7/24/2015

MỤC TIÊU

CHƯƠNG 7

KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU

Owners’ Equity

 Giải thích được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt động của các loại hình doanh nghiệp  Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở hữu và phạm vi sử dụng nguồn vốn  Ghi chép được các nghiệp vụ tăng, giảm vốn chủ sở hữu  Tổ chức thực hiện chứng từ, sổ kế toán VCSH  Nắm được cách thức trình bày và công bố thông tin

LỚP KHÔNG CHUYÊN NGÀNH

TÀI LIỆU HỌC TẬP

NỘI DUNG

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

7.1

7.2

VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU

Giáo trình KTTC

7.3

LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI

VAS 01, VAS 21

CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH VCSH

7.4

CÁC QUỸ DỰ TRỮ

7.5

TT 200/2014/TT-BTC

TRỈNH BÀY THÔNG TIN

7.6

7.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

7.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Phân loại:

Nhóm 1: Vốn góp của chủ sở hữu

Nhóm 2: Lợi nhuận chưa phân phối

Định nghĩa - Là giá trị tài sản còn lại của DN sau khi trừ đi các nghĩa vụ nợ phải trả của DN - Do các chủ sở hữu đầu tư mà DN không phải cam kết thanh toán

Nhóm 3: Quỹ dự trữ thuộc vốn chủ sở hữu

Nhóm 4: Các khoản điều chỉnh trực tiếp (không thông qua BCKQHĐKD)

DN được quyền chủ động sử dụng linh hoạt các nguồn vốn chủ sở hữu theo điều lệ của DN

1

7/24/2015

7.2 KẾ TOÁN VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU

7.2 KẾ TOÁN VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU

Mệnh giá

4111

Vốn đầu tư của CSH

4112

Thặng dư vốn cố phần

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: chủ doanh nghiệp, vốn cổ phần, vốn của nhà nước hoặc cấp trên cấp, vốn góp của các thành viên. Đối với công ty cổ phần là giá trị cổ phần đã phát hành theo mệnh giá. - Thặng dư vốn cổ phần: là chênh lệch giữa mệnh giá cổ phiếu và giá cổ phiếu lúc phát hành (chỉ áp dụng cho công ty cổ phần) - Cổ phiếu quỹ: giá trị cổ phiếu của chính doanh nghiệp mua vào, chưa tái phát hành hoặc hủy đi (chỉ áp dụng cho công ty cổ phần).

Vốn khác

4118

7.2 KẾ TOÁN VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU

7.2 KẾ TOÁN VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU

Bảng CĐKT Báo cáo KQKD

Phát hành cổ phiếu

4111

4111

TS = NPT + VCSH LN = DT - CP

11*

11*

Tiền

4111

TS

NVKD

Mệnh giá

Mệnh giá

Tiền

4112

4112

Thặng dư

Thặng dư

 Vốn do được cấp từ ngân sách hoặc cấp trên cấp.  Vốn do các chủ sở hữu đóng góp ban đầu khi mới thành lập doanh nghiệp như: vốn nhận từ cổ đông, công ty mẹ, các bên góp vốn, các nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể…; hoặc bổ sung vốn trong quá trình kinh doanh.

Ví dụ

7.2 KẾ TOÁN VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU

Chủ sở hữu góp vốn thành lập DNTN A. Tài sản góp vốn bao gồm:  TGNH 100 trđ và căn nhà trị giá 1.500 trđ

Bảng CĐKT Báo cáo KQKD TS = NPT + VCSH LN = DT - CP

Nợ 112: Nợ 211:

100 1.500

4111

 NVKD

Có 4111:

1.600

 LN, quỹ trích lập …

4111

 Vốn do bổ sung từ lợi nhuận.  Vốn do bổ sung từ các quỹ trích lập …

2

7/24/2015

Ví dụ

7.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI

- Là lợi nhuận chưa chia cho các chủ sở hữu hoặc chưa trích lập các quỹ. - Lợi nhuận kế toán thực hiện cả năm là kết quả kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận hoạt động kinh doanh và lợi nhuận hoạt động khác.

LN chưa phân phối vào đầu năm

Cty A phát hành cổ phiếu (cp) A với số lượng 5.000.000 cp phổ thông, mệnh giá 10.000 đ/cp, thu bằng TGNH, chi 10.000.000đ bằng TGNH trả lệ phí phát hành chứng khoán. TH1: Giá phát hành thông qua thị trường chứng khoán 40.000 đ/CP TH2: Giá phát hành thông qua thị trường chứng khoán 8.000 đ/CP

+

LN trong năm (Báo cáo KQHĐKD)

-

Trích lập các quỹ

-

Cổ tức đã chia

=

LN chưa phân phối vào cuối năm

7.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI

7.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI

CHIA CỔ TỨC

LN CPP năm trước

4211

Sự phân phối lợi nhuận dưới sạng tiền, cổ phiếu hay tài sản khác cho các cổ đông gọi là Cổ tức hay lãi cổ phần.

Đầu

năm

Nợ TK 421/ Có TK 3388: Cổ tức phải trả

sau

LN CPP năm nay

4212

Nợ TK 3388/ Có TK 111,112: Cổ tức đã trả

Ngày xác định danh sách cổ đông để chia cổ tức

Ngày chi trả cổ tức Ngày HĐQT thông báo chia cổ tức

Lưu ý: TK 421 là chỉ tiêu điều chỉnh VCSH  có thể có số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có

Không ghi bút toán

7.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI

7.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI

Bảng CĐKT Báo cáo KQKD Bảng CĐKT Báo cáo KQKD TS = NPT + VCSH LN = DT - CP TS = NPT + VCSH LN = DT - CP LN CPP

 LN CPP

Nợ 911

 Trường hợp lời

 Phân phối cho các bên góp vốn

LN CPP ↑

 NPT ↑

(3388)

 Trích lập quỹ

 NV ↑

(353, 414 …)

 Chia lãi cho chủ sở hữu

 Trường hợp lỗ

LN CPP ↓

Có 4212

 NPT ↑

(3388)

3

Nợ 4212 Có 911

7/24/2015

Ví dụ

7.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH VCSH

Là các chỉ tiêu điều chỉnh trực tiếp vốn chủ sở hữu doanh nghiệp mà không đi qua báo cáo kết quả kinh doanh

thành LN

 Chênh lệch do đánh giá lại tài sản

 Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa xử lý

LN kế toán trong năm X: 250.000.000 đ Căn cứ vào quyết định của Hội đồng quản trị, trích quỹ đầu tư phát triển 30.000.000 đ, công bố chia lãi bằng tiền mặt 6 tháng cuối năm cho cổ đông 50.000.000 đ 01/01/X+1, chuyển LN chưa phân phối chưa phân phối năm trước 15/3/X+1: HĐQT quyết định trích từ lợi nhuận năm trước để chia thêm cho cổ đông 20.000.000 đ, trích thêm quỹ ĐTPT 50.000.000đ, phần còn lại bổ sung nguồn vốn kinh doanh.

Ví dụ

7.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH VCSH Chênh lệch do đánh giá lại tài sản

Tại DN X, theo quyết định của Nhà nước, vào 31/12/2010 tiến hành đánh giá lại tài sản ở DN gồm:

• Theo quyết định của cơ quan Nhà

BCĐKT

nước có thẩm quyền

• Thực hiện cổ phần hóa, chuyển

TK 412

nhượng cty

BCKQHĐKD

• Dùng TS để đầu tư ra ngoài cty: góp

vốn liên doanh

TK 711, 811

Lưu ý: TK 412 là chỉ tiêu điều chỉnh VCSH  có thể có số dư bên Nợ hoặc bên số dư Có

Đánh giá lại TS trong những trường hợp sau: Chênh lệch giữa giá ghi sổ và giá được đánh giá lại Loại TS Giá sổ sách Số lượng Giá điều chỉnh Hàng hóa A 10.000 đ/kg 5.000 kg 12.000 đ/kg TSCĐ B (chưa sử dụng) 50.000.000 đ 1 cái 42.000.000 đ

7.5 KẾ TOÁN CÁC QUỸ DỰ TRỮ

7.5 Kế toán các Quỹ dự trữ

Quỹ dự trữ của doanh nghiệp bao gồm quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính, và các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu …được trích lập từ lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

thay thế máy

 Đối với DN nhà nước: tỷ lệ trích lập do nhà nước quy định

Được trích lập sử dụng cho mục đích sau:  Phục vụ công tác điều hành của Ban giám đốc, Hội đồng quản trị (lưu ý không bao gồm khen thưởng điều hành công ty)

 Đối với loại hình DN khác: tỷ lệ trích lập do ban Giám đốc hoặc hội đồng quản trị quyết định

Được trích lập sử dụng cho mục đích sau:  Đầu tư mở rộng & phát triển kinh doanh  Đổi mới móc, trang thiết bị …  Nghiên cứu khoa học, đào tạo và nâng cao chuyên môn …

414

418

4

Quỹ đầu tư phát triển Quỹ khác thuộc vốn CSH

7/24/2015

7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN

7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN

Vốn chủ sở hữu được trình bày trên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. Theo VAS 21 các chỉ tiêu của vốn chủ sở hữu được trình bày cụ thể như sau:

 SD Có của TK 4111- Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi vào chỉ tiêu "Vốn đầu tư của chủ sở hữu" trên BCĐKT.  SD TK4112- Thặng dư vốn cổ phần. Nếu TK này có số dư Có thì được ghi bình thường vào chỉ tiêu "Thặng vốn vốn cổ phần"; ngược lại ghi số âm.

 SD Có của TK 4118 - Vốn khác được ghi vào chỉ tiêu "Vốn khác của chủ sở hữu".  SD Nợ của TK 419 - Cổ phiếu quỹ được ghi vào chỉ tiêu "Cổ phiếu quỹ" bằng số âm - ghi trong ngoặc đơn (…).  Đối với TK 414 - Quỹ đầu tư phát triển, 418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu: số dư của các tài khoản này sẽ ghi vào các chỉ tiêu tương ứng trong phần vốn chủ sở hữu.  Đối với TK 412 -Chênh lệch đánh giá lại tài sản, 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái, 421 - Lợi nhuận chưa phân phối số dư sẽ ghi vào các chỉ tiêu tương ứng trong phần vốn chủ sở hữu (nếu các TK này có số dư Có thì được ghi bình thường, ngược lại ghi số âm).

7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN

7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN

NGUỒN VỐN

NGUỒN VỐN

B – VỐN CHỦ SỞ HỮU I. Vốn chủ sở hữu 7. Quỹ đầu tư phát triển 8. Quỹ dự phòng tài chính 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB

B – VỐN CHỦ SỞ HỮU I. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2. Thặng dư vốn cổ phần 3. Vốn khác của chủ sở hữu 4. Cổ phiếu quỹ 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH  Chi tiết sự biến động vốn đầu tư của chủ sở hữu  Các giao dịch về vốn với chủ sở hữu và phân phối cổ tức; chia lợi nhuận  Cổ tức đã công bố, bao gồm cổ tức trên cổ phần phổ thông, cổ phần ưu đãi  Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu như quỹ hỗ trợ và sắp xếp cổ phần hóa doanh nghiệp, mục đích trích lập các quỹ  Những khoản thu nhập và chi phí, lãi và lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu  Nguồn kinh phí được cấp trong năm và nguồn kinh phí còn lại cuối năm

5

7/24/2015

Một số thuật ngữ tiếng Anh

TÓM TẮT CHƯƠNG 7:

ENGLISH

Tiếng Việt

Stock Cổ phiếu Par value Mệnh giá Paid-in/contributed capital Vốn góp của chủ sở hữu Capital surplus Thặng dư vốn cổ phần

Treasury shares

- Vốn chủ sở hữu là tài sản thuần của doanh nghiệp, được xác định bằng công thức (Tài sản – Nợ phải trả) - Vốn chủ sở hữu nằm ở phần nguồn vốn trên BCĐKT của doanh nghiệp. - Tổ chức công tác kế toán liên quan đến vốn chủ sở hữu bao gồm vốn góp của chủ sở hữu, lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, các khoản điều chỉnh vốn chủ, và các quỹ doanh nghiệp.

40

Cổ phiếu quỹ Retained earnings Lợi nhuận chưa phân phối Chênh lệch tỉ giá hối đoái Foreign exchange differences

41

6