Bài giảng môn truyền dẫn vô tuyến số - Chương 4
lượt xem 55
download
Nhiệm vụ của máy phát vô tuyến là nhận các luồng số từ thiết bịh ghép kênh để xử lý và phát đi ở dạng sóng điện từ. Máy phát có ba chức năng chính: Điều chế và xử lý tín hiệu bằng gốc, Trộn nâng tần, Khuếch đại công suất cao tần.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn truyền dẫn vô tuyến số - Chương 4
- CHƯƠNG 4 Thi t b và h th ng truy n d n vô tuy n s (4 ti t LT + 2 ti t TL) Bài gi ng môn Truy n d n vô TS.Võ Trư ng Sơn tuy n s 1
- N i dung chương 4 (6 ti t) 4.1 Các ph n t c a thi t b vô tuy n s 0.5 4.2 Máy phát vô tuy n s 1 4.3 Máy thu vô tuy n s 1 4.4 X lý băng t n cơ s 0.5 Các ph n t n i ghép máy thu và máy phát 4.5 0.5 v i anten 4.6 Các c u hình c a h th ng vô tuy n s 0.5 4.7 Th o lu n 2 TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 2
- N i dung chương 4 (6 ti t) 4.1 Các ph n t c a thi t b vô tuy n s 0.5 4.2 Máy phát vô tuy n s 1 4.3 Máy thu vô tuy n s 1 4.4 X lý băng t n cơ s 0.5 Các ph n t n i ghép máy thu và máy phát 4.5 0.5 v i anten 4.6 Các c u hình c a h th ng vô tuy n s 0.5 4.7 Th o lu n 2 TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 3
- Các ph n t c a thi t b vô tuy n s Thi t b phát vô tuy n s Bao g m c x lý băng t n cơ s phát Thi t b thu vô tuy n s Bao g m c x lý băng t n cơ s thu M ng l c phân nhánh Còn g i là Các ph n t n i ghép máy thu và máy phát v i anten Các k thu t làm tăng ñ tin c y c a h th ng (Các c u hình c a h th ng vô tuy n s ) H th ng d phòng nóng K thu t t h p phân t p Chuy n m ch b o v TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 4
- N i dung chương 4 (6 ti t) 4.1 Các ph n t c a thi t b vô tuy n s 0.5 4.2 Máy phát vô tuy n s 1 4.3 Máy thu vô tuy n s 1 4.4 X lý băng t n cơ s 0.5 Các ph n t n i ghép máy thu và máy phát 4.5 0.5 v i anten 4.6 Các c u hình c a h th ng vô tuy n s 0.5 4.7 Th o lu n 2 TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 5
- Máy phát vô tuy n s TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 6
- Máy phát vô tuy n s Nhi m v c a máy phát vô tuy n là nh n các lu ng s t thi t b ghép kênh ñ x lý và phát ñi d ng sóng ñi n t . Máy phát có ba ch c năng chính: ði u ch và x lý tín hi u băng g c, Tr n nâng t n Khu ch ñ i công su t cao t n. TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 7
- Máy phát vô tuy n s Máy phát có ba ph n cơ b n: Ph n băng t n cơ s (BB): t ñ u vào ñ n trư c kh i ñi u ch , d ng tín hi u s . Ph n trung t n (IF): t kh i ñi u ch ñ n trư c kh i tr n nâng t n, d ng tín hi u tương t . Ph n cao t n (RF): t kh i tr n nâng t n ñ n ñ u ra máy phát. TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 8
- Máy phát vô tuy n s ph n IF: tín hi u ñư c x lý các bư c như sau: Tín hi u BB ñư c ñi u ch s và tr thành tín hi u IF. T n s c a sóng mang cho b ñi u ch tùy thu c vào lo i máy phát và h th ng. Tín hi u IF ñư c khu ch ñ i trung t n l n th nh t ñ làm tăng m c tín hi u. Ti p ñ n, tín hi u IF ñư c ñưa qua b l c thông băng (SAW) nh m lo i b các ph t n không mong mu n sinh ra trong quá trình ñi u ch . B ti n méo bù khu ch ñ i RF nh m bù cho hi n tư ng méo biên ñ tín hi u do b khu ch ñ i công su t gây ra. Cu i cùng, tín hi u ñư c khu ch ñ i IF l n 2. TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 9
- Máy phát vô tuy n s Ph n RF: tín hi u ñư c x lý qua các bư c như sau: Tr n nâng t n nh m ñưa tín hi u lên d i t n vô tuy n. L c thông băng nh m lo i b các t n s không mong mu n sinh ra t b tr n. B khu ch ñ i công su t: nh m khu ch ñ i tín hi n lên m c công su t ñ l n ñ b c x ra không gian. Yêu c u có hi u su t cao nên thư ng ho t ñ ng ch ñ C. Vì v y tín hi u s b méo biên ñ khi ñi qua b khu ch ñ i này. M ng l c phân nhánh, dùng ñ ghép n i nhi u máy phát - thu ñ n chung m t anten. ng d n sóng d n tín hi u RF t máy phát ñ n Anten, dùng chung cho các máy thu – phat. TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 10
- N i dung chương 4 (6 ti t) 4.1 Các ph n t c a thi t b vô tuy n s 0.5 4.2 Máy phát vô tuy n s 1 4.3 Máy thu vô tuy n s 1 4.4 X lý băng t n cơ s 0.5 Các ph n t n i ghép máy thu và máy phát 4.5 0.5 v i anten 4.6 Các c u hình c a h th ng vô tuy n s 0.5 4.7 Th o lu n 2 TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 11
- Máy thu vô tuy n s TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 12
- Máy thu vô tuy n s Nhi m v c a máy thu vô tuy n s là nh n tín hi u RF t Anten ñ x lý và tr v các lu ng s băng t n g c. Máy thu có ba ch c năng chính: Thu tín hi u RF, Tr n h t n, Gi i ñi u ch và x lý tín hi u băng g c. TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 13
- Máy thu vô tuy n s Máy thu có ba ph n cơ b n: Ph n cao t n (RF): t ñ u vào máy thu ñ n h t kh i tr n h t n, t n s vô tuy n. Ph n trung t n (IF): t ñ u ra kh i tr n h t n ñ n h t kh i gi i ñi u ch , d ng tín hi u tương t có t n s trung t n. Ph n băng t n cơ s (BB): t ñ u ra kh i gi i ñi u ch ñ n ñ u ra máy thu, d ng tín hi u s băng t n g c. TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 14
- Máy thu vô tuy n s Ph n RF: tín hi u ñư c x lý qua các bư c sau Tín hi u thu ñươc t Anten qua ng d n sóng và m ng l c phân nhánh ñ ñ n b l c thông băng. T i ñây, các tín hi u ngoài băng t n c n thu s b lo i b và ch có băng t n mong mu n m i ñư c ñi qua. Sau ñó, b tr n h t n s tr n tín hi u RF thu ñư c v i sóng mang ñ ñư c tín hi u IF. Sóng mang do m t b dao ñ ng n i LO cung c p. Trong nhi u trư ng h p, tín hi u trư c khi tr n h t n còn ñư c khu ch ñ i lên m c ñ l n. B khu ch ñ i này thư ng ñư c g i là LNA. TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 15
- Máy thu vô tuy n s Ph n IF: ñư c x lý qua các bư c sau: Sau tr n, tín hi u ñư c khu ch ñ i IF l n th nh t lên m c ñ l n. N u h th ng s d ng k thu t phân t p, kh i t h p phân t p s l a chon tín hi u IF này ho c tín hi u IF do m t máy thu khác ñưa t i (tín hi u m nh). Sau ñó tín hi u IF ñư c khu ch ñ i l n 2. Kh i cân b ng thích nghi ñư c s d ng ñ lo i b b t nhi u do hi n tư ng ña ñư ng gây ra. B gi i ñi u ch tách tín hi u s ra kh i tín hi u IF. TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 16
- N i dung chương 4 (6 ti t) 4.1 Các ph n t c a thi t b vô tuy n s 0.5 4.2 Máy phát vô tuy n s 1 4.3 Máy thu vô tuy n s 1 4.4 X lý băng t n cơ s 0.5 Các ph n t n i ghép máy thu và máy phát 4.5 0.5 v i anten 4.6 Các c u hình c a h th ng vô tuy n s 0.5 4.7 Th o lu n 2 TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 17
- X lý băng t n cơ s phía phát: tín hi u BB vào ñư c x lý bao g m các bươs: Gi i mã ñư ng truy n (CMI, HDB3, AMI -> NRZ ), Ng u nhiên hóa, Bi n ñ i n i ti p – song song Mã hóa vi sai (n u s d ng k thu t ñi u ch vi sai) Sinh viên xem chi ti t ph n này t i chương 3. TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 18
- X lý băng t n cơ s phía thu: tín hi u s nh n ñư c t kh i gi i ñi u ch s ñư c x lý qua các bư c: Cân b ng thích nghi: nh m lo i b nhi u do hi n tư ng ña ñư ng. Gi i mã vi sai Bi n ñ i P/S Gi i mã ng u nhiên Mã hóa mã ñư ng truy n. Sinh viên xem chi ti t ph n này t i chương 3. TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 19
- N i dung chương 4 (6 ti t) 4.1 Các ph n t c a thi t b vô tuy n s 0.5 4.2 Máy phát vô tuy n s 1 4.3 Máy thu vô tuy n s 1 4.4 X lý băng t n cơ s 0.5 Các ph n t n i ghép máy thu và máy phát 4.5 0.5 v i anten 4.6 Các c u hình c a h th ng vô tuy n s 0.5 4.7 Th o lu n 2 TS.Võ Trư ng Sơn Bài gi ng môn Truy n d n vô tuy n s 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương môn kỹ thuật trải phổ
8 p | 218 | 24
-
Bài giảng môn truyền dẫn vô tuyến số - Chương 1
39 p | 151 | 23
-
Bài giảng môn truyền dẫn vô tuyến số - Chương 3
120 p | 131 | 21
-
Bài giảng môn truyền dẫn vô tuyến số - Chương 2
55 p | 123 | 19
-
Bài giảng môn truyền dẫn vô tuyến số - Chương 5
36 p | 132 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn