21/01/2015
KHÁI NIỆM
Dãy số thời gian là dãy các trị số của chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian.
CHƯƠNG 5 DÃY SỐ THỜI GIAN
Ví dụ: Giá cả hàng ngày của một cổ phiếu nào đó ở thời điểm đóng cửa.
1
2
KHÁI NIỆM
DÃY SỐ THỜI KỲ
DẠNG TỔNG QUÁT CỦA MỘT DÃY SỐ THỜI GIAN NHƯ
là dãy số biểu hiện sự biến động của hiện
SAU:
tượng nghiên cứu qua từng thời kỳ.
….
THỜI GIAN(ti)
t1
t2
t3
tn
ví dụ: có tài liệu về số sản phẩm a của xn x
.....
y1
y2
y3
yn
qua các năm:
TRỊ SỐ CHỈ TIÊU (yi)
NĂM 2000 2001 2002 2003 256,1 296,6 367,6 460,2 SẢN LƯỢNG (1000TẤN)
3
4
Đặc điểm của dãy sô time là : - Thời gian :có thể là thời điểm hay thời kì cụ thể của chỉ tiêu - Trị số của chỉ tiêu: có thể là số tuyệt đối , số tương đối , hay số bình quân.
1
21/01/2015
5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DSTG:
DÃY SỐ THỜI ĐIỂM
là dãy số biểu hiện sự biến động của hiện tượng
5.3.1 MỨC ĐỘ TB THEO THỜI GIAN: 5.3.1.1 ĐỐI VỚI DÃY SỐ THỜI KỲ: Mức độ trung bình theo thời gian được tính theo công thức sau đây:
nghiên cứu qua các thời điểm nhất định.
VÍ DỤ:
1/1/99 356
1/2/99 364
1/3/99 370
1/4/99 352
Với yi (i=1,2,….,n) là mức độ thời kì thứ I và n là số mức độ của dãy số
NGÀY HÀNG HÓA TỒN KHO (tr.đ)
5
6
VÍ DỤ: SẢN PHẨM SX TB HÀNG NĂM CỦA XN X LÀ: 5.3.1.2 ĐỐI VỚI DÃY SỐ THỜI ĐIỂM:
*Khoảng cách thời gian giữa các thời điểm bằng NĂM 2000 2001 2002 2003 nhau 256,1 296,6 367,6 460,2 SẢN LƯỢNG (1000TẤN)
n-1: SỐ CÁC KHOẢNG CÁCH THỜI GIAN
Tr đồng
7
8
2
21/01/2015
Trong đó ti (i=1,2,…n) là khoảng cách thời gian phản ánh độ dài thời gian mà mức độ yi tồn tại
Ví dụ: Có tài liệu về số công nhân trong danh sách của một doanh nghiệp trong tháng 6- 2002 như sau: -Ngày 1/6 có 400 công nhân -Ngày 10/6 nhận thêm 5 công nhân -Ngày 15/6 nhận thêm 3 công nhân -Ngày 21/6 cho thôi việc 2 công nhân và từ đó cho đến hết tháng 6 không thay đổi. Tính số công nhân bình quân trong tháng 6 của doanh nghiệp.
9
10
Dựa vào số liệu ở trên ta lập được bảng sau:
5.3.2 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối : là chỉ tiêu biểu hiện sự thay đổi về giá trị tuyệt đối giữa 2
THÔØI GIAN SOÁ NGAØY(ti) SOÁ CN(yi)
thời kì nghiên cứu hoặc thời điểm nghiên cứu.
Liên hoàn: (i=2,3….n) Định gốc: (i=2,3….n) Mối liên hệ giữa lượng tăng (giảm tuyệt đối liên hoàn và
Ø 1/4 - 9/4 10/4 -14/4 15/4 - 20/4 21/4 - 30/4
9 5 6 10
400 405 408 406
định gốc :
Lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình :
11
12
3
21/01/2015
5.3.3 TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN
+ Mối quan hệ giữa tốc độ phát triển liên hoàn và tốc độ phát triển định gốc:
Tốc độ phát triển định gốc bằng tích
các tốc độ phát triển liên hoàn :
- Ý nghĩa : Phản ánh tốc độ và xu hướng biến động của hiện tượng qua thời gian bằng số tương đối.
- Công thức: + Tốc độ phát triển liên hoàn:
(i = 2, 3,...,n) (đ/v : lần hoặc
ti = yi / yi-1 %)
+ Tốc độ phát triển định gốc:
(i = 2, 3,..., n) (đ/v: lần hoặc %)
Ti = yi / y1
13
14
13
14
+ Tốc độ phát triển bình quân
Là bình quân của các tốc độ phát triển liên hoàn.
+ Mối quan hệ giữa tốc độ phát triển liên hoàn và tốc độ phát triển định gốc: Tỉ số giữa hai tốc độ phát triển định gốc liền nhau bằng tích các tốc độ phát triển liên hoàn :
Chú ý : Chỉ nên tính đối với dãy số có cùng xu
hướng tăng (hoặc giảm).
15
16
16
4
21/01/2015
VÍ DỤ: CÓ TÀI LIỆU VỀ SỐ SẢN PHẨM CỦA XN X
5.3.4 TỐC ĐỘ TĂNG (GIẢM): LIÊN HOÀN:
QUA CÁC NĂM:
ĐỊNH GỐC:
NĂM 2000 2001 2002 2003 256,1 296,6 367,6 460,2 SẢN LƯỢNG (1000tấn) 40,5 71,0 92,6 40,5 111,5 204,1
TRUNG BÌNH: 5.3.5 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA 1% TĂNG (GIẢM)
1,158 1,239 1,252
LIÊN HOÀN:
1,158 1,435 1,797 0,158 0,239 0,252 0,158 0,435 0,797
17
2,561 2,966 3,676 18 i(ng.t) i(ng.t) ti(lần) Ti(lần) ai(lần) Ai(lần) gi(ng.t)
Biến động so với năm trước
Năm
Tốc độ phát triển (%)
Tốc độ tăng (%)
người.tấn
BÀI TẬP Có số liệu như sau : Giá trị XK (tr USD)
Lượng tăng tuyệt đối (tr USD)
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (tr USD)
2005
300
20
2006
10
2007
2008
11
3,5
19
20
2009
112
5
21/01/2015
5.6 DỰ ĐOÁN BIẾN ĐỘNG CỦA DÃY SỐ THỜI GIAN : 5.6.1 DỰ ĐOÁN DỰA VÀO LƯỢNG TĂNG (GIẢM)
5.4 CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN XU HƯỚNG
TUYỆT ĐỐI TRUNG BÌNH:
BIẾN ĐỘNG CỦA DSTG:
5.4.1 Phương pháp số trung bình di động (số bình quân
trượt):
PHƯƠNG PHÁP NÀY THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG KHI HIỆN TƯỢNG CÓ LƯỢNG TĂNG (GIẢM) TUYỆT ĐỐI LIÊN HOÀN XẤP XỈ NHAU.
Giả sử ta có dãy số thời gian:
….
.....
THỜI GIAN(ti) TRỊ SỐ CHỈ TIÊU (yi)
t1 y1
t2 y2
t3 y3
tn yn
TRONG ĐÓ:
: GIÁ TRỊ DỰ ĐOÁN Ở THỜI GIAN n + L : GIÁ TRỊ THỰC TẾ Ở THỜI GIAN n
: LƯỢNG TĂNG (GIẢM) TUYỆT ĐỐI TRUNG BÌNH
L : TẦM XA DỰ ĐOÁN
Gỉa sử tính số trung bình trượt từ một nhóm gồm 3 mức độ: ; ;…;
21
22
VÍ DỤ: CÓ TÀI LIỆU VỀ SỐ SẢN PHẨM SX HÀNG
5.6.2 DỰ ĐOÁN DỰA VÀO TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN
NĂM CỦA 1 XN:
NĂM
1998
1999
2000
2001
2002
2003
SỐ SP SX (SP)
2000
2555
3100
3555
4207
4850
555
545
455
652
643
i (SP)
TRUNG BÌNH: PHƯƠNG PHÁP NÀY SỬ DỤNG KHI HIỆN TƯỢNG NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG VỚI MỘT NHỊP ĐỘ TƯƠNG ĐỐI ỔN ĐỊNH, TỨC LÀ CÁC TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN LIÊN HOÀN XẤP XỈ BẰNG NHAU.
TRONG ĐÓ:
: GIÁ TRỊ DỰ ĐOÁN Ở THỜI GIAN n + L : GIÁ TRỊ THỰC TẾ Ở THỜI GIAN n : TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN TRUNG BÌNH
DỰ ĐOÁN SỐ SP SX RA NĂM: NĂM 2004: NĂM2005:
L : TẦM XA DỰ ĐOÁN
23
24
6
21/01/2015
BÀI TẬP Có số liệu của một doanh nghiệp trong quí I/2009 như sau:
Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
1. Giá trị sản xuất (tr đ) 2. Số lao động ngày đầu 3171 150 3672 152 4056 154 tháng.
Cho biết thêm số LĐ ngày đầu tháng 4/2007 là 158 LĐ Xác định giá trị sản xuất bình quân 1 tháng trong quí I/2007 của DN. Xác định số LĐ bình quân từng tháng trong quí I và bq cả quí I của DN.
25
Xác định NSLĐ bình quân từng tháng trong quí I và bq một tháng 26 trong quí I của DN.