12/17/2017<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
1. Khái niệm chung<br />
<br />
Phân loại<br />
<br />
2. Tải trọng tác dụng trong truyền<br />
<br />
- Theo vị trí tương đối giữa các trục<br />
<br />
động bánh răng<br />
3. Tính toán độ bền bánh răng trụ<br />
4. Tính toán độ bền bánh răng côn<br />
5. Vật liệu và ứng suất cho phép<br />
1<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
2<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
Phân loại<br />
<br />
Phân loại<br />
<br />
- Theo vị trí tương đối giữa các trục<br />
<br />
- Theo tính chất di động của tâm bộ truyền<br />
<br />
+ Trục song song : bánh răng trụ<br />
<br />
+ Truyền động thường: tâm BR cố định<br />
<br />
+ Trục cắt nhau: bánh răng côn<br />
<br />
+ Truyền động hành tinh:<br />
<br />
+ Trục chéo: bánh răng trụ chéo, nón<br />
chéo<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
12/17/2017<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
Phân loại<br />
<br />
+ Bánh răng thân khai: dùng phổ biến<br />
<br />
- Theo dạng răng<br />
<br />
• Khả năng tải lớn<br />
<br />
+ Bánh răng cycloid<br />
<br />
• Ma sát trên răng nhỏ<br />
<br />
+ Bánh răng Novikov<br />
<br />
• Phương pháp gia công hoàn thiện,<br />
đạt độ chính xác cao, năng suất cao<br />
<br />
+ Bánh răng thân khai<br />
<br />
5<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
Các thông số ăn khớp<br />
Modun<br />
<br />
p<br />
BRT răng thẳng m <br />
<br />
BRT răng nghiêng<br />
modun pháp<br />
modun ngang<br />
<br />
mn <br />
<br />
Các thông số ăn khớp<br />
- Góc profin răng : (20o, 25o, .. )<br />
p: bước răng<br />
<br />
Thường dùng = 20o<br />
- Số răng: Z1 > 17<br />
<br />
pn<br />
<br />
<br />
<br />
mt <br />
<br />
pt<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
Z2 = uZ1<br />
- Góc nghiêng <br />
<br />
pt = pncos<br />
<br />
: góc nghiêng răng<br />
m, mn được tiêu chuẩn hóa<br />
<br />
= 8o 20o<br />
7<br />
<br />
bánh răng nghiêng<br />
<br />
= 20o 40o bánh răng chữ V<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
12/17/2017<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
Các thông số hình học<br />
<br />
Các thông số hình học<br />
- Đường kính vòng chia<br />
m.Z i<br />
d i mt Z i <br />
cos <br />
- Đường kính vòng đỉnh và chân răng<br />
d ai d i 2(a xi y )m<br />
d fi d i (2,5 2.xi )m<br />
<br />
- Khoảng cách trục chia<br />
a<br />
9<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
d1 d 2<br />
m.( Z 2 Z1 )<br />
0,5.<br />
2<br />
cos <br />
<br />
10<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
Các thông số hình học<br />
- Khoảng cách trục aw<br />
<br />
Dịch chỉnh bánh răng<br />
<br />
cos t<br />
cos t<br />
a a y.m a ( x1 x2 y )m<br />
a a<br />
<br />
- Đường kính vòng lăn<br />
2.a<br />
u 1<br />
d 1u<br />
<br />
d 1 <br />
d 2<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
12/17/2017<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
Dịch chỉnh bánh răng<br />
• x = 0: Bánh răng tiêu chuẩn.<br />
• x 0: Bánh răng dịch chỉnh.<br />
Khi có dịch chỉnh thì:<br />
Chiều dày răng thay đổi.<br />
Chiều cao làm việc của răng thay đổi.<br />
Góc ăn khớp thay đổi.<br />
<br />
Dịch chỉnh bánh răng<br />
Mục đích của việc dịch chỉnh<br />
• Cải thiện chất lượng ăn khớp.<br />
• Đảm bảo khoảng cách trục cho trước.<br />
• Tránh cắt lẹm chân răng.<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
Hệ số trùng khớp<br />
là hệ số xét đến trong cùng một thời điểm<br />
có mấy răng đồng thời ăn khớp<br />
<br />
Cấp chính xác và kiểm tra bánh răng<br />
• Chỉ tiêu về chính xác động học: Xét tới<br />
sai số giữa góc quay thực và góc quay<br />
danh nghĩa của BR bị động.<br />
• Chỉ tiêu về làm việc êm: Xét tới sai số<br />
bước răng và sai số prôfin răng.<br />
<br />
15<br />
<br />
• Chỉ tiêu về vết tiếp xúc: Xét tới kích<br />
thước của vết tiếp xúc trên các răng khi<br />
các răng ăn khớp<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
12/17/2017<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG<br />
<br />
Cấp chính xác và kiểm tra bánh răng<br />
• Sau khi kiểm tra, dựa vào mức độ đạt<br />
được đối với các chỉ tiêu, người ta sẽ<br />
xác định cấp chính xác của BR.<br />
• TCVN quy định BTBR có 12 cấp: 1-12<br />
Trong đó 1 là CCX cao nhất, 12 là CCX<br />
thấp nhất<br />
+ Ngành CK: 7, 8, 9<br />
+ Nghành CK CX: 5, 6<br />
+ Các dụng cụ đo: 2, 3<br />
17<br />
<br />
5.2 TẢI TRỌNG TRONG TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG<br />
<br />
Cấu tạo bánh răng<br />
BR liền trục khi:<br />
• BRTrụ: x 2,5.m<br />
• BRCôn: x 1,6.m, với m mô đun pháp<br />
tính trên mặt trung bình của BRCôn.<br />
<br />
18<br />
<br />
5.2 TẢI TRỌNG TRONG TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG<br />
<br />
5.2.1 Lực tác dụng lên các răng khi ăn khớp<br />
<br />
5.2.1 Lực tác dụng lên các răng khi ăn khớp<br />
<br />
Trong quá trình ăn khớp, lực tác dụng lên<br />
<br />
Vùng gần tâm ăn khớp là vùng nguy hiểm<br />
<br />
răng:<br />
<br />
Tại tâm ăn khớp, bánh răng chịu tải trọng<br />
riêng lớn nhất<br />
<br />
• Lực ma sát.<br />
<br />
Các răng ăn khớp theo chiều dài tiếp xúc<br />
<br />
• Áp lực pháp tuyến.<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />