ĐỊNH LƢỢNG SALICYLATE
TNG QUAN:
Salicylate các dn xut ca thuc nhóm thuc chng viêm giảm đau
đưc s dng khá rng rãi trên lâm sàng. Vic s dung vi liều lượng ln va
dùng cho tr nh th gây ng độc. Ng độc salicylate th gây ri lon
h thng thần kinh trung ương, h thng tiêu hóa d dày, rut hay suy thn.
Quá liu salicylate mt cp cu ni khoa cn thiết phải xác định nhanh,
kp thi nồng độ salicylate trong máu
I. NGUYÊN LÝ
Phương pháp enzymatic
Salicylate hydroxylase xúc tác púa trình chuyn salicylate và NADH thành
catechol NAD+ vi s tham gia ca oxy c sóng 340 nm. S gim
nồng độ NADH thành NAD liên quan trc tiếp vi nồng đ salicylate trong
bnh phm
II. CHUN B
1. Ngƣời thc hin:
- 1 cán b đại hc có thm quyn ký duyt kết qu;
- 1 KTV chuyên ngành hóa sinh hoặc người trình độ phù hợp để thc hin
phân tích đã được đào tạo s dng máy phân tích hóa sinh t động
2. Phƣơng tiện và hóa cht:
2.1. Phƣơng tiện:
- Máy xét nghim hóa sinh t động
- Máy ly tâm
- T lạnh đựng hóa cht, t lnh bo qun mu QC, mu bnh phm
- Pipet các loại, đầu côn xanh, đầu côn vàng
- Giá đựng ng nghim, các ng ly mẫu, sample cup …
2.2. Hóa cht:
- Hóa cht định lượng salicylate
- Các cht chun, QC, dung dch pha loãng, dung dch h thng
3. Ngƣời bnh: cn giải thích cho người bệnh ngưi nhà hiu v mục đích của
vic ly máu làm xét nghim.
4. Phiếu xét nghim:
- Phiếu xét nghiệm theo đúng quy định của Bộ Y tế và bệnh viện
- Trên phiếu xét nghiệm cần ghi đầy đủ thông tin của người bệnh: họ và tên,
tuổi, giới tính, số giường, khoa phòng, chẩn đoán, xét nghiệm cần làm.
- Trên phiếu xét nghiệm cần có: chữ ký và họ tên bác sĩ chỉ định xét nghiệm,
họ tên người lấy mẫu, thời gian chỉ định xét nghiệm thời gian lấy mẫu
bệnh phẩm.
III. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Ly bnh phm:
Mu bnh phm th huyết thanh hoc huyết tương. Lấy 3 mL máu tĩnh
mch. Ly m 3000 vòng/ phút trong 5 phút, tách ly huyết thanh hoc huyết
tương. Huyết thanh hoc huyết tương th lưu giữ 14 ngày nhiệt độ 4-8
0C, 6 tháng -200C
2. Tiến hành k thut
- KIM TRA CHẤT LƯỢNG: vic thc hin ni kim chất lượng được
diễn ra trước khi thc hin phân tích mu cho người bnhtuân th theo
quy trình ni kim chất lượng ca phòng xét nghim. Vt liu làm ni
kim có 2 mc nồng đ khác nhau. Kết qu ni kim chất lượng được xem
xét theo các quy định ca quy trình ni kim chất lượng. Ch khi ni kim
chất lượng đạt mi tiến hành phân tích mu bnh phm.
- Thc hin k thut trên máy phân tích t động theo chương trình cài đt
sn
- Ly và in tr kết qu sau khi đã được người có thm quyn duyt kết qu
IV. NHẬN ĐỊNH KT QU
Giá tr tham chiếu:
- Mi phòng xét nghim nên t thiết lp giá tr tham chiếu riêng cho mình
để đảm bảo tính đại din ca mi qun th ngưi bnh.
- Liều điều tr: 15-30 mg/dL (1.09-2.17 mmol/L)
Liu ng độc: > 30 mg/dL (> 2.17 mmol/L)
Gây t vong: > 70 mg/dL (> 5.07 mmol/L)
- Phc v mục đích chẩn đoán, kết qu còn được da trên tin s s dng
thuc của người bệnh, các thăm khám lâm sàng và cận lâm sàng khác
V. NHNG YU T ẢNH HƢỞNG VÀ X TRÍ
- Tuyến tính t 5.0-100.0 mg/dL
- Với các trường hp huyết thanh vàng, v hng cầu hay đc, kết qu th
gim 7.5%