9/20/2017

Cân bằng máy là gì?

Nhận xét: - Phản lực khớp động do: ngoại lực và lực quán

tính (-> phản lực động phụ)

Bài giảng Nguyên lý máy Bài 4. Cân bằng máy

- Phản lực động phụ: • biến thiên có chu kỳ • khi vận tốc của máy lớn, có thể rất lớn so với

TS. Phạm Minh Hải Bộ môn Cơ sở Thiết kế máy và Robot Email: hai.phamminh1@hust.edu.vn Google site : tsphamminhhaibkhn

thành phần lực do ngoại lực gây ra

1

Nguyên lý máy – Bài 4: Cân bằng máy

Cân bằng máy là gì?

2 lớp bài tính cân bằng máy:

Cân bằng máy là gì? • Phản lực động phụ là một trong những nguyên nhân gây ra rung động cho máy và nền móng

a) Cân bằng vật quay: triệt tiêu (giảm) lực quán

tính của các khâu

b) Cân bằng cơ cấu nhiều khâu: giảm phản lực động phụ từ máy truyền xuống nền móng

Tác hại của rung động: - Biên độ rung lớn (đặc biệt khi cộng hưởng) - Tăng ma-sát trong khớp động - Tăng nguy cơ phá hủy do hiện tượng mỏi của

vật liệu

- Rung động truyền qua nền móng tới các thiết

Phương pháp: - Phân bố lại khối lượng trên các khâu - Thay đổi khối lượng các khâu

bị, công trình, con người ở ‘xung quanh’

4

3

Nguyên lý máy – Bài 4: Cân bằng máy

Nguyên lý máy – Bài 4: Cân bằng máy

1

9/20/2017

Cân bằng vật quay

Cân bằng vật quay 1. Cân bằng vật quay mỏng (VQM) a) Điều kiện cân bằng của VQM

Khi VQM quay với vận tốc góc ω,

(cid:1)(cid:2)(cid:3) = (cid:5)(cid:3)(cid:6)(cid:7)(cid:8)(cid:3)

(cid:1)(cid:2)

(cid:1)(cid:2)(cid:7)

Giả thiết: không có biến dạng (vật quay cứng) Phân loại vật quay: a) Vật quay mỏng là vật quay có khối lượng

phân bố trên cùng một mặt phẳng vuông góc với trục quay

(cid:1)(cid:2)(cid:15) (cid:5)(cid:7) (cid:5)(cid:15) (cid:1)(cid:2)(cid:3) (cid:8)(cid:7) (cid:5)(cid:3) ωωωω (cid:8)(cid:15) (cid:8)(cid:3) (cid:8)(cid:13) (cid:5)(cid:13)

là một hệ lực cân bằng

b) Vật quay dày là vật quay có khối lượng phân bố trên nhiều mặt phẳng khác nhau vuông góc với trục quay

{(cid:1)(cid:2)(cid:3)}

• VQM cân bằng khi • N/x:

là hệ lực phẳng và đồng quy, nên:

(cid:13) (cid:3)(cid:14)(cid:15)

{(cid:1)(cid:2)(cid:3)}

(cid:1)(cid:2)= ∑ (cid:1)(cid:2)(cid:3)

5

6

Nguyên lý máy – Bài 4: Cân bằng máy

Nguyên lý máy – Bài 4: Cân bằng máy

{(cid:1)(cid:2)(cid:3)} Đ/k cân bằng VQM :

(cid:1)(cid:2)(cid:13)

= 0

(cid:1)(cid:2)

Cân bằng vật quay 1. Cân bằng vật quay mỏng (VQM) b) Nguyên tắc cân bằng VQM

Cân bằng vật quay 1. Cân bằng vật quay mỏng (VQM) c) Phương pháp cân bằng tĩnh VQM

Để cân bằng VQM, cần và chỉ cần tạo ra một lực quán tính

để triệt tiêu

(cid:1)(cid:2)(cid:7)

(cid:1)(cid:16)(cid:17)

(cid:1)(cid:2)

(cid:1)(cid:2)

Đặt

(cid:13)

(cid:8)(cid:21) =

1 (cid:5)

(cid:20) (cid:5)(cid:3)(cid:8)(cid:3), (cid:3)(cid:14)(cid:15)

m =

(cid:13) ∑ (cid:5)(cid:3) (cid:3)(cid:14)(cid:15)

(cid:1)(cid:16)(cid:17)

(cid:13)

(cid:13)

(cid:1)(cid:2)(cid:7) (cid:1)(cid:2)(cid:15) (cid:5)(cid:7) (cid:5)(cid:15) (cid:1)(cid:2)(cid:3) (cid:8)(cid:7) (cid:1)(cid:2)(cid:15) (cid:5)(cid:3) ωωωω (cid:5)(cid:7) (cid:8)(cid:15) (cid:8)(cid:3) (cid:5)(cid:15) (cid:1)(cid:2)(cid:3) (cid:8)(cid:7) (cid:5)(cid:3) ωωωω (cid:8)(cid:13) (cid:5)(cid:13) (cid:8)(cid:15) (cid:8)(cid:3) (cid:8)(cid:13) (cid:5)(cid:13) (cid:1)(cid:2)(cid:13)

= (cid:6)(cid:7)

(cid:1)(cid:2) + (cid:1)(cid:16)(cid:17) = 0

(cid:1)(cid:16)(cid:17) = (cid:6)(cid:7)(cid:5)(cid:16)(cid:17)(cid:8)(cid:16)(cid:17)

(cid:20) (cid:5)(cid:3)(cid:8)(cid:3) (cid:3)(cid:14)(cid:15)

= (cid:6)(cid:7)(cid:5)(cid:8)(cid:21) =0

(cid:1)(cid:2) = 0, phải có (cid:8)(cid:21)

(cid:1)(cid:2) = (cid:20) (cid:1)(cid:2)(cid:3) (cid:3)(cid:14)(cid:15) Để trọng tâm VQM phải nằm trên trục quay

7

8

Nguyên lý máy – Bài 4: Cân bằng máy

Nguyên lý máy – Bài 4: Cân bằng máy

Nguyên tắc cân bằng VQM: cần và chỉ cần 1 khối lượng cân bằng (đối trọng)

2

(cid:1)(cid:2)(cid:13) trong đó

9/20/2017

trên mặt phẳng thứ i có:

Cân bằng vật quay 1. Cân bằng vật quay mỏng (VQM) d) Kỹ thuật cân bằng tĩnh

Cân bằng vật quay 2. Cân bằng vật quay dày (VQD) a) Điều kiện cân bằng VQD

(i=1..n)

(cid:5)(cid:3), (cid:8)(cid:3) •

(cid:1)(cid:2)(cid:3) = (cid:5)(cid:3)(cid:6)(cid:7)(cid:8)(cid:3)

- Phương pháp dò trực tiếp - Phương pháp đối trọng thử - Phương pháp hiệu số mô-men - …

ωωωω

(cid:1)(cid:2)(cid:7) (cid:1)(cid:2)(cid:15) (cid:5)(cid:7) (cid:5)(cid:15) (cid:8)(cid:7) (cid:8)(cid:15) Trọng tâm (cid:8)(cid:13) (cid:5)(cid:13)

{(cid:1)(cid:2)(cid:3)}

• VQD cân bằng khi • N/x:

là hệ lực không gian, sẽ là 1 hệ lực cân bằng khi

Trạng thái cân bằng phiếm định

10

(cid:13) (cid:3)(cid:14)(cid:15)

= 0

∑ (cid:30)((cid:1)(cid:2)(cid:3))

= 0

Nguyên lý máy – Bài 4: Cân bằng máy

{(cid:1)(cid:2)(cid:3)} (cid:13) ∑ (cid:1)(cid:2)(cid:3) (cid:3)(cid:14)(cid:15) Nguyên lý máy – Bài 4: Cân bằng máy

Cân bằng vật quay 2. Cân bằng vật quay dày (VQD) b) Nguyên tắc cân bằng VQD

Cân bằng vật quay 2. Cân bằng vật quay dày (VQD) c) Nguyên lý máy cân bằng động kiểu khung

(cid:1)(cid:2)(cid:13) là một hệ lực cân bằng

" (cid:1)(cid:2)(cid:7)

"" (cid:1)(cid:2)(cid:7)

" (cid:1)(cid:2)(cid:15)

"" (cid:1)(cid:2)(cid:15)

ωωωω

" (cid:1)(cid:2)(cid:13)

"" (cid:1)(cid:2)(cid:13)

(I) (II) (cid:1)(cid:2)(cid:7) (cid:1)(cid:2)(cid:15) (I) (cid:5)(cid:7) (II) (cid:5)(cid:15) (cid:8)(cid:7) (cid:8)(cid:15) (cid:8)(cid:13) (cid:5)(cid:13)

A ∼∼∼∼

"" (cid:1)(cid:2)

0

c

k

{

(cid:1)(cid:2)(cid:3) {

#

" } phẳng, đồng quy "" } phẳng, đồng quy

{(cid:1)(cid:2)(cid:3)}

(cid:1)(cid:2)(cid:3)

11

12

Nguyên tắc c/b VQD: cần và chỉ cần 2 đối trọng đặt trong 2 mặt phẳng khác nhau vuông góc với trục quay

Nguyên lý máy – Bài 4: Cân bằng máy

Nguyên lý máy – Bài 4: Cân bằng máy

3

!(cid:15) (cid:1)(cid:2)(cid:13) !(cid:7) !(cid:13) L

9/20/2017

Vật quay mỏng hay Vật quay dày?

1. Cân bằng vật quay 1.2 Cân bằng vật quay dày (VQD) d) Phương pháp 3 lần thử

A1 A2

- Lần 1: ω, Ao ∼ Ao

2Ao

"" (cid:1)(cid:2) - Lần 2: ω, mtrt , A1

At

D

rt A1 A2 At α mt Ao

L

-rt

(cid:1)(cid:2)$ A1 = Ao + At - Lần 3: ω, -mtrt , A2 A2 = Ao - At

- Kích thước: L/D - Tốc độ quay khi làm việc: nlàm việc - Mức độ rung động cho phép của máy (mức độ quan trọng)

mt (cid:5)%&% = (cid:5)$&$ '% '$

A1 + A2 = 2Ao

14

13

Nguyên lý máy – Bài 4: Cân bằng máy

Nguyên lý máy – Bài 4: Cân bằng máy

Máy cân bằng

15

Nguyên lý máy – Bài 4: Cân bằng máy

4