TR

NG Đ I H C K THU T CÔNG NGH TP.HCM

ƯỜ

Ạ Ọ

KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN

BÀI GI NGẢ

PHÂN TÍCH THI T K H TH NG THÔNG TIN

Ế Ệ Ố

Biên so n: ThS. Văn Nh Bích B, ThS. Võ Hoàng Khang.

ư

B môn: H th ng Thông tin, Khoa CNTT,

ệ ố

tr

ng ĐH K thu t Công ngh TP.HCM

ườ

1

ng 1

Ch

ươ T NG QUAN PHÂN TÍCH THI T K M T HTTT

Ế Ộ

Ơ Ả

ng ph n.

ng t

- t ự ươ

t m t HTTT: ươ t. ế

KHÁI NI M C B N: Ệ 1.1.KN Phân tích. Các ph ng pháp Ngiên c u khoa h c đ tìm hi u ươ nh n bi ế ậ 1.1.1. PP so sánh t 1.1.2. PP Th và bi 1.1.3. PP Logic. 1.1.4. PP Qui n p.ạ 1.1.5. PP Lo i suy. 1.1.6. PP Xác xu t th ng kê. 1.1.7. PP Phân tích & t ng h p. v.vv…

2

ng 1

Ch

ươ T NG QUAN PHÂN TÍCH THI T K M T HTTT

Ế Ộ

KHÁI NI M C B N:

Ơ Ả

Ệ 1.2.KN HTTT.

ấ ễ

ể 1.3.Các m t ph ng t ươ ặ

ụ ẳ

1.2.1. HTTT? 1.2.2. Mô hình phân c p HTTT. 1.2.3. Ba tr c bi u di n c a m t HTTT. ng quan gi a 3 tr c. ứ

ộ ữ ứ

c

1.3.1. M t ph ng m c nh n th c - Các thành ph n.ầ 1.3.2. M t ph ng m c nh n th c - Các b ứ

ướ

phát

c

ướ

ặ tri n.ể 1.3.3. M t ph ng Các thành ph n - Các b ặ phát tri nể

3

ng t

-T

L p trình theo m u.

• • Văn m u.ẫ • Các d ng c a bài toán. • Tri n khai các mô hình kinh t

ế

1.1.1. PP so sánh t ươ ng ph n. ả ươ • Vd 1: • Vd 2: • Vd 3: • Vd 4:

ể m u.ẫ • M u bi u. ẫ ể • B t ch c. ướ ắ • So sánh và t

• Vd 5: • Vd 6:

ả ươ

Ư

ươ ế u đi m: K t qu nhanh, d tri n ả

ng ph n (Các c p ng) ễ

đ i ng u, thuy t âm d ế

ể ế

ể khai Khuy t đi m: ế  K t qu ki m tra gi m theo th i ờ gian (vì mô hình d nhân r ng).

ả ể ả

ễ ộ

t tiêu tính sáng t o. ệ

• u đi m? Ư ể • Khuy t đi m? ể ế • Vd 7. • Vd 8. • Vd 9. • Vd10.

các m u

Phân l p các đ i t ố ượ ổ

ng d dàng, d ễ ẫ

 Tri  Thói quen không t

4

ạ t.ố ễ khái quát và t ng quát t ph bi n ổ ế

1.1.2. PP Th và bi

t. ế • Vd 1.

• Các công vi c t

i phòng thí

nghi m.ệ ế

• Vd 2. • Vd 3. • Vd 4.

ế

• Tìm ki m và thăm dò. • Thám hi m.ể • Giao di n tr c quan. ự (What you see is what you get). • ả

ế

u?Ư

ể ấ

u: K t qu có th nhanh n u Ư m u nh . ẫ D th c hi n. K t qu có th b t ễ ự ế ng l n. ờ ớ ế

• Khuy t ?ế

ổ ổ ợ

ế

• Khuy t: Không gian m u l n quá ẫ ớ h p. trình th có th bùng n t ể K t qu KT b phá s n n u kinh ế ị phí th l n và không thành công.

ử ả ử ớ

5

1.1.3. PP Logic.

ệ ị

• Vd 1. • Vd 2. • Vd 3. • Vd 4. • Vd 5. • Vd 6. • u?Ư

• Khuy t?ế

• p = > q • Logic c đi n, Logic m . ờ ổ ể • H tiên đ , Lu t d n. ậ ẫ ề • Đ nh lý, H qu . ả ệ • Phát bi u bài toán. ể !q = > !p). • Ph n ch ng ( ả ứ u: Ph ng pháp lu n Ư ươ ch t ch và có HT và có ặ ẽ chi u sâu. ề ế

ể ậ

ng đ i. ố

“Nhân tài không đ i tu i (phát ổ tri n t n cùng c a chi u sâu). ề ủ Lãnh đ o gi i ph i có th i gian ỏ (Cái nhìn bao quát và kinh nghi m s ng)”

– Khuy t: Ph i có tính liên ả t c m i n m v ng HT ắ ụ (p1=>p2……=>pn). Tính đúng logic m có tính t ươ ứ

ế

Ki n th c phát tri n chi u sâu, ể ế h n ch chi u r ng và t ng ề ộ ạ quan.

6

1.1.4. PP Qui n p.ạ

(N=n0)=true;

• Vd 1. • Vd 2. • Vd 3. • Vd 4. • Vd 5. • Vd 6.

c khái quát. qui ả ẹ t. Đ o đ c d ễ ạ

ế

u?Ư

ả ủ

g p, lý t

• • G/s: (N=k)=true," k >=n0; • CM: (N=k +1)=true. • KL: (N=n)=true, " n >=n0; • Tìm ki m qui lu t. ậ ế • Kinh nghi m đ ượ • u đi m: K t qu đ p t ừ ế ể Ư lu t d nh n bi ậ ễ ứ ậ truy n đ t. ạ ề • Khuy t: K t qu c a qui n p ít ế ế ng quá! ưở

• Khuy t?ế

7

1.1.5. PP Lo i suy.

ế

• Vd 1 • Vd 2 • Vd 3 u?Ư

ế

Khuy t?ế

X={x/ p1(x)&p2(x)…pn(x)=true}. $ pj(y)=False, j=1..n KL: yˇ X. • L a thóc. ự • Ch ng c ngo i ph m. ớ ứ • C m đoán và cho phép ấ • u: Nh n bi c s t đ ậ Ư ố ượ vi c lo i b s ít. đông t ạ ỏ ố ừ ệ tính ch t đ bi Đi t t ừ ể ấ c b n ch t. đ ả ượ ế

ụ ẫ

ế

ấ • Khuy t đi m: Ph thu c ộ vào không gian m u và s ố tính ch t nh n bi t có chính xác?

8

1.1.6 PP Xác xu t th ng kê.

ng h p ít khi x y ra.

ố • Vd 1. • Vd 2. • Vd 3. • Vd 4. • Vd 5

Tình hu ng:ố • Kh năng cao nh t. ả • Tr ả ườ ợ • Thông th ng, ít khi. ườ • Trong m t b t hình dong. ặ ắ • Tri u ch ng, ch n đoán, d báo ứ

u?Ư

u: Phát huy kinh nghi m tích lũy.

ệ v..v.. – Ư Tính th c nghi m cao. ộ

ế

– Khuy t: Đ chính xác có tính ch t ng đ i. K t qu ph thu c vào ả

t ế ươ vi c l y m u. ệ ấ

• Khuy t?ế

9

1.1.7. PP phân tích & t ng h p.

• Phân tích: Chia nh đ nhìn đ

c b n ch t

ượ

ỏ ể và thành ph n c u thành. ầ

ệ ể

ấ ố ợ ụ

• T ng h p: Ph i h p, liên h đ có cái nhìn ộ

đang k t và ph thu c. • Lĩnh v c: Chuyên gia, t

v n, bình lu n viên,

ư ấ

ợ ế ự

phân tích viên, nhà lãnh đ o. ạ ủ

• Vd 1 • Vd 2 • Vd 3 • Vd 4

ề ầ ộ ự ệ

ườ

ử ầ ố

ể ộ

ả ạ ứ

i v phân tích và t ng h p.

• Nhà khoa h c đi t n cùng c a chi u sâu c n chuyên môn, thông thái đ lĩnh h i s ki n, s v t, đòi h i ph i có tài (chi u sâu). Nhà ả ự ậ i và nhân văn đi theo chi u r ng c a con ng ề ộ l ch s c n đòi h i th i gian và chiêm nghi m ệ ờ ị cu c s ng đ đang k t đ ph c t p c a con ứ ạ ộ ủ ế ộ i và cu c s ng c n ph i có đ c (đ r ng ng ứ ườ ộ ộ ầ ng, bao la). Nhà lãnh đ o đ t n l c ph i ấ ướ ả ượ có tài (có chi u sâu) và đ c (chi u r ng) vì ộ ề v y ph i gi ậ

ề ỏ ề

10

1.1.7. PP phân tích & t ng h p.

ượ

ậ ộ

• Ưu?

u: Nh n th c đ ủ ấ ộ ậ

• Khuy t?ế

c b n ả ứ Ư ch t, n i dung c a s v t ự ậ m t cách đ y đ nh t. ấ ầ Nh n th c v a theo chi u ề ừ sâu (phân tích) v a theo b ề r ng (t ng h p). ổ ộ

• Khuy t: C n nhi u

ế

ợ ầ

ề ệ ứ

ế

th i ờ gian, c n kinh nghi m, tr i ả nghi m và ki n th c nh t ấ ế đ nh đ nh n bi t v n đ ề m t cách đ y đ . ủ

ậ ầ

11

ố nh , chia c t ? VD?

: Không th b ể ẻ ắ • Tr c quan: Th y và nh n

• Khái ni m HTTT: ệ ữ ệ , thông tin c b n.

ấ ữ ệ

t

ấ ậ ng: ừ ượ và nh n bi ậ

ế

ng

1.2.1-HTTT? • Nguyên t ỏ ự t ngay? Tr u t ế ễ ả ượ ề

ừ ượ ờ

ế

i đ

ng t n t

ớ ố ượ

ấ ị

ườ

bi Đ c di n t nhi u giá tr tr c quan? Cho ị ự ng? Vd: DL tr u t ừ ượ S HD: 005. Tr c quan hay ự ố oC? ng? 50 tr u t ừ ượ Giá tr theo th i gian và ờ ị không gian? Là giá tr g n ị ắ li n v i đ i t i v i ồ ạ ớ ề th i gian nh t đ nh trong ờ ng không gian ng môi tr ữ c nh nh t đ nh? VD? ấ ị ả Ki n th c toán h c có ph i ả ứ ế là HTTT?

-D li u: Thông tin nguyên t ơ ả ố -Tính ch t d li u: * Tr c quan-tr u t * Giá tr theo th i gian và ị không gian. c -HTTT: T p h p DL đ ợ ượ ậ s p x p theo m c đích nh t ấ ắ ụ đ nh. Toàn b ki n th c c a ủ ứ ộ ế ị c ghi nh n loài ng ậ ượ ườ quá kh , m t cách có HT t ứ ộ ng i và d báo c t hi n t ự ả ươ ệ ạ lai trong m i lĩnh v c c a ủ ự ọ cu c s ng v t ch t, tinh ấ ậ th n, k c tâm linh, hi n h u và gi

đ nh.

ố ể ả ả ị

ộ ầ ữ

12

(cid:222)

1.2.2-Mô hình phân c p HTTT.

Nh n xét:

ế

ứ ệ

HTTT RA QUY T Đ NH

ng nhân s làm vi c cho t ng

ng b ng khác nhau cho t ng

ươ

-Cao-Th p?ấ -Nhi u-ít ? ề -Nghi p v ? ụ ệ ng ki n th c-Th i gian đào t o -Kh i l ố ượ ờ ng công vi c? -Kh i l ố ượ -S l ố ượ HT. -Vai trò, l HT. ị

ủ ừ

HTTT X LÝỬ

-Giá tr TT c a t ng HT? -Phân b chi phí cho t ng đ n v c a

ị ủ

ơ

ả i các c quan xí ơ

HT. V n d ng mô hình phân c p, hãy mô t ụ công vi c và thông tin t ệ nghi p:ệ

HTTT TÁC VỤ

ườ

Cách ti p c n tìm hi u c a t ng HT?

-Siêu th .ị -Công ty DL. ng h c. -Tr ọ ậ ế

ủ ừ

13

1.2.3-Ba tr c bi u di n c a m t HTTT.

I.

Các thành ph n c a HTTT: ầ

    

I.

i.ườ Các m c nh n th c HTTT: ậ m c quan ứ ở ứ

 

ứ ứ

I.

Các b

D li u. ữ ệ X lý.ử B x lý. ộ ử Truy n thông. ề Con ng ứ Nh n th c ậ ni m.ệ Nh n th c m c logic. ứ ậ Nh n th c m c v t lý. ứ ậ c phát tri n HTTT: ể ướ

  

Phân tích. t k . Thi ế ế Cài đ t.ặ

14

T. thông

DL

Ng

Xử Lý

iườ

B c x ướ ử lý

1.3.1.M t ph ng m c nh n th c - Các thành ứ ậ ph n.ầ

QN

ng

i s ườ ử ươ

Không c nầ

Không c nầ

ị ữ ệ

-Ng d ng t ụ lai i t -Ng ườ ổ ch c đ án ề ứ

Mô hình QNDL: Xác đ nh n i dung ộ d li u mà HTTT ph i ả qu n lýả

Mô hình QNXL th ể hi n khía ệ c nh ạ Thêm/S a/ử Xóa d li u ữ ệ

TC

• M c t

ứ ổ

ứ ở

Mô hình TCXL

Chu n ẩ lo i m ng ạ (quy mô, tính năng)

Ai ch u trách ị nhi m ph n nào? B trí v ị ố trí nh p xu t ấ ậ d li u. MH ữ ệ DL quan h …ệ

Phân tích viên, K thu t viên ỹ ậ nh p li u và ệ ậ chuyên viên ph n c ng

B nh ớ đĩa c ng, ứ t b thi ế ị ngo i vi ạ theo chu n ẩ lo i?ạ

ậ ứ thành

• M c nh n th c ứ ậ quan ni m ệ ở thành ph n nào là ầ quan tr ng?ọ ch c thành ph n nào là ầ quan tr ng?ọ • M c nh n th c ở

VL

ệ ố

ng

Phân tích, L p trình viên và K thu t ỹ viên

Chu n ẩ nghi th c ứ truy n và ề m ng c ụ ạ thể

H th ng t p tin XD thành ph n t li u ầ ư ệ thành CSDL

Máy nào, c u hình ấ nào? Ph n ầ m m ề nào?

t nh t.

ứ v t lý ậ ph n nào là quan ầ tr ng? Vai trò con ọ i nào là c n ng ườ thi ế

Giao di n ệ các ch ươ trình K ho ch ế th c hi n ự

ạ ệ

15

1.3.2. M t ph ng m c nh n th c -

ặ Các b

ẳ ướ

ậ c phát tri n. ể

Phân tích

Thi

t kế ế

Cài đ tặ

Quan ni mệ

T ch c

ộ ứ ướ

V t lýậ

• M c đ quan tr ng c a ọ ủ các m c nh n đ i v i ố ớ c phát tri n? các b ể • Vai trò nh n th c m c ứ ậ ứ quan ni m đ i v i m c ứ ố ớ thi

ệ t k ?

ế ế

• Vai trò nh n th c t

ứ ổ ứ

ậ ch c đ i v i m c cài ố ớ ứ đ t?ặ

• Nêu thu t toán, thu t ậ i có ph i là m c t gi ứ ổ ả ả ch c c a b c phát ứ ướ ủ tri n cài đ t? ặ ể

16

1.3.3. M t ph ng Các thành ph n-

c phát tri n.

ặ Các b

ẳ ướ

DL

Ng

T.thông

X lýử

iườ

PT

TK

PT viên, NSD PT viên, LT viên

c phát tri n c

LT viên, NSD

B x ộ ử lý Không cần HT con, phân công CT con, các Modul

• D li u trong b

c thi

c phân tích?

• Các thành ph n c a HTTT đ ể ượ đ u đ theo các b ướ ủ phát tri n c a Phân ủ ể tích-Thi t k -Cài đ t. ặ ế ế c cài ữ ệ ướ đ t có khác gì v i d ớ ữ ặ li u c a b t k ế ế ướ ủ ệ và b ướ

17

CH

NG 2: PHÂN TÍCH M T

NG D NG TIN H C

ƯƠ

Ộ NHU C U Ầ

2.1 Kh o sát th c t

và phân tích hi n

ự ế

ệ ộ

c đích

ng d ng ứ

• Vd: Mô ph ng m t hi n ỏ trong m t tr ng HTTT doanh nghi p?ệ

• Xác đ nh m c đích tin h c ụ

ả tr ng.ạ 2.1.1 Xác đ nh mị tin h c.ọ 2.1.2 Ph 2.2. Các b

ệ . ng pháp th c hi n c th c hi n trong quá

ươ ướ

ự ệ

trình phân tích.

hóa c a HTTT đó. ươ

2.3. Nêu các quy t c qu n lý (RBTV) và

ắ ng.

t m nh h ầ ả

ưở

2.4. Phân tích các yêu c u x lý và k t

ế

ể ậ

ế

ơ ồ

th c hi n

tài

ệ ộ ệ

ữ ệ

ế

ng

ữ ệ

ườ

ị ủ • Dùng các ph ng pháp nào? V n d ng k thu t ậ ụ gì? Đ tìm hi u HTTT đó. ể • Bài t p TH: L p h s ồ ơ phân tích cho vi c kh o ả sát và tìm hi u m t HTTT. ể t ng Đ ừ ề nhóm có phân công công t ng vi c c th cho ừ ể ụ thành viên và l p k ế ậ ho ch đ tìm hi u. ể ể

ữ ệ

xu t.ấ 2.4.1. Phân tích n i dung k t xu t. ộ 2.4.2. Phác th o s đ logic d ữ li uệ . 2.4.3. Phân tích các d li u bi n đ ngộ . 2.4.4. Phân tích các d li u th tr cự . 2.4.5. T ng h p d li u. ợ 2.4.6. Phân tích các x lý.ử

18

2.1 Kh o sát th c t

và phân tích hi n

c đích

ng ứ

ự ế tr ng.ạ • Gi

ế ủ

ọ ượ

c chi ti ọ

i ệ ạ

Xác

c gi

ượ

i h n c a phân tích có ớ ạ ủ ph i là gi i h n c a lãnh v c ớ ạ ả c n tìm hi u? ầ ể ng d ng tin h c hóa hi n t ọ ụ Ứ c a HT có ph i hi n tr ng ạ ệ ả ủ c a lãnh v c đó đ i v i v n ố ớ ấ ự ủ đ ng d ng tin h c? ọ ụ ề ứ ế

ậ ị

ế

ầ ể

2.1.1 Xác đ nh mị d ng tin h c. ụ Đ n m đ t c a lĩnh ể ắ v c c n tin h c hóa chúng ta ầ ự c n tìm hi u hi n tr ng c a lãnh ệ ầ v c đó, bao g m: ồ ự * M c tiêu chính c a đ án: ề ủ đ nh cho đ i h n c a ớ ạ phân tích. * Ti n hành thu th p: ế  Danh sách các v trí làm vi c ệ  Các tác v , k t xu t c n th c ự ụ ế

ấ ầ

hi nệ

ử ự

• Trong quá trình ti n hành thu th p ta c n phân tích u và ư khuy t đi m c a HT hi n t i? ệ ạ ủ u và khuy t giúp ích gì trong Ư ế quá trình tìm hi u và xây d ng ể HTTT qu n lý và ng d ng tin ả h c. Nêu các ví d ?

ứ ụ

k t qu thu th p.

ự * Đ c t

 Các thông tin c n x lý  Chu kỳ, th i gian th c hi n ệ ờ  Các quy t c c n áp d ng đ ể ầ ắ th c hi n công vi c. ệ ặ ả ế

19

2.1 Kh o sát th c t

và phân tích hi n

ư

ự ế tr ng.ạ ng pháp th c hi n ệ . ng pháp

2.1.2 Ph Trong nhi u ph

ươ ề

ế ậ

ủ ế

ọ ng pháp phân tích ươ ỹ ớ

c chu n b c a

ị ủ

• Nêu u và khuy t đi m c a các k thu t trong ỹ ủ quá trình phân tích tìm hi u ng d ng tin h c ụ ể ứ hóa m t HTTT? ộ • Các b ẩ ướ t ng k thu t? ỹ ừ ọ

ậ ể

ể ứ

thành công

ế

ươ nghiên c u và tìm hi u “ ng ể ứ d ng tin h c” ch y u là dùng ph t ng h p v i các k thu t ợ ổ sau: • Ph ng v n ỏ • B ng câu h i ỏ • Nghiên c u tài li u văn b n ệ • Quan sát th c tự ế • Tìm hi u y u t ể ố tr ng đi m ể

ậ • M i nhóm ch n m t k ỹ thu t đ trình bày vi c tìm hi u ng d ng Tin H c hóa m t HTTT c ụ ộ ọ thể

• S d ng nhóm phân tích.

ọ ử ụ

20

ế

2.4.1. Phân tích n i dung k t xu t.ấ • K t qu c a k t xu t có th ể

ả ủ

ế

• Vd1?

ộ ấ

ấ ổ ế ợ

ế là:  M t báo bi u (report): K t ế ể xu t có tính ch t t ng h p ợ (nhi u output k t h p nhi u input).

ề ề

• Vd2?

ướ ạ

ọ ủ

ế

 D i d ng m t công th c, hay m t l a ch n: Tìm ộ ự hi u n i dung c a quy t c ộ (output). ướ ạ

ế

ộ ữ ệ

ấ ủ

ọ ơ

ự ế

ơ

 D i d ng ph thu c: Tính ụ duy nh t c a d li u nh p ậ d a vào d li u đang có ữ ệ (K t xu t duyên ph n, Input duy nh t d a vào ấ m t input).

• Vd3? t ID con. Nh p ID cha khi bi ậ Input m t l n, k t xu t kh p ắ ấ ộ ầ m i n i? Thông tin c a khách hàng có m t trong m i hóa đ n mà không c n ầ ọ nh p.ậ

21

ơ ồ

ữ ệ . 2.4.2. Phác th o s đ logic d li u • Phác th o l

• Vd 1?

ả c đ ồ ạ

ả ượ quan h nh n d ng t ệ các m u bi u. ẫ

• Vd 2?

ượ ị

• Vd 3?

ậ ể • Li t kê các thu c tính ệ c đ quan h t các l ệ ừ và xác đ nh thu c tính ộ đ c l p, thu c tính ph ộ ậ ụ ộ thu c (Công th c, l a ộ ự ch n hay ph thu c ọ hàm?). ữ ệ

• D li u theo t ng ch c ứ năng hay theo mô hình t ổ

ch c. ứ

22

ộ . 2.4.3.Phân tích các d li u bi n đ ng

ữ ệ

ế

ế

ữ ệ ả

• Vd 1?

đ th i gian nh t đ nh.

ữ ệ ượ ờ

ế

ộ ộ

• Vd 2? DL bi n đ ng

ế

t c th i? ứ

ế ạ

ượ

• Vd 3? DL bi n đ ng

ế

ậ ứ

ộ c tr . ễ ượ ng lo i d ạ ữ c l u tr ữ

ế

ườ ượ ư ờ

ượ

• D li u bi n đ ng là d li u c thay đ i trong kho ng ổ ấ ị • Có hai lo i d li u bi n đ ng: ế ạ ữ ệ Bi n đ ng t c th i, bi n đ ng ộ ờ ế ứ c tr . theo th i gian đ ễ ượ ờ  Bi n đ ng t c th i là m t ộ ờ ứ c c p tr ng thái c a DL đ ậ ủ nh t t c th i khi có m t tác ộ ờ đ ng thay đ i. ổ Vd: Trình tr ng xe Taxi (Đ u, ạ Ch khách, R c khách?). ướ  DL bi n đ ng theo th i gian ờ ộ c c p nh t đ c tr là DL đ ậ ậ ượ sau m t qui đ nh c a m c th i ờ ố ủ ị ộ gian nh t đ nh.

ấ ị

theo th i gian đ ờ • Thông th li u nào đ ệ theo v t c a th i gian? ế ủ • Bi u đ nh p tim trên ị ồ màn hình thu c lo i d ạ ữ li u nào? ệ

Vd: DL báo cáo doanh thu trong ngày, T n kho.

23

2.4.4. Phân tích các d li u th

ữ ệ

ườ

ự . ng tr c

• Vd1?

ữ ệ

• DL th ườ ổ

• Vd2? • Vd3?

• • Tăng

ng)

l ố ượ

• Vd4?

• Vd5?

ng tr c là d li u có tính n đ nh cao. ị Ít có bi n đ ng. ộ ế (s ng tr ưở ch m theo th i gian. ờ • Ngu n tài nguyên liên quan t i nghi p v c a HT. ụ ủ ớ • S ki n, S v t, Các đ i ự ố ự ậ t i hay t ng là con ng ượ ổ ườ ch c có trong HTTT ứ

• Khi xây d ng xong PM ự i ta th

ườ

ng ườ cho DL th

ng nh p li u ậ ng tr c? Lý do?

ườ

24

2.4.5. T ng h p d li u.

ữ ệ

• Các b

ướ ổ

ả ủ

c t ng h p DL:  B1. Thu th p các h s ồ ơ ậ

phân tích.

 B2. Lo i b DL d th a

ư ừ

ạ ỏ và trùng l p.ắ

• M i Nhóm trình bày B1, B2, B3 k t qu c a quá ế trình phân tích, tìm hi u ể m t HTTT c a nhóm đã ủ ộ ch n.ọ

 B3. Phân lo i DL. S p ạ x p các s đ . ơ ồ ế  B4. Xây d ng MH QN ự

DL.

 B5. MH logic DL.  B6. B t đi n DL. ộ ự ể  B7. S p x p và nêu ế ắ thu t toán cho các RB DL

25

2.4.6. Phân tích các x lý.ử

ơ

c

• X lý theo lô hay x lý đ n. • X lý t c th i hay th i gian đ ờ

ượ

• Vd2?

• X lý th công, t

đ ng, bán t

ự ộ

• Vd3?

ử ử tr .ễ ử đ ng.ộ ử

ơ

ứ ạ

• X lý đ n gi n hay ph c t p ả (nghi p v , thu t toán). ự

hay đ ng b . ộ ồ

• Vd4? • Vd5? • Vd6?

ụ • X lý trình t • X lý theo thông d ch hay biên

ử ử d ch. ị

• Vd7?

• Thái đ c a x lý khi x lý có s ự ử

ộ ủ

• Vd8?

c .ố ờ

• Th i gian, không gian và t n xu t ấ x lý (T c đ , n i nh n, s l n) ộ ơ ử

ầ ố ầ

26

CH

ƯƠ

Ữ Ệ

NG 3: PHÂN TÍCH VÀ THI T K THÀNH PH N D LI U C A M T Ủ Ế H TH NG HTTT-THI T K MÔ HÌNH D LI U QUAN NI M.

Ầ Ữ Ệ

Ệ Ố

Ế Ế

3.1 Mô hình th c th – k t h p. ế ợ ự ế ợ ự ể ể ả ệ ự ọ ầ ữ ứ ậ ậ ụ ứ ả ố ộ ể ướ

Mô hình th c th - k t h p chính là mô hình quan ni m d li u hay còn g i là ữ ệ ệ m c quan mô hình nh n th c d li u ữ ệ ở ứ ni m. M t mô hình t t ph i th a mãn các ỏ ệ : y u t ế ố  Làm rõ các lo i đ i t ng c n quan ạ ố ượ ầ •

c m i quan h c b n gi a tâm.  Th y đ ấ ữ ệ ơ ả ệ ạ các lo i đ i t ế  Nêu đ c m t s RB c b n c a ủ ơ ả ủ ả ng ố ng. nào đ nh n bi ể ế ậ ộ

• DL quan ni m có ph i là s quan h ệ gi a tr c các thành ph n HTTT v i ớ các m c nh n th c HTTT? và qua các ứ b t k c phát tri n nó tr thành thi ế ế ở mô hình DL quan ni m?ệ Vi c xây d ng mô hình này chính là ệ ự t k mô hình d li u quan ni m? thi ữ ệ ế ế • Hãy li t kê các mô hình mà b n đã ệ bi t? Hãy nêu ý nghĩa c a các mô hình đó. Mô hình đó đã đ m b o các ả y u t t m t mô hình ế ố t?ố t

• Các khái ni m liên quan t ệ ớ i th c th : ể ự

ố ượ ụ

ng, l p? Ví d ? ệ ệ ớ ạ ệ

ố ủ ự ể ả *Đ i t *Quan h , lo i quan h , lđ quan h ? Ví d ?ụ

27

ố ượ ạ ố ượ ộ ượ các lo i đ i t ạ ố ượ 3.2 Các khái ni m c s . ơ ở ệ 3.2.1 Th c thự ể 3.2.2 Lo i th c th . ể ạ ự 3.2.3 Lo i m i k t h p. ạ ố ế ợ 3.2.4 B n s c a lo i th c th tham gia ạ vào MKH. 3.2.5 Khóa c a Lo i MKH. ủ ạ

CH

ƯƠ

Ữ Ệ

NG 3: PHÂN TÍCH VÀ THI T K THÀNH PH N D LI U C A M T Ủ Ế H TH NG HTTT-THI T K MÔ HÌNH D LI U QUAN NI M.

Ầ Ữ Ệ

Ệ Ố

Ế Ế

3.3 Các nguyên t c khi xây d ng mô ắ

3.4 Các b

ự ướ

ế ợ ệ

hình th c th - k t h p. ể ự mô hình th c th - k t h p. ự

c th c hi n khi xây d ng ế ợ ể ế

ể 3.5 Mô Hình Th c th k t h p m ở

i th c khi l u tr trong ư

ng trong th ế ữ

.

r ng.ộ 3.5.1 Lo i mạ 3.5.2 Lo i mạ

ố ế ợ ế ạ ộ

i k t h p đ qui ố nghĩa trên m t ộ lo i MKH ạ t hóa và t ng

• Ví d 1 đ i t ụ

ế

ệ i k t h p đ nh ị ợ khác. 3.5.3 B n s c a m t lo i MKH. ố ủ ả 3.5.4 Chuyên bi quát hóa.

ượ ư ể

3.5.5 Gi a hai lo i th c th có ạ nhi u lo i MKH, M i lo i MKH có m t ng nghĩa duy nh t.

• T i sao ta g i 1 đ a ch ạ ỉ ọ c th : 54 Hoàng Di u, ụ ể P.3, Q.3, TP.HCM là m t ộ quan h ĐC? ệ • M t đ i t ộ ố ượ gi ự ớ c làm rõ b i HTTT đ ượ các giá tr (DL) c a m t ộ ủ ị quan h c th ? ệ ụ ể ng: Chi c ố ượ xe này c a Cty Mai Linh ủ c l u tr nh th đ ư ế ữ nào? đ nó là m t quan ộ h ?ệ

28

• Gi s ta có 1 th c th : ả ử ự ể

i thích ả

• ạ ệ

ầ ự

• ể

Ví d : 1 th c th hóa đ n:

ự ng? 05DTH01, L p 05 ĐH CNTT 01 hãy gi ớ ng h p sau: 2 tr ợ ườ i/T i sao 1 quan h SV: ệ ạ 004, Tr n Văn A, Nam, 06/06/1990, 05DTH01 không là th c th ? ự ii/T i sao 1 quan h SV: 004, Tr n Văn A, Nam, 06/06/1990 là th c th ?ể Th c th là quan h ? Quan h là th c th ? ệ ự Th c th và quan h đ u là đ i t ố ượ ự ệ ệ ề

3.2.1 Th c thự • Th c là m t đ i th ố ộ ự ể i trong th ng t n t t ạ ế ồ ượ c làm rõ i th c đ gi ượ ự ớ tính b i các giá tr và có ị ở . Nghĩa là s ự đ c l p cao ộ ậ th này th c i t t n ể ự ạ ồ không ph thu c vào ộ ụ th c th khác. ể ể

ự ụ

ơ

ự 006, 28/07/2010

ỏ ộ

ệ ệ ủ ủ ệ

• Ôn t p CSDL: KN liên ự

ủ ệ ơ

ủ ệ ộ

ủ ủ ệ

ng t n t ồ i th c đ ự ả ở

29

ậ i th c th . quan t ể ớ *Quan h : là m t đ i ố ộ i trong th t ạ ượ ế c làm rõ gi ượ ớ (mô t ) b i các giá tr có liên quan v i nhau.

ể ể • Câu h i ôn t p CSDL: i/Thu c tính quan h ? ii/Khóa c a quan h ? Khóa c a Lđ quan h ? iii/006 là khóa c a 1 quan h Hóa đ n? SoHD là khóa c a lđ quan h HoaDon? Hay là thu c tính khóa c a lđ quan h HoaDon. ệ iv/ĐN rõ ràng khóa c a quan h và khóa c a Lđ quan h ?ệ

3.2.1 Th c thự

• S m ng có ph i là khóa c a Lđ ả

ố ạ

Ví d : 1 quan h hóa đ n:

ơ

quan h ConNguoi?

i đ u tiên phát

ườ ầ i thích?

• Đ vui: Ai là ng hi n khóa? Gi ả

ố ệ ỗ

• M i SV ch n 1 Vd v khóa? • Xác đ nh khóa c a các Lđ quan h ệ ủ

ướ ạ

sau: -TKB(mp, thu, gbd, sotiet, mgv, mlop, mmh) -GiayKethon(sqd, ngayKh, cmndvo, cmndc, lanv, lanc) -Lamban(mct, mtr, phut). ỉ ả

Ví d : Lo i quan h hóa t c các hóa c bi u di n i d ng Lđ quan h :

ễ ệ

• Khóa có ph i do PTV ch đ nh? Có lđ quan h nào không có khóa? G p đ nh danh Mã là ta ch n ặ khóa?

006, 28/07/2010, kh0076. *Lo i quan h : T t c ả ạ các quan h có cùng ệ tính ch t mô t . Tính ả ấ g i là thu c ch t mô t ả ọ ộ tính c a lo i quan h . ạ ủ ệ Lo i quan h đ c bi u ạ ể ệ ượ i d ng Lđ quan di n d ễ h .ệ ạ ụ đ n là t ơ ấ đ n đ ượ ơ d ạ ướ HoaDon(SoHD, NgayLap, Mkh)

30

3.2.2 Lo i th c th . ể ạ

• KN: Lo i th c th là t

• Vd1?

ự ể

ạ ự

ấ ủ

c bi u ể

ể ượ

t c ấ ả các th c th có cùng tính . Tính ch t mô t ch t mô t ả g i là thu c tính c a lo i ạ ộ th c th . ể • M i lo i th c th đ ạ ự i d ng: ướ ạ

ấ ọ ự ỗ di n d ễ Ví d :ụ

-tt1 -tt2 - .. -ttn

HoaDon

-Sohd -NgLap

31

3.2.2 Lo i th c th . ể ạ

• Vd2?

ấ ự

• Khóa c a th c th : Là t p giá tr ị ể ậ ự bé nh t dùng đ phân bi t gi a ữ ệ ể các th c th trong cùng m t lo i. ạ ộ • Khóa c a lo i th c th : T p ậ ể ạ ủ ấ mà giá tr c a thu c tính bé nh t ị ủ nó dùng đ phân bi t th c th ể ể này v i th c th khác trong cùng ớ ự m t lo i. ạ

32

• Có 3 lo i – Lo i th c th : ự

ạ ự

ể ủ

ự ậ

ơ ự

• 005 là khóa c a th c th 1 ủ hóa đ n, Sohd là khóa c a lo i th c th HoaDon? ể

ủ ườ

ng không có thu c ế

• Ng

ườ

i ta hay l m d ng t ạ ủ

ụ ự

: ừ Sohd là khóa c a th c th ể HoaDon?

ể ố ượ ế : Con ng t)

ng Ngoài i hay t ổ ườ

t khóa và thu c tính

• Phân bi khóa?

ụ ừ

ng th c th trong lo i ạ ể

ng theo th i ờ

ự ưở

3.2.2 Lo i th c th ạ ự ạ *Lo i th c th c b n (tr c ể ơ ả quan): Hàng hóa, s v t, ngu n ồ tài nguyên c a HT có tính n đ nh cao, th tính th i gian (n u có ít quan ờ tr ng). Ví d : Mathang, Kho, BaiHat, PhongHoc, v.v… *Lo i th c th Đ i T ự (d nh n bi ễ ch c.ứ *Lo i th c th nghi p v (tr u ệ ự ạ : Luôn có thu c tính th i t ng) ờ ộ ượ gian, s l ố ượ th c th tăng tr ể gian r t nhanh. Ví d : HopDong, HoaDon, PhieuXuat, PhieuNhap, v.v…

33

3.2.3 Lo i m i k t h p.

ố ế ợ

• M i k t h p:

ạ ệ ể ị ủ ố ế ợ

ấ ể ể ủ ự ữ ị ị

ể ự ữ ể ệ ạ ớ

ạ ữ ạ ố ế ợ ố ế ợ ạ ự ố ế ợ ể ặ ủ ấ ạ ộ

ố ế ợ ộ ủ ự ể ạ ộ

ố ế ợ ạ

ự ữ ữ ề ể ấ ộ ỗ ỉ

ữ ệ

ệ ớ ấ ự ữ ể ộ ớ ộ

ố ế ợ Gi a 2 th c th có quan h ng nghĩa v i nhau t o thành m i k t h p. Giá tr c a ữ ự ớ m i k t h p ít nh t là các giá tr khóa c a th c th tham gia và có th có giá tr riêng ố ế ợ c a m i k t h p. ủ Lo i M i k t h p: Gi a 2 Lo i th c th A và B có các th c th quan h ng nghĩa v i nhau t o thành lo i m i k t h p AB (có th đ t tên khác). Thu c tính c a lo i m i k t h p ít nh t là các thu c tính khóa c a các lo i th c th tham gia ngoài ra còn có thu c tính riêng c a lo i m i k t h p. ủ Tính Ch t c a MKH: ấ ủ - M i m i k t h p ch mang m t ng nghĩa duy nh t. Gi a 2 th c th có nhi u quan ố ế ợ h ng nghĩa ph i có nhi u MKH. ả - V i m t ng nghĩa (m t MKH) m t th c th có th không quan h v i b t kỳ th c th nào, ho c quan h m t ho c quan h nhi u th c th khác. ặ ề ộ ệ ộ ự ệ ể ề ự ể ể ặ

Phai

MSNV

HoTen

NgSinh

Nam

005

Tr n Văn A

06/10/197 0

006

Nữ

Ng Th Bị

10/01/198 0

Nam

007

Cao Tu nấ

01/12/197 6 TenPB

MPB

01

Tài Vụ

02

T Ch c ứ

34

3.2.3 Lo i m i k t h p.

ố ế ợ

• 1 Th c th ự

ể Nhân viên:

005

Tr n Văn A

06/10/1970 Nam

005, 01, GĐ

– M i k t h p? ố ế ợ – Ng nghĩa? ữ

01

Tài vụ

• 1 Th c th ự

ể Phòng ban:

MSNV-

HoTen-

NhanVien

– Lo i M i k t H p? ố ế ạ – Ng nghĩa? ữ – Khóa c a Lo i MKH?

Ngsinh-

Phai-

Thuo c

-MSNV -MPB -CV

MPB-

PhongBan

TenPB-

35

3.2.4 B n s c a lo i th c th tham gia vào MKH. ự

ố ủ • B n s c a lo i th c th tham gia vào ự ạ

ả ố ủ

• Vd1:

N.

MKH là:  (Min, Max), Min, Max ˛  Min: Số thể hiện tối thiểu của thực

thể tham gia vào MKH.

 Max: Số thể hi nệ t

iố đa của thực

thể tham gia vào MKH.

• Vd 2:

• Nhận xét:

 Max<>0, vì nếu Max=0 thì Min=0.

Vậy hai loại thực thể không có quan h ệ ng ữ nghĩa.  Min>1 thì Max>1.

• Vd3:

• Qui ước:

 Min > 1 ta ghi Min = 1.  Max >1 ta ghi Max = n.

36

Nhiều-Nhiều

3.2.4 B n s c a lo i th c th tham gia vào MKH. ự ố ủ Khả năng cặp bản số: (0,1), (1,1), (0,n), (1,n) - Hai cặp bản số gi aữ hai loại th cự thể: *(0,1)-(0,1): Quan hệ một-một. *(0,1)-(0,n): Quan hệ một-nhiều, quan hệ con-cha. Cha có thể không có con hoặc nhiều con và con hoặc không biết cha hoặc có một cha duy nhất. *(0,1)-(1,n): Quan hệ một-nhiều, quan hệ con-cha. Cha có nhiều con và con hoặc không biết cha hoặc có một cha duy nhất. *(1,1)-(0,1): Quan hệ một-một, Một số thực thể bên phải không tham gia MKH. *(1,1)-(1,1): Quan hệ một-một. Hai loại thực thể có thể gom lại một loại, và loại thực thể gom có 2 khóa. *(1,1)-(0,n): Quan hệ một nhiều, quan hệ con-cha, cha có thể không có con và con phải có một cha duy nhất. *(1,1)-(1,n): Quan hệ một nhiều, quan hệ con-cha, mọi cha đều có con và con phải có một cha duy nhất. *(1,n)-(0,n) *(1,n)-(1,n) *(0,n)-(0,n)

37

3.2.4 B n s c a lo i th c th tham gia vào MKH. ự

ố ủ

MatHang

Qui ước:

MaHg

TenHg

QuiCach

DonGiaMua

A

KemPS1

20.000

H pộ

B

Đ ng BH

Kg

15.000

ườ

C

G o Nt

Kg

25.000

HoaDon

SoHd

NgayLap

01

01/08/2010

02

01/08/2010

03

02/08/2010

CTHoaDon

SoHd

MaHg

SL

DonGiaBa n

3

?

01

A

(1,2)

(0,3)

5

?

02

A

CTHo aDon

HoaDo n

SoHD- NgayLa p-

10

?

02

B

-MaHg -TenHg -QuiCach -DonGiaMua

6

?

03

A

(1,n)

(0,n)

-SL - DonGiaBan

38

MatHang

3.2.5 Khóa c a lo i MKH. ủ

Khóa c a lo i ạ ủ MKH

ự ả

ượ ố ế

c suy ra t ợ

Trườ ng h p ợ

C p ặ B n s ố ả th c ự th Aể

C p ặ B n s ả Th c ự th Bể

ể ố ủ ộ

(0,1)

(0,1)

1

ạ ạ

2 Khóa: Khóa1 là khóa lo i th c ự th A, Khóa 2 là khóa lo i th c ự ể th Bể

(0,n)

2

(0,1)

1 Khóa: là khóa lo i th c th A

(0,1)

(1,n)

3

1 Khóa: là khóa lo i th c th A

(1,1)

(0,1)

4

ạ ạ

2 Khóa: Khóa1 là khóa lo i th c ự th A, Khóa 2 là khóa lo i th c ự ể th Bể

(1,1)

(1,1)

5

ớ ể

ạ ạ

ng h p 1, 4, 5: Có 2 khóa. Có 2 cách gom?

2 Khóa: Khóa1 là khóa lo i th c ự th A, Khóa 2 là khóa lo i th c ự ể th Bể

ự ườ ọ

6

(1,1)

(0,n)

1 Khóa: là khóa lo i th c th A

7

(1,1)

(1,n)

1 Khóa: là khóa lo i th c th A

8

(1,n)

(0,n)

khóa c a th c Khóa c a lo i MKH đ ừ ủ th tham gia vào m i k t h p, d a vào c p b n ặ ự s c a th c th tham gia vào MKH. Thu c tính riêng c a MKH không tham gia vào khóa c a MKH và ph thu c đ y đ vào khóa c a MKH. Khi cài đ t, sau khi chuy n các lo i th c th và ạ các lo i MKH sang lo i quan h , ng i ta gom các ườ lo i quan h cùng khóa thành m t lo i quan h . ạ ệ ạ Tr ng h p 2,3,6,7: Khóa c a lo i th c th A ạ ể ườ i ta gom lo i trùng v i khóa c a lo i MKH. Ng ườ ạ ủ ạ th c th A và lo i MKH thành 1 lo i quan h . ệ ạ ạ Tr Ch n cách gom? Lý do? Sinh viên hãy trình bày các VD sau: VD 1? Tr VD 2? Tr

ng 1? ng 2?

ườ ườ

1 Khóa: Là các thu c tính khóa c a lo i th c th A và khóa c a ủ ủ ể lo i th c th B . ạ

ự ể

ạ ự

9

(1,n)

(1,n)

• • • • ……… •

VD 10? Tr

ng 10?

ườ

1 Khóa: Là các thu c tính khóa c a lo i th c th A và khóa c a ủ ể ạ ủ lo i th c th B . ự ạ

ự ể

10

(0,n)

(0,n)

ạ ạ

ữ ữ

ự ự

ể ể

ạ ạ

1 Khóa: Là các thu c tính khóa c a lo i th c th A và khóa c a ạ ủ ủ ể lo i th c th B . ự ạ

ự ể

39

• • • •

Lo i MKH gi a 2 lo i th c th là MKH 2 ngôi. Lo i MKH gi a 3 lo i th c th là MKH 3 ngôi. Xác đ nh khóa c a lo i MKH 3 ngôi? ạ Vd cho 3 ngôi?

3.3 Các nguyên t c khi xây d ng mô hình th c th k t h p. ự

ể ế ợ

M i lo i th c th khi xây d ng ph i đ m

ạ b o: ả i.

ụ ạ

ể ị ắ

hai th c th tr lên

ể ở

Ph i có giá tr l u tr và khai ị ư ả thác ii. Ph i có t ả

• Câu h i:ỏ • Hãy nêu các ví d các lo i ạ th c th b vi ph m các nguyên t c (i), (ii), (iii), (iv) đ ể làm rõ cách xây d ng mô hình h n?ơ

• Hãy nêu 2 danh m c các

iii. Tên c a lo i th c th ph i là

nghi p v qu n lý cúp bóng ả đá?

c làm rõ

danh t ộ

ể ượ t) b i các y u t

: ế ố

• Vd1? Nguyên t c i, Th c th ể • Vd2? Nguyên t c ii, Th c th ể • Vd3? Nguyên t c iii, Th c th ể • Vd4? Nguyên t c iv, Th c th ể

ự ự ự ự

ắ ắ ắ ắ

ụ ể

ừ (hai th hi n). ể ệ ủ ạ .ừ iv. M t lo i th c th đ ạ (nh n bi ế ậ  Tên g i.ọ  Thu c tính. ộ  M t vài th hi n c th (vài ể ệ ng, vài dòng giá tr c ị ụ

ộ đ i t ố ượ th )ể

40

3.3 Các nguyên t c khi xây d ng mô hình th c th k t h p. ự

ể ế ợ

ự ẫ

• Câu h i:ỏ • Vì sao ph i th a nguyên t c

ạ ộ ầ

v. Các thu c tính trong m t lo i th c c ph thu c l n th không đ ượ nhau ngo i tr ph thu c đ y đ ủ ừ ạ vào khóa.

• Vd5? Nguyên t c v, Th c

vi. M i lo i th c th ph i đ m b o tính ể

ả ả

ả (v), (vi) cho ví d ?ụ ắ

thể

vii. M i lo i th c th thu c m t trong

ạ ỗ đ c l p. ộ ậ ạ ỗ

• Vd6? Nguyên t c vi, Th c

ự ụ

thể

ơ ả

Th c th -Dm TT c b n

ơ ả

ự ệ

ng ngoài: Con

ườ

ng tr u t

ng.

ể các danh m c sau: Danh m c thông tin c b n: Tính ụ n đ nh cao, không có thu c tính ộ ổ th i gian, nêu lên s ki n, s v t c ờ ự ậ ơ b n, ngu n tài nguyên c a HT. ồ ả Danh m c đ i t ố ượ ụ ch c. i hay t ng ứ Danh m c các nghi p v : Luôn có ụ thu c tính th i gian, danh m c các ộ đ i t ố ượ

ừ ượ

• Vd7? Nguyên t c vii, ể • Vd8? Nguyên t c vii, Th c th -Dm TT đ i ự ố ể ng ngoài. t ượ • Vd9? Nguyên t c vii, Th c th -Dm TT các ể ự nghi p vệ ụ

41

3.3 Các nguyên t c khi xây d ng mô hình ự th c th k t h p.

ể ế ợ M i m i k t h p khi xây d ng ph i đ m b o: ả ạ

ự ả ả ả

i.

ả ể t cho qu n lý. ế

ii. ả ự ự ầ ạ

• Vd10? Nguyên t c i, MKH • Vd11? Nguyên t c ii, MKH.

ố ế ợ ữ ệ ữ ố ế ữ

ể ể

• Vd12? Nguyên t c iii, MKH

ữ ề ỉ

• Vd13? Nguyên t c iv, MKH

iv. ượ ủ

• Vd14? Nguyên t c v, MKH

ủ ố ế ể ự

v. ố ế ợ

ấ ự ủ ộ ủ ồ

ố ế ợ ể

ủ ộ

ế ợ ộ

42

Gi a các lo i th c th ph i có quan h ng nghĩa c n thi M i k t h p t o ra ph i có giá tr ị ợ l u tr và khai thác. ư iii. Gi a hai lo i th c th có th có ạ ự nhi u m i k t h p. M i m i k t h p ố ế ợ ố ế ợ ch mang m t ng nghĩa duy nh t. ấ ữ ộ c suy ra Khóa c a m i k t h p đ ố ế ợ khóa c a các lo i th c th tham t ự ể ạ ừ gia vào m i k t h p, d a vào b n ả ự ợ s c a th c th tham gia vào m i ố ủ ố k t h p. ế ợ Thu c tính c a m i k t h p ít nh t ộ bao g m thu c tính khóa c a th c th tham gia vào m i k t h p, ngoài ra còn có thu c tính riêng c a m i ố k t h p, thu c tính này không tham gia vào khóa c a m i k t h p. ủ ố ế ợ

3.4 Các b

c th c hi n khi xây d ng mô hình th c

ướ

ệ th k t h p. ể ế ợ

Vd1?

(i) Nh n d ng lo i th c th c b n: ạ

ậ  S ki n, s v t, ngu n tài nguyên ể ơ ả ồ ự ự ậ

ạ ự ệ c a HT ủ ổ ị

ự ậ ờ ầ

ng (ii) Nh n d ng lo i th c th đ i t  Tính n đ nh cao, ít c p nh t, ậ không có thu c tính th i gian ộ  Khi xây d ng xong ph n m m, ề khách hàng th ng yêu c u Cty ườ nh p li u ph n thông tin này. Ví ầ ệ d : Mathang, Benh, Thuoc, Lo i ạ hàng, MucLuong, Khuvuc, MonHoc.v.v... ự ể ố ượ ạ ạ

Vd2?

ậ ngoài:

i hay t ổ ườ ch c. ứ

 Con ng  Khách hàng, nhà cung c p, nhân

ch c ứ ệ

43

ấ s trong công vi c, các t ổ ự liên quan. Ví d : Khoa, ụ PhongBan, To, Nhom, Tinh_Tp, KhuVuc.v.v…

3.4 Các b

c th c hi n khi xây d ng mô hình th c

ướ

ệ th k t h p. ể ế ợ

• Vd3?

(iii) Nh n d ng lo i th c th nghi p v : ụ ể ệ ạ ậ

ng có thu c tính th i gian. ự ạ  Lo i th c th liên quan các đ i ự ố ạ ể ng, có liên quan t ng tr u t t i ớ ừ ượ ượ công vi c, di n ra h ng ngày, ằ ễ ệ h ng gi . ờ ườ ờ ộ

i k t ế ng theo kho ng th i ờ ự ể

ằ  Th  Các th ng kê liên quan t ố qu ho t th ả ườ ạ gian c a lo i th c th này. ạ ủ Ví d : HoaDon, DonDatHang, ụ PhieuKhambenh, ToaThuoc, v.v…

ợ ệ ủ c a lo i th c th : ể ự ạ

• Vd4.

.ừ

(iv) Ki m tra tính h p l ể  Danh t  Có tính l u tr và khai thác.  Có 2 th hi n (2 dòng d li u) tr ở ư ể ệ ữ ệ

lên.

 Các thu c tính không ph thu c ụ ộ ộ

44

l n nhau, ngoài tr khóa. ẫ ừ

3.4 Các b

c th c hi n khi xây d ng mô hình th c

ướ

ệ th k t h p. ể ế ợ

(v) Xác đ nh các m i k t h p b c 1:

• Vd5?

ố ế ợ ị

ự ữ

 Xác đ nh ng nghĩa gi a các lo i th c th ? ể  Xác đ nh c p b n s c a lo i th c th tham gia vào ậ ữ ố ủ ạ ự ị ị ể ặ ả ạ

• Vd6?

ng là MKH phân

ị ư ữ

ng là MKH tr c thu c, s h u,

c p theo Cha-Con ho c bình đ ng M t-M t. ặ ấ  Lo i th c th (i)-(ii): Th ộ ườ

ở ữ

ườ ộ ự

• Vd7?

Cha-Con.

ng là chi ti

ườ

ế ủ

t c a nghi p v , Mkh ệ

• Vd8?

 Lo i th c th (i)-(iii): Th ề  Lo i th c th (ii)-(iii): Th

ạ ề ạ

ườ

ng là MKH s h u nghi p v , ở ữ

ể Nhi u-Nhi u ự ể MKh Cha-con.

lo i MKH.  MKH ph i có giá tr l u tr và khai thác. ả  L p t h p các MKH có th : ể ổ ợ ậ  Lo i th c th (i)-(i), (ii)-(ii), (iii)-(iii): Th ự ạ

(vi) Xác đ nh m i k t h p b c 2 (m c sau). ụ ậ ị

• Vd9?

 MKH d a trên m i k t h p b c 1 và các lo i th c ố ế ợ ự ạ ậ ố ế ợ ự

th . ể

• Vd10?

 Xem MKH b c 1 nh là lo i th c th thì b c 2 xem ự ư ể ậ ậ ạ

45

xét nh b c 1. ư ậ

3.5 Mô hình Th c th k t h p m r ng.

ể ế ợ

ở ộ

:

ệ ữ

ạ ể

3.5.1 Lo i ạ M i k t h p đ qui ố ế ợ - Là lo i m i k t h p gi a hai lo i ạ ố ế ợ th c th trùng nhau. ự Ví d :ụ

(1,n)

Tinh_Tp

Langgien g

ủ ữ ạ ị

Ma_T_tp- Ten_Tp- Dt- Ds-

Ví d 1:ụ Xác đ nh ng nghĩa c a các lo i MKH đ quy gi a các lo i th c th sau: ạ ự ữ ể ệ

- ? - ?

MônH c, ChanDua, NhanVien. ọ

ể ủ

ố ế ộ

ợ ạ

• Ví d 2:?ụ

ệ ự

ể t o ạ

ị ủ

- M i k t h p đ qui là m i k t ố ế ệ h p gi a 2 th c th c a cùng m t ữ lo i th c th . ể ự Vi d : 1 Th c th -> LA, Long An, ể ự … Quan h ng nghĩa Langgieng v i 1 th c th -> HCM, H Chí ớ Minh,… thành MKH Langgieng. Giá tr c a MKH láng gi ng là: LA, HCM.

46

• 1 MKh hôn thú?

3.5 Mô hình Th c th k t h p m r ng.

ở ộ

i k t h p đ nh nghĩ

3.5.2 Lo i mạ

ố ế ợ

a trên m t ộ lo i ạ

ể ế ợ • M i k t h p b c n? ế ợ ố • Vd1: MKh b c 1, 3 ngôi gi a các lo i ạ

ạ ự

ự ể

• Vd2: MKh b c 2 gi a các lo i th c ậ th c th : GV, Mon, Lop? ậ ạ ự

ể ậ

ự ạ ậ

ậ ặ

ậ ư ạ

ữ th : GV, Mon, Lop? • Nh n xét vd1, vd2? • Vd3: MKh b c 2 gi a các lo i th c ữ th : Phong, Lop, GV, Thu, Ca, Mon? • Vd4: MKh b c 2 gi a các lo i th c ự ạ ữ

MKH khác. Lo i MKH b c 1: Lo i MKH gi a các lo i ạ ạ th c th . ể * Lo i MKH b c 1, 2 ngôi: Lo i MKH gi a ạ các 2 lo i th c th . ể * Lo i MKH b c 1, 3 ngôi: Lo i MKH gi a các 3 lo i th c th . ự ể Lo i MKH b c 2: Lo i Mkh gi a lo i MKH ạ ậ b c 1 v i các lo i th c th . ể ự C p b n s c a lo i MKH b c 1 tham gia ạ ố ủ vào MKH b c 2 gi ng nh lo i th c th ể ố ậ tham gia vào MKH b c 1. ậ

Bi u di n:

ậ th : Tran, CauThu, Phut? • VD 5? SV đ a tình hu ng? ư • Vui c i:ườ

B

A

(?,? )

(?,? )

AB C

MKH b c 1, 3 ậ ngôi: ơ

(?,?)

C

– Anh Bính, Anh Tho và cô Vân t ừ i năm 3 h ch i thân v i năm 1 t ớ ọ ớ nhau nh 3 ng i b n thân đó là ườ ạ ư MKH b c 1, 3 ngôi. ậ

(?,?)

(?,?)

A

B

AB

ớ ứ MKH b c 2: ậ ị

(?,?)

i b n chung. Anh ớ ườ ạ

(?,?)

C

i, m t ng hay ngâm nga bài i đi v i m t ng ộ ườ ộ

AB C

47

ớ i l ng l …” – T i năm th 4, Anh Tho và cô Vân hình thành MKH xác đ nh riêng t ư đ c bi t và v i MKH đó xem anh ệ ặ Bính nh ng ư Bính th ườ “M t ng ườ ộ ng ườ ặ ẽ

3.5 Mô hình Th c th k t h p m r ng.

ể ế ợ

ở ộ

ự 3.5.3 B n s c a m t lo i MKH. •

ạ ườ

ả ể ể

ủ ủ

ở ộ

ạ ạ ắ

ố ủ ng có b n Lo i MKH thông th s là: [1,1..1]. Nghĩa là m i bi u ố hi n c a 1 lo i MKH là t ng bi u ệ hi n c a các lo i th c th tham ạ ệ gia. Lo i MKH m r ng có b n s là: ả ạ <>[1,1..1]. Nghĩa là 1 th hi n c a ủ ể ệ m t MKH có th có nhi u giá tr ị ở ộ thu c tính c a 1 th c th nào đó.

ề ự

• Lo i MKH khi chuy n thành lđ quan h (hay lo i quan h ) thì b vi ệ ph m DC1? Tìm cách kh c mô hình này? (cid:222) Lđ quan h xe vi ph m ệ

• Ví d :ụ B n s MKH: ố

(cid:222) Kh c ph c? V n gi ữ ụ

3 ể trên hãy

Máy

S nườ

(0,1)

(0,1)

DC1? ắ ạ ề

[1,1,2]

Xe

(0,1)

lo i th c th ự đi u ch nh lo i MKH đ ể ỉ có b n s [1,1..1]. ố • Sv nêu các vd khác?

Bánh

48

3.5 Mô hình Th c th k t h p m r ng.

ể ế ợ

ở ộ

c

• 3.5.4 Chuyên bi

t hóa

• Khi cài đ t đ ể

ệ và t ng quát hóa.

ặ ượ chuy n thành lđ quan h ?ệ

TQH

CB2

• Chuyên bi t hóa nhân ệ ng ĐH? viên c a tr ườ • Chuyên bi t hóa nhân ệ

CB1 • Ví d :ụ

viên c a nhà máy?

• SV t

NhanVie n

MSNV- HoTen- NgayS- Phái-

t hóa, chú ý

TQH

Tđđm-

-TN

ThuKy

CanBo

ủ đ a các vd v ề ự ư chuyên bi các thu c tính ộ và CB?

49

3.5 Mô hình Th c th k t h p m r ng.

ể ế ợ

ở ộ

• 3.5.5 Gi a hai lo i th c th có nhi u lo i MKH, ề M i lo i MKH có m t ng nghĩa duy nh t.

ể ỗ ữ

(?,?)

(?,?)

MKH 1

(?,?)

(?,?)

A

B

MKH 2

• Tìm các lo i MKH gi a ữ ạ các lo i th c th sau: ự - vd1: KhachHang- PhieuGoiHang? - vd 2: NhanVien- Pban? - vd 3: Nhanvien-Dchi?

(?,?)

(?,?)

MKH 3

• SV đ xu t các vd?

50

Bài đ c thêm: Nh ng khó khăn khi xây d ng mô hình QN DL

• Vi d 1: Xem ĐĐH là

(i) Xem là lo i th c th hay là lo i MKH. ạ

ự ự ẫ

c ọ ng qu n lý l ả

ặ ự

lo i ả ạ

ư ạ ố

ớ ặ ặ ụ ể

vd1, vd2?

lo i th c th ? ể ự • Vi d 2: Mô t ụ MKH ĐĐH? ừ

• Nh n xét t ậ

ạ ầ

ộ ộ ậ ạ

ủ ự ể

• Các ví d do SV trình ụ

ế

bày?

ng do lo i th c th ể ạ ng cao, Tính tr

ự u ườ ấ ộ ụ ờ

ế ấ

51

ạ ể * S nh m l n là do tên g i. Ví d ụ ầ xem ĐĐH là đ i t ượ ố ượ đ t, đ t đ t thì nó là lo i th c th , ể ợ ặ nh ng xem ĐĐH là m i quan h c a ệ ủ khách hàng, m t hàng, giá m t hàng v i ngay đ t c th thì nó là lo i MKH. *Nhìn theo “nhân” các thành ph n là thu c tính đ c l p thì nó là lo i th c ự th , nhìn theo duyên các thành ph n ầ là MKH c a các lo i th c th . Gi y ấ ạ k t hôn là nhân nh ng k t hôn l i là ạ ế ư duyên. “nhân ch duyên”. ờ * S nh m l n th ườ ẫ ầ có tính tr u t ừ ượ ng đ t c nâng lên do tính ch t đ c ượ ượ l p c a th i gian, th i đi m. Ví d : ể ờ ủ ậ HoaDon, Phi uKB, Gi yKS, SoHK. v.v…

Bài đ c thêm: Nh ng khó khăn khi xây d ng mô hình QN DL

• Vd1: Xem PhongBan là lo i th c

th ?ể

ạ ủ ự (ii)Xem nó là thu c tính c a lo i th c th ể

ọ ẫ ầ ự ạ

ế

ư

ự ạ

• Vd2: Xem PhongBan là thu c tính c a lo i th c th nhân viên? N u ể ủ nh trong lo i th c th nhân viên ự có 2 thu c tính là MPB, TenPB? • Khi nó thu c tính có th quan h ệ ể

ộ ộ ữ ự ệ ạ ớ

ứ ộ

ộ ộ

ể ộ ộ hay lo i th c. ạ *Nh m l n là do tên g i và lo i th c th đó có 1 thu c tính trùng tên v i tên ộ ể c a lo i th c th . ể ủ Ví d : Tre có thu c tính là Ngàykhám hay không có thu c tính Ngàykhám thì có quan h ng nghĩa v i lo i th c th Ngàykhám. M c đ khác nhau là ứ cách th c qu n lý: ứ ả

ư

ư ộ

ả ự

Lo i th c th : ể ự ạ

ộ v i lo i th c th khác ? ự ớ “M t đ a bé còn nh xem nh ư ỏ m t thu c tính c a lo i th c th ể ạ ủ gia đình. Khi nó l n có nh ng ữ nhi u thu c tính riêng t hay có MKH cá nhân thì ph i tách nó ra xem nh m t lo i th c th ?”-Tách ạ h ?ộ

• Khó khăn SV?

Tre

Lo i MKH: ạ

MSTRe- HoTen- NgaySinh- NgàyKhá m-

i không ự ồ

ạ c t ượ ự ẫ

(1,n)

Tre

C o

MSTRe- HoTen- NgaySinh-

(1,n )

- NgàyKhá m

52

t. Bài ể ư ấ ậ ế NgayKHam (iii) Lo i th c th ngày t n t ạ đ nhiên, nh ng v n đúng. (iV) MKH b c 2 r t khó nh n bi toán khó d n n u có b c 3,4… ế ậ ầ ậ

ươ

Ch 4.1 Khái ni m:ệ

ng 4: Mô hình Quan h d li u ệ ữ ệ • M i t ng quan gi a quá trình ữ ố ươ nh n th c v i các thành ph n ầ ớ ứ ậ HTTT?

m c logic. ở ứ ậ ứ

• Mô hình QH DL là ki n c a m i ố

ế

t

ng quan gì? • T i sao g i là m c t ọ

ươ ạ

ứ ổ

ch c DL. ứ

 Nh n th c DL  Mô hình logic DL.  M c t ch c DL sao cho g n gũi v i ớ ứ ầ

ứ ổ cài đ t.ặ 4.2 u đi m c a MH: Ư ể  G n gũi v i ng ầ ụ

ng. i s d ng vì s ử ườ d ng MH QH là MH b ng DL r t ấ thông d ng trong đ i th ờ ử ụ ả ườ ụ

 R t d khai thác theo truy v n c a ủ ễ ấ ấ

ố ớ ế

ế

Ngôn ng :ữ

 Đ i S v i t ố ớ ư

ạ t ườ ẽ

• Vd1: DL b ng?ả • Vd 2: ng d ng c a cu c s ng Ứ đ i v i các phép toán ĐS: Ch n, ọ Chi u và K t. V n d ng t i u ậ ố ư hóa truy v n s d ng đ u tiên ộ ư ử ụ c a các phép toán trong cu c ủ s ng đ i th ng? ố

ặ ầ ữ ớ

i u trong

ệ ố ư

ờ ậ

ườ ụ

ế

• Vd3: V n d ng vi c t tuy n ch n nhân s ? ự ọ

duy r t logic, ấ ng minh và ch t ch .  Ngôn ng SQL g n gũi v i ngôn nhiên và h u h t các h ầ ệ ử ụ ị ề ng t ữ ự qu n tr đ u s d ng. ả

• Vd4: Nêu 1 RBTV theo Ngôn ng ữ

 D ki m tra RBTV (các qui t c qu n ễ ể ắ ả

ể ệ ẩ

ĐS. • Nh c l

i d ng chu n?

ắ ạ ạ

53

(M c đ trùng l p thông tin). lý) ễ ứ  D dàng ki m tra vi c chu n hóa ắ ộ

Ch

ng 4: Mô hình Quan h d li u

ươ

ệ ữ ệ

4.3 Các b

• Vd1: chuyên bi

t hóa và t ng quát ổ ng ĐH?

c a Nhân viên trong tr ủ

ườ

c chuy n t MH QN DL sang ể ừ

ự ể ạ

 Thu c tính c a lo i th c th thành ạ  Khóa c a lo i th c th thành khóa c a ự

thu c tính c a lo i QH. ủ ể ạ

ủ lo i QH.

• Vd2: chuyên bi ệ c a Hóa đ n s và Hóa đ n l ? ỉ ơ ủ Có th không chuyên bi

t hóa và t ng quát ổ ơ ẻ t?

ố ể

t c n l u ý là ệ ầ ư ng h p chuyên ợ

• Vd3: Các tình hu ng SV đ a?

ư

ướ MH QH: 4.3.1 B c 1: Chuy n lo i th c th ể ướ thành lo i quan h : ệ ạ ộ ủ ộ

 Các tình hu ng đ c bi lo i th c th trong tr ạ ườ bi t hóa-T ng quát hóa: ổ ệ ố

t ệ (i). S thu c tính ở ứ ộ n<=2. Không có MKH m c Chuyên Bi m c CB. ở ứ

NhanVien

MSNV- HoTen- NgS- Phái-

TKy

CBo

TĐĐ M

ư

RB1:MGT(LoaiNV)={“Cán B ”, “Th ký”} RB2:N u ế " NhanVien.LoaiNV=“Cán B ” Thì

NhanVien.TĐĐM=Null

NhanVien

54

MSNV- HoTen- NgS- Phái- LoaiNV - TĐĐM-

Ví d 1: ụ

Ch

ng 4: Mô hình Quan h d li u

ươ

ệ ữ ệ

m c Chuyên Bi (ii) S thu c tính ở ứ ệ ộ ố n<=2. Có MKH ở ứ

ộ t ụ ư

• RB1? • RB2? • Cài đ t RB1, RB2? ặ

m c CB. Ví d 2: RB1: MGT(LoaiNV)={“Cán B ”, “Th ký”} RB2: N u ế " NhanVien.LoaiNV=“Cán B ” ộ Thì NhanVien.TĐĐM=Null.

Rb3: " TH, $ NhanVien: N u TH.MSNV= ế

MĐA- TenĐA -

NhanVien

ĐeAn (1,n)

MSNV- HoTen- NgS- Phái-

• Các ví d do SV đ a ra ư ụ m c v i s thu c tính ộ ở ứ ớ ố t <=2, >2? chuyên bi ệ • Lo i MKH m c t ng ở ứ ổ ạ t RB? quát có vi ế

TH (1,n)

TKy

CBo

TĐĐ M

NhanVie NhanVien n (1,n)

TH

ĐeAn

(1,n)

MSNV- HoTen- NgS- Phái- LoaiNV - TĐĐM-

-MĐA - TenĐA

55

NhanVien.MSNV Thì NhanVien.LoaiNV=“Cán B ”ộ

Ch

ng 4: Mô hình Quan h d li u

ươ

ệ ữ ệ

(iii) S thu c tính

Bi

m c Chuyên ở ứ t n>2. Ví d 3: ụ

ố ệ

PhongBan

-MPB -TenPB

(1,n)

Thuoc

(1,1)

• Rb1, Rb2, Rb3 trong (i) và (ii) có còn trong (iii)? • Nêu Rb khác c a (iii)?

NhanVien

MSNV- HoTen- NgS- Phái-

TĐĐM-

-TN -HV

TKy

CBo

(1,n)

-MPB -TenPB

TH

(1,n)

PhongBan

-MĐA -TenĐA

ĐeAn

(1,n)

(1,n)

Thuoc1

Thuoc2

(1,1)

(1,1)

NhanVienTK

NhanVienCB

(1,n )

MSNV- HoTen- NgS- Phái- TĐĐM-

TH

-MSNV1 -HoTen1 -NgS1 -Phái1 -TN -HV

(1,n)

ĐEAn

-MĐA -TenĐA

56

Ch

ng 4: Mô hình Quan h d li u

ươ

ệ ữ ệ

• Vd1: Chuy n các lo i MKH b c

4.3.2. B c 2: Chuy n lo i ạ

ậ ạ c 1 thành các lo i ạ

ể ướ

1 trong b quan h ?ệ

ướ ậ

• Vd2:

MKH b c 1 thành lo i quan h :ệ  Thu c tính c a lo i MKH ủ

ậ ạ

(1,n)

 Khóa c a MKH b c 1

ủ b c 1 thành thu c tính c a lo i QH. ủ

TINH_TP

LangGien g

Ma_T-TP- TenT_TP- DT- DS

 Tr

ườ

ệ ẽ

– LangGieng(?,?) • Khóa c a lo i quan h ệ

ng h p đ quy

ườ

ậ thành khóa c a lo i QH. ạ ủ t lo i ng h p đ c bi ạ ệ ặ MKH đ quy: Khi chuy n ể thành lo i quan h s có 2 khóa tham gia vào lo i ạ MKH s trùng nhau, lúc đó ta ph i đ i tên m t khóa.

ẽ ả ổ

LangGieng? • SV đ a các tr ư khác?

57

Ch

ng 4: Mô hình Quan h d li u

ươ

ệ ữ ệ

ướ

(1,n)

(1,n)

Ao

QTay

-Giá1 B ộ 1

MaA- GiáA-

-MaQ -GiaQ

(1,n)

4.3.3. B c 3: Chuy n lo i MKH b c 2 ể thành lo i quan h : ệ ạ  Thu c tính c a lo i MKH b c 2 thành ộ ạ ạ ộ  Khóa c a MKH b c 2 thành khóa c a ậ

ủ thu c tính c a lo i QH. ủ

(1,n)

-MAG -GiaAG

AGhiL e

• Vd1:

B ộ 2 -Giá2

(1,n)

(1,n)

Benh

-KQB ctK b

PhK B

SoP- Ngk-

(1,1)

(1,n)

do

BacS i

-MBenh - TenBenh -MBSi -TenBSi - -

Do(SoP,Mbenh,MBSi)

– B 1?, B 2? ộ – SV đ a tình hu ng ư b c 2?

58

ủ lo i QH. ạ

Ch

ng 4: Mô hình Quan h d li u

ươ

ệ ữ ệ

• 4.3.4. B c 4: Gom các lo i ạ ướ quan h cùng khóa thành ệ m t lo i quan h . ệ

C

ộ Vi d :ụ

• Q1(A,B) • Q2(A, C) • N u Bế • Thi Gom Q1, Q2 l

i vi

ph m DC?

Ctkb(SoP, Mbenh, KQB) Do(SoP, Mbenh, MBSi) Ctkb(SoP, Mbenh, KQB, MBSi)

• SV tìm các tình hu ng ố gom b vi ph m DC?

ế

• Khi gom các lo i cùng khóa ạ i, n u vi ph m DC (DC<3) l ạ ạ thì không gom .

59

Ch

ng 4: Mô hình Quan h d li u

ươ

ệ ữ ệ

4.3.5. B c 5: Chu n hóa d li u.

ướ

 M i lđ (lo i) quan h ph i đ t t

ẩ ạ

ữ ệ ệ

ả ạ ừ

DC 3 tr ở

ọ lên.

c

các b

ướ

 Khi vi ph m ph i xem xét ạ phân tích đ đi u ch nh l ể ề ạ

i: ạ ể ị ộ

ộ ụ

• Nh c l • Nh c l • Nh c l • Nh c l

i DC1? i DC2? i DC3? i DC BCK?

ắ ắ ắ ắ

ạ ạ ạ ạ

ỉ  Do các lo i th c th b vi ph m: Các thu c tính không ph thu c nhau ngoài tr ừ ụ ph thu c đ y đ vào khóa. N u vi ph m ế ủ phân rã thành nhi u lo i th c th . ể ề ạ

ự ệ

ế

• Vd1: Tr

ng h p có chu trình ượ

ng h p không né đ

ằ ườ

ế ượ

ợ ườ c: MatHang, ĐĐH, không né đ PhieuGH? Khi chuy n thành các lo i quan h có vi ph m DC?

 Khi gom các lo i quan h cùng khóa có th vi ph m. N u vi ph m không gom.  Vi ph m Dc có khi do MH có chu trình và khi gom quan h cùng khóa. Kh c ph c ắ b ng cách né chu trình n u có th . Trong ể tr c chu trình khi gom khóa b vi ph m DC thi cũng không gom. Ví d (do có chu trình):

t RB do có chu trình trong ví

d trên?

• Vi ế ụ

ng h p có chu trình né

ườ

SV(MSSV, HoTen, …) SV_LOP(MSSV, Mlop), LOP_Khoa(Mlop, Mkhoa), SV_Khoa(MSSV, Mkhoa).

đ

• Vd2: Tr c?ượ

=> SV(MSSV, HoTen, ..., Mlop, Mkhoa). Vi ph m DC? Tránh chu trình?

60

Ch

ng 4: Mô hình Quan h d li u

ươ

ệ ữ ệ

• 4.3.6. B c 6: Rà soát

ướ các RB toàn v n:ẹ  RB trên m t lo i quan ạ ộ

• Nêu các lo i RB trên m t lo i quan h ? Cho ví dụ

h .ệ  RB

trên nhi u

lo i ạ

quan h .ệ

• Nêu các lo i RB trên nhi u lo i quan h ? ạ Cho ví d ?ụ

 RB

• Nêu vd RB do có chu

lo i trên nhi u ạ quan h và có chu trình.

trình

ng 4----

----H t ch ế

ươ

61

Ch

ươ

ng 5: Mô hình Quan ni m x lý (DFD: Data Flow Diagram)

5.1 Khái ni m MH.

• Hãy li

t kê các MH x lý khác

mà SV bi

t?ế

ề t lý v ng ch c.

5.2 C S Lý thuy t c a MH DFD ơ ở ế ủ d a trên các c p ph m trù có n n ặ ự t ng lý lu n và tri ế ả

• Nêu u và khuy t đi m c a

ư

ế

ng c b n trong MH

ố ượ

ơ ả

MH đó?

5.3 Các đ i t DFD.

ố ươ

t ph i đ m b o đi u

ả ả

ng c b n

5.4 M i t t ượ

ng quan gi a các đ i ố ữ ơ ả

• M t MH t ộ gì?

5.5 Mô hình phân c p x lý.

5.6 Nh ng nguyên t c c n bi

ắ ầ

t khi ắ ế xây d ng mô hình quan ni m x ử ệ lý.

b ng Đ ng t ? Hay Danh t ?

• Nêu nêu m t x lý b t đ u ộ ử ừ

5.7 Các b

ướ

ự mô hình quan ni m x lý.

c th c hi n khi xây d ng ử

• Nêu ví d v các tình hu ng

ụ ề

x lý?ử

62

Ch

ng 5: Mô hình Quan ni m x lý

ươ

5.1 Khái ni m MH: ệ  Nh n th c ậ

m c quan ni m c a 1 ủ ứ ệ

• ứ ở ầ ạ

Khi th c hi n m t x lý b n làm gì? ộ ử ệ ự Nêu ví d ?ụ thành ph n HTTT là X lý. ử ấ

ủ ứ

ả ủ ế ữ ủ ặ

ơ ở ộ ế ộ ử  Phân tích x lý b i b n ch t và nôi ở ả dung c a hành đ ng t c phân tích ộ b i nguyên nhân và k t qu c a x ử ở lý. • Gi a các c p ph m trù c a c s lý ạ thuy t là các hành đ ng sau (đ ng t ):ừ ọ

ế

i quy t bài toán? Gi Xác đ nh nghi p v KT? ụ ệ ị Nêu Thu t toán?

ư

ạ ữ

ơ ở ặ t lý v ng ch c: ế

 GT-KL (cid:222)  N -Có ợ  InPut-OutPut (cid:222)  DDL vào-DDL ra (cid:222)  Nhân-qu ả (cid:222) ặ  Vay-Tr ả (cid:222) ự

ậ X lý?ử G p Duyên? Th c hi n lu t công b ng? ậ ệ

ạ ọ (cid:222)  Có nhi u MH đ ch n l a, trong ự ể ề ph m vi c a ch ng này chúng ta ươ ch n MH DFD (Data Flow Diagram hay l u đ dòng DL). ồ ư

ế ợ

5.2 C S Lý thuy t c a MH DFD d a trên ế ủ các c p ph m trù có n n t ng lý lu n và tri  GT-KL (Logic trong toán h c).ọ  N -Có (K toán trong Kinh T ). ế  InPut-OutPut (PT CT trong Tin H c).ọ  DDL vào - DDL ra (MH DFD trong

• Đ đ m b o công b ng trong cu c ằ ả ộ

ụ ậ TH). ụ ả

ế ả ậ ể ả s ng ta có các công c : Lu t pháp, ố Thánh th n, Nhân qu ? Công c nào ầ công b ng nh t? ằ ấ

63

 Nhân-qu (Tri t lý trong Kinh Ph t).  Vay-Tr (Lu t công b ng trong XH). ậ ằ ả

Ch

ng 5: Mô hình Quan ni m x lý

ươ

• Mô t

ủ ụ

năng. Bi u di n: ể

• Mô t

ộ i bán hàng? ộ

stt

i qu n lý đi m?

ng ngoài liên

i bán hàng?

5.3 Các đ i t ố ượ ử ơ ả  Ô x lý: Hành đ ng, th t c hay ch c ộ ng c b n trong MH DFD: ứ

ng ngoài liên

 Môi tr

ườ

Tên ô xlý b t đ u b ng đ ng t ừ

ố ượ ể

ừ ổ

i qu n lý đi m? • Xác đ nh các kho DL liên quan t

i ớ

ng tham gia trong HT đ cung c p thông tin hay ể nh n k t qu thông tin t HT tr ra. ả ế Chính là con ng ch c tham i hay t ườ gia trong HT. Bi u di n: ể

• Xác đ nh các kho DL liên quan t

i ớ

các hành đ ng (ô x lý) liên ả quan t ớ các hành đ ng (ô x lý) liên ả quan t ể ớ • Xác đ nh các đ i t ố ượ ị quan t ớ • Xác đ nh các đ i t ị quan t ớ ị bán hàng? ị qu n lý đi m?

ố ượ

 Kho d li u: Đ i t ữ ệ

ư

ng l u tr DL, nó ữ chính là lo i quan h trong MH quan ệ h .ệ Bi u di n:

ộ ắ ầ ng ngoài: Đ i t ố ượ ấ

D

 Dòng d li u: Đ i t

ng chuy n t

ố ượ

i ả

DL. Bi u di n: ể

ữ ệ ễ

64

ễ ể

Ch

ng 5: Mô hình Quan ni m x lý

ươ

• Nêu các tình hu ng x y ra v i n i ớ ơ ố đi và n i đ n? Ý nghĩa c a các ơ ế tình hu ng?ố

ng quan ng khác:

ng quan gi a các đ i 5.4. M i t ố ươ ố ữ ng c b n là s t t ự ươ ượ ơ ả c a DDL v i các đ i t ố ượ ớ ủ

• Có hay không? Các tr

ng h p

ườ

sau:

stt

<5>

N i ơ đ nế

D

>

>

1

1

<

<

stt

>

2

<

N i ơ đi

<3>

D

 <1>: N i dung dòng d li u 1  N i đi là 1 trong 3 đ i t

ơ

ng: ô x ử

lý, kho DL, Môi tr

ườ

ng: ô

ữ ệ ố ượ ng ngoài. ố ượ ng ngoài

 N i đ n là 1 trong 3 đ i t ơ ế x lý, kho DL, Môi tr ử

ườ

i không x y

ườ

ng h p còn l ợ

• Các tr ra?

• Nêu ý nghĩa:

65

<1>,<2>,<3>,<4>,<5>?

Ch

ng 5: Mô hình Quan ni m x lý

ươ

Rõ MH sau b ng vd minh h a?

MTN3

ử t ng th xu ng chi ti t. 5.5 . Mô hình phân c p x lý: ố ừ ổ ế

D

d l 3

ơ ả

MTN4

l d D

3 r

MTN2

D

v STT

Ddl v2

 Nhìn t ể  Mô hình cây ch c năng: Cây–Cây ứ con và lá. Lá là ch c năng c b n ứ không có c p con. ấ

C p 0. ấ

d l r 1

 C p trên cùng là c p 0, C p d ấ

D

d l r 2 MTN

D

i ướ i c p 1 là ấ ấ ướ ấ

MTN1

d l 1

v

ấ c p 0 là c p 1, c p d ấ ấ c p 2…ấ ấ ử ấ ộ

Ý nghĩa c a MH ?

5.5.1 C p 0: Ô x lý c p 0 là tên m t quy ng trình con ươ ộ c p 0 ch có môi ỉ Ở ấ

C p ấ 0

ng ngoài và dòng DL vào là thông ấ

i MT ngoài đang ch k t qu . C p 0 ả ờ ế ả

ấ i d ng lđ ngoài c a ủ

C p 1 ấ Cây 2

C p 1ấ Cây 1

C p 1ấ Lá 1

C p 1ấ Lá 2

ướ ạ i s d ng ch ng trình, DL vào ươ

ủ ế

C p 2ấ Lá 2.1

C p 2ấ Cây 1.2

C p 2ấ Lá 1.1

66

trình x lý hay m t ch ử c a m t HT. ủ ộ tr ườ tin MT ngoài cung c p cho HT, và dòng DL ra là thông tin tr ra c a HT t ớ là nhìn HT d ng ườ ử ụ là thông tin input và dòng DL ra là output, k t qu tr ra c a HT (k t qu ả ả ả ế tìm ki m, report). ế

Ch

ng 5: Mô hình Quan ni m x lý

ươ

5.5.2 C p 1: Ta phân rã các dòng vào ra c a ủ c p ở ấ

C p 1 có 2 lo i ô x lý:

c p 0 thành các ô x lý ấ 1 (M n hóa). ạ

• M i ô ph c (cây) có th phân ra thành ô ph c con (cây con) ho c ặ ứ các ô c b n (lá)? ơ ả • Moi MH x lý đ u có th phân rã ể ề ử c p 1, nghĩa thành các ô c b n ơ ả ở ấ là không c n c p 2 nh ng s ô có ố ư ầ ấ c p 1? th nhi u ề ở ấ • Khi nào ô x lý d ử

i dây là ô x ử

ướ

lý:  C b n? ơ ả  Ph c?ứ

ử  Ô x lý c b n (lá): M i DDL ơ ả vào đ đ th c hi n các DDL ủ ể ự ra không thi u, không th a. ế  Ô x lý ph c: M t DDL ra ch ỉ ứ c n m t s DDL vào ho c ộ ố ch a đ . ủ ọ

D d l r 3

 N u m i ô x lý c a c p 1 ử ơ ả

STT

Ddl v2

D

ấ ệ c p 1, ng

dl r4

ư ế ề ấ ế

D

d l 1

v

đ u là ô c b n thì vi c phân c p ng ng i c l ở ấ ượ ạ n u có m t ô x lý là ph c, ta ử ộ phân rã ô x lý này thành các ô x lý c a c p 2. ủ

67

Ch

ng 5: Mô hình Quan ni m x lý

ươ

c phân ra ử

ượ ủ

From nh p li u? ậ

D1 kho 1

5.5.3 C p 2: Là các ô x lý đ ấ c p 1. N u các ô x lý c a c p 2 ử ấ ở ấ ế đ u là ô c b n thì vi c phân rã ệ ề ơ ả đây ng ng ng i th c nh trên c l ư ượ ạ ừ ở đ có c p 3, c p 4… ấ ấ ể

ế

MT2

2 <ô 2>

• T ô x lý c p 1 tr lên, Nó ấ

1

3 3

D2 kho 2

MT3

<ô 3>

MT1

• Khi nào ô x lý là hình nh ử ệ • Khi nào ô x lý là hình nh ử Report, From k t qu tìm ki m?ế ừ ở th nào v ô x lý: ề ế  Có vào không ra?  Có ra không vào?

D1 kho 3

– Phân rã ô 2

MT4

2.1

2.2

D2 kho 2

MT2

2.3 <ô 2.3>

68

MT1

Ch

ng 5: Mô hình Quan ni m x lý

ươ

5.6. Nh ng nguyên t c c n bi

t khi xây d ng mô

ế

. ừ

i. ii.

ữ hình quan ni m x lý: ệ ử ắ ầ ấ

1

Nhân 1

quả

ỉ ấ

G p ặ Duyên

iii.

ộ ậ

ệ ộ ủ ư ỗ

N h â n

2

iv.

ủ các b ệ

ướ ầ

ệ ộ

B n hãy xác đ nh nhân 1, nhân 2, qu ? H p lý v i tên ô x lý là “G p duyên”. ử B n hãy xác GT1, GT 2, KL H p lý v i ớ tên ô x lý là “Ch ng Minh”.

ạ ợ ạ ử GT 1

1

KL

ả ế

Ch ng ứ Minh

ử ở

G T 2

Tên ô x b t đ u b ng đ ng t ằ Ô x lý c p 0 ch có MT ngoài cung ỉ n i c p thông tin và nh n thông tin t ừ ộ ậ dung vào ra c a các DDl, Không xu t ấ ủ lđ ngoài ch th y m c hi n kho DL vì ứ ở đ c a con ng i khi s d ng HT. ườ ử ụ t k bên trong. Ch a nhìn thi ế ế M i ô x lý ph i có tính đ c l p. Nghĩa ả là khi xét 1 ô x lý ch xem xét dòng DL ử ra có h p lý t DL vào không? Không ừ xét các ô x lý khác. Khi xét x lý c a 1 ô ta không xét cách ử th c, tu n t c trong ô x lý ự ầ mà ch xét đi u ki n c n là DDL vào và ề ỉ đi u ki n đ là DDL Ra v i tên c a ủ hành đ ng x lý là tên c a ô x lý. VD ử i ph ô x lý gi ng trình b c 2, DDL ươ ả ậ ử vào là 3 s th c a, b,c DDL ra là k t ế ự ố i nh qu nghi m b c 2 còn cách gi ư ả ậ m c th nào trong ô x lý, không có ở ứ m c logic là gi quan ni m mà i ả ệ ng thu t, m c v t lý là xây d ng ch ươ ự ứ ậ trình.

a

b

69

c

1 GPT B2

Kq nghi mệ

Ch

ng 5: Mô hình Quan ni m x lý

ươ

v. ỗ ỗ ở ử ừ ấ

• Ô x lý có DDL vào mà không ra g i ô x ử

lý đó là ô x lý gì?

• Ô x lý có DDL ra mà không vào g i ô x ử

vi. ử

lý đó là ô x lý gì?

ư i kho ớ ng ng ứ

vii.

D1| kho 1 ddl 1

1

TT yêu c uầ

ươ ế

MTN

KQ

d dl2

ậ ậ c p 1 tr đi m i ô x M i ô x lý t ử lý ph i có DDL vào và DDL ra. ả Không th có DDL vào mà không ra và không th có DDL ra mà không vào. N u Ô x lý có các DDL đi t ế DL (l u) thì Ô x lý đó t ươ ử v i from nh p li u. ớ ậ N u Ô x lý không có dòng DDL ử ế i kho DL (không ghi) và có nào đi t kho DL đi và có DDL t các dòng t i ớ ng ng MT ngoài thì Ô x lý đó t ứ ng v i report ho c from tìm ki m t ươ ặ ớ i MT kho và đi t ng v i DL có ở ứ ớ ngoài đang ch k t qu . From và ờ ế report này không c p nh t DL đ

viii. M i c p ch nên có t ử ừ

ơ ỉ ề c.ượ ỗ ấ ế

D2| kho 2

ố ứ

ơ

ứ ụ ớ ấ ấ ơ

• Ô x lý 1 là from nh p, tìm ki m hay

ế

ix. ệ

ử report? Nêu ví d from nh p hóa đ n?

ơ

ườ

70

7-9 ô x lý. N u có nhi u h n ta gom các ô x ử lý có ch c năng g n gi ng thành 1 ầ ô ph c v i tên g i t ng quát h n, ọ ổ ví d : N u c m, n u canh, n u đ ồ ấ xào… thành ô N u ăn. Vi c phân c p MH x lý có tính ch ủ ử ấ quan c a ng i phân c p nên có ấ ủ t k giao di n khác nhau vi c thi ệ ế ế ệ c a cùng m t ch ng trình. ộ ủ ươ

Ch

ng 5: Mô hình Quan ni m x lý

ươ

5.7 Các b c th c hi n khi xây d ng mô ự ự ướ

ệ ử

MKH th

• Các tình hu ng lo i ạ ng x y ra: ả ườ

ự ể

ơ ả

ệ hình quan ni m x lý: (i) Xây d ng hoàn ch nh mô hình quan ự ni m DL và chuy n sang MH QH DL. ể (ii) Phân lo i các lo i th c th và tô màu ạ các lo i th c th : ể ể ạ ự ự ạ ạ

Màu

(a)

(b)

(c)

ng ngoài

ố ượ

(a) Xanh

Xanh

?

?

Lo i th c th (a) thông tin c b n ví d ụ màu xanh. Lo i th c th (b) thông tin đ i t ể ự ví d màu đ . ỏ Lo i th c th (c) thông tin nghi p vu ví d ụ ể ự màu vàng.

(b)

?

?

Đỏ

Đỏ

 Tô màu các lo i MKH gi a các lo i th c

(c) Vàng Vàng? Vàng? Vàng

th : ể

ạ ạ

ả ự

 MKH cha–con: không t o b ng, màu c a lo i MKH là màu c a lo i th c th con đã ủ gom chung lo i MKH (gom quan h cùng khóa).

ủ ạ

ế ả

 MKH nhi u-nhi u: Màu theo màu c a lo i ạ th c th nghi p v (n u có). Vì lo i MKH ụ này cũng mang hình nh th i gian theo nghi p vệ ụ ộ

ộ ủ

 MKH m t-m t, hay m t-không: không t o ạ b ng, màu c a lo i MKH là màu c a lo i ạ th c th đã gom chung lo i MKH (gom quan ể h cùng khóa).

ả ự ệ

71

Ch

ng 5: Mô hình Quan ni m x lý

ươ

(iii) Xây d ng MH x lý c p 0:

ị ấ

ấ c:ướ

ơ ả

ự ệ

ư

 Xác đ nh MT ngoài cung c p thông tin theo lo i màu. Ví d ụ màu xanh là thông tin c b n th ng là ban qu n lý HT cung ả ườ c p nh : DM m t hàng, DM môn ấ ặ h c (phòng ĐT).v.v… ọ  Nghi p v màu vàng th ụ

ụ ấ

ứ ặ ả

ng là ườ ệ đ i t ng th c hi n nghi p v ệ ụ ệ ố ượ hay cung c p nghi p v đó. Màu ệ đ là ĐT ngoài ho c chính ĐT đó ặ cung c p ho c t ch c qu n lý ổ ấ ĐT đó cung c p.ấ

 Xác đ nh các ch c năng tìm ki m ứ ế ị

ế t ế ầ

ự ự

ử ử

 Xác đ nh c MT ngoài cho các và k t qu th ng kê c n thi ả ố ả

c a

ấ ấ ợ ệ ủ

 Xác đ nh các DDL c p 0 theo ấ

• Ví d 1: Xây d ng MH x lý c a ự tình hu ng qu n lý thuê căn h ộ ả cao c p? Xây d ng theo các ự b (i) Xây d ng hòan ch nh mô hình quan ni m DL và chuy n sang MH QH DL. (ii) Phân lo i các lo i th c th và ạ tô màu các lo i th c th : ể ự  MTN?  ĐTN?  NV? (iii) Xây d ng MH x lý c p 0. (iv) Xây d ng MH x lý c p 1. (v) & (vi) Ki m tra tính h p l MH

72

ị ch c năng này. ị phân tích trên.

Ch

ng 5: Mô hình Quan ni m x lý

ươ

ự ử

ấ ấ

ể ứ

ạ c:ướ

 ể ệ ậ

ữ ệ

ủ ậ

ự ệ

ng c b n (c p 1, màu

ố ượ

ơ ả

ố ượ

ng ngoài (c p 1, màu ấ

- C p nh t Nhi p v 1, 2,3... (c p 1, màu

(iv) Xây d ng MH x lý c p 1:  Phân rã các DDL c p 0 thành các ch c năng đ hình thành cho các ô x ử lý, phân c p b c c theo màu: ố ụ t k các from nh p li u đ DL Thi ế ế c l u tr theo MH quan h DL và đ ượ ư b c c c a các from nh p cũng theo ố ụ màu.

Ví d :ụ - C p nh t DM đ i t ậ ậ xanh). - C p nh t DM đ i t ậ ậ đ ).ỏ ậ ậ vàng). Thi

ế ế

ế ế ứ ứ

ấ ấ ử

ơ

ử ử

ự ự

thì gom theo màu.

c a

ấ ấ ợ ệ ủ

t k from tìm ki m, report:  Ch c năng tìm ki m (c p 1).  Ch c năng th ng kê (c p 1).  C p 1 không quá 9 ô x lý. Nhi u h n

ự ế ấ

• Ví d 1: Xây d ng MH x lý c a ự tình hu ng qu n lý cúp đua xe ả đ p ĐT H. Xây d ng theo các ự b (i) Xây d ng hoàn ch nh mô hình quan ni m DL và chuy n sang MH QH DL. (ii) Phân lo i các lo i th c th và ạ tô màu các lo i th c th : ể ự – MTN? – ĐTN? – NV? (iii) Xây d ng MH x lý c p 0. (iv) Xây d ng MH x lý c p 1. (v) & (vi) Ki m tra tính h p l MH.

(v) Xây d ng MH x lý c p 3,4 (n u có) ử d a theo nguyên t c xây d ng MH x ử ắ ự lý.

ng 5-----

-----H t ch ế

ươ

73

c a các ô x lý (vi) Ki m tra tính h p l ể ợ ệ ủ d a theo nguyên t c xây d ng MH x ử ắ ư lý.

CH

NG

6: THÀNH PH N X LÝ

ƯƠ

Ở Ứ Ổ

Ứ M C T CH C:

Ứ Ử

Ầ Ử “MÔ HÌNH T CH C X LÝ” Ổ (Chuyên đ SV báo cáo) ề

m c logic(t

• M c đích c a MHTCXL. ứ

ở ứ

ớ ữ ệ ầ

ế ế

• M i t ố ươ ậ ả

• ử ớ

ắ ươ

ng ng. ứ

ọ ử

ứ ấ ử ụ ố

ng quan c a các quá trình ứ i thích? ự ậ ậ ơ nh n th c v i các thành ph n d li u? Gi Xây d ng MH TC XL v i các ô x lý sau: L p hóa đ n, l p ĐĐH, C p nh t ậ ậ M t Hàng: ặ

Ô x ử lý

(1) Ai

(4) Khi nào

(6) T n ầ Su tấ

(2) Ở Đâu

(3) T ự Đ ngộ / Th ủ Công

(5) Th i ờ đi m ể (TT, TGT)

?

?

?

?

?

?

L p ậ hóa đ nơ

ủ ấ

?

?

?

?

?

?

L p ậ ĐĐH

ể ờ c tr (TGT)?

th i (TT) hay th i gian đ

?

?

?

?

?

?

* Nh n th c thành ph n x lý ậ ch c). ứ t k giao * B c trung gian đ th c hi n thi ể ự ướ di n cho các from nh p li u và report v i ậ ớ ệ các ch c năng cho ng i s d ng và t ng ườ ử ụ su t s d ng đ ch n màu s c t ể * Nh m b trí các x lý trong không gian và ầ th i gian: -Không gian: V i các tính ch t: ớ (1) Ai làm đâu (2) Làm ở (3) T đ ng hay th công ự ộ -Th i gian: V i các tính ch t: ớ (4) Khi nào làm (5) Làm v i ch n l a th i đi m: t c ọ ự ượ ấ

ờ (6) Làm v i t n su t . ớ ầ ọ

C p ậ nh t ậ Măt Hàng:

SV ch n m t HTTT đ báo cáo Mô hình này?

74

CH

ƯƠ

Ầ Ử

NG THI T K GIAO DI N NG

M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY

7: THÀNH PH N X LÝ ƯỜ Ế

t k đ u vào

7.1. Đ t v n đ . ề ặ ấ 7.2. Tính d dùng. ễ . 7.3. Thi ế ế ầ 7.4. Cách trình bày d ữ

ệ ạ

li u nh p.

.

• Đ i v i User giao di n c n: ố ớ • D ch u? ị ễ • Thích thú? • Ti n nghi? • T o năng su t làm vi c cao ấ cho ng ườ ử ụ ? i s d ng – Không còn x lý theo lô mà l p trình x lý theo ậ bi n cế

ố?

t

ậ ệ t k đ u ra 7.5. Thi ế ế ầ ạ . t k đ i tho i 7.6. Thi ế ế ố 7.7. Ki m nghi m Thi ế ệ ể k giao di n.

ế

75

CH

ƯƠ

Ầ Ử

NG THI T K GIAO DI N NG

M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY

7: THÀNH PH N X LÝ ƯỜ Ế

i s d ng

ệ ố

ườ ử ụ

7.2. Tính d dùng: ễ

• •

m t cách c mô t ượ ả ộ

ướ

• •

ự ạ ộ c th c hi n theo ệ

ẫ ấ

ượ ấ ố ớ

ệ ượ

ắ ủ

ấ ẩ nhiên nh t đ i v i User c ủ

ớ ệ ố

i dùng.

• • • •

trên

các màn

ế ố

ế ố

B o đ m h th ng d dùng cho ng không chuyên. Thông qua các đ c ặ nào khác ngoài tính ch t trên? tr ng ư ng t đ i khai thác bi c mình đang th c hi n ế ượ ườ ệ ? th c hi n đâu trong th t ứ ự ự ở ng d n tr giúp đ y đ Có h ủ? ầ ợ Các tính ch t nào sau đây đ m b o tính d ễ ả ch u?ị Màu s c giao di n V trí c a các l nh? ệ Cách giao ti p v i h th ng, C n ph i th ng nh t các y u t ả hình nh p xu t ấ ậ

ẵ ữ ộ ợ i khai thác khi có nh ng tình ữ t. t ự ự ệ ố ữ ườ ự ườ ố ặ

t đ m b o tính nh t

ế ả

ữ ệ

ử ụ

i dùng c m th y d ễ ả

ệ ễ ườ ệ ấ ệ

i s d ng và

ườ ử ụ

ị ớ ụ ề ầ

ư ệ ườ ả

ng d n ng ệ ẫ i b o trì ph i nh nhau. ả

:ố

ữ ệ

ệ ố ủ ấ

ủ ấ

ộ ố ườ ả ự

Các tiêu chu n nào c n thi ẩ quán? * D li u: S d ng tên g i, cách trình bày th ng ọ nh t.ấ * S u li u: tài li u h ướ ng ư * Mã hóa d li u: ch n hình th c mã hóa duy ọ nh tấ * C u trúc c a toàn h th ng: Cách trình bày ệ ố ấ menu các c p ph i nh nhau. Cách phân chia ư nh nhau.

ư

76

7.2.1. Tính thân thi n (User Friendly): - Các ch c năng đ ứ d hi u. ễ ể - Các ho t đ ng đ trình t - H th ng có th phát hi n đ ể nh ng sai sót do b t c n, s ý c a ơ ng - D trù s n nh ng hành đ ng g i ý ng hu ng đ c bi 7.2.2. Tính d ch u: - Làm cho ng ch u, không m t m i khi làm vi c lâu ỏ v i ph n m m. Đi u này ph thu c ộ ở ề các yêu t 7.2.3. Tính nh t quán c a h th ng: Đ c đánh giá thông qua m t s tiêu ượ chu n d a trên NSD và ng i b o trì. ẩ - Đ i v i NSD: D nh , d dùng ớ ễ ố ớ - Đ i v i ng i bào trì: D b o trì ố ớ ễ ả ườ

CH

NG

Ầ Ử

M C Ở Ứ I – MÁY

ƯƠ 7: THÀNH PH N X LÝ ƯỜ

LOGIC: THI T K GIAO DI N NG Ế

Có 3 lo i giao di n:

t k màn hình nh p, xóa,

ế

ế

th i ở ờ ộ ơ ch c màn hình nh p ậ ứ

ữ ệ

Ví d : C n nh p m t đ n đ t hàng ậ ầ gian t. Khi đó c n t ầ ổ chung hay riêng rẽ?

ế i s d ng và h th ng.

ệ ố

ườ ử ụ

7.3. Thi

– Đ u ra: màn hình k t xu t báo bi u – Đ i tho i gi a ng ạ ữ t k đ u vào.

(i) DDH (ii) CTDDH (iii) Thông tin khách hàng

ng dùng

ng có các ki u nh p

ườ

ậ nào th

ấ ạ

i ả

ế

ườ

ườ

i dùng ph i ả

ườ

ữ ệ

i khai thác b ph m l ư

ậ ữ ệ

ữ ệ

ọ ự ấ

ể ặ ở?

ợ ấ

ng đ ng đ

Th ườ nh t?ấ * D ng ô nh p (Text Box): Ng ạ gõ d li u trong ô. * D ng ch n l a: Combo/List Box ạ * D ng đánh d u ch n: Check box, Option, ọ ạ Toggle * V trí tiêu đ có th đ t ề ị Tr c ô: H tên: …………….. ọ ướ Sau ô: ………………………. H tên Trên ô: th ượ D i ô: th ượ

? c dùng Châu Âu ở ỹ? B c M c dùng ở ắ

ườ ườ

ướ

ữ ệ

ạ – Đ u vào: Thi ầ s a d li u. ử ầ ố ế ế ầ 7.3.1 M c tiêu ụ C n tránh các v n đ sau: đ ng d li u: khi gi (i) Tránh tình tr ng b ị ứ ọ ữ ệ ậ ữ ệ . i cùng c p nh t d li u quy t cho nhi u ng i khi (ii) Tránh cho ng ỗ ị c p nh t d li u nh gõ d li u sai hay b sót ậ ỏ d li u. ữ ệ (iii) Tránh nh ng công đo n th a làm ch m thao tác c a user. ủ (iv) Ch n l a qui trình nh p đ n gi n nh t và ọ ự ơ nhiên. Đi u đó s làm tăng năng h p v i t ớ ự ẽ su t, gi m l i. ả ỗ 7.3.2 N i dung màn hình nh p ậ ộ D a trên n i dung d li u nh p, th i đi m phát ộ ậ ữ ệ . sinh d li u

77

CH

ƯƠ

Ầ Ử

NG THI T K GIAO DI N NG

M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY

7: THÀNH PH N X LÝ Ế ƯỜ ữ ệ

Ế 7.4. Cách trình bày d li u nh p: ậ 7.4.1. N i dung màn hình nh p: ậ ữ ệ

ộ ự ộ ậ

• Đi u này (i), ph thu c vào ộ ụ và yêu c u ự ế

• Ch n h

yêu c u th c t ầ công vi c?ệ ướ

i quy t cho ế

ẫ ợ

- D a trên n i dung d li u nh p, th i ờ ữ ệ . đi m phát sinh d li u - C n phù h p v i m u đi n tay trong ề ớ ầ và thói quen c a User. th c t ủ ự ế 7.4.2. Chú ý RBTV và phát hi n sai sót khi ệ

ố ẵ

ườ

ng ti n

ươ

Nêu đ c đi m các ph ể

ờ ế ậ

ệ ố ệ

nh p sau?

ng gi User khi HT phát hi n (ii): ệ T ch i h n toàn b d li u ộ ữ ệ ừ nh p?ậ ặ ậ

nh p li u: ệ (i) Quy t đ nh ki m tra lúc nào: th ng có ế ị ể 2 th i đi m: Ngay lúc nh p hay khi k t ể thúc ca làm vi c.ệ (ii) Ph n ng c a h th ng khi phát hi n ủ ả ứ i?ỗ l

ọ ự ươ ệ

ng d n 7.4.3. Ch n l a ph 7.4.4. Thiết k đ i tho i đ h ế ố ậ . ng ti n nh p ể ướ ạ ẫ

ườ i dùng không c m th y b i r i ố ố ả ấ

• Bàn phím, chu t, máy quét, ộ t ch th ng lên màn Dùng vi ỉ ẳ ế t quang h c. hình, vi ọ ế • D a trên ph

ng châm: D ễ

ế

dùng, ít b ph m l ị

i. ỗ

ươ ạ

t làm gì ti p theo. ạ ng d n đ User bi ể ướ i thì ph i thông báo và ỗ t s ph i ả ẫ ế ẽ

78

User: - Giúp ng và bi ế - Khi User ph m l kèm theo h làm gì ti p theo. ế

CH

ƯƠ

Ầ Ử

NG THI T K GIAO DI N NG

M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY

7: THÀNH PH N X LÝ ƯỜ Ế

• Th

ng có các d ng k t

ế

: t k đ u ra ế

7.5 Thi ế ế ầ 7.5.1 Các d ng k t xu t: ạ ủ ộ

i ườ

ườ xu t ấ nào:  Báo bi u?ể  Sao chép ra t p tin?  Thông báo?

7.5.2 N i dung k t xu t: ế  D li u trên các k t xu t có th ể

ế

ữ ệ ư

- Ph thu c yêu c u c a ng ụ ử ụ . s d ng ộ ữ ệ l y t : ấ ừ (i) Các d li u l u tr bên trong ệ ố . h th ng (ii) Tính toán t (iii) Do ng

1 x lý. ử ậ . i dùng m i nh p ớ

ườ

 Hai n i dung sau c n ph i ả

ki m tra tr

ướ

c khi k t xu t. ế

79

CH

ƯƠ

Ầ Ử

NG THI T K GIAO DI N NG

M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY

7: THÀNH PH N X LÝ ƯỜ Ế

7.5.3 Hình th c trình bày k t xu t:

ế

• So sánh d li u gi a các ữ ệ

ấ ả

ứ ể

ư

ế

ợ ề

i thích.

ứ ự

, theo lo i ạ

ữ ệ ổ

ế

ạ ữ

ế

ế ườ

ữ ệ

- B ng bi u: ví d nh b ng ả ng, B ng đi m các sinh viên l ể ươ ả thích h p v i nh ng trong l p…ớ ữ k t xu t ch a nhi u chi ti t d ữ ứ ấ ế li u. Trong đó: ệ (i) Ít ph i gi ả ả (ii) X p lo i theo th t ế ạ d li u. ữ ệ (iii) Có d li u t ng c ng c n tính toán.  D ng phi u: Thích h p v i ớ nh ng k t xu t ch a thông tin ứ ấ ng, m t chi c a m t đ i t ộ ố ượ ộ ủ ế ữ ệ . t d li u ti ể

thành ph n?ầ Cách dùng màu gì trên k t ế xu t?ấ (*) Nh ng thông tin mu n nh n m nh, gây chú ý: Màu sáng chói? (*) Nh ng thông tin không mu n nh n m nh: Màu nh t? ạ Các k t xu t ra màn hình: ng chia làm nhi u (*) Th ph nầ nào: menu, d li u xu t, thông báo?

ử ụ ả ướ

 Bi u đ : Đ c s d ng khi: ượ quan Mu n nhìn toàn c nh, tâm đ n khuynh h ng phát ữ ệ . tri n c a d li u

ế ủ

80

CH

ƯƠ

NG THI T K GIAO DI N NG

M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY

?

ế

ị ằ

ệ ự

.

i dùng h c t p s d ng nhanh

ể ượ ử ụ

ư

ổ ể

ử ụ

ệ ố

ế ị

ệ ố

ố ả ệ ử ụ

i và máy. t k : ế ế ữ

ế

ứ ự ự

ệ ữ ệ ầ

ử ầ ị ị

7: THÀNH PH N X LÝ ƯỜ Ế 7.6 Thi t k đ i tho i ạ : ế ế ố 7.6.1 Đ c đi m: ặ - D a trên giao di n đ h a GUI ọ ồ (Graphical User Interface) ng i ta đ a ườ ra mô hình giao di n WIMP (Windows ệ Icons Menu Pointer). 7.6.2 Các m c thi t k : ế ế - Giao di n là n i giao ti p, thông d ch ệ ơ gi a ng ườ - Có 3 m c thi ứ (i)Thi t k ng nghĩ a hay n i dung ộ ế ế giao di n liên quan đ n 2 thành ph n: D li u và X lý. ử . - Xác đ nh các d li u c n thao tác ầ ữ ệ - Xác đ nh các ch c năng c n x lý: ứ 

ử ộ

ạ ứ

ề ạ ừ ứ

ế

ế

ế

ữ i thi ườ ủ

ng phân

ườ

ữ ệ

ế

ữ ệ

ử ử

1. 2. 3.

ệ ố ị

nh c u trúc c a h th ng.

ng t

Đ c tr ng nào c a mô hình này ư (i)H tr thao tác tr c ti p: Các ch c năng ỗ ợ đ ng hình v c hi n th b ng các bi u t ể ẽ ượ giúp ng ọ ậ ườ (ii)Phù h p nguyên t c: WYSIWYG ( What ắ ợ You See Is What You Get). (iii)S d ng h th ng c a s đ trình bày b i c nh c a h th ng thông tin: C a s ổ làm vi c, thông báo, tr giúp… (iv)S d ng h th ng th c đ n giúp ch n ọ ơ ệ ố l a nhanh m t ch c năng c n th c hi n ệ . ứ ự ầ ự (v)Không c n ph i theo m t th t th c ả hi n.ệ Ví d khi s a d li u v khách hàng thì cho ữ ệ ụ s a các thu c tính ngo i tr MAKH? Ngoài ra có th có nhóm ch c năng h ể ệ ệ nào sau đây? th ng, x lý vi c ử (i)Xóa rác: nên xóa logic và đ nh kỳ m i xóa ị th t s . ậ ự (ii)Gom các d li u, s p x p d li u. ắ (iii)Các ch c năng tr giúp: C u trúc Help ợ t ươ

ữ ệ ấ ệ ố

ư ấ

Phân lo i các ch c năng x lý và gom các ch c năng thành nh ng nhóm (tùy t k ) d n thu c quan đi m ng ẫ đ n c u trúc x lý c a toàn b h ộ ệ th ng.ố Các ch c năng trên Menu th chia thành 3 nhóm: T o s a xóa tham kh o d li u Các x lý đ c thù c a h th ng ủ Các thông kê th c hi n đ nh kỳ: th ng i quy t DDH, ki m kê kho... kê gi

ệ ể

ế

81

CH

ƯƠ

Ầ Ử

NG THI T K GIAO DI N NG

M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY

7: THÀNH PH N X LÝ ƯỜ Ế

(ii)Thi

t cu c đ i tho i ố

ế

ạ i và h th ng. Trong đó c n xác đ nh:

t k cú pháp: Xác đ nh chi ti ế ế gi a ng ữ

ệ ố

ườ

i: Ng

i dùng

ọ ự i.

th th đ ng.

ế

ườ

ụ ộ

ii.

i dùng không c n nh cú pháp, ít

• Ví d 1?ụ

ng dùng đ nh p d li u. Có s ự ậ

ữ ệ

ườ

• Ví d 2?ụ

iv.

ễ ị ỗ

ư

• Ví d 3?ụ

v.

ứ ự ế

ệ ả ứ

ứ ẩ

• Ví d 4?ụ

vi.

ậ ễ

ạ ể

• Ví d 5?ụ

t k theo mô hình WIMP k t h p

vii. M t giao di n đ

c thi

• Ví d 6?ụ

*Ch n l a ki u đ i tho i: ể Ki u câu h i - Tr l ể ả ờ ng dùng trong h chuyên gia. Th ườ ệ Th c đ n: Giúp ng ườ ự ơ ph m l i cú pháp ạ ỗ iii. M u bi u đ đi n: Th ẫ ể ề ể ng tác đ i tho i. t ố ươ bàn phím: Đ t yêu c u t c đ Ngôn ng l nh nh p t ậ ừ ộ ầ ố ữ ệ cao nh ng th i gian hu n luy n lâu và d b l i cú pháp. ấ Phím ch c năng: R t hi u qu khi có ít phím ch c năng. ệ C n chu n hóa các phím ch c năng theo th c t thói ầ quen. Đ i tho i v t th hành đ ng: T t c các ch c năng ố ộ đ ượ ẽ ộ

c bi u di n b ng hình v , các nút công c . ụ ế ế

ể ằ ượ

ế ợ

ệ các ki u trên. ể ệ ố

ả ứ 

i dùng

ả ề

ườ

*Ph n ng c a h th ng: ủ Nh ng thông tin c a h th ng tr v cho ng ệ ữ ả rõ ràng, súc tích. c n ph i ầ

82

• Ví d 7?ụ

CH

ƯƠ

Ầ Ử

NG THI T K GIAO DI N NG

t k 1 màn hình

ế ế

(iii)Thi

Ệ v ng trên i

ườ

7: THÀNH PH N X LÝ M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY ƯỜ Ế • M i SV thi ỗ tùy ch n.ọ

v ng: Cách trình bày t ừ ự giao di n d hi u, d nh phù h p đ ng ể ợ ớ ễ ễ ể dùng d thao tác. Bao g m: t k t ế ế ừ ự ệ ễ

ể ượ

i

ễ ướ

ườ ọ ấ

ng dùng i đa là 8 màu. Nên ch n ra m t ộ a nh t. Ví d ụ Xanh:

i, màu Cam: c n th n, màu ẩ

 Trình bày các bi u t  Tên g i các ch c năng, các nút ch n ọ  Cách di n đ t các thông báo l ạ  Cách h ng d n  Cách dùng màu: Trên màn hình th kho nả g 4 màu, t ố s màu cho các thao tác có ý nghĩ ố màu Đ báo l ậ ỗ ỏ có th ti p t c… ể ế ụ

c

ướ

ầ i ta th

m c nào tr ừ ng phân tích:

ượ

ể ắ ườ

 Khi phân tích có th b t đ u t c. Nh ng ng ườ ư

ồ ng

t và cài đ t cho

7.7 Ki m nghi m Thi t k giao di n: ệ ệ

ế

ể  Cài nhanh m t h th ng m u ẫ  Ch n ra các ch c năng c n thi ầ

cũng đ (i) <-- (ii) <-- (iii) ế ế ộ ệ ố ứ các ch c năng đó.

83

ng 7----- -----H t ch ế ươ

BÀI T P TH C HÀNH THEO TÌNH HU NGỐ

MÔN H C:Ọ PHÂN TÍCH THI T K H TH NG THÔNG TIN Ế Ệ

84

N i dung th c hành:

1.

Yêu c u công ngh : ệ

a) Công c h tr phân tích m c quan ni m: ER_Win… b) Công c h tr tri n khai ng d ng: Ch n h qu n tr b t ứ

ụ ỗ ợ ụ ỗ ợ ể

ị ấ

k t qu đ t đ

c:

2.

ả ạ ượ

ế

các lĩnh v c: Kinh doanh, s n xu t, d ch v , hành

ỏ ừa và nâng d n thành HTTT ầ ị

ứ c HTTT nh , v ượ ự

kỳ… Yêu c u nh n th c và ậ ầ - Phân tích đ l n ớ ở chính s nghi p… Bài t p tình hu ng.

t bài t p l n và đ án môn h c d a trên bài

ệ ố ng chi ti ế

3. ậ 4. Đ c ề ươ

ậ ớ

toán th c tự ế. 5. Đ án môn h c. 6.

Ki n th c Công ngh th c hi n đ án.

ồ ế

ệ ự

85

Tình hu ng 1: Qu n lý t n kho

Đ qu n lý v n đ t n kho c a các m t hàng trong các kho hàng c a m t công ty A

, c n có các thông

ề ồ

ủ ả

ượ

ố ứ

ộ ị

ỉ ủ

ỗ ạ ể

ượ ị

ộ ị ộ

ị ể

ạ ị

c cho mã s duy nh t (MSKHO) dùng đ phân bi t các kho, m t tên kho và m t ộ c xác đ nh b i mã s đ a ấ ị ố ị ở ể có m t nhân viên ph trách đ a đi m và s đi n tho i đ ạ ể ố ệ ụ i đ a đi m trên. M t kho ch ch a m t lo i hàng, m t đ a đi m có th có ể ể ộ

ượ

ộ ế

t các m t hàng, m t tên c x p vào m t lo i hàng, và m t lo i hàng có nhi u m t hàng. M i ỗ ặ

ặ ề

ạ t (MSLH) và có m t tên lo i hàng. ộ

ạ ộ

ặ àng có th ch a

ấ ể ề

nhi u kho, m t kho có th ch a nhi u m t hàng cùng lo i. ạ ứ ề c xác đ nh b i phi u nh p và phi u xu t hàng. ậ ế ặ

ứ ở ỗ

• • •

ượ ậ

ế

ế

ế

t c a phi u nh p cho bi

ố t nh p t ậ ạ ế

ế ế ủ

ế

ế

ế

ế

ế

ế

ế ố ợ

ấ ữ ấ

ế ủ ủ

t, có ngày l p phi u, ậ i kho đó. ạ t s lu ng xu t cho các m t hàng c a m t phi u xu t ấ . ặ các kho ị phái, năm sinh,

t gi a các nhân viên, h tên,

tin và các qui t c qu n lý sau: ắ M i kho đ ấ lo i hàng mà kho đó ch a. M i kho có m t đ a đi m nh t đ nh đ đi m (MĐĐ), đ a ch c a đ a đi m, liên l c v i kho t ớ ạ nhi u kho. c cho m t mã s duy nh t (MSMH) đ phân bi M i m t hàng đ ặ hàng. M t m t hàng đ ạ ượ ộ lo i hàng có m t mã s duy nh t đ phân bi ố M t m t h ộ ể S lố ượng t n kho c a m i m t hàng đ ủ ế t, có ngày l p phi u, M i phi u nh p hàng có s phi u nh p duy nh t (SOPN) đ phân bi ế ể phi u nh p cho bi i kho nào và có ch ký c a nhân viên ph trách đ a đi m c a kho ể ụ ậ ữ đó. Trong chi ti ố ượng nh p cho các m t hàng c a m t phi u t s l nh pậ M i phi u xu t hàng có s phi u xu t duy nh t (SOPX) đ phân bi ố ế ỗ t xu t t phi u xu t cho bi ấ ấ Trong chi ti t c a phi u xu t cho bi ấ ế Thông tin c a nhân viên ph trách đ a đi m t ạ ụ bao g m:ồ Mã s nhân viên (MSNV) đ phân bi đ a ch th

ể ấ và có ch ký c a nhân viên đi nh n hàng t i kho nào ế i các kho và nhân viên đi nh n hàng t ệ và s đi n tho i c a nhân viên.

ố ng trú

ố ệ

ạ ủ

ườ

Câu h i:ỏ

a)

ể ế ợ

ệ ố

ữ ệ

b)

Xây d ng mô hình quan ni m d li u (Mô hình th c th k t h p) cho h th ng qu n ự lý trên. Chuy n mô hình quan ni m d li u thành mô hình quan h . ệ ể

ữ ệ

86

Tình hu ng 2: Qu n lý doanh s bán hàng và t n hàng Đ qu n lý v n đ doanh s bán hàng và t n hàng c a các m t hàng trong các c a hàng c a m t ộ ủ

ố ổ

ợ , c n có các thông tin và các qui t c qu n lý sau:

ỗ ử

t các c a hàng, m t tên c a m t nhân viên ph trách

ể ỉ ủ

ộ ử

ử ộ ộ

ử ớ ử

ạ ạ ể ượ

t các m t hàng, m t tên c x p vào m t lo i hàng, và m t lo i hàng có nhi u m t hàng. M i ỗ ặ

ể ộ

ế

ạ ặ ề

nhi u c a hàng, m t c a hàng có th bán nhi u m t hàng cùng

ộ ử

ấ ể ử ề

t (MSLH) và có m t tên lo i hàng. ộ ặ

c xác đ nh b i chi ti

i các c a hàng đ

t phi u thanh toán

ượ

ế

ế

ế

ế

ấ i c a hàng nào

t giao hàng t

ế

ế

ủ ủ

ế

ế

ệ , có ngày l p phi u ế . t và có ch ký c a nhân viên ph trách c a ử ụ ế ố ượng giao c a các m t hàng trong m t t s l ộ

ế

t

i c a hàng nào. Trong chi ti

ạ ử

ế

ế

ượ

ế

ng c a hàng đã bán đ

ệ , có ngày t phi u thanh c thanh toán trong m t phi u thanh toán, s ố ộ c trong đ t thanh toán đó và

ng c a các m t hàng đ ử

ủ ớ ổ

ượ

ế t thanh toán t ế ặ ng này đ ng nghĩa v i t ng s l ố ượ ề

ạ ử

ế t s l ế ố ượ ồ ủ ủ

i c a hàng đó. ậ

các c a ừ phái, năm

và s đi n tho i c a nhân viên.

ố ng trú

công ty Bách hóa T ng h p ắ ầ M i c a hàng có mã s duy nh t (MSCH) dùng đ phân bi ệ ấ hàng và m t lo i hàng mà c a hàng đó bán, đ a ch c a c a hàng, và s đi n tho i đ liên l c v i c a hàng trên. M t c a hàng ch bán m t lo i hàng. ố ệ c cho m t mã s duy nh t (MSMH) đ phân bi M i m t hàng đ ặ hàng. M t m t hàng đ ượ ạ ộ lo i hàng có m t mã s duy nh t đ phân bi ạ ố M t m t hàng có th bán ộ lo i.ạ S lố ượng t n c a m i m t hàng t ủ t phi u giao hàng. hàng và chi ti M i phi u giao hàng có s phi u giao duy nh t (SOPG) đ phân bi ế ế Phi u giao cho bi ạ ử hàng đó. Trong chi ti t phi u giao hàng cho bi phi u giao . M i phi u thanh toán hàng có s phi u thanh toán duy nh t (SOPTT) đ phân bi ế l p phi u ế . Phi u thanh toán cho bi ậ toán cho bi l ượ có ch ký c a nhân viên đi nh n ti n thanh toán t Thông tin c a nhân viên ph trách c a hàng và nhân viên đi nh n ti n thanh toán t ề t gi a các nhân viên, h tên, hàng bao g m:ồ Mã s nhân viên (MSNV) đ phân bi sinh, đ a ch th ị

ỉ ườ

ố ệ

ạ ủ

Câu h i: ỏ

a)

ể ế ợ

ệ ố

ữ ệ

87

b)

Xây d ng mô hình quan ni m d li u (Mô hình th c th k t h p) cho h th ng qu n lý trên. Chuy n mô hình quan ni m d li u thành mô hình quan h . ệ

ữ ệ

Tình hu ng 3: Qu n lý khách s n

M t khách s n c n tin h c hóa khâu qu n lý tài s n và vi c thuê m n phòng trong ướ ệ ầ ạ ả ả ọ ộ

khách s n.ạ

 t ơ ỗ ố ề i ườ ở ố

ề ị ộ ố ạ ệ

ộ ộ ạ ỗ ệ ạ ề

ạ ộ ệ l nh, đi n tho i… ệ ệ ệ ớ

ị ế ố ứ ự ể ượ ộ

ỉ ị ư ậ ề

 ườ ẽ ả ậ ộ ọ

ủ ữ ứ ậ ợ ọ

ắ ầ ườ ế

 ị

ể ử ụ ỗ ầ ệ ụ ề ộ

ư ọ ị ử ụ ụ

ử ụ ậ ụ

M i phòng trong khách s n đ u có s phòng, s ng i đa và đ n giá ố ạ thuê phòng tính theo ngày. Trong m i phòng đ u có trang b m t s lo i ti n ỗ nghi nh : ti vi, t M i ti n nghi thu c cùng m t lo i đ u có ủ ạ ư phân bi t v i các ti n nghi khác trong cùng lo i. M t ti n nghi m t ộ s th t có th đ c s p x p trang b cho nhi u phòng khác nhau, nh ng trong m t ề ắ ngày m t v t d ng ch trang b cho m t phòng và đ u có ghi nh n ngày trang ộ ậ ụ ộ b tài s n cho phòng đó. ả i mà b ph n qu n lý s ch n Khi khách đ n thuê phòng, tùy theo s ng ố ế phòng có kh năng ch a thích h p. Đ ng th i ghi nh n h tên c a nh ng ờ ồ ả i thuê phòng, ngày b t đ u thuê, ngày d ki n k t thúc, ngày khách tr ng ả ự ế phòng th t sậ ự. Khách thuê phòng có th s d ng thêm các d ch v (nh g i đi n tho i ạ ụ c ng dài, thuê xe,…). M i l n m t khách hàng s d ng d ch v , đ u đ đ ườ ượ ử ụ ố ề h th ng ghi nh n Lo i d ch v khách đã thuê nh ư: ngày s d ng và s ti n ạ ị ệ ố s d ng d ch v đó. N u trong m t ngày khách thuê phòng s d ng 1 d ch ị ế ử ụ c c ng d n thành 1 l n và t o thành m t b . v nhi u l n thì ti n d ch v đ ộ ộ ầ ụ ị ề ầ ụ ượ ộ ộ ề ạ ồ ị

Câu h i:ỏ

ệ ố ữ ệ ệ

88

a) b) Xây d ng mô hình quan ni m d li u cho toàn h th ng Chuy n mô hình quan ni m d li u trên thành mô hình quan h . ệ ữ ệ ự ể ệ

Tình hu ng 4:

Qu n lý vi c thuê văn phòng

cao c

Đ qu n lý vi c thuê văn phòng m t cao c c n có các thông tin và các qui t c qu n ể ệ ở ộ ả ắ ầ ố ả lý sau:

 ỗ ể ề ệ ỗ ầ ử ụ

 ố ơ ả ể

ả ệ t. ệ ả ế ả a nhà đ tham kh o ả y theo đ cao, c n đ nh tù ị ượ ấ ộ

 ẽ ử ụ ồ ớ ộ ậ ả ồ

ể ề ợ ồ

ể ấ ạ

ả ả ứ ủ ế ầ

ế ề ộ ợ

 ồ a nhà cũng ph i bi ể ả ế

ả ỗ

ề ả ộ các văn phòng trong tò ủ ề ộ ả ộ

phòng m y, t ng m y... ể ấ ầ ộ

M i t ng có nhi u phòng, m i phòng có th có các di n tích s d ng khác nhau, có mã phòng dùng đ phân bi Khách hàng mu n thuê phòng thì ph i đ n n i qu n lý tò v trí, di n tích phòng và giá c . Giá c phòng đ ị di n tích s d ng... Khách hàng đ ng ý thuê thì s làm h p đ ng v i b ph n qu n lý tò a nhà, ợ khách có th làm h p đ ng thuê cùng lúc nhi u phòng. Th i gian c a đ t ờ ủ ợ c ti n thuê ít nh t 6 tháng và sau đó có th gia h n thêm. Khách ph i tr tr ề ả ả ướ tháng th 7 n u có thì ph i tr vào đ u m i thuê c a sáu tháng đ u tiên, t ầ ừ ỗ tháng. Giá thuê phòng không k chi phí đi n và các chi phí cho các d ch v ụ ị ể khác n u có. T t c v n đ trên đ u đ c nêu trong n i dung h p đ ng. ượ ấ ả ấ t thông Ngoài ra, đ đ m b o an toàn, b ph n qu n lý tò ậ ả a nhà. M i nhân viên tin v các nhân viên làm vi c ệ ở t, có hình nh c a nhân viên, thu c m t công ty có m t mã s đ phân bi ộ ệ ố ể nào, ch c v , Khi m t công ty có tuy n nhân viên ấ ụ ở ứ m i thì ph i báo cáo thông tin v nhân viên đó cho b ph n qu n lý tò a nhà. ề ậ ả ả ộ ớ

Câu h i: ỏ

a) ự ể ế ữ ệ ự ệ ợ

89

b) Xây d ng mô hình quan ni m d li u (Mô hình th c th k t h p) cho h ệ th ng qu n lý trên. ả Chuy n mô hình quan ni m d li u thành mô hình quan h . ệ ữ ệ ể ệ

Qu n lý vi c thuê căn h

cao c

Tình hu ng 5: ố

ộ ở

m t cao c c n có các thông tin và các qui t c qu n lý Đ qu n lý vi c thuê căn h ệ ộ ở ộ ể ả ắ ầ ố ả sau:

 ỗ ộ ể ệ ỗ ầ ử ụ ề căn h , m i căn h có th có các di n tích s d ng khác

 ố ả

ộ ệ ộ ả ộ t. ệ ả ế ả a nhà đ tham kh o ể ả ơ c n đ nh tùy theo đ cao, ị ộ ượ ấ ộ

 ẽ ả ợ ồ

ể ử ụ ồ ợ ớ ộ ộ ậ ờ ề ồ ợ

ấ ả ả ướ ể ạ

ả ả ề ỗ ứ ế ầ

ụ ệ ị c nêu trong n i dung h p đ ng.. ế ề ề ồ ợ

 ế ậ

. a nhà cũng ph i bi ả ả ẩ ấ ộ có m t mã s đ phân bi ề ạ ả căn h m y, t ng m y... ộ ấ ấ ộ ớ

M i t ng có nhi u nhau. Có mã căn h dùng đ phân bi ể ộ Khách hàng mu n thuê căn h thì ph i đ n n i qu n lý tò v trí di n tích căn h và giá c . Giá c căn h đ ị di n tích s d ng... Khách hàng đ ng ý thuê thì s làm h p đ ng v i b ph n qu n lý nhà, khách có th làm h p đ ng thuê cùng lúc nhi u căn h . Th i gian c a đ t thuê ít ủ nh t 6 tháng và sau đó có th gia h n thêm. Khách ph i tr tr c ti n thuê tháng th 7 n u có thì ph i tr vào đ u m i tháng. c a sáu tháng đ u tiên, t ầ ừ ủ Giá thuê căn h không k chi phí đi n và các chi phí cho các d ch v khác ể ộ n u có. T t c v n đ trên đ u đ ượ ấ ả ấ ộ t thông Ngoài ra, đ đ m b o an toàn, b ph n qu n lý tò ả ộ ả ể ả các căn h trong tò a nhà và ph i có gi y tin v các nhân kh u t m trú ở ạ t, có hình nh, phép t m trú. M i nhân kh u t m trú ố ể ẩ ạ ỗ ệ Khi m t căn h có thay đ i nhân kh u m i thì ph i ở ả ẩ ổ ầ a nhà. báo cáo thông tin v nhân kh u đó cho b ph n qu n lý tò ả ẩ ộ ộ ộ ề ậ

Câu h i: ỏ

a) ự ể ế ữ ệ ự ệ ợ

90

b) Xây d ng mô hình quan ni m d li u (Mô hình th c th k t h p) cho h ệ th ng qu n lý trên. ả Chuy n mô hình quan ni m d li u thành mô hình quan h . ệ ữ ệ ể ệ

6: Mua bán n

c gi

i khát c

Tình hu ng ố

ướ

ủa cửa hàng

c gi i khát c n tin h c hóa vi c mua bán n c gi i khát c a ộ ử ướ ả ệ ầ ọ ướ ả ủ

M t c a hàng mua bán n c a hàng. ử

 ạ ề ề ử ủ

ạ ế

ế ẽ ể ủ

ớ ơ ế

ử ộ

 ố ớ ơ

c thanh toán ngay, còn đ i v i các ố ớ i ngày khách tr ả ậ ạ ẽ ả

ử ơ

 ử ầ c gi ợ ẽ ể ỗ ố ữ ủ ử ặ

ẽ ậ ộ ế ứ ặ ớ ơ

ạ ướ ầ ể ỗ ợ ợ

ứ ẽ ở ặ c giao, s l C a hàng buôn bán nhi u lo i NGK c a nhi u nhãn hi u khác nhau. Khi ệ ng các lo i NGK khách đ n mua hàng, c a hàng s ki m tra trong kho s l ố ượ ử c giao hàng ngay khách yêu c u. N u s l ng có đ trong kho thì khách đ ố ượ ượ ầ cùng v i hóa đ n tính ti n c n thanh toán. N u không đ thì đ i v i các ố ớ ủ ầ ề khách quen c a hàng s h n giao hàng vào m t ngày khác. ẽ ẹ Đ i v i khách vãng lai thì hóa đ n s đ ẽ ượ khách quen c a hàng cho phép tr ch m và s ghi nh n l ậ ti n cho hóa đ n đã n . ề Cu i ngày, c a hàng s ki m tra hàng trong kho và quy t đ nh c n mua thêm ế ị i khát c a hàng ch mua c a m t nhà nh ng m t hàng nào. M i lo i n ỉ ả cung ng. V i nh ng hàng c n mua, c a hàng s l p đ n đ t hàng đ n các ữ ử i đa 3 đ t. M i đ t giao hàng nhà cung nhà cung ng. M i ĐĐH có th giao t ố ỗ ng s g i kèm theo phi u giao hàng , trên đó ghi Ngày giao, các m t hàng ứ đ ượ ế ng và ti n ph i tr . ả ả ề ố ượ

ệ ố ữ ệ ệ

91

Câu h i: ỏ a) b) Xây d ng mô hình quan ni m d li u cho toàn h th ng. Chuy n mô hình quan ni m d li u trên thành mô hình quan h . ệ ữ ệ ự ể ệ

ổ ộ

Trong ch ươ ng trình c i ti n th t c hành chính, TP ủ ụ

7: Qu n lý s h kh u gia đình ả

ố ả ẩ ệ ơ ở ệ

Tình hu ng ố ả ế nhân kh u trong thành ph . V ế . chuy n đ i s h kh u gia đình ban hành năm 1995 và các lo i phi u..

ườ

ng (xã, thi tr n), qu n (huy n). ộ

ư ọ

ơ

ộ ơ ấ

ấ ướ

ườ

ườ

ế

ệ ng trú, đia ch n i th ẽ ượ

c khi chuy n đ n. Tr ể ủ ộ

ng trú tr ầ

ế

ệ v iớ ch h . ủ ộ

ế

t: Quan h ể

ế

ẩ ừ ơ ể

ậ ể

ế

ế

ơ

ậ ủ ộ ầ

ẩ ế

inh thêm con thì s t o gi y khai sinh g m các thông tin:

ng h p s ợ

ẽ ạ

ườ

N i ơ ng trú

ồ ẹ ị

ườ

ng h p m t nhân kh u chuy n đi n i khác, c n t

ng xác nh n băng

i Ph

ườ

ư

g m các chi ti

t:

ế Tên

ể ng h p có nhân kh u qua đ i, t o m t P ẩ ơ

ườ ẩ

ế

ế

hiếu t ế c xác nh n b ng phi u ẽ ượ t nh : Lý do thay đ i, ngày thay đ i, tên ch h cũ,

ủ ộ

ư

ế

.HCM mu n ố tin h c hóa vi c qu n lý ọ i c qu n lý nhân kh u s d a trên c s vi c ẽ ự ệ ạ ư ố ộ ệ

ẩ ể ổ ố ộ bìa ghi các thông tin cho c h nh s h kh u, h tên S h kh u gia đình có t ả ộ ờ ẩ ổ ộ ng ph ch h , s nhà, đ ố ( p), ph ậ ấ ủ ộ ố ườ S h kh u g m nhi u chi ti t c th cho t ng nhân kh u trong h nh h và tên, ế ụ ể ẩ ề ồ ẩ ổ ộ bí danh, ngày tháng năm sinh, n i sinh, nguyên quán, dân t c, tôn giáo, trình đ văn ơ hóa, ngh nghi p, n i làm vi c, s CMND, ngày c p và n i c p CMND, ngày tháng ố ệ năm đăng ký th ng h p ườ ỉ ơ nhân kh u là ch h thì s đ c ghi trang đ u tiên, n u không là ch h thì thêm ủ ộ ẩ chi ti n i khác đ n xin nh p Nhân kh u có th phát sinh do ti p nh n các nhân kh u t ế kh u, khi đó c n xác nh n Phi u chuy n đ n, n i chuy n đi, ngày chuy n đi, ngày ể đ n, lý do, tên ch h c n nh p kh u. Trong tr sinh, b nh vi n sinh, ngày sinh, tên bác sĩ c a bé, h tên m , đ a ch th ệ c a m . ẹ ủ Tr ơ ườ Phiếu chuy n đi g m các thông tin nh trên. Trong tr ộ ờ ạ nhân kh u, ngày m t, lý do, n i m t, nhân viên l p phi u. ậ ấ N u có nh ng thay đ i khác liên quan t i ch h thì s đ ữ ủ ộ thay đ i ch h g m các chi ti ủ ộ ồ ổ tên ch h m i. ủ ộ ớ

Câu h i:ỏ

a) b)

ữ ệ ử

ụ ế

L p mô hình quan ni m d li u (ER). ậ ệ L p mô hình quan ni m x lý (DFD) cho các nghi p v ti p nh n, chuy n đi, khai ậ ệ ho c thay đ i ch h . t ủ ộ ử

92

Tình hu ng 8: Qu n lý nhân s

Đ tin h c Hóa vi c qu n lý nhân s t ệ

ơ

ự ạ

ế ị

ộ ố

i công ty s n Đông Á c n qu n lý m t s quy t đ nh và các ả

ượ

ế ị

ế ị

ể ầ

ế ủ

ế

ế ị ờ

ế

ử ệ ư

ứ ụ ấ

ế

ế ng ghi rõ m c l

ụ ấ

ứ ươ

ế

ế ơ ả ứ ồ ể

ồ ượ

ắ ộ

ế

ng

ng hay b nhi m ch c v cũng đ ươ ợ ụ ồ ơ ả ươ theo m c đóng. ứ

ụ ả

ươ

ng nhân viên đ ượ ế

ứ ụ ộ

ế ị ờ

ế

c tính h ng tháng d a vào quy t đ nh l ự ụ ộ ế ệ

ế

ụ ộ

ế ị ph tr i trong tháng. Phi u ghi nh n gi ụ ộ ồ ự ụ ộ ộ

ươ ấ ấ ế ụ ộ ượ

ườ

ế

ế

ụ ộ ng. Chi ti ng phòng, ban, phân x

ễ ụ ộ ưở

, ngày ngh ), gi ừ ạ ư

ậ ụ ộ ế

ưở ệ ấ

ẽ ư

ế ả

ấ ể ự

ươ

ự ng h ng tháng. ế ị

ế ị

ả ả

ệ ả

ưở ng t

ệ ố ậ

ế ị ng, hay quy t đ nh x ph t t ế ị

ươ ứ

ng trong b ng l

ưở ể ệ , th ễ

ươ

ưở

ng và quy t đ nh k lu t đ i v i cá nhân ỷ ậ ố ớ ng qua ng ng v i s ti n khen th ớ ố ề ứ ng ng v i s ti n n p ph t th hi n qua ộ ớ ố ề ng ng. Vi c chi cho ngày l ả ng nh trên do giám đ c ố ế ị

ử c phát hay tr l ừ ươ ng tháng 13 cũng th c hi n theo quy t đ nh khen th ệ

ộ ươ

ệ ưở

ư

ọ thông tin sau: c tuy n d ng ph i có quy t đ nh tuy n d ng, quy t đ nh tuy n d ng Nhân viên sau khi đ ụ ể i m t phòng ban có nhu c u tuy n d ng (ví d phòng tài ph i ghi rõ th i gian th vi c t ụ ử ệ ạ ể ụ ộ ng th vi c, n i chính k toán, phòng k thu t, phòng s n xu t v.v...)., thông tin v m c l ộ ử ệ ậ ỹ ề ứ ươ c tuy n i đ dung c a quy t đ nh ghi rõ đi u kho n c a hai bên (nhà tuy n d ng và ng ụ ủ ể ườ ượ ả d ng). H t th i gian th vi c nhân viên s đ c chính th c ký h p đ ng và nh n m t s ộ ố ẽ ượ ợ quy t đ nh liên quan nh : Quy t đ nh ch c v và ph c p ch c v (n u có). Quy t đ nh ị ụ ụ ứ ng hay ph c p đ c h i (n u có). Quá trình ng c b n, ph c p l l ạ ụ ấ ươ ươ tăng l c ghi nh n qua các quy t đ nh trên. H p đ ng ế ị ượ ụ ệ tuy n d ng có hai lo i, h p đ ng dài h n và h p đ ng ng n h n. Đ i v i h p đ ng dài h n ố ớ ợ ợ ạ ể công ty ph i làm h s B o Hi m Y T và B o Hi m Xã H i cho nhân viên và đ c trích tr ừ ả trong b ng l ng, quy t đ nh ch c v , b ng L ph tr i và phi u ch m công và phi u ghi nh n gi ch m công do ban ch m công th c hi n. Phi u ghi nh n ph tr i g m các thông tin: S ấ ố ph tr i, hình th c ph tr i (tăng ca, ngày l phi u, ngày ph tr i, s gi ờ ứ ố ờ t phi u ph tr i ghi rõ cho t ng lao đ ng bình th c tính 1.5 l n gi ph tr i đ ờ ầ nhân viên tham gia ph tr i đó. H ng tu n các tr ng l p k ho ch ế ụ ộ phân công cho t ng nhân viên theo các ca làm vi c và lên k ho ch ph tr i n u có và đ a cho ban ch m công theo dõi vi c th c hi n và ch m công. B ng ch m công s đ a vào máy vi tính đ th c hi n b ng l H th ng còn ph i qu n lý các quy t đ nh khen th hay t p th phòng ban. M i quy t đ nh khen th ưở phi u chi khen th ế ạ ươ ưở phi u thu n p ph t đ ế ạ ượ cu i năm, l ố ký.

Câu h i:ỏ a) b)

lúc đ

ng

ệ ố ượ

ữ ệ ử

ệ ệ

ự ự

c tuy n d ng đ n lúc nh n lãnh l ế

ươ

ng.

Xây d ng mô hình quan ni m d li u (ERD) cho h th ng thông tin trên. Xây d ng mô hình quan ni m x lý (DFD) t h ng tháng và ti n th ưở

93

9: Qu n lý h s b nh án c a b nh nhân

Tình hu ng ố

ồ ơ ệ

Đ tin h c hóa vi c qu n lý b nh án c a các b nh nhân t

c n các thông

i m t b nh vi n qu c t

ộ ệ

ố ế ầ

ế

ng xuyên c a b nh vi n. B nh nhân c n đóng m t l

c phát phi u đăng ký khám phí

ệ ệ

ườ

ộ ệ

ượ ệ

i b nh vi n đ ạ ủ

ả ộ ệ ệ ằ

ế

ị ọ

ồ nh ch p v.v… Nh thông tin c a phi u đăng ký này và l

ế

ồ ơ ệ

ồ ơ ệ ệ

ế

t,

ệ ứ

ế ị

ệ huy t áp v.v.. t. T t c thông tin trên đ

ề ứ

t các b nh nhân khác nhau, và các thông tin t ừ ồ ế ấ ả

ầ ệ

ế

ệ ả ứ

ư ệ

ả ủ

ồ ơ ệ

ố ề ầ

ệ ỗ

ỉ ầ

ế ể ấ c lý l ch b nh án và s c kh

t đ

ệ ồ ơ ề

ồ ơ ứ

ư

ợ ồ ơ ệ

ề ợ

ị ệ

ệ ị

ư ộ ầ ụ

ợ ặ

ậ ể

ọ tin qu n lý sau: M t b nh nhân l n đ u tiên khám b nh t ệ ầ b nh và theo dõi s c kh ỏe th ệ h ng năm cho vi c qu n lý và khám đ nh kỳ h ng năm. ả ằ Thông tin phi u đăng ký bao g m: H tên, đi ch , ngày sinh, đi n tho i liên l c và m t ạ phí đóng m t năm, b nh ụ ả ộ nhân đ a ghi Mã h ồ c phát h s b nh án. Thông tin h s b nh án bao g m: Trang bì ượ s đ phân bi phi u đăng ký. Các trang ơ ể sau ghi nh n phi u khám b nh, thông tin ghi nh n bao g m: Ngày gi khám, bác sĩ khám, khoa đi u tr , tri u ch ng (Nh c đ u, thân nhi .), toa thu c đi u ố c phòng tr cho tri u ch ng trên và các xét nghi m c n thi ế ầ ượ i trên máy vi tính sau khi b nh nh n làm chăm sóc và theo dõi khách hàng ghi nh n l ậ ậ ạ th t c xu t vi n và thanh toán vi n phí. Thông tin này ti n cho vi c theo dõi di n bi n ễ ệ ủ ụ c a b nh, ph n ng ph do thu c gây ra cũng nh hi u qu c a vi c đi u tr và trách ủ nhi m c a bác sĩ trong các đ t đi u tr . ị M i khi b nh nhân khám b nh l n sau có th mang h s b nh án theo ho c ch c n báo mã h s (ho c các thông tin tìm ki m khác đ l y ra h s trong máy vi tính). Các bác sĩ đi u tr l n này có th bi ỏe c a b nh nhân đ ể ế ượ ể ị ị ầ ấ . đ a ra cách đi u tr thích h p nh t ề Các b nh nhân có h s b nh án ngoài vi c đi u tr b nh còn có quy n l i khám s c ệ khỏe đ nh kỳ theo quý mà không ph i đóng ti n. B nh nhân có th g i đ n phòng chăm ể ọ ế ệ khám phù h p v i th i gian rãnh r i sóc khách hàng đ có cu c h n chính xác ngày gi ỗ ờ ớ ợ ờ ẹ ộ c ghi nh n nh m t l n c a khách hàng. Thông tin các đ t khám s c kho cũng đ ượ ẻ ứ ủ đi u tr nh ng không có b nh ho c phát hi n m m b nh s m nh t đ ph c v khách ụ ớ ệ ư ề hàng hi u qu nh t.

Câu h i:ỏ

ệ ố

a) b)

lúc khách đăng ký làm h s b nh án đ n

ệ ệ

ồ ơ ệ

ế

Xây d ng mô hình quan ni m d li u (ERD) cho h th ng thông tin trên. Xây d ng mô hình quan ni m x lý (DFD) t ừ lúc nh p vi n đi u tr và làm h s xu t vi n. ệ

ữ ệ ử ồ ơ

ự ự ậ

94

a Vi

t TP.HCM

Tình hu ng1ố

0: CTY du l ch Văn Hó ị

Cty Du l ch Văn Hóa Vi

ệ P.HCM mu n tin h c

ọ hóa vi c qu n lý tình hình đăng ký các tour DL c a khách và thông tin

ng trình tin h c

ươ

ọ hóa là cung c p thông tin các tour DL đ qu n

ể ế ị

Qu n lý tình hình đăng ký DL ng d n DL. M i tour đ

ư

ườ

ọ ể ạ

c ch n ngày đi b t kỳ

ế

ấ ỉ ơ

ho c ghi tên đ i di n gia đình), đi ạ i đi, n u có mua

ơ ố

ậ ườ ạ c đi. Cty cho xe đ n đón t

i đ i di n, s ng ệ ế

ạ ể

ả ầ

ế i đi ạ ệ

ệ ạ

ườ

ị ể

ế

ị , và đ n đ

có th đăng ký t ạ ể ủ

khác nhau g n n i mình ầ

ủ ể

ế

ơ

ế ế

ộ ng c a nhân viên đ

ụ ể c tính theo l

ng căn b n và l

c phân công theo đoàn c a m t tour nh t đ nh ho c phân công ấ ị ủ ượ éo l ch phân công. M i chuy n khách l sao cho không ch ng ch ẻ ẻ c phân công m t nhân viên c th , khách theo đo àn có th nhi u nhân viên n u đoàn đi ể ng theo t ng tour mà nhân viên ươ ả ượ

ươ

ơ ừ

P.HCM. M i n i d ng chân xác đ nh có đ i ph

ể ủ

ế

ế

i, lo i khách s n(2,

l

ự ộ ơ ệ

ư ậ

ạ ụ

i n i A, ti p theo đi xe đò t

ớ ơ

ế

ể i n i B, và tàu h ớ ơ ậ

t, tên đi m tham quan, đ

ố ể

ị ể

t T các tour cho khách. M c đích c a ch ả g cáo trên ủ ấ Web site c a Cty. các tour đ ti n vi c s p x p l ch th c hi n ể ệ ở ủ ự ắ ừ P.HCM. c xem nh xu t phát t các tour cho nhân viên h T ấ ư ượ ướ t, tên tour, s ngày th c hi n, đ n giá cho Thông tin tour bao g m:ồ Mã tour dùng đ phân bi ơ ệ ự ố ệ i xem nh khách theo m t khách. Khách đăng ký DL có hai lo i khách: Khách đi trên 12 ng đoàn và đi n vào phi u đăng ký theo đoàn, khách đi theo đoàn đ cho ọ ượ tour mình ch n, và có ghi nh n: Tên c quan ( ch c quan, ệ ọ b o hi m ph i kèm theo danh đi n tho i c quan, ng ả ườ ạ ơ i đ sách nh ng ng đi m do đoàn yêu c u. Thông tin c a ườ ượ ữ c l u tr trên máy tính đ ti n cho vi c chiêu mãi hay liên l c sau này. khách theo đoàn đ ữ ượ ư i, đi cá nhân hay b n bè, khi đi du l ch theo tour ph i i 12 ng “Khách l ” là khách đăng ký d ả ướ ẻ đăng ký theo chuy n. M i chuy n có ngày đi theo l ch c a Cty. Khách l i các ế đi m bán vé l ịa đi m đón theo qui đ nh c a Cty đ cùng ị đi theo m t tour duy nh t. ng d n DL đ Nhân viên h ướ theo chuy n đi theo khách l ế đ ượ đông. L ươ th c hi n trong tháng. ệ M t tour DL có th có nhi u n i d ng chân, chính là n i đ n quan tr ng c a tour, cũng chính là ơ ế n i đi ti p theo c a tour, k t thúc tour là T ng ổ ươ ỗ ơ ừ 3 ,4 ho c ặ ti n hay không, có hay không n i ăn, có hay không khách s n ạ ở ạ ơ ng ti n khách nhau, ví d nh : 5 sao), nh v y v i m t tour DL có th dùng nhi u ph ư Đi máy ươ ệ C v T bay t ề P.HCM b ng máy i n i C, t ỏa t ớ ơ ằ (các di tích l ch s , danh lam th ng bay… Ngoài ra tour DL còn ghi nh n đi m tham quan ắ ử ịa đi m ể c nh…), m i đi m tham quan ghi nh n mã s đ phân bi a). tham quan, n i dung, ý nghĩ ộ

ệ ố

Câu h i:ỏ a) b)

lúc khách đăng ký du l ch

ự ự

ệ ệ

ng cho nhân viên h

ử ng d n DL h ng tháng.

Xây d ng mô hình quan ni m d li u (ERD) cho h th ng thông tin trên. ữ ệ Xây d ng mô hình quan ni m x lý (DFD) cho quy trình x lý t ử đ n lúc k t thúc tour và tính ti n l ẫ ề ươ

ướ

ế

ế

95

Đ C

NG BÀI T P L N

Ề ƯƠ

Ậ Ớ

ự ế

ho c gi ặ

ả ậ . l p) ụ ế

YÊU C U:Ầ 1) 2) 3) 4)

ợ ồ ơ ở ữ ệ

ẩ Nh t ấ

5)

ữ ệ

ngôn ng tùữ y

.

6)

ư

ố ữ

7)

8)

ể ửa chữa và th o lu n. (M i ỗ

Kh o sát hi n tr ng (đi th c t ệ Nêu tính kh thi c a bài toán (tính thuy t ph c c n tin h c hóa). ả Đ ngh CSDL thích h p. c đ c s d li u trên theo các tiêu chu n: Đánh giá l ượ ắ . quán, d khai thác, không trùng l p Nêu các ràng bu c d li u (Quy t c qu n lý) theo 1 ắ ả ộ nhiên…) ch nọ (ĐSQH, tựa PasCal, SQL, t ự Nêu các truy v n, th ng kê (khai thác ) theo t ng m c đích đ a ra d a theo ngôn ng SQL. Xây d ng mô hình quan ni m DL, mô hình quan ni m XL, ki m ự ệ i yêu c u 3, có gì khác? tra l c l p đ s Báo cáo theo nhóm tr ướ ớ . nhóm t

5-7 thành viên)

96

Đ C

NG Đ ÁN MÔN H C

Ề ƯƠ

ự ế

ho c gi ặ

ệ ả

ả ậ . l p) ụ ế

YÊU C U:Ầ 1) ả 2) 3) 4)

a c a t ng con

ự ự

ủ ừ

ườ

ngôn ng tùy

5)

.

t

ắ ả nhiên…) ự

ng truy xu t

6)

ườ

7)

ơ ả

ch n). ọ

ằ ẹ ệ

ủ ả

Kh o sát hi n tr ng (đi th c t Nêu tính kh thi c a bài toán (tính thuy t ph c c n tin h c hóa). ầ Xây d ng mô hình quan ni m DL và mô hình x lý. Xây d ng các con đ ng truy xu t và ng nghĩ ườ . ng truy xu t trên đ Nêu các ràng bu c d li u (Quy t c qu n lý) theo 1 ữ ệ ch nọ (ĐSQH, t a PasCal, SQL, ự Nêu các truy v n, th ng kê (khai thác) theo con đ ấ c a yêu c u 4 b ng ngôn ng SQL. ủ Xây d ng tr n v n c a bài toán QL đáp ng các yêu c u c b n (Ngôn ng hay h qu n tr SV t ự ị T ng SV báo cáo cho GV.

8)

97