
Chương 8 PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
DỰ ĐOÁN VÀ CHỈ SỐ
8.1. Dãy số thời gian
8.2. Các chỉ tiêu mô tả dãy số thời gian
8.3. Biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện
tượng
8.4. Biểu hiện biến động thời vụ
8.5. Phân tích các thành phần của dãy số thời gian
8.6. Một số phương pháp dự đoán thường dùng
8.7. Chỉ số
1

8.1. Dãy số thời gian
2
Dãy số thời gian là một dãy các mức độ của một
hiện tượng nghiên cứu được sắp xếp theo thứ tự thời
gian.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Doanh số (tỉ) 1,5 1,3 1,6 1,5 1,8 1,9 1,7 1,6 1,8
Ngày 1/1 1/4 1/7 1/10 31/12
Vốn cố định (tỉ) 15 13 19 16 22
Ví dụ:
*

3
Dãy số thời kỳ phản ảnh mặt lượng của hiện tượng
ở các thời kỳ bằng nhau.
Ví dụ: Dãy số doanh thu, sản lượng, chi phí…
Dãy số thời điểm phản ảnh mặt lượng của hiện
tượng ở các thời điểm khác nhau.
Dãy số thời kỳ Dãy số thời điểm
*
Ví dụ: Dãy số mức dự trữ, mức tồn kho, mức vốn,
số lượng công nhân…
8.1. Dãy số thời gian

4
Các thành phần của dãy số thời gian
Thành phần
xu hướng Thành phần
chu kỳ Thành phần
thời vụ
Thành phần
ngẫu nhiên
*
0
1
2
3
4
5
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Doanh thu thực tế

5
8.2. Các chỉ tiêu mô tả dãy số thời gian
Số
trung
bình
Lượng
tăng
(giảm)
Tốc độ
phát
triển
Tốc độ
tăng
(giảm)
*