intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nghèo đói và mất công bằng - Nguyễn Hoàng Bảo

Chia sẻ: Hồ Thị An | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:67

153
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nghèo đói và mất công bằng trình bày nội dung kiến thức sau: Chân dung người nghèo, nguyên nhân nghèo đói ở việt nam, đo lường nghèo đói theo phương pháp Deaton, đo lường nghèo đói theo phương pháp Henry Theil, tác hại của nghèo đói, phân loại nghèo đói, đường nghèo đói, tăng trưởng và mất công bằng, bài tập tình huống về chính sách xóa đói giảm nghèo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nghèo đói và mất công bằng - Nguyễn Hoàng Bảo

  1. Nghèo đói và mất công bằng Nguyễn Hoàng Bảo Đại học Kinh tế TP HCM
  2. Dàn bài 1. Chân dung người nghèo 2. Nguyên nhân nghèo đói ở Việt Nam 3. Đo lường nghèo đói theo phương pháp Deaton 4. Đo lường nghèo đói theo phương pháp Henry Theil 5. Tác hại của nghèo đói 6. Phân loại nghèo đói 7. Đường nghèo đói 8. Tăng trưởng và mất công bằng 9. Bài tập tình huống về chính sách xóa đói giảm nghèo
  3. Dàn bài 1. Chân dung người nghèo 2. Nguyên nhân nghèo đói ở Việt Nam 3. Đo lường nghèo đói theo phương pháp Deaton 4. Đo lường nghèo đói theo phương pháp Henry Theil 5. Tác hại của nghèo đói 6. Phân loại nghèo đói 7. Đường nghèo đói 8. Tăng trưởng và mất công bằng 9. Bài tập tình huống về chính sách xóa đói giảm nghèo
  4. Chân dung của người nghèo  Bạn có thể hình dung ra một người nghèo không? Họ như thế nào?
  5. 1) Chân dung của người nghèo  Cá nhân  Gia đình  Địa phương
  6. Individual  Disabled, handicap (+)  Intellectual Quality Index (-)  Age/gender (?)  Low level of education (-)  Lack of experience (+)  Being lazy (+)  Drink too much (+)  Risk love (+)  Willingness to escape from poor (-)
  7. Hộ gia đình  No property/land (+)  Low income/expenditure (+)  High level of dependency ratio (+)  Education of parents (-)  Taste of education of parents (?)  Agriculture/Others (+)  No remittances (+)
  8. Vùng  Remote areas (+)  Isolated areas (+)  Rural areas (+)  Public transportation (-)  Kinh/minorities (-)  Do not speak Vietnamese language (-)  Natural disaster (+)  Religion (-)
  9. Dàn bài 1. Chân dung người nghèo 2. Nguyên nhân nghèo đói ở Việt Nam 3. Đo lường nghèo đói theo phương pháp Deaton 4. Đo lường nghèo đói theo phương pháp Henry Theil 5. Tác hại của nghèo đói 6. Phân loại nghèo đói 7. Đường nghèo đói 8. Tăng trưởng và mất công bằng 9. Bài tập tình huống về chính sách xóa đói giảm nghèo
  10. Nguyên nhân nghèo đói ở Việt Nam là gì? Theo bạn, thì nguyên nhân nghèo đói chủ yếu của Việt Nam là gì?
  11. 2) Nguyên nhân nghèo đói ở Việt Nam  Nông nghiệp lạc hậu trải qua chiến tranh, cơ sở hạ tầng bị tàn phá.  Thất bại CS: HTH nông nghiệp và nông thôn; cải tạo công thương nghiệp; ngăn sông cấm chợ làm cắt rời sản xuất và thị trường.  Sở hữu nhà nước và tập thể làm thui chột động lực sản xuất kinh doanh.  Hệ thống phòng ngừa rủi ro trong cuộc sống, sản xuất kinh doanh kém.  Thu hồi đất: 73 ngàn hecta/năm; 2,5 triệu người; 2/3 vụ khiếu kiện liên quan đến đất đai.
  12. Dàn bài 1. Chân dung người nghèo 2. Nguyên nhân nghèo đói ở Việt Nam 3. Đo lường nghèo đói theo phương pháp Deaton 4. Đo lường nghèo đói theo phương pháp Henry Theil 5. Tác hại của nghèo đói 6. Phân loại nghèo đói 7. Đường nghèo đói 8. Tăng trưởng và mất công bằng 9. Bài tập tình huống về chính sách xóa đói giảm nghèo
  13. 3) Đo lường nghèo đói theo phương pháp Deaton N 1 2 n GINI    ρi Xi N  1 N(N  1)μ i1 Trong đó N là dân số µ là chi tiêu bình quân đầu người i là hạng biến thiên từ nghèo nhất đến giàu nhất Xi là chi tiêu đầu người
  14. Dàn bài 1. Chân dung người nghèo 2. Nguyên nhân nghèo đói ở Việt Nam 3. Đo lường nghèo đói theo phương pháp Deaton 4. Đo lường nghèo đói theo phương pháp Henry Theil 5. Tác hại của nghèo đói 6. Phân loại nghèo đói 7. Đường nghèo đói 8. Tăng trưởng và mất công bằng 9. Bài tập tình huống về chính sách xóa đói giảm nghèo
  15. 4) Đo lường nghèo đói theo phương pháp Henry Theil (Giải Nobel kinh tế) THEIL' s T   Yi ln Yi N  N   i 1 Y  Y  Trong đó Yi là thu nhập của cá nhân i Y = ΣYi là tổng thu nhập N là dân số
  16. Yi 5 10 15 20 50 Y = ΣYi = 100 N=5 THEIL's T   Yi ln Yi N  N   i1 Y  Y  5  5*5  10  10* 5  15  15*5  20  20*5  50  50*5  T ln  ln  ln  ln  ln   0,277 100  100  100  100  100  100  100  100  100  100 
  17. THEIL ‘s T có thể tính toán cho từng vùng (J vùng) (lấy thu nhập làm trọng số)  Yj  J  Yj J  Yj  Y  THEIL' s T     T j     ln   j1  Y  j1  Y   N j   N Yj là tổng thu nhập của vùng j Y là tổng thu nhập của quốc Mất công bằng gia (Y = ΣYj) trong vùng Tj là THEIL’s T của vùng j Mất công bằng giữa Nj là dân số của vùng j các vùng N là dân số của quốc gia
  18. THEIL ‘s L N 1  Y  THEIL' s L   ln  Yi N   i 1 N  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2