1
1. Ngân hàng trong n n kinh t th tr ng ế ườ
Bài t p tình hu ng : Kinh doanh r i ro tín d ng (xem xét „Cu c kh ng ho ng D iướ
chu n” và tác đ ng c a nó đ i v i các th tr ngườ tài chính toàn c u
2. Giám sát ho t đ ng ngân hàng trong n n kinh t th ế
tr ngườ
2.1 T ch c giám sát ngân hàng
Bài t p tình hu ng : cơ c u giám sát c a m t s qu c gia
2.2 Các công c giám sát ho t đ ng ngân hàng
2.2.1 Khung pháp lý
2.2.2 Ki m soát s thâm nh p th tr ng và lo i tr nh ng thành ườ
viên không đ cượ ch p nh n ra kh i th tr ng ườ
2.2.3 Quy ch đ nh tínhế
2.2.4 Quy ch đ nh l ng ế ượ đ i v i ho t đ ng ngân hàng th ngườ
xuyên
Agenda
2
M c tiêu c t i c a Giám t
Các m c tiêu giám sát
- S n đ nh c a h th ng tài chính
B o v ng i g i ti n ườ
Ch ng r a ti n
Ch ng tham nhũng
Ch ng tr n thu ế
B o v ng i tiêu dùng(b o v ườ
khách hàng nh l )
M c tiêu
c t lõi
M c tiêu ch ng
t i ph m
M c tiêu
xã h i
3
Các công c giám sát ngân hàng
- Khung pháp lý -
Ti p c n theoế
Ch c năng
Ph m vi áp d ng
Ti p c n theoế
th ch / ế
Khu v c
Đ nh nghĩa lo i hình kinh doanh
ph i đ c giám sát ượ
Đ nh nghĩa lo i hình
đ nh ch ph i đ c ế ượ
giám sát
4
Các đ nh ch ph i đ c gm t ế ượ
Các TCTD (ngân hàng)
Các đ nh ch d ch v tài chính (Công ty Đ u ế
t )ư
Doanh nghi p tài chính
Các t ng công ty
___________
Các ngo i l (b n ch t/kh i l ng kinh ượ
doanh)
trong giám t h p nh t
5
1. Kinh doanh ti n g i
2. Cho vay
3. Chi t kh uế
4. D ch v môi gi i v n
5. L u ký an toànư
6. Qu đ u t ư
7. Kinh doanh quay vòng
8. B o lãnh
9. Kinh doanh séc chuy n kho n
10. B o lãnh phát hành
11. Kinh doanh ti n đi n t
Đ nh nghĩa h at đ ng kinh doanh ph i đ c giám sát ượ