Heritage Foundation: Index of economic
freedom
Kinh t t do = không có c ng ch c a chính ế ưỡ ế
ph ho c h n ch v s n xu t, phân ph i, ế
ho c tiêu th hàng hóa và d ch v v t quá ượ
m c đ c n thi t cho công dân đ b o v ế
duy trì quy n t c a h .
Ch s này bao g m nhi uy u t th ch nh : ế ế ư
tham nhũng, các hàng rào phi thu quan đ i ế
v i th ng m i, gánh n ng tài chính c a chính ươ
ph , các quy đ nh c a pháp lu t, gánh n ng
qu n lý, h n ch v ngân hàng, các quy đ nh ế
th tr ng lao đ ng, các ho t đ ng th tr ng ườ ườ
ch đen ...
Criteria of economic freedom
Đ đo t c đ t do kinh t và t ng qu c gia, ch ế
s này d a tn 50 bi n th ch đ c l p g p l i ế ế
trong 10 ch s t do kinh t sau: ế
Chính sách th ng m i,ươ
Gánh n ng tài chính c a chính ph ,
Chính ph can thi p vào n n kinh t , ế
Chính sách ti n t ,
dòng v n đ u t n c ngoài, ư ướ
Ngân hàng và tài chính,
Ti n l ng và giá c , ươ
Quy n tài s n,
Quy đ nh pháp lu t, và
ho t đ ng th tr ng đen ườ
Heritage Foundation: 2008
Economic Freedom Index(10 institutional and economic criteria)
1. HongKong
2. Singapore
3. Irland
4. Australia
5. USA
6. New Zealand
7. Canada
8. Chile
9. Switzerland
10.UK
13. Netherlands
Japan = 17
Korea= 41
Mexique= 44
France = 48
France = 48
Thaïland = 54
Tunisia= 84
Morocco= 98
Brazil= 101
Algéria= 102
China = 126
Russia= 134
Vietnam = 145
North Korea = 157
Institutional Investor Risk Rating
R i ro thông tin cung c p b ic nn hàng qu c t . ế
Ngân hàng đ c yêượ u c u đánh giá tín nhi m m i qu c
gia theo thang đi m t 0 đ n 100, ế trong đó 100 đ i
di n cho qu c gia có tín nhi m t t nh t.
Các m u cho nghn c u, c p nh t m i sáu tng.
Các tên c a t t c ng i tham gia cu c kh o t đ c ườ ượ
gi bí m t.
Các nn hàng không đ c pp ượ đánh giá qu c gia
c a h .
Institutional Investor
2007 Risk Rating of ASIA
Singapore= 16
Australia= 18
Hongkong= 24
Taiwan= 26
South Korea= 28
China= 34
Malaysia= 38
Thailand= 54
India= 58
Philippines= 73
Indonesia= 76
Vietnam= 77
Pakistan= 86
Sri Lanka= 100
Laos= 132
Cambodia= 140
Myanmar= 168
North Korea= 173