intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Sinh học động vật: Chương 1 - Nguyễn Hữu Trí

Chia sẻ: Haha Haha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

72
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sinh học động vật - Chương 1 "Sự tổ chức cơ thể" trang bị các kiến thức về các loại mô động vật, các cơ quan và hệ cơ quan ở động vật. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Sinh học động vật: Chương 1 - Nguyễn Hữu Trí

2/22/2016<br /> <br /> Chương 1<br /> <br /> Sự tổ chức cơ thể động vật<br /> <br /> Sự tổ chức cơ thể động vật<br /> <br /> SỰ TỔ CHỨC CƠ THỂ 2 tiết<br /> I. CÁC LOẠI MÔ ĐỘNG VẬT<br /> • 1. Biểu mô<br /> • 2. Mô liên kết<br /> • 3. Mô cơ<br /> • 4. Mô thần kinh<br /> II. CÁC CƠ QUAN VÀ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT<br /> <br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 1<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> Dẫn nhập<br /> <br /> 2<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Học thuyết tế bào<br /> Tế bào là đơn vị trung tâm của các tổ chức sinh học: Tế bào là đơn vị<br /> cơ bản của sự sống. Tất cả các sinh vật sống đều được cấu tạo bởi tế<br /> bào. Chỉ tế bào sống mới có thể sinh sản và tạo ra tế bào mới.<br /> <br /> Matthias Schleiden 1838: Thực vật được cấu tạo bởi tế bào<br /> Theodor Schwann 1839: Động vật được cấu tạo bởi tế bào<br /> Rudolf Virchow 1858: Mỗi tế bào đều bắt nguồn từ một tế bào khác.<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 3<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 4<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Sự đa dạng của tế bào<br /> Tế bào trong các cơ quan khác nhau của cơ thể có sự khác nhau<br /> về hình dạng, kích thước và chức năng: hồng cầu hình cầu; tế<br /> bào thần kinh có nhiều nhánh; tế bào biểu bì hình khối, dẹt…<br /> <br /> Tế bào<br /> Thể tích của tế bào thường cố định và không phụ thuộc vào kích thước của cơ thể<br /> <br /> Tuy hình dạng, kích thước và chức năng của các tế bào ở các cơ<br /> quan khác nhau cũng khác nhau, song các tế bào đều có những<br /> thành phần cơ bản: màng tế bào, tế bào chất, nhân tế bào.<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 5<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 6<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2/22/2016<br /> <br /> Mô động vật<br /> <br /> Mô động vật (Tissues)<br /> • Mô là nguyên liệu để xây dựng nên các cơ quan<br /> của cơ thể đa bào.<br /> • Có 4 loại mô<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> Biểu mô (Epithelial)<br /> Mô liên kết (Connective)<br /> Mô cơ (Muscle)<br /> Mô thần kinh (Nerve)<br /> <br /> Mô là một tập hợp yếu tố có cấu trúc tế bào đã được<br /> chuyển hoá và các yếu tố không có cấu trúc tế bào để<br /> thực hiện các chức năng nhất định.<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 7<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> Khối u (tumor) gồm một cụm tế bào không có chức năng. Khối u có thể<br /> là lành tính (benign), hoặc xâm lấn sang các mô bao quanh và trở thành<br /> ác tính (malignant). Các tế bào khối u có thể di cư, hoặc di căn<br /> (metastatic), đến các vị trí khác trong cơ thể. Khối u ác tính và di căn<br /> chính là ung thư (cancerous).<br /> <br /> 9<br /> <br /> 2.<br /> 3.<br /> <br /> 4.<br /> 5.<br /> 6.<br /> <br /> Tế bào thường phân cực, có cực ngọn và cực gốc, liên kết<br /> chặt chẽ với nhau, khe gian bào hẹp.<br /> Mặt dưới của biểu mô thường dựa vào màng nền là màng<br /> được biệt hóa từ mô liên kết kế cận.<br /> Không có mạch máu đi vào (trừ mệ lộ ở màng tai trong),<br /> không có dây thần kinh đi vào (trừ niêm mạc khứu giác).<br /> Chất dinh dưỡng được thấm qua màng nền để nuôi biểu<br /> mô.<br /> Có khả năng tái sinh mạnh nhờ phân bào nhanh để hàn<br /> gắn vết thương (biểu bì da, biểu mô dạ con)<br /> Bề mặt biểu mô bài xuất hoặc hấp thụ thường được biệt<br /> hóa cao (lông rung- vi nhung)<br /> Tế bào biểu mô phủ được chuyển hóa để trở thành tế bào<br /> que, tế bào nón, thủy tinh thể ở mắt – tế bào có lông rung ở<br /> tai trong – sừng – móng – tóc – răng – sắc bào.<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 11<br /> <br /> Biểu mô là loại mô xếp thành<br /> lớp dày bao phủ mặt ngoài<br /> hay mặt trong của các cơ<br /> quan, ngoài ra biểu mô còn<br /> tạo thành các tuyến nội tiết<br /> hay ngoại tiết. Về mặt cấu tạo,<br /> biểu mô do một hay nhiều lớp<br /> tế bào xếp khít nhau tạo<br /> thành, tế bào là thành phần<br /> cấu tạo chủ yếu, còn chất gian<br /> bào thì không đáng kể.<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu Mô (Epithelial Tissue)<br /> Đặc điểm cấu tạo<br /> 1.<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> I. Biểu mô<br /> <br /> Ung thư là gì?<br /> <br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 8<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Phân loại biểu mô theo cấu tạo<br /> Dựa vào hình dạng của lớp tế bào trên cùng<br /> • Biểu mô dẹt (Squamous)<br /> <br /> • Biểu mô khối (Cuboidal)<br /> <br /> • Biểu mô trụ (Columnar)<br /> <br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 12<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2/22/2016<br /> <br /> Phân loại biểu mô theo cấu tạo<br /> <br /> Phân loại biểu mô theo cấu tạo<br /> <br /> Dựa vào số lượng lớp tế bào<br /> Hai loại biểu mô khác<br /> <br /> Biểu mô đơn (Simple): một lớp tế bào<br /> Biểu mô biến dạng (Transitional)<br /> <br /> Biểu mô tầng (Stratified): Có hơn một lớp tế bào<br /> Biểu mô giả tầng (Pseudostratified)<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 13<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Chức năng của biểu mô<br /> 1.<br /> 2.<br /> 3.<br /> <br /> 4.<br /> <br /> Bảo vệ: Biểu mô có chức năng bảo vệ, chống các tác<br /> nhân vật lý, hóa học và chống nhiễm khuẩn.<br /> Hấp thụ: Biểu mô phủ lót mặt trong ruột và các ống<br /> thận có khả năng hấp thụ.<br /> Chế tiết: Biểu mô của các tuyến nội tiết và ngoại tiết có<br /> khả năng chế tiết một số chất giúp cho quá trình trao<br /> đổi chất – tăng trưởng, sinh sản.<br /> Ở một số nơi, biểu mô được biệt hóa cao độ để thu nhận<br /> các kích thích (các tế bào biểu mô cảm giác của chồi vị<br /> giác trên mặt lưỡi; tế bào thính giác của cơ quan Corti ở<br /> tai trong)<br /> <br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 15<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô dẹt đơn<br /> (Simple Squamous Epithelium)<br /> Chỉ gồm một lớp tế bào dẹt ( như gạch men hoa lát nhà).<br /> Biểu bì phủ trên da ếch, biểu mô tạo thành nang Bowman<br /> của thận.<br /> Phế nang<br /> Nhân tế bào<br /> <br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 14<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Phân loại biểu mô theo chức năng<br /> • Dựa vào chức năng biểu mô được chia thành<br /> hai loại là biểu mô phủ và biểu mô tuyến<br /> • Biểu mô phủ: là những tế bào phủ mặt ngoài<br /> hay lót mặt trong của cơ quan rỗng, lót mặt<br /> thành, mặt tạng của cơ thể.<br /> • Biểu mô tuyến là những nhóm tế bào được<br /> chuyển hóa cao để thích nghi với chức năng<br /> chế tiết và bài xuất.<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 16<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô dẹt đơn<br /> (Simple Squamous Epithelium)<br /> • Chứa năng<br /> 1.Khuếch tán<br /> • Các phế bào ở trong phổi cho phép sự<br /> khuếch tán trao đổi O2 và CO2<br /> <br /> 2.Lọc<br /> • Các mao mạch cho phép các dịch lỏng và<br /> các chất dinh dưỡng thấm qua nhưng các tế<br /> bào máu và protein bị giữ lại trong nó.<br /> <br /> Thành của phế nang được tạo bởi biểu mô dẹt đơn (x400)<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 17<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 18<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2/22/2016<br /> <br /> Biểu mô vuông đơn<br /> (Simple Cuboidal Epithelium)<br /> <br /> Biểu mô vuông đơn<br /> (Simple Cuboidal Epithelium)<br /> <br /> • Một lớp tế bào hình khối, các cạnh có kích thước<br /> đồng đều, nhân hình cầu nằm ở trung tâm tế bào.<br /> • Biểu mô tạo thành ống góp của thận<br /> <br /> •<br /> <br /> Tế bào biểu<br /> mô khối đơn<br /> <br /> • Các tuyến nội tiết như tuyến giáp trạng (thyroid)<br /> là tuyến nội tiết dạng nang được tạo thành bởi tế<br /> bào biểu mô đơn khối và chế tiết ra hormon.<br /> <br /> 2. Hấp thu<br /> <br /> Màng nền<br /> <br /> • Trong thận, ống góp của thận được tạo thành từ<br /> biểu mô khối đơn và tái hấp thu nước và các<br /> chất dinh dưỡng khác từ dịch lọc.<br /> <br /> Mô liên kết<br /> Biểu mô khối đơn ở trong ống thận (x 400)<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 19<br /> <br /> Chức năng:<br /> 1. Chế tiết<br /> <br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô trụ đơn<br /> (Simple Columnar Epithelium)<br /> <br /> 20<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô trụ đơn<br /> (Simple Columnar Epithelium)<br /> <br /> • Gồm một lớp tế bào hình trụ có nhân hình bầu dục và<br /> nằm hướng về phía màng đáy.<br /> • Tế bào dạng chén thường được tìm thấy trong lớp này<br /> <br /> •<br /> <br /> Tế bào biểu mô trụ đơn<br /> <br /> • Ví dụ: Trong dạ dày, các tế bào biểu mô trụ<br /> đơn chế tiết ra các enzyme tiêu hóa<br /> <br /> 2. Hấp thụ<br /> <br /> Màng nền<br /> <br /> • Ví dụ: Trong ruột non, các tế bào biểu mô<br /> trụ đơn hấp thụ các chất dinh dưỡng<br /> <br /> Biểu mô trụ đơn ở trong niêm mạc dạ dày (x 1300)<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô trụ giả tầng<br /> (Pseudostratified Columnar Epithelium)<br /> • Gồm một lớp tế bào khác nhau về chiều cao. Nhân của tế<br /> bào nằm ở những hàng khác nhau<br /> • Mọi tế bào đều có mặt đáy bám vào một màng nền chung.<br /> Có thể có hoặc không có lông.<br /> Lông<br /> Dịch nhầy của tế bào<br /> dạng chén<br /> Lớp biểu mô giả trụ tầng<br /> Màng nền<br /> Mô liên kết<br /> <br /> Biểu mô trụ giả tầng lót trong khí quản ở người (x 400)<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 23<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Chức năng<br /> 1. Chế tiết<br /> <br /> 22<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô trụ giả tầng có lông<br /> Pseudostratified Columnar Ciliated Epithelium (PCCE)<br /> <br /> •<br /> <br /> Chức năng<br /> 1. Bảo vệ<br /> • Ví dụ: biểu mô lót mặt trong khí quản, có lông<br /> để quét các bụi bẩn rơi vào trong đường hô hấp.<br /> <br /> 2. Chế tiết<br /> • Ví dụ: Có thể chứa các tế bào hình chén tiết ra<br /> chất nhầy.<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 24<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2/22/2016<br /> <br /> Biểu mô dẹt tầng<br /> (Stratified Squamous Epithelium)<br /> <br /> Biểu mô dẹt tầng<br /> (Stratified Squamous Epithelium)<br /> • Chứa nhiều lớp tế bào chồng lên nhau<br /> • Lớp trên cùng là tế bào dẹt<br /> • Các lớp dưới có thể có nhiều hình dạng khác nhau<br /> <br /> • Chức năng:<br /> • Bảo vệ những phần mô ở vùng phía dưới khỏi<br /> bị tổn thương.<br /> • Có thể không hóa sừng ở bề mặt như biểu mô<br /> lót thực quản hoặc hóa sừng như ở biểu bì da,<br /> biểu bì lót âm đạo phụ nữ lớn tuổi.<br /> <br /> Biểu mô dẹt tầng<br /> <br /> Nhân<br /> Màng nền<br /> Mô liên kết<br /> <br /> Biểu mô dẹt tầng lót trong thực quản (x 425)<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 25<br /> <br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Chức năng<br /> Bảo vệ cơ thể chống lại sự trầy xước và xâm<br /> nhập của tác nhân gây bệnh<br /> Vùng biểu mô không hóa sừng thường nằm ở<br /> những vùng ẩm ướt<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> Miệng<br /> Hầu<br /> Thực quản<br /> Hậu môn<br /> Âm đạo<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô dẹt tầng hóa sừng<br /> <br /> Biểu mô dẹt tầng không hóa sừng<br /> •<br /> <br /> 26<br /> <br /> •<br /> <br /> Chức năng<br /> Bảo vệ cơ thể<br /> • Chỉ tìm thấy ở lớp biểu bì của da<br /> • Keratin là một protein tăng cường cho tế bào khỏi bị<br /> trầy xước<br /> • Các lớp vảy sừng ở trên bị bong ra<br /> <br /> 27<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô biến dạng<br /> (Transitional Epithelium)<br /> Gồm nhiều lớp tế bào có kích thước khác nhau. Các tế<br /> bào ở ngọn có dạng vòm khi không bị căng ra. Các tế<br /> bào ở ngọn có dạng dẹt khi bị căng ra.<br /> <br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 28<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Biểu mô biến dạng<br /> (Transitional Epithelium)<br /> Chức năng: cho phép bàng quang phồng ra và<br /> chùn lại khi bị căng ra<br /> Chỉ tìm thấy trong hệ bài tiết<br /> <br /> Biểu mô tầng biến dạng<br /> Màng nền<br /> Mô liên kết<br /> Biểu mô tầng biến dạng ở bàng quang khi không có nước tiểu (x 500)<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> 29<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> Bàng quang chứa đầy nước tiểu<br /> 22/02/2016 11:56 CH<br /> <br /> Bàng quang trống<br /> 30<br /> <br /> Nguyễn Hữu Trí<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2