm vào 1 group thành viên • Ghi nhớ các hạn chế và cảnh báo theo từ cấu trúc
26
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
phạm vi nhóm như đã mô tả trong bài tập • Thay đổi phạm vi của nhóm thành universal
Các ứng dụng dòng lệnh
• Một cách thay thế Active Directory Users and
group trong 1 số tình huống
27
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
Computers • Một số administrator thích dùng dòng lệnh • Ứng dụng dòng lệnh linh hoạt hơn trong việc quản lý
DSADD
• dsadd group distinguished-name switches • Switches gồm: -secgrp, -scope, -memberof,
• Được giới thiệu trong Windows Server 2003 • Dùng để tạo các tài khoản user và group mới • Cú pháp:
-members
28
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Xem thêm Help and Support Center
DSADD (tt)
29
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
Thực tập 4-6: Tạo các Group dùng DSADD
• Theo các chỉ dẫn để thực thi lệnh • Kiểm tra nhóm đã tạo với Active Directory Users
and Computers
• Tạo 1 domain local group với các thành viên dùng
30
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
lệnh này và kiểm tra group đã tạo đúng
DSMOD
• Được giới thiệu trong Windows Server 2003 • Cho phép một số kiểu đối tượng khác nhau được
sửa đổi từ dòng lệnh
• dsmod group distinguished-name switches • Switches gồm: -desc, -rmmbr, -addmbr • Xem thêm Help and Support Center
31
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Cú pháp:
DSMOD (tt)
32
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
Thực tập 4-7: Sửa đổi group dùng DSMOD • Theo các chỉ dẫn để thực thi lệnh thêm 1 mô tả
vào group đã có
• Kiểm tra lại với Active Directory Users and
Computers
• Sửa đổi group bằng cách thêm vào và gỡ bỏ các
33
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
thành viên và kiểm tra thay đổi
DSQUERY
• Được giới thiệu trong Windows Server 2003 • Dùng để truy vấn các kiểu đối tượng khác nhau
bằng dòng lệnh, trả về các giá trị
• Cú pháp cho group: • dsquery group query • Hỗ trợ ký tự đại diện (*) • Xuất có thể điều hướng thành nhập cho các công
cụ dòng lệnh khác
34
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Xem thêm Help and Support Center
DSMOVE
• Dùng để gỡ bỏ hoặc đổi tên các kiểu đối tượng
khác nhau từ dòng lệnh
• dsmove group distinguished-name switches
• Cú pháp cho group
35
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Switches gồm: -newparent, -newname • Chỉ có thể dùng cho các group trong 1 domain đơn • Xem thêm Help and Support Center
DSRM
• Dùng để xóa các kiểu đối tượng khác nhau từ
dòng lệnh
• Cú pháp cho group
• dsrm group distinguished-name switches
36
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Switches gồm: -noprompt • Xem thêm Help and Support Center
Quản lý các Security Group
• Chiến lược quản lý có thể tóm tắt bằng các từ A
1. Tạo các user Account (A) và tổ chức chúng bên
trong các Global group (G)
2. Tùy chọn: Tạo Universal groups (U) và đặt các global groups từ bất kỳ domain nào trong các universal group
3. Tạo các Domain Local group (DL) và thêm các
group global và universal
4. Gán quyền Permissions (P) cho các domain local
group
37
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
G U DL P:
Xác định thành viên Group
• Tác vụ quan trọng với các administrator để chắc chắn rằng các user là thành viên đúng group • 1 cách là thông qua Member Of tab trong trang
đặc tính của 1 tài khoản user • Chỉ hiển thị mức đầu tiên của các group
38
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Cách thứ 2 là dùng DSGET
Xác định thành viên Group (tt)
• dsget group distinguished-name switches • Switches gồm: -members, -memberof • Cũng có thể dùng như dsget user để lấy thông tin
• Cú pháp:
thành viên
• dsget group distinguished-name switches >> filename
39
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Xuất liệu có thể lưu vào file:
Các Group có sẵn
• Khi Windows Server 2003 Active Directory được
• Dễ dàng hiện thực các quyền bảo mật
40
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
cài đặt • Các group có sẵn được cài tự động • Các quyền được gán trước • Lưu trong Builtin container và Users container • Nên dùng các group có sẵn khi nào có thể
Builtin Container
• Chứa một số lượng các tài khoản local group • Cấp phát các quyền user khác nhau dựa trên chính
41
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
sách quản trị chung hoặc các tác vụ liên quan mạng
Builtin Container (tt)
42
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
Users Container
• Chứa một số lượng các tài khoản domain local và
global group
43
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Một số group chỉ thấy trong root domain của một Active Directory forest chứ không phải trong các domain riêng lẻ
Users Container (tt)
44
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
Tạo và quản lý các tài khoản Computer • Các tài khoản Computer cần thiết trong Windows
NT 4.0, 2000, XP, Server 2003
• Active Directory Users and Computers • System applet trong Control Panel • Các ứng dụng dòng lệnh
45
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Có thể tạo trong quá trình cài đặt hay sau đó • Các công cụ tạo và quản lý:
Thực tập 4-8: Tạo và quản lý các tài khoản Computer
• Mục tiêu: Dùng Active Directory Users and Computers để tạo và quản lý các tài khoản Computer
• Theo các chỉ dẫn để tạo 1 tài khoản computer mới
từ Active Directory Users and Computers
46
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Cấu hình và xem lại các tài khoản
Thực tập 4-8 (tt)
47
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
Thiết lập lại các tài khoản Computer
• Dùng bởi các computer nào là domain thành viên để
truyền thông với các DC
• Dùng các mật khẩu được thay đổi mỗi 30 ngày • Tự động đồng bộ giữa các DC và workstation
• Bảo mật channel
• Administrator phải reset lại tài khoản computer • Dùng Active Directory Users and Computers hoặc
Netdom.exe từ Windows Support Tools
48
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Những vấn đề đồng bộ hóa thỉnh thoảng xuất hiện
Tổng kết • Các tài khoản group giảm khối lượng công việc
quản trị bằng cách cho phép gán quyền chung cho nhiều user đồng thời
• Security group • Distribution group
• 2 kiểu group:
• Global group • Domain local group • Universal group
49
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• 3 kiểu phạm vi cho các group
Tổng kết (tt)
• Các tài khoản group và computer có thể được tạo
và quản lý • Từ Active Directory Users and Computers • Từ ứng dụng dòng lệnh
• Các group Builtin và User và các container được tạo tự động khi cài đặt với một số quyền thiết lập trước
50
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
• Windows NT 4.0, 2000, XP và Server 2003 y/c các tài khoản computer trong Active Directory