Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Chương 5 - ThS. Lê Ngọc Lưu Quang
lượt xem 6
download
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Chương 5 Nghiệp vụ kinh doanh khác của ngân hàng, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Kinh doanh ngoại tệ; trạng thái ngoại tệ; các phương thức giao dịch ngoại tệ. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Chương 5 - ThS. Lê Ngọc Lưu Quang
- I. Kinh doanh ngoại tệ 1. Tỷ giá hối đoái • giá cả đồng tiền của một quốc gia này được biểu thị thông qua đồng tiền của một quốc gia khác. • tỉ giá hối đoái là lượng đồng tiền của nước khác mà một đơn vị tiền tệ của nước này có thể mua ở một thời điểm nhất định. • Ví dụ: USD/VND = 19450/19500 • USD/HKD = 8,4955/8,4975
- • Đồng tiền đứng trước là đồng yết giá, là một đơn vị tiền tệ • Đồng tiền đứng sau là đồng định giá, là một số đơn vị tiền tệ • Số viết trước là tỷ giá mua • Số viết sau là tỷ giá bán • Con số sau dấu phẩy chia thành hai nhóm: - hai số thập phân đầu là “số” - Hai số thập phân sau gọi là “điểm” Để nhanh hơn: TG bán chỉ đọc phần điểm VD: USD/HKD = 8,4955/75
- 2. Trạng thái ngoại tệ • Trạng thái ngoại tệ của một ngoại tệ là chênh lệch giữa tổng TS có và tổng TS nợ bằng ngoại tệ này. • Trạng thái dương: TS nợ < TS có • Trạng thái âm: TS nợ > TS có • Cân bằng: TS nợ = TS có
- 3. Các phương thức giao dịch ngoại tệ • Giao dịch giao ngay • Giao dịch có kỳ hạn • Giao dịch hoán đổi • Giao dịch tương lai • Giao dịch quyền chọn
- Giao dịch giao ngay • Là giao dịch mua bán một số lượng ngoại tệ giữa hai bên theo tỷ giá giao ngay tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc tiếp theo kể từ ngày ký kết hợp đồng mua, bán. • Ngày giá trị = ngày giao dịch + 2 ngày
- • Đối tượng: Cá nhân, TCKT • Chứng từ: KH mua ngoại tệ tại NH bằng VND phải có chứng từ chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ, số ngoại tệ cần mua… Thủ tục giao dịch: 1. KH là TCKT bán ngoại tệ - Lập UNC bán ngoại tệ - Số lượng ngoại tệ cần bán - Tỷ giá bán - Tk ghi có bằng VND 2. KH là TCKT mua ngoại tệ: - KH đề nghị NH bán ngoại tệ - Số lượng ngoại tệ cần mua - Tỷ giá mua - TK ghi nợ bằng VND
- Bài tập • Ngày 20/3/2006, tại NH ngoại thương Việt Nam (chi nhánh X) có tình hình kinh doanh ngoại tệ như sau: • Lệnh mua: 1.850.000 EUR, 95.800 USD, 830.900 GBP • Lệnh bán: 2.578.900 EUR, 103.400 USD, 510.000 JPY • Tỷ giá: USD/VND = 15.920/70 • EUR/ VND = 20.120/50 • GBP/VND = 24.710/30 • JPY/VND = 117/119 • Giả sử các hợp đồng mua bán ngoại tệ trên được giao ngay Yêu cầu: a) Xác định trạng thái ngoại tệ của ngân hàng tại thời điểm cuối ngày 20/3 b) Xác định ngày giá trị giao dịch ngoại tệ? Giả sử tỷ giá của tất cả các ngoại tệ ngày 21/3 giảm 5% so với ngày 20/3, xác định số tiền lãi lỗ từ hợp đồng trên của ngân hàng
- Giao dịch có kỳ hạn • Là giao dịch trong đó hai bên cam kết sẽ mua, bán với nhau một số lượng ngoại tệ theo một tỷ giá được xác định tại thời điểm giao dịch và việc thanh toán sẽ được thực hiện sau một thời gian nhất định kể từ ngày ký kết hợp đồng
- Ngày giá trị có kỳ hạn • Là ngày giá trị giao ngay tương ứng có hiệu lực cộng thời hạn giao dịch.
- Xác định tỷ giá có kỳ hạn TG TV R VND REUR Fm S m S m ( ) n 360 TV TG RVND REUR Fb Sb S b ( )n 360
- Bài tập • Ngày 12/04/N tại chi nhánh NHTM A có giao dịch ngoại tệ như sau: • Công ty XK Hoàng Vũ ký hợp đồng bán 280.000 USD kỳ hạn 3 tháng và mua 120.000 USD để thanh toán một hợp đồng nhập khẩu đến hạn. • Công ty Thiên Bút ký hợp đồng bán kỳ 560.000 USD giao ngay và mua 300.000 USD để thanh toán một hợp đồng NK sẽ đến hạn sau 2 tháng • Thông tin tỷ giá ngày 12/4/N: USD/VND = 18.260-18.890 Tiền Kỳ hạn 3 tháng Kỳ hạn 2 tháng tệ LS TG LSTV LSTG LSTV USD 0.09%/tháng 0.12%/tháng 0.29%/2 tháng 0.34%/2 tháng VND 2.26%/3 tháng 10.5%/năm 8.58%/năm 10.5%/năm • Yêu cầu: Xác định TG USD/VND Kỳ hạn 3 tháng, kỳ hạn 2 tháng?
- Các dịch vụ khác • Dịch vụ ngân quỹ • Dịch vụ thanh toán và chuyển tiền trong nước • Dịch vụ thanh toán và chuyển tiền quốc tế • Dịch vụ ngân hàng điện tử • Dịch vụ cho thuê két sắt • Các dịch vụ khác
- Dịch vụ ngân quỹ • Dịch vụ thanh toán thẻ tín dụng • Ủy nhiệm chi tiền mặt (chi lương, chi từ TKTG..) • Ủy nhiệm thu tiền mặt (thu hộ tận nơi) • Dịch vụ gửi kho nhờ giữ hộ • Dịch vụ kiểm đếm tiền mặt •…
- Dịch vụ chi lương trực tiếp cho DN • Đối tượng: Khách hàng là công ty có nhu cầu chi lương cho CBNV. • Lợi ích: • Thuận lợi trong việc chi lương của công ty . • Tiết kiệm nguồn nhân lực. • Tránh được rủi ro trong việc chi thừa, thiếu, tiền giả, tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông. • Đảm bảo tuyệt đối tiền lương của CBNV. • Thủ tục: • Mở TK TGTT của cty tại NH • Hợp đồng dịch vụ chi lương của NH • Mở TK TGTT của các CBNV tại NH (nếu chi lương qua thẻ ATM hoặc qua TK) • Thông báo bảng lương vào cuối tháng cho NH. • Phí: Tùy vào từng NH. Ví dụ phí dịch vụ này ở SCB • Chi tiền mặt trực tiếp tại công ty : 0.2% • Ký hợp đồng chi lương vào TK cho NV công ty mở tại ngân hàng SCB :0.1%. • Chi vào TK nhân viên không mở tại SCB là : 0.15%
- Dịch vụ gửi kho nhờ giữ hộ • Đối tượng: • Khách hàng là cá nhân, công ty có nhu cầu cần giữ hộ các loại tài sản có giá mà pháp luật không cấm. • Lợi ích: • Tài Sản được cất giữ an toàn. • Đảm bảo bí mật tài sản cho khách hàng. • Khách hàng nhận lại Tài sản bất cứ khi nào trong ngày làm việc của NH • Phí và lãi suất: (ví dụ ở SCB) • Tiền không kiểm đếm ( nhận tổng số không kiểm đếm tờ ) là 0.15%/tháng, tối thiểu 100.000đ • Tiền có kiểm đếm là : 0.15%/tháng + 0.05% phí kiểm đếm 1 lần, tối thiểu 100.000đ • Vàng (không chịu trách nhiệm chất lượng. Giữ nguyên niêm phong, do SCB định giá để tính phí ) là : 0.15%/ tháng, tối thiểu 100.000đ. • Vàng có kiểm tra chất lượng: 0.15%/ tháng +0.1% phí kiểm định, tối thiểu 100.000đ. • Giấy tờ có giá (riêng GTCG vô danh áp dụng như tiền ) 0.05%/tháng, tối thiểu 20.000đ/bộ/tháng, tối đa 500.000đ /bộ/tháng.
- Dịch vụ thu hộ tận nơi • Đối tượng: • Khách hàng là cá nhân, công ty có nhu cầu cần thu tiền tận nhà • Lợi ích: • Khách hàng tránh được rủi ro trên đường vận chuyển. • Thuận lợi cho khách hàng với số tiền có giá trị lớn và ở xa trụ sở Ngân hàng. • Đảm bảo bí mật , an toàn tiền cho khách hàng. • Phí và lãi suất: Ví dụ ở SCB • Cùng địa bàn tỉnh/ TP là : 0.2%, tối thiểu 200.000đ , tối đa 2.000.000đ /lần • Khác địa bàn tỉnh/ TP là : 0.3%, tối thiểu 500.000đ
- Dịch vụ kiểm đếm hộ tại ngân hàng • Đối tượng: • Khách hàng là cá nhân, công ty có nhu cầu cần kiểm đếm một số lượng tiền lớn • Lợi ích: • Thuận lợi cho khách hàng như trao đổi với nhau. • Đảm bảo tiền được kiểm đếm chính xác. • Tránh có tiền giả, tiền lẫn loại, tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông. • Phí: Ví dụ ở SCB • Loại tờ 50.000 đ trở lên là: 0.05%, tối thiểu 100.000đ • Loại tờ 20.000đ là: 0.1%, tối thiểu 100.000đ • Loại tờ 10.000đ trở xuống là: 0.3%, tối thiểu 100.000đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng trung ương - GV. Nguyễn Thị Hương
198 p | 474 | 79
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng - TS. Lê Thẩm Dương
69 p | 343 | 71
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Chương 6 - GV.Lê Thị Khánh Phương
73 p | 257 | 69
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Chương 7 - GV.Lê Thị Khánh Phương
32 p | 240 | 66
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Chương 2, 3 - ĐH Ngân hàng
30 p | 254 | 35
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Chương 2 - PGS.TS Trần Huy Hoàng
35 p | 200 | 29
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Chương 1 - ĐH Ngân hàng
17 p | 197 | 22
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng: Chương 3 - Ths.Nguyễn Lê Hồng Vy
19 p | 136 | 12
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng: Chương 6 - Ths.Nguyễn Lê Hồng Vy
18 p | 124 | 11
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng: Chương 4 - Ths.Nguyễn Lê Hồng Vy
22 p | 152 | 10
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng: Chương 7 - Ths.Nguyễn Lê Hồng Vy
13 p | 134 | 8
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Bài 4 - ThS. Đặng Hương Giang
41 p | 75 | 6
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng: Chương 1 - Ths.Nguyễn Lê Hồng Vy
22 p | 107 | 5
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Bài 3 - ThS. Đặng Hương Giang
25 p | 69 | 5
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Bài 7 - ThS. Đặng Hương Giang
14 p | 65 | 5
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng: Chương 2
31 p | 9 | 1
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng: Chương 4
19 p | 6 | 1
-
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng: Chương 7
34 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn