Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 5 - Nguyễn Ngọc Lam
lượt xem 14
download
Nội dung chính trong chương 5 Một số phân phối tổng thể nằm trong bài giảng nguyên lý thống kế nhằm trình bày về phân phối chuẩn, một số công thức hàm xác suất, hàm tích phân Laplace, một số công thức xác suất và một số hàm phân phối khác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 5 - Nguyễn Ngọc Lam
- Chương 5: MỘT SỐ PHÂN PHỐI TỔNG THỂ www.nguyenngoclam.com
- I.PHÂN PHỐI CHUẨN 1.1. Khái niệm: là phân phối của đại lượng ngẫu nhiên liên tục X có miền xác định R có hàm mật độ xác suất như sau: ( x )2 1 2 2 fx e 2 f ( x ).dx 1 e = 2,71828, = 3,14159 : Trung bình tổng thể : Độ lệch chuẩn Ký hiệu: X~N(,2) 102
- I.PHÂN PHỐI CHUẨN 1.3. Phân phối chuẩn tắc: Là phân phối chuẩn có = 0, = 1 t2 1 ft e 2 2 Chuyển phân phối chuẩn thành phân phối chuẩn tắc: x ~ N(,2) t = (x-)/N(0,12) 103
- I.PHÂN PHỐI CHUẨN 1.4. Hàm tích phân Laplace: Giả sử t~N(0,1) z t 2 1 ( z) e 2 .dt 0 2 Tính chất: (Z)= p(0 t z) (z) Hàm số lẻ t2 1 e 2 dt 0,5 0 2 104
- I.PHÂN PHỐI CHUẨN Bảng (z): Z 0,00 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,0 0,0000 0,0040 0,0080 0,0120 0,0160 0,0199 0,0239 0,0279 0,0319 0,0359 0,1 0,0398 0,0438 0,0478 0,0517 0,0557 0,0596 0,0636 0,0675 0,0714 0,0753 0,2 0,0793 0,0832 0,0871 0,0910 0,0948 0,0987 0,1026 0,1064 0,1103 0,1141 0,3 0,1179 0,1217 0,1255 0,1293 0,1331 0,1368 0,1406 0,1443 0,1480 0,1517 0,4 0,1554 0,1591 0,1628 0,1664 0,1700 0,1736 0,1772 0,1808 0,1844 0,1879 0,5 0,1915 0,1950 0,1985 0,2019 0,2054 0,2088 0,2123 0,2157 0,2190 0,2224 0,6 0,2257 0,2291 0,2324 0,2357 0,2389 0,2422 0,2454 0,2486 0,2517 0,2549 0,7 0,2580 0,2611 0,2642 0,2673 0,2704 0,2734 0,2764 0,2794 0,2823 0,2852 0,8 0,2881 0,2910 0,2939 0,2967 0,2995 0,3023 0,3051 0,3078 0,3106 0,3133 0,9 0,3159 0,3186 0,3212 0,3238 0,3264 0,3289 0,3315 0,3340 0,3365 0,3389 1,0 0,3413 0,3438 0,3461 0,3485 0,3508 0,3531 0,3554 0,3577 0,3599 0,3621 =NORMSDIST(z)-0,5 105
- I.PHÂN PHỐI CHUẨN Một số công thức xác suất: Giả sử t có phân phối chuẩn tắc: a) p(t>a) =0,5 - (a) b) p(t
- I.PHÂN PHỐI CHUẨN 1.5. Khái niệm z : z là một số sao cho p(z>z ) = , z ~ N(0,1) (z ) = 0,5 - 0,005 0,01 0,025 0,05 0,1 Z 2,575 2,330 1,960 1,645 1,280 Z = NORMSINV(1-) 107
- II.PHÂN PHỐI MẪU 2.1. Khái niệm: là phân phối của các tham số mẫu. • Phân phối trung bình mẫu • Phân phối tỷ lệ mẫu • Phân phối phương sai mẫu 2.2. Định lý giới hạn trung tâm: Khi cỡ mẫu n đủ lớn thì phân phối mẫu sẽ xấp xỉ phân phối chuẩn. 2.3. Hệ quả: - Nếu X có phân phối chuẩn thì phân phối của trung bình mẫu có phân phối chuẩn. - Với kích thước mẫu khá lớn, thì phân phối mẫu sẽ xấp xỉ phân phối chuẩn. 108
- III.MỘT SỐ PHÂN PHỐI KHÁC 3.1. Phân phối Chi bình phương: Gọi x1, ... xn là một mẫu ngẫu nhiên, khi đó đại lượng : 2 s2 x có phân phối 2 với bậc tự do n-1. (n 1). 2 Ký hiệu: 2n-1 df 0,995 0,99 0,975 0,1 0,05 0,025 0,01 0,005 1 0,000 0,000 0,001 2,706 3,841 5,024 6,635 7,879 2 0,010 0,020 0,051 4,605 5,991 7,378 9,210 10,597 3 0,072 0,115 0,216 6,251 7,815 9,348 11,345 12,838 4 0,207 0,297 0,484 7,779 9,488 11,143 13,277 14,860 5 0,412 0,554 0,831 9,236 11,070 12,832 15,086 16,750 6 0,676 0,872 1,237 10,645 12,592 14,449 16,812 18,548 = CHIINV(df,) 109
- III.MỘT SỐ PHÂN PHỐI KHÁC 3.2. Phân phối Student: Gọi x1, ... xn là một mẫu ngẫu nhiên, khi đó đại lượng : x có phân phối t với bậc tự do n-1. t sx Ký hiệu: tn-1 n df 0,1 0,05 0,025 0,01 0,005 1 3,078 6,314 12,706 31,821 63,656 2 1,886 2,920 4,303 6,965 9,925 3 1,638 2,353 3,182 4,541 5,841 4 1,533 2,132 2,776 3,747 4,604 5 1,476 2,015 2,571 3,365 4,032 = TINV(2,df) 110
- III.MỘT SỐ PHÂN PHỐI KHÁC 3.2. Phân phối Fisher: Giả sử có 2 mẫu ngẫu nhiên độc lập có nx và ny quan sát được lấy từ 2 tổng thể X và Y có phân phối chuẩn với phương sai lần lượt là x2 và Y2, khi đó đại lượng: s 2 / 2 có phân phối F với bậc tự do của tử (nx- F x x 1) và bậc tự do của mẫu là (ny-1), s 2 / 2 y y Ký hiệu: F(nx-1),(ny-1) 111
- III.MỘT SỐ PHÂN PHỐI KHÁC Phân phối Fisher: v1 v2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 … … … … … … … … … … … 0,100 4,06 3,78 3,62 3,52 3,45 3,40 3,37 3,34 3,32 3,30 0,050 6,61 5,79 5,41 5,19 5,05 4,95 4,88 4,82 4,77 4,74 5 0,025 10,01 8,43 7,76 7,39 7,15 6,98 6,85 6,76 6,68 6,62 0,010 16,26 13,27 12,06 11,39 10,97 10,67 10,46 10,29 10,16 10,05 0,005 22,78 18,31 16,53 15,56 14,94 14,51 14,20 13,96 13,77 13,62 6 … … … … … … … … … … … = FINV(;df1;df2) 112
- www.nguyenngoclam.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - TS. Vũ Trọng Phong
242 p | 2412 | 621
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - Nguyễn Trọng Hải MBA
184 p | 343 | 96
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - Nguyễn Ngọc Lam
33 p | 320 | 41
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế
295 p | 173 | 38
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 7 - Th.S Nguyễn Minh Thu
23 p | 169 | 18
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 9 - Nguyễn Ngọc Lam
22 p | 202 | 17
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - ĐH Kinh tế Quốc dân
131 p | 317 | 16
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - Học viện Ngân hàng
164 p | 34 | 10
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 2 - Hoàng Đức Thắng
8 p | 67 | 9
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 1 - Hoàng Đức Thắng
7 p | 67 | 7
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
18 p | 20 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 2 - ThS. Nguyễn Văn Phong
22 p | 106 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 2 - Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
19 p | 26 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - ThS. Nghiêm Phúc Hiếu
40 p | 24 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 1 - ThS. Nguyễn Văn Phong
21 p | 136 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 1: Nguyên lý thống kê, Các khái niệm cơ bản
19 p | 28 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 2 - TS. Hồ Ngọc Ninh
10 p | 83 | 2
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - TS. Hứa Thanh Xuân
39 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn