11/8/18
1
Các loại biểu đồ
Tóm tắt
1.1Biểu đồ cột
11/8/18
2
Cột liên cụm cột liên cụm 3D
Các khoản giá trị ( dụ:1số mục)
Các mức thang đo cụ thể ( dụ thang Likert với các
mục Hoàn toàn đồng ý1->1Hoàn toàn không đồng ý)
Các tên không theo trật tự nào (vdu:1tên mục,1tên
người…)
Biểu đồ:1Sự yêu thích của khách hàng
Bảng 12: Sự yêu thích của khách hàng đối với các thương hiệu
Sự yêu
thích
Samsung Nokia Apple Sony
Số
lượng
Tỷ
lệ
(%)
Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
15 18.75 25
31.25
33
41.25
7
8.75
Thích nhì 19 23.75 30 37.5 20 25 11
13.75
Thích ba 27 33.75 14 17.5 17
21.25
21
26.25
Thích tư 19 23.75 11
13.75
10
12.5
41
51.25
TỔNG 80 100 80 100 80 100 80 100
0
10
20
30
40
50
60
Samsung Nokia Apple Sony
Thích1nhất
Thích1nhì
Thích1ba
Thích1tư
33/80 người
thích sản phẩm
của Apple nhất
(chiếm 41.25%)
41/80 người
thích đánh giá
sản phẩm của
Sony ở vị trí thứ
11/8/18
3
nam,%nhiều%lần%(>=%5%
lần/năm),%48%
nam,%một%vài%lần%(1-
4%lần/năm),%32%
nam,%Chưa%bao%giờ,%
41%
nữ,%nhiều%lần%(>=%5%
lần/năm),%52%
nữ,%một%vài%lần%(1-4%
lần/năm),%68%
nữ,%Chưa%bao%giờ,%59%
Tlmua hàng qua mng theo giitính
nam
nữ
Nhận t??
11/8/18
4
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Không Không
Nam N
92%
8%
67%
33%
12. Biuđồ so sánh khnăng sdng 3G trong
tương lai giaNam N
Cột chồng &1cột chồng 3D
Sử dụng với chuỗi dữ liệu muốn nhấn mạnh
tổng số
Nhấn mạnh mức đóng góp o tổng số đặc biệt
nếu tổng mỗi loại như nhau
11/8/18
5