12/17/2017<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
1. Khái<br />
2. Một<br />
3. Cơ<br />
<br />
niệm chung<br />
<br />
số loại ổ lăn thông dụng<br />
<br />
sở tính toán ổ lăn<br />
<br />
4. Tính<br />
5. So<br />
<br />
8.1 Khái niệm chung<br />
<br />
toán lựa chọn ổ lăn<br />
<br />
• Đỡ trục<br />
• Giữ trục có vị trí<br />
xác định trong<br />
không gian<br />
• Tiếp nhận tải<br />
trọng<br />
<br />
sánh ổ lăn và ổ trượt<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
8.1 Khái niệm chung<br />
<br />
8.1 Khái niệm chung<br />
<br />
a. Cấu tạo<br />
<br />
a. Cấu tạo<br />
<br />
1. Vòng ngoài (lắp lên gối trục)<br />
2. Vòng trong (lắp lên ngõng trục)<br />
<br />
• Giữ cho các con lăn cách nhau 1<br />
khoảng cố định<br />
• Giảm số lượng con lăn<br />
<br />
3. Con lăn<br />
4. Vòng cách<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
12/17/2017<br />
<br />
8.1 Khái niệm chung<br />
<br />
8.1 Khái niệm chung<br />
<br />
b. Phân loại<br />
<br />
b. Phân loại<br />
<br />
Theo khả năng tiếp nhận tải trọng<br />
<br />
Theo dạng con lăn<br />
<br />
<br />
<br />
Ổ đỡ : chịu lực hướng tâm Fr, không chịu hoặc<br />
chỉ chịu được một phần nhỏ lực dọc trục Fa .<br />
<br />
<br />
<br />
Ổ đỡ chặn: chịu được đồng thời cả lực hướng<br />
tâm Fr và lực dọc trục Fa<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Bi : ổ bi (hình a)<br />
<br />
<br />
<br />
Đũa :<br />
<br />
+ đũa<br />
<br />
trụ ngắn (hình b)<br />
<br />
Ổ chặn: chỉ chịu được dọc trục Fa , không<br />
<br />
+ đũa<br />
<br />
trụ dài (hình c)<br />
<br />
chịu được lực hướng tâm<br />
<br />
+ đũa<br />
<br />
côn (hình d)<br />
<br />
Ổ chặn đỡ: chịu lực dọc trục Fa và một ít lực<br />
<br />
+ đũa<br />
<br />
hình tang trống (hình e, f)<br />
<br />
hướng tâm Fr<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
8.1 Khái niệm chung<br />
<br />
8.1 Khái niệm chung<br />
<br />
b. Phân loại<br />
<br />
b. Phân loại<br />
<br />
Theo số dãy con lăn<br />
<br />
Theo cỡ đường kính ngoài<br />
Với cùng đường kính trong chia ra các loại cỡ<br />
siêu nhẹ, đặc biệt nhẹ, nhẹ, nhẹ rộng, trung,<br />
trung rộng, nặng …<br />
Ngoài ra còn phân ổ thành hai loại<br />
<br />
Ổ một dãy<br />
<br />
Ổ hai dãy<br />
<br />
Ổ tự lựa và ổ không tự lựa<br />
<br />
Ổ bốn dãy<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
12/17/2017<br />
<br />
8.1 Khái niệm chung<br />
<br />
8.2 Một số ổ lăn thông dụng<br />
<br />
b. Phân loại<br />
<br />
Ký hiệu<br />
<br />
Ngoài ra còn phân ổ thành hai loại<br />
Ổ tự lựa và ổ không tự lựa<br />
<br />
9<br />
<br />
Ổ bi đỡ một dãy (Deep groove ball bearings)<br />
<br />
10<br />
<br />
Four-point bearings<br />
<br />
Cho phép trục nghiêng<br />
Kết cấu đơn giản, giá thành rẻ<br />
Khả năng chịu va đập kém<br />
<br />
<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
12/17/2017<br />
<br />
Ổ bi đỡ lòng cầu 2 dãy<br />
(Self-aligning ball bearings)<br />
<br />
<br />
<br />
Thích hợp với trục truyền chung có nhiều ổ<br />
trục hoặc khó đảm bảo lắp đồng tâm<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
Barrel roller bearings<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
12/17/2017<br />
<br />
Ổ đũa trụ ngắn đỡ một dãy<br />
(Cylindrical roller bearings, single row)<br />
<br />
Spherical roller bearings<br />
<br />
Chịu tải hướng tâm lớn<br />
Chịu va đập tốt<br />
Không chịu lực dọc trục<br />
Đắt hơn ổ bi đỡ một dãy<br />
<br />
<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
Ổ bi đỡ chặn một dãy<br />
(Angular contact ball bearings, single row)<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />