


CÂU HỎI ÔN TẬP KÝ SINH TRÙNG
CI: Đại Cương
1. Đặc điểm chung của mối liên hệ ‘Hội sinh’:
A. Một bên có lợi, một bên không ảnh hưởng B. Cả 2 bên cùng có lợi
C. Một bên có lợi, một bên có hại D. Cả 2 bên cùng có hại
2. Đặc điểm chung về hình thể giun ký sinh.
A. Con đực nhỏ hơn con cái, con đực đuôi thẳng, con cái đuôi cong.
B. Con đực lớn hơn con cái, con đực đuôi cong, con cái đuôi thẳng.
C. Con đực lớn hơn con cái, con đực đuôi thẳng, con cái đuôi cong.
D. Con đực nhỏ hơn con cái, con đực đuôi cong, con cái đuôi thẳng.
3. Ký sinh trùng vĩnh viễn là ký sinh trùng:
A. Suốt đời sống trên và trong ký chủ B. Suốt đời sống trong ký chủ
C. Chỉ bám vào vật chủ khi cần thức ăn (KST ký sinh tạm thời) D. Suốt
đời sống trên ký chủ
4. Nội ký sinh trùng là sinh vật sống ở:
A. Da B. Nội tạng C. Móng D. Tóc
5. Đặc điểm hình thể của ký sinh trùng:
A. Có hình thể giống nhau ở tất cả các giai đoạn phát triển
B. Có kích thước giống nhau ở tất cả các giai đoạn phát triển
C. Tất cả đều có kích thước rất nhỏ, phải quan sát bằng kính hiển vi.
D. Hình thể và kích thước thay đổi tuỳ theo loài và giai đoạn phát triển
6. Trong bệnh ký sinh trùng nói chung tăng loại tế bào máu nào dưới
đây
A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính B. Tăng lympho bào
C. Tăng bạch cầu toan tính D. Tăng bạch cầu kiềm tính

7. Đặc điểm của bệnh ký sinh trùng:
A. Có triệu chứng đặc trưng và dễ nhận biết
B. Bệnh chỉ xảy ra ở các vùng dân cư đông đúc
C. Bệnh có thời hạn, chỉ khu trú thành vùng dịch
D. Gây bệnh lâu dài, âm thầm, có thời hạn, tính vùng và tính xã hội
9. Chẩn đoán bệnh do ký sinh trùng:
A. Chủ yếu dựa vào lâm sàng B. Chủ yếu dựa vào xét nghiệm gián tiếp
C. Kết hợp chẩn đoán lâm sàng và xét nghiệm D. Chủ yếu dựa vào xét
nghiệm trực tiếp
10. Đời sống ký sinh trong ruột làm cho một số giun sán phát triển các
bộ phận để bám như móc, đĩa hút...
A. Đúng B. Sai
11. Ký sinh trùng là những sinh vật
A. Thuộc giới động vật và giới nấm
B. Sống bám vào sinh vật khác hưởng lợi, sinh vật kia bị hại
C. Bắt buộc phải sống chung với một sinh vật khác, khi sống chung cả
hai cùng có lợi
D. A và B đúng
12. Ký chủ chính là
A. Ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành
B. Ký chủ chứa ký sinh trùng thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính
C. Ký chủ chứa ký sinh trùng thực hiện sinh sản bằng hình thức hữu
tính và vô tính
D. A và B đúng
13. Những ký sinh trùng có tính đặc hiệu rộng về ký chủ thì dễ phòng
chống:
A. Đúng B. Sai

14. Số lượng ký chủ trong chu kỳ phát triển đơn giản
A. Một ký chủ B. 0 ký chủ C. Hai ký chủ D. > 2
ký chủ (chu kỳ PT phức tạp)
15. Xét nghiệm gián tiếp bệnh ký sinh trùng nghĩa là tìm ký sinh trùng
trong các bệnh phẩm
A. Đúng B. Sai
16. Hiện tượng sinh vật sống trên xác chết của sinh vật khác gọi là:
A. Ký sinh B. Hoại sinh C. Cộng sinh D. Hội sinh
17. Ký sinh trùng có tính đặc hiệu hẹp về ký chủ và hẹp về nơi ký sinh
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii
C. Trichinella spiralis D. Giardia lamblia
18. Ký sinh trùng có tính đặc hiệu rộng về ký chủ và hẹp về nơi ký sinh
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii
C. Enterobius vermicularis D. Giardia lamblia
19. Ruồi có thể là ký chủ trung gian vận chuyển mầm bệnh trong các
bệnh sau đây, trừ:
A. Bệnh giun đũa, giun móc B. Bệnh do Giardia lamblia
C. Bệnh do Trichomonas vaginalis D. Bệnh do Entamoeba histolytica !
20. Đáp ứng miễn dịch của ký chủ với ký sinh trùng có các đặc điểm:
A. Chỉ tạo được đề kháng chống bội nhiễm B. Không hoàn toàn
C. Sự đề kháng sẽ biến mất khi ký sinh trùng bị loại trừ hoàn toàn D.
Cả ba đúng
21. Chu trình trực tiếp và ngắn
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii
C. Enterobius vermicularis D. Trichuris trichiura
22. Ký sinh trùng vừa ký sinh rộng vừa ký chủ rộng
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii

C. Enterobius vermicularis D. Trichuris trichiura
23. “ Ruồi chuyển mầm bệnh lây nhiễm vào thức ăn”, ruồi là:
A. Ký sinh trùng truyền bệnh B. Ký sinh trùng gây bệnh
C. Trung gian truyền bệnh cơ học D. Ký sinh trùng tạm thời
24. Nguyên nhân gây bệnh cơ hội
A.Sinh vật ký sinh B. Sinh vật hoại sinh
C. Sinh vật cộng sinh D. Sinh vật hội sinh
25. Ký chủ phụ là
A. Ký chủ chứa ký sinh trùng ở dạng bào nang
B. Ký chủ chứa ký sinh trùng với tần suất thấp
C. Ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành
D. A và B đúng
26. Người chứa ký sinh trùng nhưng không có biểu hiện bệnh lý được
gọi là
A. Ký chủ vĩnh viễn B. Ký chủ chính
C. Người lành mang mầm bệnh D. Ký chủ chờ thời
28. Với các loại amip, ruồi là 1 vecteur (trung gian truyền bệnh sinh
học):
A. Đúng B. Sai
29. Thảm kháng nguyên và sự thay đổi kháng nguyên bề mặt của ký
sinh trùng đưa đến hậu quả là rất khó đạt
được một vaccine.
A. Đúng B. Sai
30. Một loại ký sinh trùng chỉ sống ở 1 cơ quan nhất định của ký chủ,
ký sinh trùng này:
A. Có tính đặc thù về nơi ký sinh hẹp B. Có tính đặc thù về ký chủ hẹp
C. Có tính đặc thù về nơi ký sinh rộng D. Có tính đặc thù về ký chủ rộng