intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1.    TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II  MÔN SINH HỌC 7 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian: 45 phút Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:  Câu 1: Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở A. Gần hồ nước. B. Đầm nước lớn. C.  Hang đ ấ t khô.  D. Khu vực đất ẩm, mềm, xốp. Câu 2: Thằn lằn bóng đuôi dài là A.  Đ ộ ng v ậ t bi ế n nhi ệ t  B. Động vật hằng nhiệt C. Động vật đẳng nhiệt D. Không có nhiệt độ cơ thể Câu 3: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? A. Không có mi mắt thứ ba. B. Không có đuôi. C.  Da khô, có v ả y s ừ ng bao b ọ c.  D. Vành tai lớn. Câu 4: Động vật biến nhiệt là A.  Loài có nhiệt độ cơ thể không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường  B. Là loài có nhiệt độ cơ thể ổn định, không bị ảnh hưởng bởi môi trường C. Là loài có thể tự thay đổi nhiệt độ cơ thể theo ý muốn D. Là loài làm biến đổi nhiệt độ của môi trường Câu 5: Vì sao vào mùa đông chúng ta lại ít nhìn thấy ếch? A.  Do  ế ch trú đông  B. Do ếch di cư đến vùng ấm hơn C. Do ếch bị chết nhiều vì nhiệt độ lạnh D. Do ếch tìm nơi đẻ trứng Câu 6: Vì sao ếch đuộc xếp vào lớp lưỡng cư?  A. Vì ếch sống ở cạn B. Vì ếch sống dưới nước C. Vì ếch sống trong cơ thể động vật khác D.  Vì ếch sống  v ừ a  ở  c ạ n, v ừ a  ở  n ướ c Câu 7: Câu nào đúng khi nói v ề  cách di chuy ể n c ủ a  Thằn lằn?  A. Thân và đuôi cử động liên tục B. Thân và đuôi tỳ vào đất C.  Thân và đuôi t ỳ  vào đ ấ t, thân và đuôi c ử  đ ộ ng liên t ụ c, chi tr ướ c và   chi sau tác đ ộ ng vào đ ấ t D. Chi trước và chi sau tác động vào đất Câu 8: Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài? A. Thụ tinh trong, đẻ con. B.  Th ụ  tinh trong, đ ẻ  tr ứ ng. 
  2.    C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức. D. Đẻ con, có hiện tượn chăm sóc con Câu 9: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở A. Trong cát. B. Trong nước. C. Trong buồng trứng của con cái. D.  Trong  ố ng d ẫ n tr ứ ng c ủ a con c ái.  Câu 10:Cá chép sống trong môi trường A. Trên cạn       B. Nước lợ       C. Nước mặn     D. Nước ngọt Câu 11. Trong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của các loài cá? 1. Là động vật hằng nhiệt. 2. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn. 3. Bộ xương được cấu tạo từ chất xương.    4. Hô hấp bằng mang, sống dưới nước. A. 1.                  B. 2.                  C. 3.                  D. 4. Câu 12: Loài cá có độc có thể gây chết người    A. Cá chép     B. Cá đuối       C. Cá nóc          D. Cá trích Câu 13: Loài cá nào thích nghi với đời sống chui rúc trong bùn    A. Cá chép      B. Lươn         C. Cá trích         D. Cá đuối Câu 14: Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá sẽ có đặc điểm gì để thích nghi?     A. Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi  yếu, bơi chậm    B. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém    C.     Có mình thon dài, vây ch   ẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh     D. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém Câu 15: Loài khủng long nào KHÔNG sống trên cạn A. Khủng long cổ dài B.  Kh ủ ng long cá  C. Khủng long sấm D. Khủng long bạo chúa Câu 16: Tim cá sấu hoa cà có mấy ngăn? A.  4             B. 3               C. 2.                     D. 1. Câu 17: Đặc điểm của bộ Rùa là A.  Hàm không có răng, có mai và y ế m  B. Hàm có răng, không có mai và yếm C. Có chi, màng nhĩ rõ D. Không có chi, không có màng nhĩ Câu 18: Loài bò sát to lớn nhất là      A. Thằn lằn        B. Rùa       C. Cá sấu       D. Khủng long Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng? A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài. B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. C.  Ế ch đ ồ ng cái đ ẻ  tr ứ ng, tr ứ ng đ ượ c th ụ  tinh ngoài.  D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
  3.    Câu   20: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt)  của ếch là A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát C. Giảm sức cản của nước khi bơi D.  T ạ o thành chân b ơ i đ ể  đ ẩ y n ướ c  Câu 21: Ở ếch đồng, sự thông khí ở phổi được thực hiện nhờ A. Sự nâng hạ ở cơ ngực và xương sống. B.  S ự  nâng h ạ  c ủ a th ề m mi ệ ng.  C. Sự co giãn của các cơ liên sườn và cơ hoành. D. Sự vận động của các cơ chi trước. Câu 22: Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì? A. Giúp chúng dễ săn mồi. B. Giúp lẩn trốn kẻ thù. C.  T ạ o đi ề u ki ệ n thu ậ n l ợ i cho vi ệ c hô h ấ p qua da.  D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non. Câu 23:  Loài cá rất thông minh, thực hiện được các tiết mục xiếc là A. cá voi B. cá chép C. cá đuối  D.  cá heo     Câu 24: Mắt cá không có mi có ý nghĩa thích nghi gì?      A. Có vai trò như bơi chèo      B. Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước      C. Màng mắt không bị khô      D. Giảm sức cản của nước Câu  25: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống  trên cạn? A. Mắt và các lỗ mũi nằm ở mặt bụng. B.  M ắ t   có   mi   gi ữ   n ướ c   m ắ t   do   tuy ế n   l ệ   ti ế t   ra,   tai   c ó   màng   nhĩ,   mũi   thông v ớ i khoang mi ệ ng. C. Các chi sau có mang căng giữa các ngón. D. Bộ xương tiêu giảm một số xương như xương sườn. Câu   26: Loài lưỡng cư  nào dưới đây trên lưng có những lỗ  nhỏ; khi đẻ  trứng,  cóc cái phết trứng đã thụ  tinh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ  và phát triển thành  nòng nọc? A. Cóc mang trứng Tây Âu. B.  Cóc t ổ  ong Nam Mĩ.  C. Nhái Nam Mĩ. D. Cá cóc Tam Đảo. Câu 27: Loài cá nào sau đây KHÔNG thuộc lớp Cá xương?  A . Cá đu   ối          B. Cá chép          C. Cá rô phi            D. Lươn Câu 28: Câu nào KHÔNG phải lợi ích của cá là      A. Cung cấp thực phẩm cho con người, làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp      B. Là thức ăn cho các động vật khác      C. Diệt muỗi, sâu bọ có hại cho lúa và làm cảnh      D. Có độc gây nguy hiểm tới tính mạng người
  4.    Câu 29: Lớp Lưỡng cư chia làm mấy bộ A. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không đuôi B. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân C. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân D.  3   b ộ   là   B ộ   L ưỡ ng   c ư   có   đuôi,   B ộ   L ưỡ ng   c ư   không   đuôi   và   B ộ   L ưỡ ng c ư  không chân Câu 30: Loài nào dưới đây sau khi ghép đôi trên cạn, cóc cái bỏ đi, cóc đực cuốn   đám trứng ở chi sau rồi ngâm mình xuống nước cho đến khi trứng nở thành nòng  nọc? A.  Cóc mang tr ứ ng Tây Âu.  B. Cóc tổ ong Nam Mĩ. C. Nhái Nam Mĩ. D. Cá cóc Tam Đảo.
  5.    TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II  MÔN SINH HỌC 7 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian: 45 phút A. Muc tiêu: ̣ 1. Kiên th ́ ưc:́ ̣ ́ ức vê môi tr ­  Ôn tâp kiên th ̀ ường sống và đặc điểm sinh thái; tập tính; sinh sản; vai  trò của lớp cá; lớp lưỡng cư; lớp bò sát  2. Năng lực : phát triển khả năng phân tích kiến thức, tư duy logic, tổng hợp kiến  thức và liên hệ kiến thức với thực tế 3. Phẩm chất: xây dựng lòng tin và sự quyết đoán trong giải quyết vấn đề, xây  dựng sự yêu thich khoa h ́ ọc.  B. Ma trân đ ̣ ề
  6.    Các mức độ đánh giá Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng  Các chủ đề  cao Tổng chính TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ Lớp cá Nhận biếtmôi  Biết đuộc  Phân biệt  trường sống,  đặc điểm,  đuộc các  tập tính cá vai trò các  nhóm cá nhóm cá  Số câu 4 2 3 9 Điểm 1,2 đ’  0,7 đ’ 1,05 đ’ 2,95 đ’ Lớp lưỡng cư Nhận biết đặc  Hiểu được  Nhận biết  ­ giải thích  điểm hình thái,  đặc điểm  1 số đại  hiện tượng  môi trường  cấu tạo, sinh  diện của  thực tế ếch sản thích  lóp lưỡng  nghi vơi môi  cư trường Số câu 1 5 3 2 11 Điểm 0,3 đ’ 1,75 đ’ 0,9 đ’ 0,6 đ’ 3,55 đ’ Lớp bò sát Nhận biết sự  Hiểu được  Nhận biết  ­ giải thích  ảnh hưởng  đặc điểm  1 số đại  hiện tượng  cảu nhiệt độ,  cấu tạo thích  diện của  thực tế độ ẩm lên sinh  nghi vơi môi  lóp bò sát vật trường Số câu 6 2 1 1 10 Điểm 2,1 đ’ 0,7 đ’ 0,35 đ’ 0,35 đ’ 3,5 đ’ Tổng 11 9 7  3 10 đ’ 3,6 đ’ 3,15 đ’ 2,3 đ’ 0,95 đ’ Hướng dẫn chấm Từ câu 1 đến câu 20: 0,35 điểm/ câu Từ câu 21 đến 30: 0,3 điểm/câu 1.C 2.A 3.C 4.A 5.A 6.D 7.C 8.B 9.D 10.D 11.C 12.C 13.B 14.C 15.B 16.A 17.A 18.D 19.C 20.D 21.B 22.C 23.D 24.C 25.B 26.B 27.A 28.D 29.D 30.A
  7.    Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Phạm Thị Bích  Nguyễn Thị Phương Thảo Nguyễn Thị Thanh Huyền Hồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2