1. Môi trường là gì ?
• Khi con người là đối tượng nghiên cứu:
Hoàn cảnh Vật thể
Con người
Môi trường sống = tự nhiên + nhân tạo
1
Ảnh hưởng
Bài 1: Môi trường đô thị
1. Môi trường là gì ?
• Môi trường sống của con người bao gồm toàn bộ các hệ thống tự
nhiên do con người tạo ra, những cái hữu hình dưới dạng vật thể
hoặc phi vật thể (phong tục, tập quán, niềm tin…), trong đó con
người sống và lao động, khai thác các tài nguyên và nhân tạo
nhằm thỏa mãn những nhu cầu của mình. (UNESCO, 1981)
• Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên (bao gồm thạch quyển,
thủy quyển và khí quyển) và yếu tố vật chất nhân tạo (như đồng
ruộng, vườn tược, công viên, thành phố, các công trình văn hóa,
các nhà máy sản xuất công nghiệp…), quan hệ mật thiết với nhau,
bao quanh con người, có ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống, sản
xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên. (Luật Bảo
vệ Môi trường, Việt Nam, 2005).
2
Bài 1: Môi trường đô thị
2. Chức năng của môi trường ?
1.
Là không gian sống cho con người và thế giới sinh vật:
phục vụ cho các hoạt động sống hàng ngày và thay
đổi theo trình độ kỹ thuật công nghệ.
Phân loại không gian sống:
–
Chức năng xây dựng
–
Chức năng vận tải
–
Chức năng sản xuất
–
Chức năng cung cấp năng lượng, thông tin
–
Chức năng giải trí
3
Bài 1: Môi trường đô thị
2. Chức năng của môi trường ?
2.
Là nơi chứa đựng các nguồn tài nguyên cần thiết cho
đời sống và sản xuất của con người;
3.
Là nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra;
4.
Là nơi lưu trữ và cung cấp thông tin cho con người.
4
Bài 1: Môi trường đô thị
3. Môi trường đô thị là gì ?
ầ ự Thành ph n t nhiên: ạ ầ
Thành ph n nhân t o
ị c,
ướ
ậ
ấ
Đ a hình, đ t, n
ệ
không khí, khí h u, h
sinh thái… ầ ấ ậ ầ ậ Thành ph n phi v t ch t:
Thành ph n v t
ch t:ấ ộ
ộ
ế
xã h i, trình đ
Kinh t
ậ
ọ ỹ
khoa h c k thu t
ứ
ụ ụ ầ
ệ
ả ủ
i trí c a con
Công trình xây d ng ự
ị
theo ch c năng đô th
ph c v cho nhu c u
ỉ
ố
s ng, làm vi c và ngh
ơ
ng i gi
iườ
ng
ớ
i đô
Ranh gi
thị
5
Bài 1: Môi trường đô thị
Ệ
H SINH THÁI ĐÔ
THỊ
6
NỘI DUNG
Phần 1: Hệ sinh thái
•
Hệ sinh thái là gì?
•
Thành phần trong hệ sinh thái
•
Đặc trưng của hệ sinh thái
Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
•
Định nghĩa hệ sinh thái đô thị
•
Thành phần trong hệ sinh thái đô thị
•
Đặc trưng của hệ sinh thái đô thị
7
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị
8
1. Hệ sinh thái là gì?
9
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
1. Hệ sinh thái là gì?
Thuật ngữ hệ sinh thái có thể áp dụng cho những quy mô khác
nhau như hệ sinh thái nhỏ (gốc một cây gỗ), hệ sinh thái tương đối
nhỏ (một cái ao), hệ sinh thái vừa (một khu rừng), hệ sinh thái lớn
(đại dương), hệ sinh thái khổng lồ (trái đất). Hệ sinh thái không nhất
thiết phải là một khu vực rộng lớn, nhưng phải có quần xã sinh
sống.
Để khảo sát một hệ sinh thái cần xem hai mặt: Cấu trúc của hệ
sinh thái (các vấn đề về số loài, số lượng các nhóm sinh vật và các
đặc tính của môi trường); Chức năng của hệ sinh thái (các vấn đề
liên quan đến tốc độ của quá trình chuyển hóa năng lượng và trao
đổi chất).
10
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
2. Thành phần trong hệ sinh thái
Temperature, Moisture
Temperature, Moisture
- Thành phần vật lý
(tạo năng lượng)
- Thành phần vô cơ
(tạo chất sống)
- Thành phần hữu cơ
(tạo liên kết giữa thành
phần hữu sinh và vô
sinh)
Minerals
Minerals
Minerals
Minerals
Nutrients
Nutrients
Nutrients
- Quần thể sinh vật
(sinh vật sản xuất, sinh
vật tiêu thụ, sinh vật
phân hủy)
Nutrients
11
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
1) Ranh giới bên trong và bên ngoài hệ sinh thái
2) Cấu trúc của hệ sinh thái
3) Các chu trình biến đổi trong hệ sinh thái
4) Động thái của hệ sinh thái
12
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
3.1. Ranh giới bên trong và bên ngoài hệ sinh thái
13
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
3.2. Cấu trúc của hệ sinh thái
14
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
3.3. Các chu trình biến đổi trong hệ sinh thái
a. Chu trình biến đổi vật chất – Chu trình sinh địa hóa:
15
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
3.3. Các chu trình biến đổi trong hệ sinh thái
a. Chu trình biến đổi vật chất – Chu trình sinh địa hóa: Chu trình Cacbon
16
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
3.3. Các chu trình biến đổi trong hệ sinh thái
a. Chu trình biến đổi vật chất – Chu trình sinh địa hóa: Chu trình Nitơ
17
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
3.3. Các chu trình biến đổi trong hệ sinh thái
a. Chu trình biến đổi vật chất – Chu trình sinh địa hóa: Chu trình
Photpho
18
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
3.3. Các chu trình biến đổi trong hệ sinh thái
b. Chu trình biến đổi năng lượng: chuỗi thức ăn, lưới thức ăn, tháp
dinh dưỡng
19
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
3.3. Các chu trình biến đổi trong hệ sinh thái
c. Chu trình biến đổi chủng loài: sự di cư
20
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
3.3. Các chu trình biến đổi trong hệ sinh thái
d. Tác nhân thúc đẩy tiến trình biến đổi vật chất, năng lượng trong tự nhiên
Gió
Năng lượng, vật chất và hầu hết
các loài đều di chuyển từ thành
phần này đến thành phần khác
trong một vùng hệ sinh thái (Miller,
1978a; Van Leeuwen, 1982) hoặc
giữa các hệ sinh thái với nhau.
21
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
3.4 Động thái của hệ sinh thái
Động thái của hệ sinh thái là quá trình biến đổi của hệ sinh thái
khi có sự xuất hiện của các tác nhân (bên trong và bên ngoài) làm thay
đổi đặc trưng vốn có của hệ sinh thái.
Hai khái niệm cần xem xét khi nghiên cứu động thái của hệ sinh
thái: cân bằng sinh thái và khả năng tự lập cân bằng.
22
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
3.4 Động thái của hệ sinh thái
a. Cân bằng sinh thái:
Cân bằng sinh thái là trạng thái ổn định tự nhiên của hệ sinh thái, hướng
tới sự thích nghi cao nhất với điều kiện sống.
Trạng thái cực điểm trong cân bằng sinh thái – climax – là trạng thái mà
tại đó sinh vật thích nghi với nhau, thích nghi với môi trường xung
quanh và tại đó tồn tại sự cân bằng giữa các yếu tố hữu sinh và vô
sinh.
Cân bằng sinh thái được tạo ra bởi chính bản thân hệ và chỉ tồn tại được
khi các điều kiện tồn tại và phát triển của từng thành phần trong hệ
được đảm bảo và tương đối ổn định.
Cân bằng sinh thái không phải là một trạng thái tĩnh của hệ. Hệ sinh thái
càng đa dạng, nhiều thành phần thì trạng thái cân bằng của hệ càng
ổn định.
23
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
3.4 Động thái của hệ sinh thái
a. Cân bằng sinh thái:
Mô hình
đồi Nga
24
Mô
hình
cân
bằng
hệ sinh
thái
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
25
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
26
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
3.4 Động thái của hệ sinh thái
b. Khả năng tự lập cân bằng:
27
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
3. Đặc trưng của hệ sinh thái
3.4 Động thái của hệ sinh thái
c. Những tác động của con người lên hệ sinh thái:
-
Tác động vào cơ chế tự ổn định, tự cân bằng của hệ sinh thái
-
Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp vào trạng thái cân bằng của
hệ sinh thái
-
Tác động vào các chu trình sinh địa hóa
-
Tác động vào yếu tố môi trường của hệ sinh thái
28
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 1: Hệ sinh thái
NỘI DUNG
Phần 1: Hệ sinh thái
•
Hệ sinh thái là gì?
•
Thành phần trong hệ sinh thái
•
Đặc trưng của hệ sinh thái
Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
•
Định nghĩa hệ sinh thái đô thị
•
Thành phần trong hệ sinh thái đô thị
•
Đặc trưng của hệ sinh thái đô thị
29
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
Tiến trình phát triển
quan điểm nghiên cứu sinh thái đô thị
ươ
ứ
ứ
ụ
ng nghiên
Ph
ng pháp nghiên c u
M c tiêu nghiên c u
Quan
ố
Đ i
đi m ể
nghiên c uứ
ượ
t
c uứ
ầ
ả
ơ ư
ị
ị
ọ
Mô t
và xác đ nh n i c trú
ữ
ườ
ể
ủ
ị
ự
D a trên l ch
ử ự
nhiên
s
t
ừ ế ỷ
(t
th k 16)
Thành ph n h u sinh
ặ
i, đ c
ngoài con ng
ệ
ộ
bi
t là các loài đ ng
ự ậ
th c v t
ử
Chú tr ng vào l ch s phát
ự
ọ
tri n c a khoa h c t
ả
ả ự
nhiên, mô t
nhiên, c i
t
ủ
ị ử ụ
thi n giá tr s d ng c a
ự
t
ệ
nhiên
ộ
ả
ệ
ườ
ủ
ả
Sinh thái nhân
văn và xã h i ộ
(Kho ng 1920)
ề
ả
Mô t
và đánh giá các đi u
ệ ố
i và
ki n s ng c a con ng
ồ
ộ ự
ộ
c ng đ ng xã h i d a trên
ể
quan đi m sinh thái
ể
Phát tri n và c i thi n các
ộ
ế ố ề
v xã h i và sinh
y u t
ả
thái nhân văn nh h
ng
ỏ
ế ứ
đ n s c kh e con ng
ưở
ườ
i
ườ
Con ng
i và c ng
ố
ộ
ồ
đ ng xã h i, m i quan
ườ ớ
ệ ữ
i v i
h gi a con ng
ự
ườ
ng xây d ng,
môi tr
ườ
ộ
ng xã h i và
môi tr
ậ
ườ
ng v t lý
môi tr
ầ
ặ
ứ
ầ
ạ
ố ượ
ệ
ứ ạ
ả
ụ
Sinh thái sinh
ả
ọ
(kho ng
h c
1965)
ả
ụ ứ
ỏ
ấ
ụ ể
ả
ệ
ự
ớ
ể
Phát tri n gi
i h n c n
ả
ệ
ph i b o v thiên nhiên,
ụ
ph c v cho kh năng tái
ồ
ạ
t o và h i ph c s c kh e
cho con ng
iườ
ữ
Thành ph n h u sinh
ặ
ườ
i, đ c
ngoài con ng
ệ
ế
t quan tâm đ n các
bi
ộ
ự
ố
gi ng loài đ ng th c
ị ư ự
ậ
v t; đ t đô th , l u v c
và khí h uậ
Đ t đ i t
ng nghiên c u
trong h sinh thái c th và
ử
ỉ
ph c t p, th nh tho ng s
ụ
d ng các khái ni m đa
ể
ngành – đa lĩnh v c đ
nghiên c uứ
30
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
Tiến trình phát triển
quan điểm nghiên cứu sinh thái đô thị
ượ ươ ụ ứ đi m ể ng nghiên ng pháp nghiên M c tiêu nghiên c u
ả ệ
ấ ệ
ồ
B o t n h sinh thái
ườ
cho con ng
i và các
ậ
sinh v t khác Quan
nghiên c uứ
H sinh thái
(kho ng ả
1970)
Ph
c uứ
ố
ệ
ậ
ế
th ng,
Ti p c n h
ố
ế
phân tích các y u t
ấ
ưở
ả
ng có tính ch t
nh h
ứ ạ
ph c t p
ố
Đ i t
c uứ
ị
ệ
H sinh thái đô th ,
ể
ậ
dòng luân chuy n v t
ượ
ng,
ch t và năng l
ữ
ầ
các thành ph n h u
iườ
sinh ngoài con ng
ườ
ố ớ
ưở ậ
ng,
ứ ạ
ọ
ữ
Nguồn: SAM BENVIE, A case for using adaptive platforms in the development and implementation of
urban-centred adaptive management plans, 2005
31
ạ
ạ
ạ ả luân chuy n ể
Dòng
ấ
ủ
c a v t ch t và năng
ả
ấ
ượ
t
l
t c các
ữ
ầ
thành ph n h u sinh
(đa d ng sinh h c),
ộ
khía c nh xã h i và
khía c nh qu n lý Phân tích liên ngành –
ự
đa lĩnh v c đ i v i các
ố ả
ở
ng
nhân t
nh h
ơ
ộ
ứ
m c đ ph c t p h n,
ệ
ọ
chú tr ng tính khác bi
t
gi a các ngành – các
lĩnh v cự ồ
ả
ng
B o t n môi tr
ườ
ủ
ố
i
s ng c a con ng
ế ệ ệ ạ
cho các th h hi n t
i
ươ
ồ
ả
ng lai, b o t n
và t
ạ
ọ
đa d ng sinh h c và các
ồ
ngu n tài nguyên không
tái t oạ thái đô
Sinh
ụ
ị ứ
th ng d ng
ự
phát
vì
s
ề
ể
tri n
b n
ữ
ủ
v ng c a đô
ả
ị
(kho ng
th
1990)
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
Đô thị
Thương mại
quốc tế,
Giao tiếp
Ý tưởng
Năng lượng nhiệt
thải
Hàng hóa
Không khí
Nước
Lương thực
Nhiên liệu
Vật liệu thô
Con người
Nước thải
Chất thải rắn
Khí thải
Tái sử dụng
Chất thải rắn
Nước
32
Nước thải
1. Định nghĩa hệ sinh thái đô thị
Hệ sinh thái đô thị là một phức hợp thống nhất các loài động vật (kể
cả con người), thực vật và vi sinh vật với các yếu tố môi trường vật
lý của một vùng đô thị xác định, trong đó chú trọng nhiều đến sự
tương tác của con người với các loài sinh vật khác và với môi
trường xung quanh thông qua các dòng luân chuyển vật chất và
năng lượng đặc trưng trong đô thị.
Hệ sinh thái đô thị là một hệ sinh thái được hình thành dưới tác động
của quá trình đô thị hóa, trong đó thông qua sự gia tăng dân số,
môi trường và cấu trúc hệ sinh thái tại các vùng nông thôn và các
khu vực lân cận khác bị biến đổi.
Hệ sinh thái đô thị là một hệ sinh thái dị dưỡng, phụ thuộc phần lớn
vào các yếu tố đầu vào (input) từ bên ngoài hệ thống (năng lượng
và vật chất) và phải hấp thụ một lượng lớn chất thải các loại (rắn,
lỏng, khí) (Odum 1963, Collins et al. 2000).
33
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
2. Thành phần trong hệ sinh thái đô thị
Một hệ sinh thái đô thị bao gồm con người và các hoạt động của
con người trong mối quan hệ với các thành phần hữu sinh và
các kiến trúc (môi trường xây dựng) mà họ xây dựng nằm trong
các thành phần vô sinh. Trong hệ sinh thái đô thị, con người tác
động lên các yếu tố sinh thái (thực vật, không khí, nước, đất, động
vật), và những quyết định của con người (lựa chọn nơi nào và
bằng cách nào để xây nhà, công viên, đường giao thông, trường
học) cũng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sinh thái.
34
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
2. Thành phần trong hệ sinh thái đô thị
Thành phần
vô sinh
Thành phần
hữu sinh
35
Môi trường
xây dựng
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
3. Đặc trưng của hệ sinh thái đô thị
1) Ranh giới bên trong và bên ngoài
2) Cấu trúc của hệ sinh thái đô thị
3) Các chu trình biến đổi trong hệ sinh thái đô thị
4) Động thái của hệ sinh thái đô thị
36
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
3. Đặc trưng của hệ sinh thái đô thị
3.1 Ranh giới bên trong và bên ngoài hệ sinh thái đô
thị
-
Là ranh giới hành chính, thay vì ranh giới tự nhiên
Thay đổi theo những thay đổi của chế độ chính trị - xã hội
-
- Có ý nghĩa trong khía
cạnh quản lý kinh tế - xã hội và
hành chính
37
- Ít có ý nghĩa trong lĩnh vực
quản lý tài nguyên – môi
trường và quản lý chất thải
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
3. Đặc trưng của hệ sinh thái đô thị
3.2 Cấu trúc của hệ sinh thái đô thị
Môi trường nhân văn
Thành phần hữu sinh
Con người
Các hoạt động của
con người
Quần thể động vật
Quần thể thực vật
Môi trường xây dựng
Thành phần vô sinh
Công trình
Hạ tầng kỹ thuật
Hạ tầng môi trường
Đất, nước, không khí
Chất dinh dưỡng, chất
khoáng
38
Ệ Ị
H SINH THÁI ĐÔ TH
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
3. Đặc trưng của hệ sinh thái đô thị
3.2 Các chu trình biến đổi trong hệ sinh thái đô thị
Tín hiệu biến đổi trong hệ sinh thái đô thị bao gồm: thông tin, kiến
thức, lao động, văn hóa, tài chính – vốn, hàng hóa, lương thực,
nước, chất thải – chất ô nhiễm, công nghệ, năng lượng…
39
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
3. Đặc trưng của hệ sinh thái đô thị
3.2 Các chu trình biến đổi trong hệ sinh thái đô thị
40
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
3. Đặc trưng của hệ sinh thái đô thị
3.2 Các chu trình biến đổi trong hệ sinh thái đô thị
41
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
3. Đặc trưng của hệ sinh thái đô thị
-
Hệ sinh thái đô thị là một hệ sinh thái mở. Điều này được thấy rõ
khi xem xét các dòng chuyển động, những sự biến đổi và tác
động qua lại của hệ sinh thái đô thị, đặc biệt là quan hệ của hệ
sinh thái đô thị với các hệ sinh thái khác mà nó phụ thuộc;
-
Từ quan điểm xã hội và dân số, hệ sinh thái đô thị sản sinh ra
một lượng rất lớn về thông tin, kiến thức, sự sáng tạo, nền
văn hóa, công nghệ và công nghiệp… tất cả các sản phẩm này
sẽ truyền sang, tác động đến các hệ sinh thái khác;
-
Từ quan điểm sinh học, hệ sinh thái đô thị là hệ sinh thái không
tự sinh, nên nó phụ thuộc rất nhiều vào các vùng xung
quanh. Hệ sinh thái đô thị tiêu thụ năng lượng và vật chất rất lớn,
phục vụ cho mọi sinh hoạt của đô thị dẫn đến cạn kiệt năng lượng
và tài nguyên thiên nhiên;
42
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
3. Đặc trưng của hệ sinh thái đô thị
-
Từ quan điểm kinh tế - xã hội và môi trường, các hệ sinh thái đô
thị, đặc biệt là các đô thị lớn, trở thành không ổn định, dễ mất
cân bằng và dễ bị tổn thương;
-
Từ sự tiêu thụ lượng lớn năng lượng và vật chất, hệ sinh thái đô
thị là một hệ thống sản sinh ra rất nhiều loại chất thải gây ô
nhiễm môi trường và tác động xấu đến sức khỏe cộng đồng, đến
thiên nhiên cũng như các hệ sinh thái khác;
-
Sự phát triển của hệ sinh thái đô thị liên quan đến sự biến đổi
sâu xa của sự chiếm đất và sử dụng đất;
-
Các vấn đề phát sinh trong hệ sinh thái đô thị là rất rộng, liên
quan đến nhiều khía cạnh, luôn biến đổi, khó xác định hoặc đánh
giá định lượng.
43
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
4. Động thái của hệ sinh thái đô thị
44
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
4. Động thái của hệ sinh thái đô thị
-
“Diễn thế” trong hệ sinh thái đô thị do con người quyết
định và phụ thuộc vào nhu cầu sống của con người.
- Trạng thái cân bằng của hệ sinh thái đô thị ?
- Khả năng tự lập cân bằng của hệ sinh thái đô thị ?
45
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
Tài liệu tham khảo
1.
TS Lê Thị Thanh Mai, Giáo trình Con người và môi trường,
www.ebook.edu.vn
2.
TS Chế Đình Lý, Giáo trình Phân tích hệ thống môi trường,
www.ebook.edu.vn
3.
Decker et al., Material and energy flow through urban
ecosystem, 2000.
4.
Urban metabolism, MITPortugual (public lecture)
5. M. Alberti, Modelling the urban ecosystem: A conceptual
framework, 2008
6.
Sam Benvie, A case for using adaptive platforms in the
development and implementation of urban-centred
adaptive management plans, 2005
46
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị
Gợi ý ứng dụng
Theo em, hệ sinh thái nào phù hợp để phát triển trong đô
thị lớn tại Việt Nam, tại sao?
Thành phố sinh thái là gì? Tiêu chí đánh giá thành phố
sinh thái?
Mỗi gia đình, mỗi cá nhân có thể làm gì để tạo nên thành
phố sinh thái?
47
Bài 2: Hệ sinh thái đô thị - Phần 2: Hệ sinh thái đô thị