intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Quản trị học - Chương 9: Ra quyết định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:38

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Quản trị học - Chương 9: Ra quyết định, cung cấp cho người học những kiến thức như định nghĩa quyết định; các loại quyết định; các loại vấn đề và quyết định; quyết định theo chương trình và không theo chương trình; các mô hình ra quyết định;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Quản trị học - Chương 9: Ra quyết định

  1. Chương 9 RA QUYẾT ĐỊNH © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  2. ĐỊNH NGHĨA v Vấn đề Là khoảng cách hay sự khác biệt giữa tình trạng hiện tại và mong muốn trong tương lai v Vấn đề có cấu trúc tốt, chặt, hiển, hay mạnh v Vấn đề có cấu trúc xấu, lỏng, mờ, hay yếu v Quyết định Là phương thức lựa chọn một giải pháp để giải quyết vấn đề từ các phương án có thể thay thế lẫn nhau Chính là phương án được chọn trong số phương án hiện có v Ra quyết định Là quy trình xác định vấn đề, tìm kiếm phương án và giải quyết © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  3. CÁC LOẠI QUYẾT ĐỊNH v Theo tính chất v Thời gian thực hiên Ø Chiến lược Ø Dài hạn Ø Chiến thuật Ø Trung hạn v Theo các chức năng QT Ø Ngắn hạn Ø Trong chức năng hoạch v Hình thức thể hiện định Ø Chỉ tồn tại ở ý nghĩ Ø Trong chức năng tổ Ø Dưới dạng lời nói chức Ø Dưới dạng văn bản Ø Trong chức năng lãnh đạo v Các lĩnh vực hoạt động Ø Trong chức năng Kiểm Ø Sản xuất tra Ø Văn hóa v Theo vấn đề cần giải quyết © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  4. CÁC LOẠI VẤN ĐỀ VÀ QUYẾT ĐỊNH v Các loại vấn đề Ø Vấn đề có cấu trúc tốt: Đã rõ ràng, dễ hiểu, thông tin sẵn có Ø Vấn đề có cấu trúc xấu: Chưa rõ ràng, khó hiểu, thông tin không đầy đủ v Vấn đề, ra quyết định và cấp quản trị Cấp trúc Cấp cao lỏng Các quyết định phi chương trình Cấp bậc Loại vấn đề trong tổ chức Các quyết định chương trình Cấu trúc Cấp thấp chặt hơn © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  5. QUYẾT ĐỊNH THEO CHƯƠNG TRÌNH và KHÔNG THEO CHƯƠNG TRÌNH v Quyết định theo chương trình - Vấn đề đã rõ ràng, lặp đi lặp lại - Thông tin liên quan đầy đủ và chính xác - Phương án giải quyết gần như hiển nhiên - Mục tiêu giải quyết vấn đề được xác định rõ Nhà quản trị có thể phát triển quy tắc, quy trình ra quyết định và áp dụng lại trong tương lai . Quyết định lặp đi lặp lại v Quyết định không theo chương trình - Vấn đề mơ hồ, phi cấu trúc, không lặp lại - Thông tin chưa đầy đủ, thiếu tin cậy - Chưa xác định rõ phương án và mục tiêu © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  6. Đối mặt với sự chắc chắn và không chắc chắn (Điều kiện ra quyết định) v Điều kiện ra quyết định: Được sắp xếp theo thang đo dựa trên hai khía cạnh: Ø Sự sẵn có và tin cậy của thông tin Ø Xác suất thất bại của giải pháp được lựa chọn v Tình huống ra quyết định Ø Chắc chắn Ø Rủi ro Ø Không chắc chắn © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 6
  7. Tình huống ra quyết định v Sự chắc chắn Ø Vấn đề rõ ràng, mọi thông tin sẵn có và chính xác Ø Phí tổn nguồn lực, các điều kiện ràng buộc được xác định Ø Phương án, lộ trình thực hiện, và kết quả được tính toán cụ thể Ø Xác suất thất bại không xẩy ra (các phương án đều cho kết quả tích cực) v Rủi ro Ø Vấn đề và mục tiêu rõ ràng, thông tin sẵn có Ø Kết quả ứng với mỗi phương án được tính toán, nhưng chịu xác suất thất bại v Sự không chắc chắn Ø Vấn đề và mục tiêu đã xác định Ø Thông tin không đầy đủ, không rõ ràng, khó dự báo © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 7 Ø
  8. Các điều kiện tác động đến khả năng thất bại của quyết định Vấn đề của tổ chức Chắc chắn Rủi ro Không chắc chắn Mơ hồ Thấp Khả năng thất bại của QĐ Cao Theo chương trình Không Ra quyết định theo chương trình Tìm giải pháp cho vấn đề 8 © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  9. CÁC MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH Mô hình ra quyết định lý tưởng & hợp lý (cổ điển, chuẩn tắc) Mô hình ra Mô hình ra quyết quyết định hành chính định mang tính (thực tế, hợp lí có giới hạn) chính trị (thương lượng hay thỏa hiệp) © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  10. Mô hình lý tưởng và hợp lý v Mô hình được xây dựng dựa trên giả định về điều kiện của việc ra quyết định có tính lý tưởng, hợp lý về kinh tế (tối đa) v Đặc trưng (thường mang tính giả định) Ø Vấn đề rõ ràng, mục tiêu đã được thiết lập thống nhất và duy nhất Ø Thông tin có sẵn đầy đủ và tin cậy, đảm bảo sự chắc chắn Ø Có tư duy khách quan, hợp lý luôn được sử dụng Ø Mọi phương án và kết quả của từng phương án đã được tính toán cụ thể Ø Tiêu chuẩn đánh giá các phương đã được xác định, tiêu chuẩn ưu tiên rõ ràng Ø Phương án được chọn có lợi ích tối đa, hoàn thành cao nhất mục tiêu v Cần lưu ý: Ø Mô hình không mô tả chi tiết cách thức ra quyết định; nhưng chỉ dẫn những gì cần làm để đạt được kết quả lý tưởng cho tổ chức Ø Mô hình thường chỉ mang tính giả định, ít thực tế; nhưng giúp việc ra quyết định hợp lý © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 10 hơn và không lệ thuộc vào sở thích cá nhân khi ra quyết định
  11. Mô hình hành chính – Hợp lý có giới hạn (ra quyết định thường xẩy ra trên thực tế) v Mô hình dựa trên sự thừa nhận về giới hạn của con người và môi trường đã tác động đến cách thức ra quyết định hợp lý v Những khía cạnh để định dạng mô hình v Giới hạn về thông tin và nhận thức(Lý thuyết của Herbert A. Simon) - Nhà quản trị chỉ có thời gian, năng lực, kinh phí để xử lý một lượng thông tin có giới hạn cho việc ra quyết định - Thừa nhận con người có giới hạn trong nhận thức Hợp lý của quyết định chỉ trong một giới hạn nhất định v Giới hạn về trực giác (kinh nghiệm) - Khả năng trực giác: Thể hiện sự lĩnh hội nhanh tình huống ra quyết định dựa trên kinh nghiệm quá khứ mà không cần có tư duy nhận thức - Ra quyết định trực giác: Thường ra quyết định nhanh, không có nỗ lực tìm kiếm thông tin và tư duy Quyết định thường ít có tính hợp lý © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 11
  12. Mô hình hành chính – Hợp lý có giới v hạn mô hình hành chính Đặc trưng Ø Vấn đề và mục tiêu giải quyết chưa rõ ràng, chưa thống nhất và đa dạng Ø Thông tin chưa đầy đủ, chưa đảm bảo cho sự chắc chắn Ø Tư duy hợp lý chỉ được sử dụng để nhìn nhận vấn đề trong một giới hạn Ø Phần lớn chỉ dừng lại ở phương án thỏa mãn thay vì tìm giải pháp tối đa hóa lợi ích Tính hợp lý chỉ nằm trong giới hạn: Nhận thức, khả năng tìm kiếm các phương án, thông tin, nguồn lực và thời gian © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 12
  13. Mô hình chính trị (thỏa hiệp) v Quyết định mang tính chính trị Đó là việc ra quyết định dựa trên sự cân nhắc giữa lợi ích của bản thân và lợi ích của các bên liên quan Ø Quyết định liên quan đến nhiều bên, họ theo đuổi mục tiêu khác nhau. Họ cần chia sẻ thông tin, thương lượng để đạt được sự thỏa hiệp Ø Nhà quản trị thường xây dựng mối quan hệ liên minh khi ra quyết định ü Là quá trình hình thành liên kết thông qua trao đổi phi chính thức © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 13 ü
  14. Mô hình chính trị (thỏa hiệp) v Đặc trưng của mô hình chính trị Ø Vấn đề có liên quan đến các bên có mục tiêu hay lợi ích khác nhau Ø Có bất đồng về nhận dạng và thứ tự ưu tiên trong việc giải quyết vấn đề Ø Thông tin không đầy đủ và mơ hồ Ø Nỗ lực để có sự hợp lý trong những vấn đề phức tạp, những ràng buộc từ cá nhân và tổ chức Ø Các nhà quản trị không có đủ thời gian, nguồn lực và năng lực để nhận dạng các khía cạnh của vấn đề và xử lý tất cả các thông tin Ø Cần tiến hành tranh luận để quyết định mục tiêu và thảo luận về các phương án © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 14
  15. Các đặc trưng của ba loại mô hình ra quyết định Mô hình cổ điển/truyền thống Mô hình hành chính Mô hình chính trị Các vấn đề và mục tiêu rõ Các vấn đề và mục tiêu không Các mục tiêu đa dạng và mâu ràng rõ ràng thuẫn Môi trường có sự chắc chắn Môi trường không có sự chắc Môi trường không chắc chắn chắn hoặc mơ hồ Có đầy đủ thông tin về các Giới hạn thông tin về các phương án và kết quả của phương án và kết quả của từng Các quan điểm trái ngược từng phương án phương án nhau; thông tin mơ hồ Sự lựa chọn hợp lý bởi cá Lựa chọn sự thỏa mãn để giải Thương lượng và thảo luận nhân để tối đa hóa kết quả quyết vấn đề bằng trực giác giữa các thành viên trong liên minh © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 15
  16. Sáu bước trong quá trình ra quyết định quản trị 1. Nhận dạng nhu cầu ra quyết định 6. 2. Đánh giá Chẩn đoán và phân và phản hồi tích nguyên nhân 5. 3. Thực hiện phương Phát triển án đã chọn các phương án 4. Lựa chọn phương án được mong đợi © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 16
  17. Bước 1: Nhận dạng nhu cầu ra quyết định v Xác định vấn đề Ø Là xem xét thực tế có đang tồn tại vấn đề nào đó hay không Ø Để xác định vấn đề cần: ü Trước hết phải biết đang quan tâm đến điều gì? ü Xác định, phân tích cẩn trọng các tác động từ môi trường bên trong và bên ngoài đến những gì đang quan tâm ü Thu thập, phân tích và liên kết thông tin để nhận biết trước sự khác biệt giữa hiện tại và mong muốn ở tương lai Vấn đề hay cơ hội? v Mục đích của xác định vấn đề © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 17
  18. Bước 2: Chuẩn đoán & phân tích nguyên nhân v Chuẩn đoán và phân tích nguyên nhân Ø Vấn đề đã được nhận dạng thì cần thấu hiểu bản chất và nguyên nhân của nó Ø Charles Kepner đề xuất: ü Tình trạng mất cân bằng nào ảnh hưởng đến tổ chức - vấn đề ? ü Chúng xẩy ra khi nào? Ở đâu? ü Chúng xẩy ra do ai? ü Mức độ khẩn cấp của vấn đề? v Mục đích của việc chuẩn đoán nguyên nhân Ø Hiểu rõ bản chất và nguyên nhân của vấn đề Ø Tiền đề cho việc xác định tiêu chuẩn và giải pháp giải quyết © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 18
  19. Bước 3: Phát triển các phương án có thể v Xác định mục tiêu & tiêu chuẩn v Hình thành các phương án có thể Ø Phương án: Là những cách thức để giảm thiểu sự khác biệt giữa hiện tại và trạng thái mong đợi Ø Hình thành phương án ü Dựa vào năng lực nhận thức, kinh nghiệm và thông tin có được để đề xuất một danh mục các phương án có thể nhằm giải quyết vấn đề ü Cần tận dụng kiến thức của các thành viên để xây dựng các phương án v Lưu ý Ø Số lượng và tính có sẵn của phương án phụ thuộc vào: - Tần suất xuất hiện và tính lặp lại của vấn đề - Năng lực nhận thức, kinh nghiệm của nhà quản trị và thời gian © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 19
  20. Bước 4: Lựa chọn phương án được mong đợi v nhất Phân tích đánh giá từng phương án Ø Cách thức tổ chức và lộ trình thực hiện Ø Mức độ thuận lợi và khó khăn khi triển khai Ø Mức độ phù hợp với thời gian và đòi hỏi nguồn lực Ø Kết quả mang lại của từng phương án Ø Mức độ thỏa mãn mục tiêu và tiêu chuẩn ưu tiên Ø Mức độ phù hợp về đạo đức, pháp lý mỗi phương án Tiến trình hành đông khả thi v Lựa chọn phương án tối ưu: Dựa theo tiêu chuẩn Hợp pháp Ø Phù hợp nhất với mục tiêu và tiêu chuẩn Có đạo đức Ø Sử dụng ít nguồn lực nhất, mang lại kết quả cao nhât Kinh tế Ø Rủi ro và bất ổn thấp nhất Có tính hiện thực Ø Phù hợp với đạo đức, xã hội và pháp luật © 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2