TR
NG Đ I H C K THU T CÔNG NGH TP.HCM
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ệ
Ỹ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
Ệ
BÀI GI NGẢ
PHÂN TÍCH THI T K H TH NG THÔNG TIN
Ế Ệ Ố
Ế
Biên so n: ThS. Văn Nh Bích B, ThS. Võ Hoàng Khang.
ư
ạ
B môn: H th ng Thông tin, Khoa CNTT,
ệ ố
ộ
tr
ng ĐH K thu t Công ngh TP.HCM
ườ
ệ
ậ
ỹ
1
ng 1
Ch
ươ T NG QUAN PHÂN TÍCH THI T K M T HTTT
Ế Ộ
Ổ
Ế
Ơ Ả
ể
ể
ọ
ứ
ộ
ng ph n.
ng t
- t ự ươ
ả
t m t HTTT: ươ t. ế
ử
ạ
ố
ấ
ổ
ợ
KHÁI NI M C B N: Ệ 1.1.KN Phân tích. Các ph ng pháp Ngiên c u khoa h c đ tìm hi u ươ nh n bi ế ậ 1.1.1. PP so sánh t 1.1.2. PP Th và bi 1.1.3. PP Logic. 1.1.4. PP Qui n p.ạ 1.1.5. PP Lo i suy. 1.1.6. PP Xác xu t th ng kê. 1.1.7. PP Phân tích & t ng h p. v.vv…
2
ng 1
Ch
ươ T NG QUAN PHÂN TÍCH THI T K M T HTTT
Ế Ộ
Ổ
Ế
KHÁI NI M C B N:
Ơ Ả
Ệ 1.2.KN HTTT.
ấ ễ
ủ
ể 1.3.Các m t ph ng t ươ ặ
ụ ẳ
ụ
1.2.1. HTTT? 1.2.2. Mô hình phân c p HTTT. 1.2.3. Ba tr c bi u di n c a m t HTTT. ng quan gi a 3 tr c. ứ
ộ ữ ứ
ậ
ẳ
ặ
c
1.3.1. M t ph ng m c nh n th c - Các thành ph n.ầ 1.3.2. M t ph ng m c nh n th c - Các b ứ
ướ
ứ
ẳ
ậ
phát
c
ướ
ẳ
ầ
ặ tri n.ể 1.3.3. M t ph ng Các thành ph n - Các b ặ phát tri nể
3
ng t
ự
-T
L p trình theo m u.
ậ
ẫ
ủ
ạ
• • Văn m u.ẫ • Các d ng c a bài toán. • Tri n khai các mô hình kinh t
ế
1.1.1. PP so sánh t ươ ng ph n. ả ươ • Vd 1: • Vd 2: • Vd 3: • Vd 4:
ể m u.ẫ • M u bi u. ẫ ể • B t ch c. ướ ắ • So sánh và t
ặ
• Vd 5: • Vd 6:
ố
ẩ
ả ươ
Ư
ươ ế u đi m: K t qu nhanh, d tri n ả
ng ph n (Các c p ng) ễ
đ i ng u, thuy t âm d ế
ể
ể ế
ể khai Khuy t đi m: ế K t qu ki m tra gi m theo th i ờ gian (vì mô hình d nhân r ng).
ả ể ả
ễ ộ
t tiêu tính sáng t o. ệ
ớ
• u đi m? Ư ể • Khuy t đi m? ể ế • Vd 7. • Vd 8. • Vd 9. • Vd10.
các m u
Phân l p các đ i t ố ượ ổ
ng d dàng, d ễ ẫ
ừ
Tri Thói quen không t
4
ạ t.ố ễ khái quát và t ng quát t ph bi n ổ ế
1.1.2. PP Th và bi
ử
t. ế • Vd 1.
• Các công vi c t
i phòng thí
ệ
ạ
nghi m.ệ ế
• Vd 2. • Vd 3. • Vd 4.
ệ
ế
• Tìm ki m và thăm dò. • Thám hi m.ể • Giao di n tr c quan. ự (What you see is what you get). • ả
ể
ế
•
u?Ư
ỏ
ể ấ
ệ
ả
u: K t qu có th nhanh n u Ư m u nh . ẫ D th c hi n. K t qu có th b t ễ ự ế ng l n. ờ ớ ế
• Khuy t ?ế
ổ ổ ợ
ế
ả
• Khuy t: Không gian m u l n quá ẫ ớ h p. trình th có th bùng n t ể K t qu KT b phá s n n u kinh ế ị phí th l n và không thành công.
ử ả ử ớ
5
1.1.3. PP Logic.
ệ ị
• Vd 1. • Vd 2. • Vd 3. • Vd 4. • Vd 5. • Vd 6. • u?Ư
–
ậ
• Khuy t?ế
• p = > q • Logic c đi n, Logic m . ờ ổ ể • H tiên đ , Lu t d n. ậ ẫ ề • Đ nh lý, H qu . ả ệ • Phát bi u bài toán. ể !q = > !p). • Ph n ch ng ( ả ứ u: Ph ng pháp lu n Ư ươ ch t ch và có HT và có ặ ẽ chi u sâu. ề ế
ữ
ớ
•
ợ
ể ậ
ờ
ạ
ả
ờ
ng đ i. ố
“Nhân tài không đ i tu i (phát ổ tri n t n cùng c a chi u sâu). ề ủ Lãnh đ o gi i ph i có th i gian ỏ (Cái nhìn bao quát và kinh nghi m s ng)”
ệ
ố
– Khuy t: Ph i có tính liên ả t c m i n m v ng HT ắ ụ (p1=>p2……=>pn). Tính đúng logic m có tính t ươ ứ
ề
ế
ổ
Ki n th c phát tri n chi u sâu, ể ế h n ch chi u r ng và t ng ề ộ ạ quan.
6
1.1.4. PP Qui n p.ạ
(N=n0)=true;
ệ
• Vd 1. • Vd 2. • Vd 3. • Vd 4. • Vd 5. • Vd 6.
c khái quát. qui ả ẹ t. Đ o đ c d ễ ạ
ế
•
u?Ư
ả ủ
ạ
g p, lý t
• • G/s: (N=k)=true," k >=n0; • CM: (N=k +1)=true. • KL: (N=n)=true, " n >=n0; • Tìm ki m qui lu t. ậ ế • Kinh nghi m đ ượ • u đi m: K t qu đ p t ừ ế ể Ư lu t d nh n bi ậ ễ ứ ậ truy n đ t. ạ ề • Khuy t: K t qu c a qui n p ít ế ế ng quá! ưở
ặ
• Khuy t?ế
7
1.1.5. PP Lo i suy.
ạ
ạ
ạ
ế
• Vd 1 • Vd 2 • Vd 3 u?Ư
ế
Khuy t?ế
X={x/ p1(x)&p2(x)…pn(x)=true}. $ pj(y)=False, j=1..n KL: yˇ X. • L a thóc. ự • Ch ng c ngo i ph m. ớ ứ • C m đoán và cho phép ấ • u: Nh n bi c s t đ ậ Ư ố ượ vi c lo i b s ít. đông t ạ ỏ ố ừ ệ tính ch t đ bi Đi t t ừ ể ấ c b n ch t. đ ả ượ ế
ể
ụ ẫ
ế
ấ
ậ
ấ • Khuy t đi m: Ph thu c ộ vào không gian m u và s ố tính ch t nh n bi t có chính xác?
8
1.1.6 PP Xác xu t th ng kê.
ấ
ấ
ng h p ít khi x y ra.
ố • Vd 1. • Vd 2. • Vd 3. • Vd 4. • Vd 5
Tình hu ng:ố • Kh năng cao nh t. ả • Tr ả ườ ợ • Thông th ng, ít khi. ườ • Trong m t b t hình dong. ặ ắ • Tri u ch ng, ch n đoán, d báo ứ
ự
ẩ
•
u?Ư
u: Phát huy kinh nghi m tích lũy.
ệ
ự
ệ
ệ v..v.. – Ư Tính th c nghi m cao. ộ
ế
ấ
– Khuy t: Đ chính xác có tính ch t ng đ i. K t qu ph thu c vào ả
ụ
ố
ộ
t ế ươ vi c l y m u. ệ ấ
ẫ
• Khuy t?ế
9
1.1.7. PP phân tích & t ng h p.
ổ
ợ
• Phân tích: Chia nh đ nhìn đ
c b n ch t
ượ
ả
ấ
ỏ ể và thành ph n c u thành. ầ
ổ
ệ ể
ấ ố ợ ụ
• T ng h p: Ph i h p, liên h đ có cái nhìn ộ
đang k t và ph thu c. • Lĩnh v c: Chuyên gia, t
v n, bình lu n viên,
ư ấ
ậ
ợ ế ự
ọ
ậ
phân tích viên, nhà lãnh đ o. ạ ủ
• Vd 1 • Vd 2 • Vd 3 • Vd 4
ể
ề ầ ộ ự ệ
ỏ
ề
ườ
ủ
ỏ
ử ầ ố
ể ộ
ố
ả ạ ứ
i v phân tích và t ng h p.
• Nhà khoa h c đi t n cùng c a chi u sâu c n chuyên môn, thông thái đ lĩnh h i s ki n, s v t, đòi h i ph i có tài (chi u sâu). Nhà ả ự ậ i và nhân văn đi theo chi u r ng c a con ng ề ộ l ch s c n đòi h i th i gian và chiêm nghi m ệ ờ ị cu c s ng đ đang k t đ ph c t p c a con ứ ạ ộ ủ ế ộ i và cu c s ng c n ph i có đ c (đ r ng ng ứ ườ ộ ộ ầ ng, bao la). Nhà lãnh đ o đ t n l c ph i ấ ướ ả ượ có tài (có chi u sâu) và đ c (chi u r ng) vì ộ ề v y ph i gi ậ
ề ỏ ề
ả
ổ
ợ
10
1.1.7. PP phân tích & t ng h p.
ổ
ợ
•
ượ
ậ ộ
• Ưu?
ủ
u: Nh n th c đ ủ ấ ộ ậ
ứ
• Khuy t?ế
ừ
c b n ả ứ Ư ch t, n i dung c a s v t ự ậ m t cách đ y đ nh t. ấ ầ Nh n th c v a theo chi u ề ừ sâu (phân tích) v a theo b ề r ng (t ng h p). ổ ộ
• Khuy t: C n nhi u
ế
ợ ầ
ầ
ề ệ ứ
ệ
ể
ế
ấ
ị
th i ờ gian, c n kinh nghi m, tr i ả nghi m và ki n th c nh t ấ ế đ nh đ nh n bi t v n đ ề m t cách đ y đ . ủ
ậ ầ
ộ
11
ố nh , chia c t ? VD?
: Không th b ể ẻ ắ • Tr c quan: Th y và nh n
• Khái ni m HTTT: ệ ữ ệ , thông tin c b n.
ấ ữ ệ
t
ấ ậ ng: ừ ượ và nh n bi ậ
ế
ng
ự
1.2.1-HTTT? • Nguyên t ỏ ự t ngay? Tr u t ế ễ ả ượ ề
ừ ượ ờ
ế
i đ
ng t n t
ớ ố ượ
ừ
ấ ị
ườ
ọ
ệ
bi Đ c di n t nhi u giá tr tr c quan? Cho ị ự ng? Vd: DL tr u t ừ ượ S HD: 005. Tr c quan hay ự ố oC? ng? 50 tr u t ừ ượ Giá tr theo th i gian và ờ ị không gian? Là giá tr g n ị ắ li n v i đ i t i v i ồ ạ ớ ề th i gian nh t đ nh trong ờ ng không gian ng môi tr ữ c nh nh t đ nh? VD? ấ ị ả Ki n th c toán h c có ph i ả ứ ế là HTTT?
-D li u: Thông tin nguyên t ơ ả ố -Tính ch t d li u: * Tr c quan-tr u t * Giá tr theo th i gian và ị không gian. c -HTTT: T p h p DL đ ợ ượ ậ s p x p theo m c đích nh t ấ ắ ụ đ nh. Toàn b ki n th c c a ủ ứ ộ ế ị c ghi nh n loài ng ậ ượ ườ quá kh , m t cách có HT t ứ ộ ng i và d báo c t hi n t ự ả ươ ệ ạ lai trong m i lĩnh v c c a ủ ự ọ cu c s ng v t ch t, tinh ấ ậ th n, k c tâm linh, hi n h u và gi
đ nh.
ố ể ả ả ị
ộ ầ ữ
12
(cid:222)
1.2.2-Mô hình phân c p HTTT.
ấ
•
Nh n xét:
ậ
ế
ạ
ứ ệ
HTTT RA QUY T Đ NH
Ế
Ị
ng nhân s làm vi c cho t ng
ự
ừ
ệ
ng b ng khác nhau cho t ng
ươ
ừ
ổ
-Cao-Th p?ấ -Nhi u-ít ? ề -Nghi p v ? ụ ệ ng ki n th c-Th i gian đào t o -Kh i l ố ượ ờ ng công vi c? -Kh i l ố ượ -S l ố ượ HT. -Vai trò, l HT. ị
ủ ừ
HTTT X LÝỬ
-Giá tr TT c a t ng HT? -Phân b chi phí cho t ng đ n v c a
ị ủ
ừ
ổ
ơ
•
ậ
ấ
ả i các c quan xí ơ
ạ
HT. V n d ng mô hình phân c p, hãy mô t ụ công vi c và thông tin t ệ nghi p:ệ
HTTT TÁC VỤ
ườ
•
Cách ti p c n tìm hi u c a t ng HT?
-Siêu th .ị -Công ty DL. ng h c. -Tr ọ ậ ế
ủ ừ
ể
13
1.2.3-Ba tr c bi u di n c a m t HTTT.
ụ
ủ
ộ
ễ
ể
I.
Các thành ph n c a HTTT: ầ
ủ
I.
ứ
i.ườ Các m c nh n th c HTTT: ậ m c quan ứ ở ứ
ứ ứ
ậ
I.
Các b
D li u. ữ ệ X lý.ử B x lý. ộ ử Truy n thông. ề Con ng ứ Nh n th c ậ ni m.ệ Nh n th c m c logic. ứ ậ Nh n th c m c v t lý. ứ ậ c phát tri n HTTT: ể ướ
Phân tích. t k . Thi ế ế Cài đ t.ặ
14
ứ
ặ
ẳ
T. thông
DL
Ng
Xử Lý
iườ
B c x ướ ử lý
1.3.1.M t ph ng m c nh n th c - Các thành ứ ậ ph n.ầ
QN
ng
i s ườ ử ươ
Không c nầ
Không c nầ
ứ
ị ữ ệ
-Ng d ng t ụ lai i t -Ng ườ ổ ch c đ án ề ứ
Mô hình QNDL: Xác đ nh n i dung ộ d li u mà HTTT ph i ả qu n lýả
Mô hình QNXL th ể hi n khía ệ c nh ạ Thêm/S a/ử Xóa d li u ữ ệ
TC
ộ
• M c t
ứ ổ
ứ ở
Mô hình TCXL
ầ
ệ
ạ
Chu n ẩ lo i m ng ạ (quy mô, tính năng)
Ai ch u trách ị nhi m ph n nào? B trí v ị ố trí nh p xu t ấ ậ d li u. MH ữ ệ DL quan h …ệ
Phân tích viên, K thu t viên ỹ ậ nh p li u và ệ ậ chuyên viên ph n c ng
ứ
ầ
B nh ớ đĩa c ng, ứ t b thi ế ị ngo i vi ạ theo chu n ẩ lo i?ạ
ậ ứ thành
• M c nh n th c ứ ậ quan ni m ệ ở thành ph n nào là ầ quan tr ng?ọ ch c thành ph n nào là ầ quan tr ng?ọ • M c nh n th c ở
VL
ậ
ệ ố
ậ
ng
ậ
Phân tích, L p trình viên và K thu t ỹ viên
ầ
Chu n ẩ nghi th c ứ truy n và ề m ng c ụ ạ thể
H th ng t p tin XD thành ph n t li u ầ ư ệ thành CSDL
Máy nào, c u hình ấ nào? Ph n ầ m m ề nào?
t nh t.
ứ v t lý ậ ph n nào là quan ầ tr ng? Vai trò con ọ i nào là c n ng ườ thi ế
ấ
Giao di n ệ các ch ươ trình K ho ch ế th c hi n ự
ạ ệ
15
1.3.2. M t ph ng m c nh n th c -
ứ
ứ
ặ Các b
ẳ ướ
ậ c phát tri n. ể
Phân tích
Thi
t kế ế
Cài đ tặ
ứ
Quan ni mệ
ậ
T ch c
ứ
ổ
ộ ứ ướ
V t lýậ
• M c đ quan tr ng c a ọ ủ các m c nh n đ i v i ố ớ c phát tri n? các b ể • Vai trò nh n th c m c ứ ậ ứ quan ni m đ i v i m c ứ ố ớ thi
ệ t k ?
ế ế
• Vai trò nh n th c t
ứ ổ ứ
ậ ch c đ i v i m c cài ố ớ ứ đ t?ặ
ậ
• Nêu thu t toán, thu t ậ i có ph i là m c t gi ứ ổ ả ả ch c c a b c phát ứ ướ ủ tri n cài đ t? ặ ể
16
1.3.3. M t ph ng Các thành ph n-
ầ
c phát tri n.
ặ Các b
ể
ẳ ướ
DL
Ng
T.thông
X lýử
iườ
ầ
ủ
PT
TK
PT viên, NSD PT viên, LT viên
c phát tri n c
ầ
CĐ
LT viên, NSD
B x ộ ử lý Không cần HT con, phân công CT con, các Modul
• D li u trong b
c thi
c phân tích?
• Các thành ph n c a HTTT đ ể ượ đ u đ theo các b ướ ủ phát tri n c a Phân ủ ể tích-Thi t k -Cài đ t. ặ ế ế c cài ữ ệ ướ đ t có khác gì v i d ớ ữ ặ li u c a b t k ế ế ướ ủ ệ và b ướ
17
CH
NG 2: PHÂN TÍCH M T
NG D NG TIN H C
ƯƠ
Ộ NHU C U Ầ
Ứ
Ọ
Ụ
2.1 Kh o sát th c t
và phân tích hi n
ự ế
ệ
ộ
ệ ộ
ạ
c đích
ụ
ng d ng ứ
ụ
• Vd: Mô ph ng m t hi n ỏ trong m t tr ng HTTT doanh nghi p?ệ
ọ
• Xác đ nh m c đích tin h c ụ
ả tr ng.ạ 2.1.1 Xác đ nh mị tin h c.ọ 2.1.2 Ph 2.2. Các b
ệ . ng pháp th c hi n c th c hi n trong quá
ươ ướ
ự
ự ệ
trình phân tích.
hóa c a HTTT đó. ươ
2.3. Nêu các quy t c qu n lý (RBTV) và
ả
ỹ
ậ
ắ ng.
t m nh h ầ ả
ưở
2.4. Phân tích các yêu c u x lý và k t
ử
ế
ầ
ể ậ
ậ
ấ
ế
ả
ơ ồ
th c hi n
tài
ệ ộ ệ
ự
ữ ệ
ế
ệ
ng
ữ ệ
ườ
ị ủ • Dùng các ph ng pháp nào? V n d ng k thu t ậ ụ gì? Đ tìm hi u HTTT đó. ể • Bài t p TH: L p h s ồ ơ phân tích cho vi c kh o ả sát và tìm hi u m t HTTT. ể t ng Đ ừ ề nhóm có phân công công t ng vi c c th cho ừ ể ụ thành viên và l p k ế ậ ho ch đ tìm hi u. ể ể
ạ
ữ ệ
ổ
xu t.ấ 2.4.1. Phân tích n i dung k t xu t. ộ 2.4.2. Phác th o s đ logic d ữ li uệ . 2.4.3. Phân tích các d li u bi n đ ngộ . 2.4.4. Phân tích các d li u th tr cự . 2.4.5. T ng h p d li u. ợ 2.4.6. Phân tích các x lý.ử
18
2.1 Kh o sát th c t
và phân tích hi n
ả
ệ
c đích
ụ
ng ứ
ự ế tr ng.ạ • Gi
ự
ủ
ế ủ
ọ ượ
c chi ti ọ
ạ
ể
ủ
•
i ệ ạ
Xác
ụ
c gi
ượ
ủ
ị
i h n c a phân tích có ớ ạ ủ ph i là gi i h n c a lãnh v c ớ ạ ả c n tìm hi u? ầ ể ng d ng tin h c hóa hi n t ọ ụ Ứ c a HT có ph i hi n tr ng ạ ệ ả ủ c a lãnh v c đó đ i v i v n ố ớ ấ ự ủ đ ng d ng tin h c? ọ ụ ề ứ ế
ậ
ậ ị
ế
ầ ể
2.1.1 Xác đ nh mị d ng tin h c. ụ Đ n m đ t c a lĩnh ể ắ v c c n tin h c hóa chúng ta ầ ự c n tìm hi u hi n tr ng c a lãnh ệ ầ v c đó, bao g m: ồ ự * M c tiêu chính c a đ án: ề ủ đ nh cho đ i h n c a ớ ạ phân tích. * Ti n hành thu th p: ế Danh sách các v trí làm vi c ệ Các tác v , k t xu t c n th c ự ụ ế
ấ ầ
•
hi nệ
ự
ầ
ụ
ử ự
• Trong quá trình ti n hành thu th p ta c n phân tích u và ư khuy t đi m c a HT hi n t i? ệ ạ ủ u và khuy t giúp ích gì trong Ư ế quá trình tìm hi u và xây d ng ể HTTT qu n lý và ng d ng tin ả h c. Nêu các ví d ?
ứ ụ
ọ
ụ
ệ
k t qu thu th p.
ự * Đ c t
Các thông tin c n x lý Chu kỳ, th i gian th c hi n ệ ờ Các quy t c c n áp d ng đ ể ầ ắ th c hi n công vi c. ệ ặ ả ế
ả
ậ
19
2.1 Kh o sát th c t
và phân tích hi n
ệ
ả
ự
ể
ư
ự ế tr ng.ạ ng pháp th c hi n ệ . ng pháp
2.1.2 Ph Trong nhi u ph
ươ ề
ế ậ
ứ
ụ
ủ ế
ọ
ậ
ọ ng pháp phân tích ươ ỹ ớ
c chu n b c a
ị ủ
ấ
ả
• Nêu u và khuy t đi m c a các k thu t trong ỹ ủ quá trình phân tích tìm hi u ng d ng tin h c ụ ể ứ hóa m t HTTT? ộ • Các b ẩ ướ t ng k thu t? ỹ ừ ọ
ỗ
ộ
ứ
ả
ậ ể
ệ
ể ứ
ụ
thành công
ế
ươ nghiên c u và tìm hi u “ ng ể ứ d ng tin h c” ch y u là dùng ph t ng h p v i các k thu t ợ ổ sau: • Ph ng v n ỏ • B ng câu h i ỏ • Nghiên c u tài li u văn b n ệ • Quan sát th c tự ế • Tìm hi u y u t ể ố tr ng đi m ể
ậ • M i nhóm ch n m t k ỹ thu t đ trình bày vi c tìm hi u ng d ng Tin H c hóa m t HTTT c ụ ộ ọ thể
• S d ng nhóm phân tích.
ọ ử ụ
20
ộ
ế
2.4.1. Phân tích n i dung k t xu t.ấ • K t qu c a k t xu t có th ể
ả ủ
ấ
ế
• Vd1?
ộ ấ
ấ ổ ế ợ
ế là: M t báo bi u (report): K t ế ể xu t có tính ch t t ng h p ợ (nhi u output k t h p nhi u input).
ề ề
• Vd2?
ộ
ứ
ướ ạ
ắ
ể
ọ ủ
ế
D i d ng m t công th c, hay m t l a ch n: Tìm ộ ự hi u n i dung c a quy t c ộ (output). ướ ạ
ế
ộ ữ ệ
ấ ủ
ọ ơ
ủ
ự ế
ậ
ấ
ặ
ự
ơ
D i d ng ph thu c: Tính ụ duy nh t c a d li u nh p ậ d a vào d li u đang có ữ ệ (K t xu t duyên ph n, Input duy nh t d a vào ấ m t input).
ộ
• Vd3? t ID con. Nh p ID cha khi bi ậ Input m t l n, k t xu t kh p ắ ấ ộ ầ m i n i? Thông tin c a khách hàng có m t trong m i hóa đ n mà không c n ầ ọ nh p.ậ
21
ơ ồ
ữ ệ . 2.4.2. Phác th o s đ logic d li u • Phác th o l
• Vd 1?
ả c đ ồ ạ
ừ
ả ượ quan h nh n d ng t ệ các m u bi u. ẫ
• Vd 2?
ộ
ồ
ượ ị
ứ
ụ
ộ
• Vd 3?
ậ ể • Li t kê các thu c tính ệ c đ quan h t các l ệ ừ và xác đ nh thu c tính ộ đ c l p, thu c tính ph ộ ậ ụ ộ thu c (Công th c, l a ộ ự ch n hay ph thu c ọ hàm?). ữ ệ
ừ
• D li u theo t ng ch c ứ năng hay theo mô hình t ổ
ch c. ứ
22
ộ . 2.4.3.Phân tích các d li u bi n đ ng
ữ ệ
ế
ộ
ế
ữ ệ ả
• Vd 1?
đ th i gian nh t đ nh.
ữ ệ ượ ờ
ế
ộ ộ
• Vd 2? DL bi n đ ng
ế
ộ
t c th i? ứ
ờ
ộ
ế ạ
ượ
• Vd 3? DL bi n đ ng
ế
ậ ứ
ộ
ậ
ở
ộ c tr . ễ ượ ng lo i d ạ ữ c l u tr ữ
ế
ườ ượ ư ờ
ượ
ễ
ể
• D li u bi n đ ng là d li u c thay đ i trong kho ng ổ ấ ị • Có hai lo i d li u bi n đ ng: ế ạ ữ ệ Bi n đ ng t c th i, bi n đ ng ộ ờ ế ứ c tr . theo th i gian đ ễ ượ ờ Bi n đ ng t c th i là m t ộ ờ ứ c c p tr ng thái c a DL đ ậ ủ nh t t c th i khi có m t tác ộ ờ đ ng thay đ i. ổ Vd: Trình tr ng xe Taxi (Đ u, ạ Ch khách, R c khách?). ướ DL bi n đ ng theo th i gian ờ ộ c c p nh t đ c tr là DL đ ậ ậ ượ sau m t qui đ nh c a m c th i ờ ố ủ ị ộ gian nh t đ nh.
ấ ị
ộ
theo th i gian đ ờ • Thông th li u nào đ ệ theo v t c a th i gian? ế ủ • Bi u đ nh p tim trên ị ồ màn hình thu c lo i d ạ ữ li u nào? ệ
Vd: DL báo cáo doanh thu trong ngày, T n kho.
ồ
23
2.4.4. Phân tích các d li u th
ữ ệ
ườ
ự . ng tr c
• Vd1?
ự
ữ ệ
• DL th ườ ổ
• Vd2? • Vd3?
• • Tăng
ng)
l ố ượ
ậ
ồ
• Vd4?
ệ
ệ
• Vd5?
ng tr c là d li u có tính n đ nh cao. ị Ít có bi n đ ng. ộ ế (s ng tr ưở ch m theo th i gian. ờ • Ngu n tài nguyên liên quan t i nghi p v c a HT. ụ ủ ớ • S ki n, S v t, Các đ i ự ố ự ậ t i hay t ng là con ng ượ ổ ườ ch c có trong HTTT ứ
• Khi xây d ng xong PM ự i ta th
ườ
ệ
ng ườ cho DL th
ng nh p li u ậ ng tr c? Lý do?
ự
ườ
24
2.4.5. T ng h p d li u.
ữ ệ
ợ
ổ
• Các b
ướ ổ
ợ
ỗ
ả ủ
c t ng h p DL: B1. Thu th p các h s ồ ơ ậ
phân tích.
B2. Lo i b DL d th a
ư ừ
ạ ỏ và trùng l p.ắ
• M i Nhóm trình bày B1, B2, B3 k t qu c a quá ế trình phân tích, tìm hi u ể m t HTTT c a nhóm đã ủ ộ ch n.ọ
ắ
B3. Phân lo i DL. S p ạ x p các s đ . ơ ồ ế B4. Xây d ng MH QN ự
DL.
ậ
B5. MH logic DL. B6. B t đi n DL. ộ ự ể B7. S p x p và nêu ế ắ thu t toán cho các RB DL
25
2.4.6. Phân tích các x lý.ử
ử
ơ
c
• X lý theo lô hay x lý đ n. • X lý t c th i hay th i gian đ ờ
ứ
ờ
ượ
• Vd2?
• X lý th công, t
đ ng, bán t
ủ
ự ộ
ự
• Vd3?
ử ử tr .ễ ử đ ng.ộ ử
ơ
ứ ạ
ệ
ậ
• X lý đ n gi n hay ph c t p ả (nghi p v , thu t toán). ự
hay đ ng b . ộ ồ
• Vd4? • Vd5? • Vd6?
ụ • X lý trình t • X lý theo thông d ch hay biên
ị
ử ử d ch. ị
• Vd7?
• Thái đ c a x lý khi x lý có s ự ử
ộ ủ
ử
• Vd8?
c .ố ờ
• Th i gian, không gian và t n xu t ấ x lý (T c đ , n i nh n, s l n) ộ ơ ử
ầ ố ầ
ậ
ố
26
CH
ƯƠ
Ữ Ệ
Ộ
NG 3: PHÂN TÍCH VÀ THI T K THÀNH PH N D LI U C A M T Ủ Ế H TH NG HTTT-THI T K MÔ HÌNH D LI U QUAN NI M.
Ầ Ữ Ệ
Ệ Ố
Ế Ế
Ệ
Ế
3.1 Mô hình th c th – k t h p. ế ợ ự ế ợ ự ể ể ả ệ ự ọ ầ ữ ứ ậ ậ ụ ứ ả ố ộ ể ướ
Mô hình th c th - k t h p chính là mô hình quan ni m d li u hay còn g i là ữ ệ ệ m c quan mô hình nh n th c d li u ữ ệ ở ứ ni m. M t mô hình t t ph i th a mãn các ỏ ệ : y u t ế ố Làm rõ các lo i đ i t ng c n quan ạ ố ượ ầ •
c m i quan h c b n gi a tâm. Th y đ ấ ữ ệ ơ ả ệ ạ các lo i đ i t ế Nêu đ c m t s RB c b n c a ủ ơ ả ủ ả ng ố ng. nào đ nh n bi ể ế ậ ộ
• DL quan ni m có ph i là s quan h ệ gi a tr c các thành ph n HTTT v i ớ các m c nh n th c HTTT? và qua các ứ b t k c phát tri n nó tr thành thi ế ế ở mô hình DL quan ni m?ệ Vi c xây d ng mô hình này chính là ệ ự t k mô hình d li u quan ni m? thi ữ ệ ế ế • Hãy li t kê các mô hình mà b n đã ệ bi t? Hãy nêu ý nghĩa c a các mô hình đó. Mô hình đó đã đ m b o các ả y u t t m t mô hình ế ố t?ố t
• Các khái ni m liên quan t ệ ớ i th c th : ể ự
ố ượ ụ
ng, l p? Ví d ? ệ ệ ớ ạ ệ
ố ủ ự ể ả *Đ i t *Quan h , lo i quan h , lđ quan h ? Ví d ?ụ
27
ố ượ ạ ố ượ ộ ượ các lo i đ i t ạ ố ượ 3.2 Các khái ni m c s . ơ ở ệ 3.2.1 Th c thự ể 3.2.2 Lo i th c th . ể ạ ự 3.2.3 Lo i m i k t h p. ạ ố ế ợ 3.2.4 B n s c a lo i th c th tham gia ạ vào MKH. 3.2.5 Khóa c a Lo i MKH. ủ ạ
CH
ƯƠ
Ữ Ệ
Ộ
NG 3: PHÂN TÍCH VÀ THI T K THÀNH PH N D LI U C A M T Ủ Ế H TH NG HTTT-THI T K MÔ HÌNH D LI U QUAN NI M.
Ầ Ữ Ệ
Ệ Ố
Ế Ế
Ế
Ệ
3.3 Các nguyên t c khi xây d ng mô ắ
ự
ị
ệ
3.4 Các b
ự ướ
ế ợ ệ
ự
ự
hình th c th - k t h p. ể ự mô hình th c th - k t h p. ự
c th c hi n khi xây d ng ế ợ ể ế
ể 3.5 Mô Hình Th c th k t h p m ở
ợ
i th c khi l u tr trong ư
ng trong th ế ữ
.
ở
r ng.ộ 3.5.1 Lo i mạ 3.5.2 Lo i mạ
ố ế ợ ế ạ ộ
i k t h p đ qui ố nghĩa trên m t ộ lo i MKH ạ t hóa và t ng
ệ
ổ
• Ví d 1 đ i t ụ
ế
ệ i k t h p đ nh ị ợ khác. 3.5.3 B n s c a m t lo i MKH. ố ủ ả 3.5.4 Chuyên bi quát hóa.
ữ
ự
ể
ề
ạ
ạ
ỗ
ượ ư ể
3.5.5 Gi a hai lo i th c th có ạ nhi u lo i MKH, M i lo i MKH có m t ng nghĩa duy nh t.
ữ
ấ
ộ
• T i sao ta g i 1 đ a ch ạ ỉ ọ c th : 54 Hoàng Di u, ụ ể P.3, Q.3, TP.HCM là m t ộ quan h ĐC? ệ • M t đ i t ộ ố ượ gi ự ớ c làm rõ b i HTTT đ ượ các giá tr (DL) c a m t ộ ủ ị quan h c th ? ệ ụ ể ng: Chi c ố ượ xe này c a Cty Mai Linh ủ c l u tr nh th đ ư ế ữ nào? đ nó là m t quan ộ h ?ệ
28
ể
• Gi s ta có 1 th c th : ả ử ự ể
i thích ả
•
ầ
ể
• ạ ệ
ầ ự
• ể
Ví d : 1 th c th hóa đ n:
ự ng? 05DTH01, L p 05 ĐH CNTT 01 hãy gi ớ ng h p sau: 2 tr ợ ườ i/T i sao 1 quan h SV: ệ ạ 004, Tr n Văn A, Nam, 06/06/1990, 05DTH01 không là th c th ? ự ii/T i sao 1 quan h SV: 004, Tr n Văn A, Nam, 06/06/1990 là th c th ?ể Th c th là quan h ? Quan h là th c th ? ệ ự Th c th và quan h đ u là đ i t ố ượ ự ệ ệ ề
3.2.1 Th c thự • Th c là m t đ i th ố ộ ự ể i trong th ng t n t t ạ ế ồ ượ c làm rõ i th c đ gi ượ ự ớ tính b i các giá tr và có ị ở . Nghĩa là s ự đ c l p cao ộ ậ th này th c i t t n ể ự ạ ồ không ph thu c vào ộ ụ th c th khác. ể ể
ự ụ
ơ
ự 006, 28/07/2010
ậ
ỏ ộ
ệ ệ ủ ủ ệ
• Ôn t p CSDL: KN liên ự
ủ ệ ơ
ệ
ủ ệ ộ
ủ
ủ ủ ệ
ng t n t ồ i th c đ ự ả ở
ị
29
ậ i th c th . quan t ể ớ *Quan h : là m t đ i ố ộ i trong th t ạ ượ ế c làm rõ gi ượ ớ (mô t ) b i các giá tr có liên quan v i nhau.
ớ
ể ể • Câu h i ôn t p CSDL: i/Thu c tính quan h ? ii/Khóa c a quan h ? Khóa c a Lđ quan h ? iii/006 là khóa c a 1 quan h Hóa đ n? SoHD là khóa c a lđ quan h HoaDon? Hay là thu c tính khóa c a lđ quan h HoaDon. ệ iv/ĐN rõ ràng khóa c a quan h và khóa c a Lđ quan h ?ệ
3.2.1 Th c thự
ể
• S m ng có ph i là khóa c a Lđ ả
ố ạ
ủ
Ví d : 1 quan h hóa đ n:
ụ
ệ
ơ
quan h ConNguoi?
ệ
i đ u tiên phát
ườ ầ i thích?
• Đ vui: Ai là ng hi n khóa? Gi ả
ấ
ệ
ố ệ ỗ
ề
ọ
• M i SV ch n 1 Vd v khóa? • Xác đ nh khóa c a các Lđ quan h ệ ủ
ị
ấ
ướ ạ
ệ
sau: -TKB(mp, thu, gbd, sotiet, mgv, mlop, mmh) -GiayKethon(sqd, ngayKh, cmndvo, cmndc, lanv, lanc) -Lamban(mct, mtr, phut). ỉ ả
ị
ả
ệ
ể
ọ
ị
Ví d : Lo i quan h hóa t c các hóa c bi u di n i d ng Lđ quan h :
ễ ệ
• Khóa có ph i do PTV ch đ nh? Có lđ quan h nào không có khóa? G p đ nh danh Mã là ta ch n ặ khóa?
006, 28/07/2010, kh0076. *Lo i quan h : T t c ả ạ các quan h có cùng ệ tính ch t mô t . Tính ả ấ g i là thu c ch t mô t ả ọ ộ tính c a lo i quan h . ạ ủ ệ Lo i quan h đ c bi u ạ ể ệ ượ i d ng Lđ quan di n d ễ h .ệ ạ ụ đ n là t ơ ấ đ n đ ượ ơ d ạ ướ HoaDon(SoHD, NgayLap, Mkh)
30
3.2.2 Lo i th c th . ể ạ
ự
• KN: Lo i th c th là t
ể
• Vd1?
ự ể
ạ ự
ả
ấ ủ
c bi u ể
ể ượ
t c ấ ả các th c th có cùng tính . Tính ch t mô t ch t mô t ả g i là thu c tính c a lo i ạ ộ th c th . ể • M i lo i th c th đ ạ ự i d ng: ướ ạ
ấ ọ ự ỗ di n d ễ Ví d :ụ
ự
ể
ạ
-tt1 -tt2 - .. -ttn
HoaDon
-Sohd -NgLap
31
3.2.2 Lo i th c th . ể ạ
ự
ủ
• Vd2?
ể
ấ ự
ự
ộ
ự
ệ
ể
• Khóa c a th c th : Là t p giá tr ị ể ậ ự bé nh t dùng đ phân bi t gi a ữ ệ ể các th c th trong cùng m t lo i. ạ ộ • Khóa c a lo i th c th : T p ậ ể ạ ủ ấ mà giá tr c a thu c tính bé nh t ị ủ nó dùng đ phân bi t th c th ể ể này v i th c th khác trong cùng ớ ự m t lo i. ạ
ộ
32
ể
ự
ể
ự
• Có 3 lo i – Lo i th c th : ự
ạ
ạ ự
ể ủ
ự ậ
ạ
ơ ự
• 005 là khóa c a th c th 1 ủ hóa đ n, Sohd là khóa c a lo i th c th HoaDon? ể
ổ
ị
ộ
ủ ườ
ng không có thu c ế
ọ
• Ng
ườ
ụ
i ta hay l m d ng t ạ ủ
ụ ự
: ừ Sohd là khóa c a th c th ể HoaDon?
ạ
ể ố ượ ế : Con ng t)
ng Ngoài i hay t ổ ườ
ậ
t khóa và thu c tính
ệ
ộ
• Phân bi khóa?
ụ ừ
ể
ng th c th trong lo i ạ ể
ng theo th i ờ
ự ưở
ự
ấ
ụ
3.2.2 Lo i th c th ạ ự ạ *Lo i th c th c b n (tr c ể ơ ả quan): Hàng hóa, s v t, ngu n ồ tài nguyên c a HT có tính n đ nh cao, th tính th i gian (n u có ít quan ờ tr ng). Ví d : Mathang, Kho, BaiHat, PhongHoc, v.v… *Lo i th c th Đ i T ự (d nh n bi ễ ch c.ứ *Lo i th c th nghi p v (tr u ệ ự ạ : Luôn có thu c tính th i t ng) ờ ộ ượ gian, s l ố ượ th c th tăng tr ể gian r t nhanh. Ví d : HopDong, HoaDon, PhieuXuat, PhieuNhap, v.v…
33
3.2.3 Lo i m i k t h p.
ố ế ợ
ạ
• M i k t h p:
ạ ệ ể ị ủ ố ế ợ
ấ ể ể ủ ự ữ ị ị
•
ể ự ữ ể ệ ạ ớ
ạ ữ ạ ố ế ợ ố ế ợ ạ ự ố ế ợ ể ặ ủ ấ ạ ộ
ố ế ợ ộ ủ ự ể ạ ộ
ố ế ợ ạ
•
ự ữ ữ ề ể ấ ộ ỗ ỉ
ữ ệ
ệ ớ ấ ự ữ ể ộ ớ ộ
ố ế ợ Gi a 2 th c th có quan h ng nghĩa v i nhau t o thành m i k t h p. Giá tr c a ữ ự ớ m i k t h p ít nh t là các giá tr khóa c a th c th tham gia và có th có giá tr riêng ố ế ợ c a m i k t h p. ủ Lo i M i k t h p: Gi a 2 Lo i th c th A và B có các th c th quan h ng nghĩa v i nhau t o thành lo i m i k t h p AB (có th đ t tên khác). Thu c tính c a lo i m i k t h p ít nh t là các thu c tính khóa c a các lo i th c th tham gia ngoài ra còn có thu c tính riêng c a lo i m i k t h p. ủ Tính Ch t c a MKH: ấ ủ - M i m i k t h p ch mang m t ng nghĩa duy nh t. Gi a 2 th c th có nhi u quan ố ế ợ h ng nghĩa ph i có nhi u MKH. ả - V i m t ng nghĩa (m t MKH) m t th c th có th không quan h v i b t kỳ th c th nào, ho c quan h m t ho c quan h nhi u th c th khác. ặ ề ộ ệ ộ ự ệ ể ề ự ể ể ặ
Phai
MSNV
HoTen
NgSinh
Nam
005
ầ
Tr n Văn A
06/10/197 0
006
Nữ
Ng Th Bị
10/01/198 0
Nam
007
Cao Tu nấ
01/12/197 6 TenPB
MPB
01
Tài Vụ
02
T Ch c ứ
ổ
34
3.2.3 Lo i m i k t h p.
ố ế ợ
ạ
• 1 Th c th ự
ể Nhân viên:
005
Tr n Văn A
06/10/1970 Nam
ầ
005, 01, GĐ
– M i k t h p? ố ế ợ – Ng nghĩa? ữ
01
Tài vụ
• 1 Th c th ự
ể Phòng ban:
ợ
MSNV-
HoTen-
NhanVien
– Lo i M i k t H p? ố ế ạ – Ng nghĩa? ữ – Khóa c a Lo i MKH?
ủ
ạ
Ngsinh-
Phai-
Thuo c
-MSNV -MPB -CV
MPB-
PhongBan
TenPB-
35
3.2.4 B n s c a lo i th c th tham gia vào MKH. ự
ể
ạ
ố ủ • B n s c a lo i th c th tham gia vào ự ạ
ả ố ủ
ể
ả
• Vd1:
N.
MKH là: (Min, Max), Min, Max ˛ Min: Số thể hiện tối thiểu của thực
thể tham gia vào MKH.
Max: Số thể hi nệ t
iố đa của thực
thể tham gia vào MKH.
• Vd 2:
• Nhận xét:
Max<>0, vì nếu Max=0 thì Min=0.
Vậy hai loại thực thể không có quan h ệ ng ữ nghĩa. Min>1 thì Max>1.
• Vd3:
• Qui ước:
Min > 1 ta ghi Min = 1. Max >1 ta ghi Max = n.
36
ả
ạ
ể
Nhiều-Nhiều
3.2.4 B n s c a lo i th c th tham gia vào MKH. ự ố ủ Khả năng cặp bản số: (0,1), (1,1), (0,n), (1,n) - Hai cặp bản số gi aữ hai loại th cự thể: *(0,1)-(0,1): Quan hệ một-một. *(0,1)-(0,n): Quan hệ một-nhiều, quan hệ con-cha. Cha có thể không có con hoặc nhiều con và con hoặc không biết cha hoặc có một cha duy nhất. *(0,1)-(1,n): Quan hệ một-nhiều, quan hệ con-cha. Cha có nhiều con và con hoặc không biết cha hoặc có một cha duy nhất. *(1,1)-(0,1): Quan hệ một-một, Một số thực thể bên phải không tham gia MKH. *(1,1)-(1,1): Quan hệ một-một. Hai loại thực thể có thể gom lại một loại, và loại thực thể gom có 2 khóa. *(1,1)-(0,n): Quan hệ một nhiều, quan hệ con-cha, cha có thể không có con và con phải có một cha duy nhất. *(1,1)-(1,n): Quan hệ một nhiều, quan hệ con-cha, mọi cha đều có con và con phải có một cha duy nhất. *(1,n)-(0,n) *(1,n)-(1,n) *(0,n)-(0,n)
37
3.2.4 B n s c a lo i th c th tham gia vào MKH. ự
ố ủ
ể
ạ
ả
MatHang
Qui ước:
MaHg
TenHg
QuiCach
DonGiaMua
A
KemPS1
20.000
H pộ
B
Đ ng BH
Kg
15.000
ườ
C
G o Nt
Kg
25.000
ạ
HoaDon
SoHd
NgayLap
01
01/08/2010
02
01/08/2010
03
02/08/2010
CTHoaDon
SoHd
MaHg
SL
DonGiaBa n
3
?
01
A
(1,2)
(0,3)
5
?
02
A
CTHo aDon
HoaDo n
SoHD- NgayLa p-
10
?
02
B
-MaHg -TenHg -QuiCach -DonGiaMua
6
?
03
A
(1,n)
(0,n)
-SL - DonGiaBan
38
MatHang
3.2.5 Khóa c a lo i MKH. ủ
ạ
•
ạ
ủ
Khóa c a lo i ạ ủ MKH
ố
ự ả
ượ ố ế
c suy ra t ợ
Trườ ng h p ợ
ể
ự
C p ặ B n s ố ả th c ự th Aể
C p ặ B n s ả Th c ự th Bể
•
ủ
ể ố ủ ộ
(0,1)
(0,1)
1
ộ
ầ
ụ
ủ
ủ
ủ
ạ ạ
2 Khóa: Khóa1 là khóa lo i th c ự th A, Khóa 2 là khóa lo i th c ự ể th Bể
•
ặ
ể
ự
ể
(0,n)
2
(0,1)
1 Khóa: là khóa lo i th c th A
ự
ể
ạ
ạ
ệ
ạ
(0,1)
(1,n)
3
1 Khóa: là khóa lo i th c th A
ự
ể
ạ
ệ
ộ
(1,1)
(0,1)
4
•
ạ ạ
ự
ủ
ợ
2 Khóa: Khóa1 là khóa lo i th c ự th A, Khóa 2 là khóa lo i th c ự ể th Bể
(1,1)
(1,1)
5
ớ ể
ạ ạ
•
ng h p 1, 4, 5: Có 2 khóa. Có 2 cách gom?
ợ
2 Khóa: Khóa1 là khóa lo i th c ự th A, Khóa 2 là khóa lo i th c ự ể th Bể
ự ườ ọ
6
(1,1)
(0,n)
1 Khóa: là khóa lo i th c th A
ự
ể
ạ
7
(1,1)
(1,n)
1 Khóa: là khóa lo i th c th A
ự
ể
ạ
8
(1,n)
(0,n)
ộ
khóa c a th c Khóa c a lo i MKH đ ừ ủ th tham gia vào m i k t h p, d a vào c p b n ặ ự s c a th c th tham gia vào MKH. Thu c tính riêng c a MKH không tham gia vào khóa c a MKH và ph thu c đ y đ vào khóa c a MKH. Khi cài đ t, sau khi chuy n các lo i th c th và ạ các lo i MKH sang lo i quan h , ng i ta gom các ườ lo i quan h cùng khóa thành m t lo i quan h . ạ ệ ạ Tr ng h p 2,3,6,7: Khóa c a lo i th c th A ạ ể ườ i ta gom lo i trùng v i khóa c a lo i MKH. Ng ườ ạ ủ ạ th c th A và lo i MKH thành 1 lo i quan h . ệ ạ ạ Tr Ch n cách gom? Lý do? Sinh viên hãy trình bày các VD sau: VD 1? Tr VD 2? Tr
ng 1? ng 2?
ườ ườ
1 Khóa: Là các thu c tính khóa c a lo i th c th A và khóa c a ủ ủ ể lo i th c th B . ạ
ự ể
ạ ự
9
(1,n)
(1,n)
ộ
• • • • ……… •
VD 10? Tr
ng 10?
ườ
1 Khóa: Là các thu c tính khóa c a lo i th c th A và khóa c a ủ ể ạ ủ lo i th c th B . ự ạ
ự ể
10
(0,n)
(0,n)
ộ
ạ ạ
ữ ữ
ự ự
ể ể
ạ ạ
1 Khóa: Là các thu c tính khóa c a lo i th c th A và khóa c a ạ ủ ủ ể lo i th c th B . ự ạ
ự ể
ủ
ị
39
• • • •
Lo i MKH gi a 2 lo i th c th là MKH 2 ngôi. Lo i MKH gi a 3 lo i th c th là MKH 3 ngôi. Xác đ nh khóa c a lo i MKH 3 ngôi? ạ Vd cho 3 ngôi?
3.3 Các nguyên t c khi xây d ng mô hình th c th k t h p. ự
ể ế ợ
ự
ắ
M i lo i th c th khi xây d ng ph i đ m
ự
ự
ể
ả
ả
ỗ
ạ b o: ả i.
ữ
ự
ụ ạ
ể ị ắ
ự
hai th c th tr lên
ự
ể ở
Ph i có giá tr l u tr và khai ị ư ả thác ii. Ph i có t ả
• Câu h i:ỏ • Hãy nêu các ví d các lo i ạ th c th b vi ph m các nguyên t c (i), (ii), (iii), (iv) đ ể làm rõ cách xây d ng mô hình h n?ơ
• Hãy nêu 2 danh m c các
ụ
iii. Tên c a lo i th c th ph i là
ể
ự
ả
ệ
ụ
nghi p v qu n lý cúp bóng ả đá?
c làm rõ
danh t ộ
ự
ể ượ t) b i các y u t
: ế ố
ở
• Vd1? Nguyên t c i, Th c th ể • Vd2? Nguyên t c ii, Th c th ể • Vd3? Nguyên t c iii, Th c th ể • Vd4? Nguyên t c iv, Th c th ể
ự ự ự ự
ắ ắ ắ ắ
ụ ể
ừ (hai th hi n). ể ệ ủ ạ .ừ iv. M t lo i th c th đ ạ (nh n bi ế ậ Tên g i.ọ Thu c tính. ộ M t vài th hi n c th (vài ể ệ ng, vài dòng giá tr c ị ụ
ộ đ i t ố ượ th )ể
40
3.3 Các nguyên t c khi xây d ng mô hình th c th k t h p. ự
ể ế ợ
ự
ắ
ộ
ộ
ể
ự ẫ
ụ
• Câu h i:ỏ • Vì sao ph i th a nguyên t c
ắ
ỏ
ạ ộ ầ
ụ
ộ
v. Các thu c tính trong m t lo i th c c ph thu c l n th không đ ượ nhau ngo i tr ph thu c đ y đ ủ ừ ạ vào khóa.
• Vd5? Nguyên t c v, Th c
vi. M i lo i th c th ph i đ m b o tính ể
ả ả
ự
ả
ự
ả (v), (vi) cho ví d ?ụ ắ
thể
vii. M i lo i th c th thu c m t trong
ạ ỗ đ c l p. ộ ậ ạ ỗ
ộ
ộ
• Vd6? Nguyên t c vi, Th c
ự
ắ
ự ụ
thể
ơ ả
ắ
ị
Th c th -Dm TT c b n
ự
ơ ả
ự ệ
ắ
ủ
ng ngoài: Con
ườ
ổ
ụ
ệ
ắ
ụ
ờ
ng tr u t
ng.
ể các danh m c sau: Danh m c thông tin c b n: Tính ụ n đ nh cao, không có thu c tính ộ ổ th i gian, nêu lên s ki n, s v t c ờ ự ậ ơ b n, ngu n tài nguyên c a HT. ồ ả Danh m c đ i t ố ượ ụ ch c. i hay t ng ứ Danh m c các nghi p v : Luôn có ụ thu c tính th i gian, danh m c các ộ đ i t ố ượ
ừ ượ
• Vd7? Nguyên t c vii, ể • Vd8? Nguyên t c vii, Th c th -Dm TT đ i ự ố ể ng ngoài. t ượ • Vd9? Nguyên t c vii, Th c th -Dm TT các ể ự nghi p vệ ụ
41
ắ
3.3 Các nguyên t c khi xây d ng mô hình ự th c th k t h p.
ỗ
ể ế ợ M i m i k t h p khi xây d ng ph i đ m b o: ả ạ
ự ả ả ả
ắ
i.
ả ể t cho qu n lý. ế
ii. ả ự ự ầ ạ
• Vd10? Nguyên t c i, MKH • Vd11? Nguyên t c ii, MKH.
ắ
ố ế ợ ữ ệ ữ ố ế ữ
ể ể
• Vd12? Nguyên t c iii, MKH
ỗ
ắ
ữ ề ỉ
• Vd13? Nguyên t c iv, MKH
ắ
iv. ượ ủ
• Vd14? Nguyên t c v, MKH
ắ
ủ ố ế ể ự
v. ố ế ợ
ấ ự ủ ộ ủ ồ
ố ế ợ ể
ủ ộ
ế ợ ộ
42
Gi a các lo i th c th ph i có quan h ng nghĩa c n thi M i k t h p t o ra ph i có giá tr ị ợ l u tr và khai thác. ư iii. Gi a hai lo i th c th có th có ạ ự nhi u m i k t h p. M i m i k t h p ố ế ợ ố ế ợ ch mang m t ng nghĩa duy nh t. ấ ữ ộ c suy ra Khóa c a m i k t h p đ ố ế ợ khóa c a các lo i th c th tham t ự ể ạ ừ gia vào m i k t h p, d a vào b n ả ự ợ s c a th c th tham gia vào m i ố ủ ố k t h p. ế ợ Thu c tính c a m i k t h p ít nh t ộ bao g m thu c tính khóa c a th c th tham gia vào m i k t h p, ngoài ra còn có thu c tính riêng c a m i ố k t h p, thu c tính này không tham gia vào khóa c a m i k t h p. ủ ố ế ợ
3.4 Các b
c th c hi n khi xây d ng mô hình th c
ướ
ự
ự
ự
ệ th k t h p. ể ế ợ
Vd1?
(i) Nh n d ng lo i th c th c b n: ạ
ậ S ki n, s v t, ngu n tài nguyên ể ơ ả ồ ự ự ậ
ạ ự ệ c a HT ủ ổ ị
ự ậ ờ ầ
ầ
ậ
ụ
ng (ii) Nh n d ng lo i th c th đ i t Tính n đ nh cao, ít c p nh t, ậ không có thu c tính th i gian ộ Khi xây d ng xong ph n m m, ề khách hàng th ng yêu c u Cty ườ nh p li u ph n thông tin này. Ví ầ ệ d : Mathang, Benh, Thuoc, Lo i ạ hàng, MucLuong, Khuvuc, MonHoc.v.v... ự ể ố ượ ạ ạ
Vd2?
ậ ngoài:
i hay t ổ ườ ch c. ứ
Con ng Khách hàng, nhà cung c p, nhân
ch c ứ ệ
43
ấ s trong công vi c, các t ổ ự liên quan. Ví d : Khoa, ụ PhongBan, To, Nhom, Tinh_Tp, KhuVuc.v.v…
3.4 Các b
c th c hi n khi xây d ng mô hình th c
ướ
ự
ự
ự
ệ th k t h p. ể ế ợ
• Vd3?
(iii) Nh n d ng lo i th c th nghi p v : ụ ể ệ ạ ậ
ng có thu c tính th i gian. ự ạ Lo i th c th liên quan các đ i ự ố ạ ể ng, có liên quan t ng tr u t t i ớ ừ ượ ượ công vi c, di n ra h ng ngày, ằ ễ ệ h ng gi . ờ ườ ờ ộ
ớ
ả
i k t ế ng theo kho ng th i ờ ự ể
ằ Th Các th ng kê liên quan t ố qu ho t th ả ườ ạ gian c a lo i th c th này. ạ ủ Ví d : HoaDon, DonDatHang, ụ PhieuKhambenh, ToaThuoc, v.v…
ợ ệ ủ c a lo i th c th : ể ự ạ
• Vd4.
.ừ
ữ
(iv) Ki m tra tính h p l ể Danh t Có tính l u tr và khai thác. Có 2 th hi n (2 dòng d li u) tr ở ư ể ệ ữ ệ
lên.
Các thu c tính không ph thu c ụ ộ ộ
44
l n nhau, ngoài tr khóa. ẫ ừ
3.4 Các b
c th c hi n khi xây d ng mô hình th c
ướ
ự
ự
ự
ệ th k t h p. ể ế ợ
(v) Xác đ nh các m i k t h p b c 1:
• Vd5?
ố ế ợ ị
ự ữ
Xác đ nh ng nghĩa gi a các lo i th c th ? ể Xác đ nh c p b n s c a lo i th c th tham gia vào ậ ữ ố ủ ạ ự ị ị ể ặ ả ạ
ạ
• Vd6?
ng là MKH phân
ị ư ữ
ể
ẳ
ộ
ng là MKH tr c thu c, s h u,
c p theo Cha-Con ho c bình đ ng M t-M t. ặ ấ Lo i th c th (i)-(ii): Th ộ ườ
ở ữ
ự
ể
ạ
ườ ộ ự
• Vd7?
Cha-Con.
ng là chi ti
ự
ườ
ế ủ
t c a nghi p v , Mkh ệ
ụ
• Vd8?
Lo i th c th (i)-(iii): Th ề Lo i th c th (ii)-(iii): Th
ạ ề ạ
ườ
ng là MKH s h u nghi p v , ở ữ
ụ
ệ
ể Nhi u-Nhi u ự ể MKh Cha-con.
lo i MKH. MKH ph i có giá tr l u tr và khai thác. ả L p t h p các MKH có th : ể ổ ợ ậ Lo i th c th (i)-(i), (ii)-(ii), (iii)-(iii): Th ự ạ
(vi) Xác đ nh m i k t h p b c 2 (m c sau). ụ ậ ị
• Vd9?
MKH d a trên m i k t h p b c 1 và các lo i th c ố ế ợ ự ạ ậ ố ế ợ ự
th . ể
• Vd10?
Xem MKH b c 1 nh là lo i th c th thì b c 2 xem ự ư ể ậ ậ ạ
45
xét nh b c 1. ư ậ
3.5 Mô hình Th c th k t h p m r ng.
ể ế ợ
ở ộ
ự
•
:
ệ ữ
ạ ể
3.5.1 Lo i ạ M i k t h p đ qui ố ế ợ - Là lo i m i k t h p gi a hai lo i ạ ố ế ợ th c th trùng nhau. ự Ví d :ụ
(1,n)
•
Tinh_Tp
Langgien g
ủ ữ ạ ị
Ma_T_tp- Ten_Tp- Dt- Ds-
Ví d 1:ụ Xác đ nh ng nghĩa c a các lo i MKH đ quy gi a các lo i th c th sau: ạ ự ữ ể ệ
- ? - ?
MônH c, ChanDua, NhanVien. ọ
ợ
ự
ể ủ
ố ế ộ
ợ ạ
ụ
ữ
• Ví d 2:?ụ
ệ ự
ồ
ể t o ạ
ị ủ
- M i k t h p đ qui là m i k t ố ế ệ h p gi a 2 th c th c a cùng m t ữ lo i th c th . ể ự Vi d : 1 Th c th -> LA, Long An, ể ự … Quan h ng nghĩa Langgieng v i 1 th c th -> HCM, H Chí ớ Minh,… thành MKH Langgieng. Giá tr c a MKH láng gi ng là: LA, HCM.
ề
46
• 1 MKh hôn thú?
3.5 Mô hình Th c th k t h p m r ng.
ự
ở ộ
i k t h p đ nh nghĩ
3.5.2 Lo i mạ
ố ế ợ
ị
a trên m t ộ lo i ạ
ể ế ợ • M i k t h p b c n? ế ợ ố • Vd1: MKh b c 1, 3 ngôi gi a các lo i ạ
ậ
•
ậ
ữ
ữ
ạ ự
ự ể
ậ
ạ
ữ
ạ
ự
ạ
ữ
ạ
ậ
• Vd2: MKh b c 2 gi a các lo i th c ậ th c th : GV, Mon, Lop? ậ ạ ự
ạ
ể ậ
•
ữ
ạ
ạ
ự ạ ậ
ạ
ớ
•
ậ ặ
ả
ể
ậ ư ạ
ự
ữ th : GV, Mon, Lop? • Nh n xét vd1, vd2? • Vd3: MKh b c 2 gi a các lo i th c ữ th : Phong, Lop, GV, Thu, Ca, Mon? • Vd4: MKh b c 2 gi a các lo i th c ự ạ ữ
MKH khác. Lo i MKH b c 1: Lo i MKH gi a các lo i ạ ạ th c th . ể * Lo i MKH b c 1, 2 ngôi: Lo i MKH gi a ạ các 2 lo i th c th . ể * Lo i MKH b c 1, 3 ngôi: Lo i MKH gi a các 3 lo i th c th . ự ể Lo i MKH b c 2: Lo i Mkh gi a lo i MKH ạ ậ b c 1 v i các lo i th c th . ể ự C p b n s c a lo i MKH b c 1 tham gia ạ ố ủ vào MKH b c 2 gi ng nh lo i th c th ể ố ậ tham gia vào MKH b c 1. ậ
ể
Bi u di n:
ể
ễ
ố
ậ th : Tran, CauThu, Phut? • VD 5? SV đ a tình hu ng? ư • Vui c i:ườ
B
A
(?,? )
(?,? )
AB C
MKH b c 1, 3 ậ ngôi: ơ
(?,?)
C
– Anh Bính, Anh Tho và cô Vân t ừ i năm 3 h ch i thân v i năm 1 t ớ ọ ớ nhau nh 3 ng i b n thân đó là ườ ạ ư MKH b c 1, 3 ngôi. ậ
(?,?)
(?,?)
A
B
AB
ớ ứ MKH b c 2: ậ ị
(?,?)
i b n chung. Anh ớ ườ ạ
(?,?)
C
i, m t ng hay ngâm nga bài i đi v i m t ng ộ ườ ộ
AB C
47
ớ i l ng l …” – T i năm th 4, Anh Tho và cô Vân hình thành MKH xác đ nh riêng t ư đ c bi t và v i MKH đó xem anh ệ ặ Bính nh ng ư Bính th ườ “M t ng ườ ộ ng ườ ặ ẽ
3.5 Mô hình Th c th k t h p m r ng.
ể ế ợ
ở ộ
ộ
ả
ự 3.5.3 B n s c a m t lo i MKH. •
ạ
ạ ườ
ỗ
ạ
ể
ả ể ể
ừ
ạ
ệ
ủ ủ
ự
ể
ị
•
ở ộ
ố
ạ ạ ắ
ể
ố ủ ng có b n Lo i MKH thông th s là: [1,1..1]. Nghĩa là m i bi u ố hi n c a 1 lo i MKH là t ng bi u ệ hi n c a các lo i th c th tham ạ ệ gia. Lo i MKH m r ng có b n s là: ả ạ <>[1,1..1]. Nghĩa là 1 th hi n c a ủ ể ệ m t MKH có th có nhi u giá tr ị ở ộ thu c tính c a 1 th c th nào đó.
ề ự
ủ
ể
ộ
• Lo i MKH khi chuy n thành lđ quan h (hay lo i quan h ) thì b vi ệ ph m DC1? Tìm cách kh c mô hình này? (cid:222) Lđ quan h xe vi ph m ệ
ạ
• Ví d :ụ B n s MKH: ố
ả
(cid:222) Kh c ph c? V n gi ữ ụ
ẫ
3 ể trên hãy
Máy
S nườ
(0,1)
(0,1)
DC1? ắ ạ ề
ạ
[1,1,2]
ả
Xe
(0,1)
lo i th c th ự đi u ch nh lo i MKH đ ể ỉ có b n s [1,1..1]. ố • Sv nêu các vd khác?
Bánh
48
3.5 Mô hình Th c th k t h p m r ng.
ể ế ợ
ở ộ
ự
c
• 3.5.4 Chuyên bi
t hóa
• Khi cài đ t đ ể
ệ và t ng quát hóa.
ổ
ặ ượ chuy n thành lđ quan h ?ệ
TQH
ủ
CB2
• Chuyên bi t hóa nhân ệ ng ĐH? viên c a tr ườ • Chuyên bi t hóa nhân ệ
CB1 • Ví d :ụ
viên c a nhà máy?
• SV t
NhanVie n
MSNV- HoTen- NgayS- Phái-
t hóa, chú ý
ệ
TQH
ở
Tđđm-
-TN
ThuKy
CanBo
ủ đ a các vd v ề ự ư chuyên bi các thu c tính ộ và CB?
49
3.5 Mô hình Th c th k t h p m r ng.
ể ế ợ
ở ộ
ự
ạ
ự
ữ
ạ
ạ
ể
ạ
ộ
• 3.5.5 Gi a hai lo i th c th có nhi u lo i MKH, ề M i lo i MKH có m t ng nghĩa duy nh t.
ể ỗ ữ
ấ
(?,?)
(?,?)
MKH 1
(?,?)
(?,?)
A
B
MKH 2
• Tìm các lo i MKH gi a ữ ạ các lo i th c th sau: ự - vd1: KhachHang- PhieuGoiHang? - vd 2: NhanVien- Pban? - vd 3: Nhanvien-Dchi?
(?,?)
(?,?)
MKH 3
• SV đ xu t các vd?
ề
ấ
50
Bài đ c thêm: Nh ng khó khăn khi xây d ng mô hình QN DL
ự
ữ
ọ
• Vi d 1: Xem ĐĐH là
ụ
(i) Xem là lo i th c th hay là lo i MKH. ạ
ự ự ẫ
ạ
c ọ ng qu n lý l ả
ặ ự
lo i ả ạ
ư ạ ố
ặ
ớ ặ ặ ụ ể
vd1, vd2?
lo i th c th ? ể ự • Vi d 2: Mô t ụ MKH ĐĐH? ừ
• Nh n xét t ậ
ạ ầ
ộ ộ ậ ạ
ể
ủ ự ể
• Các ví d do SV trình ụ
ế
bày?
ự
ng do lo i th c th ể ạ ng cao, Tính tr
ự u ườ ấ ộ ụ ờ
ế ấ
51
ạ ể * S nh m l n là do tên g i. Ví d ụ ầ xem ĐĐH là đ i t ượ ố ượ đ t, đ t đ t thì nó là lo i th c th , ể ợ ặ nh ng xem ĐĐH là m i quan h c a ệ ủ khách hàng, m t hàng, giá m t hàng v i ngay đ t c th thì nó là lo i MKH. *Nhìn theo “nhân” các thành ph n là thu c tính đ c l p thì nó là lo i th c ự th , nhìn theo duyên các thành ph n ầ là MKH c a các lo i th c th . Gi y ấ ạ k t hôn là nhân nh ng k t hôn l i là ạ ế ư duyên. “nhân ch duyên”. ờ * S nh m l n th ườ ẫ ầ có tính tr u t ừ ượ ng đ t c nâng lên do tính ch t đ c ượ ượ l p c a th i gian, th i đi m. Ví d : ể ờ ủ ậ HoaDon, Phi uKB, Gi yKS, SoHK. v.v…
Bài đ c thêm: Nh ng khó khăn khi xây d ng mô hình QN DL
ự
ữ
ọ
• Vd1: Xem PhongBan là lo i th c
ự
ạ
th ?ể
ạ ủ ự (ii)Xem nó là thu c tính c a lo i th c th ể
ự
ộ
ọ ẫ ầ ự ạ
ạ
ế
ự
ớ
ạ
ể
ư
ự ạ
ộ
ể
ụ
ạ
• Vd2: Xem PhongBan là thu c tính c a lo i th c th nhân viên? N u ể ủ nh trong lo i th c th nhân viên ự có 2 thu c tính là MPB, TenPB? • Khi nó thu c tính có th quan h ệ ể
ộ ộ ữ ự ệ ạ ớ
•
ứ ộ
ộ ộ
ự
ớ
ể ộ ộ hay lo i th c. ạ *Nh m l n là do tên g i và lo i th c th đó có 1 thu c tính trùng tên v i tên ộ ể c a lo i th c th . ể ủ Ví d : Tre có thu c tính là Ngàykhám hay không có thu c tính Ngàykhám thì có quan h ng nghĩa v i lo i th c th Ngàykhám. M c đ khác nhau là ứ cách th c qu n lý: ứ ả
ư
ề
ộ
ư ộ
ả ự
ể
Lo i th c th : ể ự ạ
ộ v i lo i th c th khác ? ự ớ “M t đ a bé còn nh xem nh ư ỏ m t thu c tính c a lo i th c th ể ạ ủ gia đình. Khi nó l n có nh ng ữ nhi u thu c tính riêng t hay có MKH cá nhân thì ph i tách nó ra xem nh m t lo i th c th ?”-Tách ạ h ?ộ
• Khó khăn SV?
Tre
Lo i MKH: ạ
MSTRe- HoTen- NgaySinh- NgàyKhá m-
i không ự ồ
ạ c t ượ ự ẫ
(1,n)
Tre
C o
MSTRe- HoTen- NgaySinh-
(1,n )
- NgàyKhá m
52
t. Bài ể ư ấ ậ ế NgayKHam (iii) Lo i th c th ngày t n t ạ đ nhiên, nh ng v n đúng. (iV) MKH b c 2 r t khó nh n bi toán khó d n n u có b c 3,4… ế ậ ầ ậ
ươ
Ch 4.1 Khái ni m:ệ
ng 4: Mô hình Quan h d li u ệ ữ ệ • M i t ng quan gi a quá trình ữ ố ươ nh n th c v i các thành ph n ầ ớ ứ ậ HTTT?
m c logic. ở ứ ậ ứ
• Mô hình QH DL là ki n c a m i ố
ủ
ế
t
ủ
ng quan gì? • T i sao g i là m c t ọ
ươ ạ
ứ ổ
ch c DL. ứ
Nh n th c DL Mô hình logic DL. M c t ch c DL sao cho g n gũi v i ớ ứ ầ
ớ
ứ ổ cài đ t.ặ 4.2 u đi m c a MH: Ư ể G n gũi v i ng ầ ụ
ụ
ủ
ộ
ố
ng. i s d ng vì s ử ườ d ng MH QH là MH b ng DL r t ấ thông d ng trong đ i th ờ ử ụ ả ườ ụ
R t d khai thác theo truy v n c a ủ ễ ấ ấ
ố ớ ế
ụ
ế
Ngôn ng :ữ
ấ
Đ i S v i t ố ớ ư
ộ
ạ t ườ ẽ
• Vd1: DL b ng?ả • Vd 2: ng d ng c a cu c s ng Ứ đ i v i các phép toán ĐS: Ch n, ọ Chi u và K t. V n d ng t i u ậ ố ư hóa truy v n s d ng đ u tiên ộ ư ử ụ c a các phép toán trong cu c ủ s ng đ i th ng? ố
ặ ầ ữ ớ
i u trong
ệ ố ư
ờ ậ
ườ ụ
ế
• Vd3: V n d ng vi c t tuy n ch n nhân s ? ự ọ
ể
duy r t logic, ấ ng minh và ch t ch . Ngôn ng SQL g n gũi v i ngôn nhiên và h u h t các h ầ ệ ử ụ ị ề ng t ữ ự qu n tr đ u s d ng. ả
• Vd4: Nêu 1 RBTV theo Ngôn ng ữ
D ki m tra RBTV (các qui t c qu n ễ ể ắ ả
ể ệ ẩ
ĐS. • Nh c l
i d ng chu n?
ắ ạ ạ
ẩ
53
(M c đ trùng l p thông tin). lý) ễ ứ D dàng ki m tra vi c chu n hóa ắ ộ
Ch
ng 4: Mô hình Quan h d li u
ươ
ệ ữ ệ
4.3 Các b
• Vd1: chuyên bi
ệ
t hóa và t ng quát ổ ng ĐH?
c a Nhân viên trong tr ủ
ườ
c chuy n t MH QN DL sang ể ừ
ự
ể
ạ
ự ể ạ
Thu c tính c a lo i th c th thành ạ Khóa c a lo i th c th thành khóa c a ự
thu c tính c a lo i QH. ủ ể ạ
ủ
ủ lo i QH.
ạ
• Vd2: chuyên bi ệ c a Hóa đ n s và Hóa đ n l ? ỉ ơ ủ Có th không chuyên bi
t hóa và t ng quát ổ ơ ẻ t?
ệ
ể
ặ
ự
ố ể
t c n l u ý là ệ ầ ư ng h p chuyên ợ
• Vd3: Các tình hu ng SV đ a?
ư
ố
ướ MH QH: 4.3.1 B c 1: Chuy n lo i th c th ể ướ thành lo i quan h : ệ ạ ộ ủ ộ
Các tình hu ng đ c bi lo i th c th trong tr ạ ườ bi t hóa-T ng quát hóa: ổ ệ ố
t ệ (i). S thu c tính ở ứ ộ n<=2. Không có MKH m c Chuyên Bi m c CB. ở ứ
NhanVien
MSNV- HoTen- NgS- Phái-
TKy
CBo
TĐĐ M
ư
ộ
RB1:MGT(LoaiNV)={“Cán B ”, “Th ký”} RB2:N u ế " NhanVien.LoaiNV=“Cán B ” Thì
ộ
NhanVien.TĐĐM=Null
NhanVien
54
MSNV- HoTen- NgS- Phái- LoaiNV - TĐĐM-
Ví d 1: ụ
Ch
ng 4: Mô hình Quan h d li u
ươ
ệ ữ ệ
m c Chuyên Bi (ii) S thu c tính ở ứ ệ ộ ố n<=2. Có MKH ở ứ
ộ t ụ ư
• RB1? • RB2? • Cài đ t RB1, RB2? ặ
m c CB. Ví d 2: RB1: MGT(LoaiNV)={“Cán B ”, “Th ký”} RB2: N u ế " NhanVien.LoaiNV=“Cán B ” ộ Thì NhanVien.TĐĐM=Null.
Rb3: " TH, $ NhanVien: N u TH.MSNV= ế
MĐA- TenĐA -
NhanVien
ĐeAn (1,n)
MSNV- HoTen- NgS- Phái-
• Các ví d do SV đ a ra ư ụ m c v i s thu c tính ộ ở ứ ớ ố t <=2, >2? chuyên bi ệ • Lo i MKH m c t ng ở ứ ổ ạ t RB? quát có vi ế
TH (1,n)
TKy
CBo
TĐĐ M
NhanVie NhanVien n (1,n)
TH
ĐeAn
(1,n)
MSNV- HoTen- NgS- Phái- LoaiNV - TĐĐM-
-MĐA - TenĐA
55
NhanVien.MSNV Thì NhanVien.LoaiNV=“Cán B ”ộ
Ch
ng 4: Mô hình Quan h d li u
ươ
ệ ữ ệ
(iii) S thu c tính
ộ
Bi
m c Chuyên ở ứ t n>2. Ví d 3: ụ
ố ệ
PhongBan
-MPB -TenPB
(1,n)
Thuoc
(1,1)
• Rb1, Rb2, Rb3 trong (i) và (ii) có còn trong (iii)? • Nêu Rb khác c a (iii)?
ủ
NhanVien
MSNV- HoTen- NgS- Phái-
TĐĐM-
-TN -HV
TKy
CBo
(1,n)
-MPB -TenPB
TH
(1,n)
PhongBan
-MĐA -TenĐA
ĐeAn
(1,n)
(1,n)
Thuoc1
Thuoc2
(1,1)
(1,1)
NhanVienTK
NhanVienCB
(1,n )
MSNV- HoTen- NgS- Phái- TĐĐM-
TH
-MSNV1 -HoTen1 -NgS1 -Phái1 -TN -HV
(1,n)
ĐEAn
-MĐA -TenĐA
56
Ch
ng 4: Mô hình Quan h d li u
ươ
ệ ữ ệ
• Vd1: Chuy n các lo i MKH b c
4.3.2. B c 2: Chuy n lo i ạ
ể
ậ ạ c 1 thành các lo i ạ
ể ướ
1 trong b quan h ?ệ
ướ ậ
ạ
• Vd2:
ạ
ộ
MKH b c 1 thành lo i quan h :ệ Thu c tính c a lo i MKH ủ
ộ
ậ ạ
(1,n)
Khóa c a MKH b c 1
ủ b c 1 thành thu c tính c a lo i QH. ủ
TINH_TP
LangGien g
Ma_T-TP- TenT_TP- DT- DS
Tr
ợ
ườ
ệ
ệ ẽ
ạ
– LangGieng(?,?) • Khóa c a lo i quan h ệ
ủ
ạ
ng h p đ quy
ườ
ệ
ợ
ậ thành khóa c a lo i QH. ạ ủ t lo i ng h p đ c bi ạ ệ ặ MKH đ quy: Khi chuy n ể thành lo i quan h s có 2 khóa tham gia vào lo i ạ MKH s trùng nhau, lúc đó ta ph i đ i tên m t khóa.
ẽ ả ổ
ộ
LangGieng? • SV đ a các tr ư khác?
57
Ch
ng 4: Mô hình Quan h d li u
ươ
ệ ữ ệ
ạ
ướ
ậ
(1,n)
(1,n)
Ao
QTay
-Giá1 B ộ 1
MaA- GiáA-
ậ
-MaQ -GiaQ
(1,n)
4.3.3. B c 3: Chuy n lo i MKH b c 2 ể thành lo i quan h : ệ ạ Thu c tính c a lo i MKH b c 2 thành ộ ạ ạ ộ Khóa c a MKH b c 2 thành khóa c a ậ
ủ thu c tính c a lo i QH. ủ
(1,n)
ủ
-MAG -GiaAG
AGhiL e
• Vd1:
B ộ 2 -Giá2
(1,n)
(1,n)
Benh
-KQB ctK b
PhK B
SoP- Ngk-
(1,1)
(1,n)
do
ộ
BacS i
-MBenh - TenBenh -MBSi -TenBSi - -
ố
Do(SoP,Mbenh,MBSi)
– B 1?, B 2? ộ – SV đ a tình hu ng ư b c 2?
ậ
58
ủ lo i QH. ạ
Ch
ng 4: Mô hình Quan h d li u
ươ
ệ ữ ệ
• 4.3.4. B c 4: Gom các lo i ạ ướ quan h cùng khóa thành ệ m t lo i quan h . ệ
ạ
C
ộ Vi d :ụ
• Q1(A,B) • Q2(A, C) • N u Bế • Thi Gom Q1, Q2 l
i vi
ạ
ph m DC?
ạ
Ctkb(SoP, Mbenh, KQB) Do(SoP, Mbenh, MBSi) Ctkb(SoP, Mbenh, KQB, MBSi)
• SV tìm các tình hu ng ố gom b vi ph m DC?
ạ
ị
ế
• Khi gom các lo i cùng khóa ạ i, n u vi ph m DC (DC<3) l ạ ạ thì không gom .
59
Ch
ng 4: Mô hình Quan h d li u
ươ
ệ ữ ệ
4.3.5. B c 5: Chu n hóa d li u.
ướ
M i lđ (lo i) quan h ph i đ t t
ẩ ạ
ữ ệ ệ
ả ạ ừ
DC 3 tr ở
ọ lên.
c
các b
ở
ả
ướ
ạ
ự
Khi vi ph m ph i xem xét ạ phân tích đ đi u ch nh l ể ề ạ
i: ạ ể ị ộ
ộ
ầ
ộ ụ
ạ
• Nh c l • Nh c l • Nh c l • Nh c l
i DC1? i DC2? i DC3? i DC BCK?
ắ ắ ắ ắ
ạ ạ ạ ạ
ạ
ỉ Do các lo i th c th b vi ph m: Các thu c tính không ph thu c nhau ngoài tr ừ ụ ph thu c đ y đ vào khóa. N u vi ph m ế ủ phân rã thành nhi u lo i th c th . ể ề ạ
ự ệ
ể
ế
ạ
ạ
• Vd1: Tr
ạ
ng h p có chu trình ượ
ụ
ệ
ể
ng h p không né đ
ằ ườ
ế ượ
ợ
ợ ườ c: MatHang, ĐĐH, không né đ PhieuGH? Khi chuy n thành các lo i quan h có vi ph m DC?
ệ
ạ
ạ
ạ
ị
Khi gom các lo i quan h cùng khóa có th vi ph m. N u vi ph m không gom. Vi ph m Dc có khi do MH có chu trình và khi gom quan h cùng khóa. Kh c ph c ắ b ng cách né chu trình n u có th . Trong ể tr c chu trình khi gom khóa b vi ph m DC thi cũng không gom. Ví d (do có chu trình):
ụ
t RB do có chu trình trong ví
d trên?
• Vi ế ụ
ng h p có chu trình né
ườ
ợ
SV(MSSV, HoTen, …) SV_LOP(MSSV, Mlop), LOP_Khoa(Mlop, Mkhoa), SV_Khoa(MSSV, Mkhoa).
đ
• Vd2: Tr c?ượ
=> SV(MSSV, HoTen, ..., Mlop, Mkhoa). Vi ph m DC? Tránh chu trình?
ạ
60
Ch
ng 4: Mô hình Quan h d li u
ươ
ệ ữ ệ
• 4.3.6. B c 6: Rà soát
ạ
ệ
ạ
ộ
ướ các RB toàn v n:ẹ RB trên m t lo i quan ạ ộ
• Nêu các lo i RB trên m t lo i quan h ? Cho ví dụ
ạ
h .ệ RB
trên nhi u
ề
lo i ạ
ề
ệ
quan h .ệ
• Nêu các lo i RB trên nhi u lo i quan h ? ạ Cho ví d ?ụ
RB
ề
• Nêu vd RB do có chu
ệ
lo i trên nhi u ạ quan h và có chu trình.
trình
ng 4----
----H t ch ế
ươ
61
Ch
ươ
ử
ệ
ng 5: Mô hình Quan ni m x lý (DFD: Data Flow Diagram)
5.1 Khái ni m MH.
ệ
• Hãy li
t kê các MH x lý khác
ệ
ử
mà SV bi
t?ế
ạ
ề t lý v ng ch c.
5.2 C S Lý thuy t c a MH DFD ơ ở ế ủ d a trên các c p ph m trù có n n ặ ự t ng lý lu n và tri ế ả
ữ
ắ
ậ
• Nêu u và khuy t đi m c a
ư
ủ
ế
ể
ng c b n trong MH
ố ượ
ơ ả
MH đó?
5.3 Các đ i t DFD.
ố ươ
t ph i đ m b o đi u
ố
ả ả
ề
ả
ng c b n
5.4 M i t t ượ
ng quan gi a các đ i ố ữ ơ ả
• M t MH t ộ gì?
5.5 Mô hình phân c p x lý.
ử
ấ
5.6 Nh ng nguyên t c c n bi
ữ
ầ
ắ ầ
ự
t khi ắ ế xây d ng mô hình quan ni m x ử ệ lý.
b ng Đ ng t ? Hay Danh t ?
• Nêu nêu m t x lý b t đ u ộ ử ừ
ừ
ằ
ộ
5.7 Các b
ướ
ự
ệ
ự mô hình quan ni m x lý.
c th c hi n khi xây d ng ử
ệ
• Nêu ví d v các tình hu ng
ụ ề
ố
x lý?ử
62
Ch
ng 5: Mô hình Quan ni m x lý
ươ
ử
ệ
5.1 Khái ni m MH: ệ Nh n th c ậ
m c quan ni m c a 1 ủ ứ ệ
• ứ ở ầ ạ
Khi th c hi n m t x lý b n làm gì? ộ ử ệ ự Nêu ví d ?ụ thành ph n HTTT là X lý. ử ấ
ủ ứ
ả ủ ế ữ ủ ặ
ơ ở ộ ế ộ ử Phân tích x lý b i b n ch t và nôi ở ả dung c a hành đ ng t c phân tích ộ b i nguyên nhân và k t qu c a x ử ở lý. • Gi a các c p ph m trù c a c s lý ạ thuy t là các hành đ ng sau (đ ng t ):ừ ọ
ả
ế
ủ
i quy t bài toán? Gi Xác đ nh nghi p v KT? ụ ệ ị Nêu Thu t toán?
ư
ả
ề
ậ
ạ ữ
ơ ở ặ t lý v ng ch c: ế
ắ
GT-KL (cid:222) N -Có ợ InPut-OutPut (cid:222) DDL vào-DDL ra (cid:222) Nhân-qu ả (cid:222) ặ Vay-Tr ả (cid:222) ự
ậ X lý?ử G p Duyên? Th c hi n lu t công b ng? ậ ệ
ằ
ạ ọ (cid:222) Có nhi u MH đ ch n l a, trong ự ể ề ph m vi c a ch ng này chúng ta ươ ch n MH DFD (Data Flow Diagram hay l u đ dòng DL). ồ ư
ế ợ
5.2 C S Lý thuy t c a MH DFD d a trên ế ủ các c p ph m trù có n n t ng lý lu n và tri GT-KL (Logic trong toán h c).ọ N -Có (K toán trong Kinh T ). ế InPut-OutPut (PT CT trong Tin H c).ọ DDL vào - DDL ra (MH DFD trong
• Đ đ m b o công b ng trong cu c ằ ả ộ
ụ ậ TH). ụ ả
ế ả ậ ể ả s ng ta có các công c : Lu t pháp, ố Thánh th n, Nhân qu ? Công c nào ầ công b ng nh t? ằ ấ
63
Nhân-qu (Tri t lý trong Kinh Ph t). Vay-Tr (Lu t công b ng trong XH). ậ ằ ả
Ch
ng 5: Mô hình Quan ni m x lý
ươ
ử
ệ
• Mô t
ử
ủ ụ
năng. Bi u di n: ể
ễ
• Mô t
ử
ộ i bán hàng? ộ
stt
i qu n lý đi m?
ả
ng ngoài liên
i bán hàng?
5.3 Các đ i t ố ượ ử ơ ả Ô x lý: Hành đ ng, th t c hay ch c ộ ng c b n trong MH DFD: ứ
ng ngoài liên
Môi tr
ườ
Tên ô xlý b t đ u b ng đ ng t ừ
ố ượ ể
ả
ậ
ả
ừ ổ
ứ
i qu n lý đi m? • Xác đ nh các kho DL liên quan t
i ớ
ng tham gia trong HT đ cung c p thông tin hay ể nh n k t qu thông tin t HT tr ra. ả ế Chính là con ng ch c tham i hay t ườ gia trong HT. Bi u di n: ể
ễ
• Xác đ nh các kho DL liên quan t
i ớ
các hành đ ng (ô x lý) liên ả quan t ớ các hành đ ng (ô x lý) liên ả quan t ể ớ • Xác đ nh các đ i t ố ượ ị quan t ớ • Xác đ nh các đ i t ị quan t ớ ị bán hàng? ị qu n lý đi m?
ể
ả
ố ượ
Kho d li u: Đ i t ữ ệ
ư
ạ
ng l u tr DL, nó ữ chính là lo i quan h trong MH quan ệ h .ệ Bi u di n:
ộ ắ ầ ng ngoài: Đ i t ố ượ ấ
D
Dòng d li u: Đ i t
ng chuy n t
ố ượ
ể
i ả
DL. Bi u di n: ể
ữ ệ ễ
ộ
64
ễ ể
Ch
ng 5: Mô hình Quan ni m x lý
ươ
ử
ệ
ả
ủ
• Nêu các tình hu ng x y ra v i n i ớ ơ ố đi và n i đ n? Ý nghĩa c a các ơ ế tình hu ng?ố
ng quan ng khác:
ng quan gi a các đ i 5.4. M i t ố ươ ố ữ ng c b n là s t t ự ươ ượ ơ ả c a DDL v i các đ i t ố ượ ớ ủ
• Có hay không? Các tr
ng h p
ườ
ợ
sau:
stt
<5>
N i ơ đ nế
D
>
>
1
1
<
<
stt
>
2
<
N i ơ đi
<3>
ộ
D
<1>: N i dung dòng d li u 1 N i đi là 1 trong 3 đ i t
ơ
ng: ô x ử
lý, kho DL, Môi tr
ườ
ng: ô
ữ ệ ố ượ ng ngoài. ố ượ ng ngoài
N i đ n là 1 trong 3 đ i t ơ ế x lý, kho DL, Môi tr ử
ườ
i không x y
ườ
ng h p còn l ợ
ạ
ả
• Các tr ra?
• Nêu ý nghĩa:
65
<1>,<2>,<3>,<4>,<5>?
Ch
ng 5: Mô hình Quan ni m x lý
ươ
ử
ệ
•
Rõ MH sau b ng vd minh h a?
ằ
ọ
ấ
MTN3
ử t ng th xu ng chi ti t. 5.5 . Mô hình phân c p x lý: ố ừ ổ ế
D
d l 3
ơ ả
MTN4
l d D
3 r
MTN2
D
v STT
Ddl v2
Nhìn t ể Mô hình cây ch c năng: Cây–Cây ứ con và lá. Lá là ch c năng c b n ứ không có c p con. ấ
•
C p 0. ấ
d l r 1
C p trên cùng là c p 0, C p d ấ
D
d l r 2 MTN
D
i ướ i c p 1 là ấ ấ ướ ấ
MTN1
d l 1
v
ấ c p 0 là c p 1, c p d ấ ấ c p 2…ấ ấ ử ấ ộ
Ý nghĩa c a MH ?
ủ
5.5.1 C p 0: Ô x lý c p 0 là tên m t quy ng trình con ươ ộ c p 0 ch có môi ỉ Ở ấ
C p ấ 0
ng ngoài và dòng DL vào là thông ấ
ủ
i MT ngoài đang ch k t qu . C p 0 ả ờ ế ả
ấ i d ng lđ ngoài c a ủ
C p 1 ấ Cây 2
C p 1ấ Cây 1
C p 1ấ Lá 1
C p 1ấ Lá 2
ướ ạ i s d ng ch ng trình, DL vào ươ
ủ ế
C p 2ấ Lá 2.1
C p 2ấ Cây 1.2
C p 2ấ Lá 1.1
66
trình x lý hay m t ch ử c a m t HT. ủ ộ tr ườ tin MT ngoài cung c p cho HT, và dòng DL ra là thông tin tr ra c a HT t ớ là nhìn HT d ng ườ ử ụ là thông tin input và dòng DL ra là output, k t qu tr ra c a HT (k t qu ả ả ả ế tìm ki m, report). ế
Ch
ng 5: Mô hình Quan ni m x lý
ươ
ử
ệ
ọ
ể
ứ
ấ
5.5.2 C p 1: Ta phân rã các dòng vào ra c a ủ c p ở ấ
ử
ị
C p 1 có 2 lo i ô x lý:
c p 0 thành các ô x lý ấ 1 (M n hóa). ạ
ấ
ể
ọ
ử
ệ
• M i ô ph c (cây) có th phân ra thành ô ph c con (cây con) ho c ặ ứ các ô c b n (lá)? ơ ả • Moi MH x lý đ u có th phân rã ể ề ử c p 1, nghĩa thành các ô c b n ơ ả ở ấ là không c n c p 2 nh ng s ô có ố ư ầ ấ c p 1? th nhi u ề ở ấ • Khi nào ô x lý d ử
i dây là ô x ử
ướ
ừ
ộ
ử
ầ
ặ
lý: C b n? ơ ả Ph c?ứ
ử Ô x lý c b n (lá): M i DDL ơ ả vào đ đ th c hi n các DDL ủ ể ự ra không thi u, không th a. ế Ô x lý ph c: M t DDL ra ch ỉ ứ c n m t s DDL vào ho c ộ ố ch a đ . ủ ọ
ủ
D d l r 3
N u m i ô x lý c a c p 1 ử ơ ả
STT
Ddl v2
D
ấ ệ c p 1, ng
ừ
dl r4
ư ế ề ấ ế
ứ
ử
D
d l 1
v
đ u là ô c b n thì vi c phân c p ng ng i c l ở ấ ượ ạ n u có m t ô x lý là ph c, ta ử ộ phân rã ô x lý này thành các ô x lý c a c p 2. ủ
ử
ấ
67
Ch
ng 5: Mô hình Quan ni m x lý
ươ
ử
ệ
c phân ra ử
ả
ượ ủ
From nh p li u? ậ
ự
D1 kho 1
ả
5.5.3 C p 2: Là các ô x lý đ ấ c p 1. N u các ô x lý c a c p 2 ử ấ ở ấ ế đ u là ô c b n thì vi c phân rã ệ ề ơ ả đây ng ng ng i th c nh trên c l ư ượ ạ ừ ở đ có c p 3, c p 4… ấ ấ ể
ế
ả
MT2
2
<ô
• T ô x lý c p 1 tr lên, Nó ấ
ử
1
3 3
D2 kho 2
ử
MT3
<ô 3>
MT1
• Khi nào ô x lý là hình nh ử ệ • Khi nào ô x lý là hình nh ử Report, From k t qu tìm ki m?ế ừ ở th nào v ô x lý: ề ế Có vào không ra? Có ra không vào?
D1 kho 3
– Phân rã ô 2
MT4
2.1
2.2
D2 kho 2
MT2
2.3 <ô 2.3>
68
MT1
Ch
ng 5: Mô hình Quan ni m x lý
ươ
ử
ệ
5.6. Nh ng nguyên t c c n bi
t khi xây d ng mô
ế
ự
ầ
ắ
ử
ộ
. ừ
i. ii.
ữ hình quan ni m x lý: ệ ử ắ ầ ấ
ử
ấ
1
Nhân 1
quả
ỉ ấ
G p ặ Duyên
iii.
ử
ộ ậ
ệ ộ ủ ư ỗ
N h â n
ỉ
2
ợ
ử
iv.
ử
ứ
•
ị
ả
ủ các b ệ
ướ ầ
ặ
ớ
ủ
ề
ớ
•
ợ
ệ ộ
ủ
ử
B n hãy xác đ nh nhân 1, nhân 2, qu ? H p lý v i tên ô x lý là “G p duyên”. ử B n hãy xác GT1, GT 2, KL H p lý v i ớ tên ô x lý là “Ch ng Minh”.
ứ
ạ ợ ạ ử GT 1
1
KL
ệ
ả ế
Ch ng ứ Minh
ử ở
ứ
ậ
G T 2
Tên ô x b t đ u b ng đ ng t ằ Ô x lý c p 0 ch có MT ngoài cung ỉ n i c p thông tin và nh n thông tin t ừ ộ ậ dung vào ra c a các DDl, Không xu t ấ ủ lđ ngoài ch th y m c hi n kho DL vì ứ ở đ c a con ng i khi s d ng HT. ườ ử ụ t k bên trong. Ch a nhìn thi ế ế M i ô x lý ph i có tính đ c l p. Nghĩa ả là khi xét 1 ô x lý ch xem xét dòng DL ử ra có h p lý t DL vào không? Không ừ xét các ô x lý khác. Khi xét x lý c a 1 ô ta không xét cách ử th c, tu n t c trong ô x lý ự ầ mà ch xét đi u ki n c n là DDL vào và ề ỉ đi u ki n đ là DDL Ra v i tên c a ủ hành đ ng x lý là tên c a ô x lý. VD ử i ph ô x lý gi ng trình b c 2, DDL ươ ả ậ ử vào là 3 s th c a, b,c DDL ra là k t ế ự ố i nh qu nghi m b c 2 còn cách gi ư ả ậ m c th nào trong ô x lý, không có ở ứ m c logic là gi quan ni m mà i ả ệ ng thu t, m c v t lý là xây d ng ch ươ ự ứ ậ trình.
a
b
69
c
1 GPT B2
Kq nghi mệ
Ch
ng 5: Mô hình Quan ni m x lý
ươ
ử
ệ
v. ỗ ỗ ở ử ừ ấ
ể
• Ô x lý có DDL vào mà không ra g i ô x ử
ử
ọ
lý đó là ô x lý gì?
ử
ể
• Ô x lý có DDL ra mà không vào g i ô x ử
ử
ọ
vi. ử
lý đó là ô x lý gì?
ử
ư i kho ớ ng ng ứ
ệ
vii.
ớ
ừ
D1| kho 1 ddl 1
1
ử
TT yêu c uầ
ươ ế
ớ
MTN
KQ
ả
d dl2
ậ ậ c p 1 tr đi m i ô x M i ô x lý t ử lý ph i có DDL vào và DDL ra. ả Không th có DDL vào mà không ra và không th có DDL ra mà không vào. N u Ô x lý có các DDL đi t ế DL (l u) thì Ô x lý đó t ươ ử v i from nh p li u. ớ ậ N u Ô x lý không có dòng DDL ử ế i kho DL (không ghi) và có nào đi t kho DL đi và có DDL t các dòng t i ớ ng ng MT ngoài thì Ô x lý đó t ứ ng v i report ho c from tìm ki m t ươ ặ ớ i MT kho và đi t ng v i DL có ở ứ ớ ngoài đang ch k t qu . From và ờ ế report này không c p nh t DL đ
viii. M i c p ch nên có t ử ừ
ơ ỉ ề c.ượ ỗ ấ ế
D2| kho 2
ố ứ
ơ
ứ ụ ớ ấ ấ ơ
ấ
• Ô x lý 1 là from nh p, tìm ki m hay
ế
ậ
ix. ệ
•
ử report? Nêu ví d from nh p hóa đ n?
ụ
ậ
ơ
ườ
70
7-9 ô x lý. N u có nhi u h n ta gom các ô x ử lý có ch c năng g n gi ng thành 1 ầ ô ph c v i tên g i t ng quát h n, ọ ổ ví d : N u c m, n u canh, n u đ ồ ấ xào… thành ô N u ăn. Vi c phân c p MH x lý có tính ch ủ ử ấ quan c a ng i phân c p nên có ấ ủ t k giao di n khác nhau vi c thi ệ ế ế ệ c a cùng m t ch ng trình. ộ ủ ươ
Ch
ng 5: Mô hình Quan ni m x lý
ươ
ử
ệ
5.7 Các b c th c hi n khi xây d ng mô ự ự ướ
ệ ử
ỉ
ố
ệ
MKH th
• Các tình hu ng lo i ạ ng x y ra: ả ườ
ự ể
ơ ả
ệ hình quan ni m x lý: (i) Xây d ng hoàn ch nh mô hình quan ự ni m DL và chuy n sang MH QH DL. ể (ii) Phân lo i các lo i th c th và tô màu ạ các lo i th c th : ể ể ạ ự ự ạ ạ
Màu
(a)
(b)
(c)
ng ngoài
ố ượ
ạ
ụ
(a) Xanh
Xanh
?
?
ệ
ạ
Lo i th c th (a) thông tin c b n ví d ụ màu xanh. Lo i th c th (b) thông tin đ i t ể ự ví d màu đ . ỏ Lo i th c th (c) thông tin nghi p vu ví d ụ ể ự màu vàng.
(b)
?
?
Đỏ
Đỏ
Tô màu các lo i MKH gi a các lo i th c
ự
ữ
ạ
ạ
(c) Vàng Vàng? Vàng? Vàng
th : ể
ủ
ạ
ạ ạ
ả ự
ể
ệ
ạ
MKH cha–con: không t o b ng, màu c a lo i MKH là màu c a lo i th c th con đã ủ gom chung lo i MKH (gom quan h cùng khóa).
ề
ề
ệ
ể
ự
ủ ạ
ế ả
ờ
MKH nhi u-nhi u: Màu theo màu c a lo i ạ th c th nghi p v (n u có). Vì lo i MKH ụ này cũng mang hình nh th i gian theo nghi p vệ ụ ộ
ộ
ộ ủ
ủ
ạ
ạ
MKH m t-m t, hay m t-không: không t o ạ b ng, màu c a lo i MKH là màu c a lo i ạ th c th đã gom chung lo i MKH (gom quan ể h cùng khóa).
ả ự ệ
71
Ch
ng 5: Mô hình Quan ni m x lý
ươ
ử
ệ
(iii) Xây d ng MH x lý c p 0:
ự
ử
ấ
ử
ủ
ụ
ị ấ
ố
ạ
ấ c:ướ
ơ ả
ỉ
ể
ự ệ
ư
Xác đ nh MT ngoài cung c p thông tin theo lo i màu. Ví d ụ màu xanh là thông tin c b n th ng là ban qu n lý HT cung ả ườ c p nh : DM m t hàng, DM môn ấ ặ h c (phòng ĐT).v.v… ọ Nghi p v màu vàng th ụ
ự
ự
ể
ạ
ụ ấ
ạ
ỏ
ứ ặ ả
ng là ườ ệ đ i t ng th c hi n nghi p v ệ ụ ệ ố ượ hay cung c p nghi p v đó. Màu ệ đ là ĐT ngoài ho c chính ĐT đó ặ cung c p ho c t ch c qu n lý ổ ấ ĐT đó cung c p.ấ
Xác đ nh các ch c năng tìm ki m ứ ế ị
ế t ế ầ
ự ự
ử ử
Xác đ nh c MT ngoài cho các và k t qu th ng kê c n thi ả ố ả
ứ
c a
ấ ấ ợ ệ ủ
ể
Xác đ nh các DDL c p 0 theo ấ
• Ví d 1: Xây d ng MH x lý c a ự tình hu ng qu n lý thuê căn h ộ ả cao c p? Xây d ng theo các ự b (i) Xây d ng hòan ch nh mô hình quan ni m DL và chuy n sang MH QH DL. (ii) Phân lo i các lo i th c th và ạ tô màu các lo i th c th : ể ự MTN? ĐTN? NV? (iii) Xây d ng MH x lý c p 0. (iv) Xây d ng MH x lý c p 1. (v) & (vi) Ki m tra tính h p l MH
72
ị ch c năng này. ị phân tích trên.
Ch
ng 5: Mô hình Quan ni m x lý
ươ
ử
ệ
ụ
ủ
ử
ự ử
ấ ấ
ố
ể ứ
ấ
ạ c:ướ
ể ệ ậ
ữ ệ
ỉ
ủ ậ
ể
ự ệ
ng c b n (c p 1, màu
ố ượ
ơ ả
ấ
ự
ể
ạ
ố ượ
ng ngoài (c p 1, màu ấ
ạ
- C p nh t Nhi p v 1, 2,3... (c p 1, màu
ệ
ụ
ấ
(iv) Xây d ng MH x lý c p 1: Phân rã các DDL c p 0 thành các ch c năng đ hình thành cho các ô x ử lý, phân c p b c c theo màu: ố ụ t k các from nh p li u đ DL Thi ế ế c l u tr theo MH quan h DL và đ ượ ư b c c c a các from nh p cũng theo ố ụ màu.
Ví d :ụ - C p nh t DM đ i t ậ ậ xanh). - C p nh t DM đ i t ậ ậ đ ).ỏ ậ ậ vàng). Thi
ế ế
ố
ế ế ứ ứ
ấ ấ ử
ề
ấ
ơ
ử ử
ự ự
thì gom theo màu.
c a
ấ ấ ợ ệ ủ
ể
t k from tìm ki m, report: Ch c năng tìm ki m (c p 1). Ch c năng th ng kê (c p 1). C p 1 không quá 9 ô x lý. Nhi u h n
ự ế ấ
• Ví d 1: Xây d ng MH x lý c a ự tình hu ng qu n lý cúp đua xe ả đ p ĐT H. Xây d ng theo các ự b (i) Xây d ng hoàn ch nh mô hình quan ni m DL và chuy n sang MH QH DL. (ii) Phân lo i các lo i th c th và ạ tô màu các lo i th c th : ể ự – MTN? – ĐTN? – NV? (iii) Xây d ng MH x lý c p 0. (iv) Xây d ng MH x lý c p 1. (v) & (vi) Ki m tra tính h p l MH.
ự
(v) Xây d ng MH x lý c p 3,4 (n u có) ử d a theo nguyên t c xây d ng MH x ử ắ ự lý.
ử
ng 5-----
-----H t ch ế
ươ
73
ự
c a các ô x lý (vi) Ki m tra tính h p l ể ợ ệ ủ d a theo nguyên t c xây d ng MH x ử ắ ư lý.
CH
NG
6: THÀNH PH N X LÝ
ƯƠ
Ở Ứ Ổ
Ứ M C T CH C:
Ứ Ử
Ầ Ử “MÔ HÌNH T CH C X LÝ” Ổ (Chuyên đ SV báo cáo) ề
ụ
ủ
m c logic(t
• M c đích c a MHTCXL. ứ
ầ
ử
ổ
ở ứ
ủ
ớ ữ ệ ầ
ệ
ế ế
• M i t ố ươ ậ ả
ệ
• ử ớ
ầ
ắ ươ
ng ng. ứ
ọ ử
ứ ấ ử ụ ố
ờ
ng quan c a các quá trình ứ i thích? ự ậ ậ ơ nh n th c v i các thành ph n d li u? Gi Xây d ng MH TC XL v i các ô x lý sau: L p hóa đ n, l p ĐĐH, C p nh t ậ ậ M t Hàng: ặ
Ô x ử lý
(1) Ai
(4) Khi nào
(6) T n ầ Su tấ
ấ
(2) Ở Đâu
(3) T ự Đ ngộ / Th ủ Công
(5) Th i ờ đi m ể (TT, TGT)
?
?
?
?
?
?
L p ậ hóa đ nơ
ủ ấ
ờ
?
?
?
?
?
?
L p ậ ĐĐH
ứ
ớ
ể ờ c tr (TGT)?
th i (TT) hay th i gian đ
ể
ờ
?
?
?
?
?
?
* Nh n th c thành ph n x lý ậ ch c). ứ t k giao * B c trung gian đ th c hi n thi ể ự ướ di n cho các from nh p li u và report v i ậ ớ ệ các ch c năng cho ng i s d ng và t ng ườ ử ụ su t s d ng đ ch n màu s c t ể * Nh m b trí các x lý trong không gian và ầ th i gian: -Không gian: V i các tính ch t: ớ (1) Ai làm đâu (2) Làm ở (3) T đ ng hay th công ự ộ -Th i gian: V i các tính ch t: ớ (4) Khi nào làm (5) Làm v i ch n l a th i đi m: t c ọ ự ượ ấ
•
ờ (6) Làm v i t n su t . ớ ầ ọ
ể
ộ
C p ậ nh t ậ Măt Hàng:
SV ch n m t HTTT đ báo cáo Mô hình này?
74
CH
ƯƠ
Ầ Ử
NG THI T K GIAO DI N NG
M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY
7: THÀNH PH N X LÝ ƯỜ Ế
Ệ
Ế
ầ
ệ
t k đ u vào
7.1. Đ t v n đ . ề ặ ấ 7.2. Tính d dùng. ễ . 7.3. Thi ế ế ầ 7.4. Cách trình bày d ữ
ệ ạ
ệ
li u nh p.
ử
.
ử
• Đ i v i User giao di n c n: ố ớ • D ch u? ị ễ • Thích thú? • Ti n nghi? • T o năng su t làm vi c cao ấ cho ng ườ ử ụ ? i s d ng – Không còn x lý theo lô mà l p trình x lý theo ậ bi n cế
ố?
t
ậ ệ t k đ u ra 7.5. Thi ế ế ầ ạ . t k đ i tho i 7.6. Thi ế ế ố 7.7. Ki m nghi m Thi ế ệ ể k giao di n.
ế
ệ
75
CH
ƯƠ
Ầ Ử
NG THI T K GIAO DI N NG
M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY
7: THÀNH PH N X LÝ ƯỜ Ế
Ế
Ệ
•
i s d ng
ả
ả
ễ
ệ ố
ườ ử ụ
7.2. Tính d dùng: ễ
ấ
ệ
• •
ệ
ự
m t cách c mô t ượ ả ộ
ướ
• •
ự ạ ộ c th c hi n theo ệ
ẫ ấ
ả
ượ ấ ố ớ
ệ
ệ ượ
ắ ủ
ị
ấ ẩ nhiên nh t đ i v i User c ủ
ớ ệ ố
i dùng.
• • • •
trên
các màn
ế ố
ế ố
ầ
ấ
ở
B o đ m h th ng d dùng cho ng không chuyên. Thông qua các đ c ặ nào khác ngoài tính ch t trên? tr ng ư ng t đ i khai thác bi c mình đang th c hi n ế ượ ườ ệ ? th c hi n đâu trong th t ứ ự ự ở ng d n tr giúp đ y đ Có h ủ? ầ ợ Các tính ch t nào sau đây đ m b o tính d ễ ả ch u?ị Màu s c giao di n V trí c a các l nh? ệ Cách giao ti p v i h th ng, C n ph i th ng nh t các y u t ả hình nh p xu t ấ ậ
ẵ ữ ộ ợ i khai thác khi có nh ng tình ữ t. t ự ự ệ ố ữ ườ ự ườ ố ặ
•
t đ m b o tính nh t
ả
ấ
ầ
ế ả
ị
ữ ệ
ử ụ
ố
i dùng c m th y d ễ ả
ệ ễ ườ ệ ấ ệ
i s d ng và
ườ ử ụ
ị ớ ụ ề ầ
ư ệ ườ ả
ng d n ng ệ ẫ i b o trì ph i nh nhau. ả
:ố
ữ ệ
ứ
ệ ố ủ ấ
ủ ấ
ả
ộ ố ườ ả ự
Các tiêu chu n nào c n thi ẩ quán? * D li u: S d ng tên g i, cách trình bày th ng ọ nh t.ấ * S u li u: tài li u h ướ ng ư * Mã hóa d li u: ch n hình th c mã hóa duy ọ nh tấ * C u trúc c a toàn h th ng: Cách trình bày ệ ố ấ menu các c p ph i nh nhau. Cách phân chia ư nh nhau.
ư
ễ
76
7.2.1. Tính thân thi n (User Friendly): - Các ch c năng đ ứ d hi u. ễ ể - Các ho t đ ng đ trình t - H th ng có th phát hi n đ ể nh ng sai sót do b t c n, s ý c a ơ ng - D trù s n nh ng hành đ ng g i ý ng hu ng đ c bi 7.2.2. Tính d ch u: - Làm cho ng ch u, không m t m i khi làm vi c lâu ỏ v i ph n m m. Đi u này ph thu c ộ ở ề các yêu t 7.2.3. Tính nh t quán c a h th ng: Đ c đánh giá thông qua m t s tiêu ượ chu n d a trên NSD và ng i b o trì. ẩ - Đ i v i NSD: D nh , d dùng ớ ễ ố ớ - Đ i v i ng i bào trì: D b o trì ố ớ ễ ả ườ
CH
NG
Ầ Ử
M C Ở Ứ I – MÁY
ƯƠ 7: THÀNH PH N X LÝ ƯỜ
LOGIC: THI T K GIAO DI N NG Ế
Ệ
Ế
Có 3 lo i giao di n:
ệ
•
ụ
ặ
t k màn hình nh p, xóa,
ậ
ế
ế
th i ở ờ ộ ơ ch c màn hình nh p ậ ứ
ữ ệ
Ví d : C n nh p m t đ n đ t hàng ậ ầ gian t. Khi đó c n t ầ ổ chung hay riêng rẽ?
ấ
ể
ế i s d ng và h th ng.
ệ ố
ườ ử ụ
7.3. Thi
– Đ u ra: màn hình k t xu t báo bi u – Đ i tho i gi a ng ạ ữ t k đ u vào.
(i) DDH (ii) CTDDH (iii) Thông tin khách hàng
•
ầ
ề
•
ng dùng
ng có các ki u nh p
ể
ườ
ậ nào th
ấ ạ
i ả
ế
ườ
ề
ậ
ậ
ườ
i dùng ph i ả
ườ
ạ
ữ ệ
i khai thác b ph m l ư
ậ ữ ệ
ữ ệ
ọ ự ấ
ữ
ừ
ậ
ạ
ể ặ ở?
ả
ấ
ậ
ề
ợ ấ
ọ
ng đ ng đ
Th ườ nh t?ấ * D ng ô nh p (Text Box): Ng ạ gõ d li u trong ô. * D ng ch n l a: Combo/List Box ạ * D ng đánh d u ch n: Check box, Option, ọ ạ Toggle * V trí tiêu đ có th đ t ề ị Tr c ô: H tên: …………….. ọ ướ Sau ô: ………………………. H tên Trên ô: th ượ D i ô: th ượ
? c dùng Châu Âu ở ỹ? B c M c dùng ở ắ
ườ ườ
ướ
ữ ệ
ự
ể
ờ
ạ – Đ u vào: Thi ầ s a d li u. ử ầ ố ế ế ầ 7.3.1 M c tiêu ụ C n tránh các v n đ sau: đ ng d li u: khi gi (i) Tránh tình tr ng b ị ứ ọ ữ ệ ậ ữ ệ . i cùng c p nh t d li u quy t cho nhi u ng i khi (ii) Tránh cho ng ỗ ị c p nh t d li u nh gõ d li u sai hay b sót ậ ỏ d li u. ữ ệ (iii) Tránh nh ng công đo n th a làm ch m thao tác c a user. ủ (iv) Ch n l a qui trình nh p đ n gi n nh t và ọ ự ơ nhiên. Đi u đó s làm tăng năng h p v i t ớ ự ẽ su t, gi m l i. ả ỗ 7.3.2 N i dung màn hình nh p ậ ộ D a trên n i dung d li u nh p, th i đi m phát ộ ậ ữ ệ . sinh d li u
77
CH
ƯƠ
Ầ Ử
NG THI T K GIAO DI N NG
M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY
Ệ
7: THÀNH PH N X LÝ Ế ƯỜ ữ ệ
Ế 7.4. Cách trình bày d li u nh p: ậ 7.4.1. N i dung màn hình nh p: ậ ữ ệ
ề
ộ ự ộ ậ
• Đi u này (i), ph thu c vào ộ ụ và yêu c u ự ế
ầ
ể
• Ch n h
yêu c u th c t ầ công vi c?ệ ướ
ọ
ả
i quy t cho ế
ẫ ợ
- D a trên n i dung d li u nh p, th i ờ ữ ệ . đi m phát sinh d li u - C n phù h p v i m u đi n tay trong ề ớ ầ và thói quen c a User. th c t ủ ự ế 7.4.2. Chú ý RBTV và phát hi n sai sót khi ệ
ậ
ố ẵ
ườ
ng ti n
ươ
ệ
Nêu đ c đi m các ph ể
ờ ế ậ
ệ ố ệ
nh p sau?
ng gi User khi HT phát hi n (ii): ệ T ch i h n toàn b d li u ộ ữ ệ ừ nh p?ậ ặ ậ
nh p li u: ệ (i) Quy t đ nh ki m tra lúc nào: th ng có ế ị ể 2 th i đi m: Ngay lúc nh p hay khi k t ể thúc ca làm vi c.ệ (ii) Ph n ng c a h th ng khi phát hi n ủ ả ứ i?ỗ l
ọ ự ươ ệ
ng d n 7.4.3. Ch n l a ph 7.4.4. Thiết k đ i tho i đ h ế ố ậ . ng ti n nh p ể ướ ạ ẫ
ườ i dùng không c m th y b i r i ố ố ả ấ
• Bàn phím, chu t, máy quét, ộ t ch th ng lên màn Dùng vi ỉ ẳ ế t quang h c. hình, vi ọ ế • D a trên ph
ng châm: D ễ
ự
ế
dùng, ít b ph m l ị
i. ỗ
ươ ạ
ả
t làm gì ti p theo. ạ ng d n đ User bi ể ướ i thì ph i thông báo và ỗ t s ph i ả ẫ ế ẽ
78
User: - Giúp ng và bi ế - Khi User ph m l kèm theo h làm gì ti p theo. ế
CH
ƯƠ
Ầ Ử
NG THI T K GIAO DI N NG
M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY
7: THÀNH PH N X LÝ ƯỜ Ế
Ế
Ệ
• Th
ng có các d ng k t
ế
ạ
ấ
: t k đ u ra ế
ầ
7.5 Thi ế ế ầ 7.5.1 Các d ng k t xu t: ạ ủ ộ
i ườ
ậ
ườ xu t ấ nào: Báo bi u?ể Sao chép ra t p tin? Thông báo?
ấ
7.5.2 N i dung k t xu t: ế D li u trên các k t xu t có th ể
ế
ấ
ữ ệ ư
ữ
ừ
- Ph thu c yêu c u c a ng ụ ử ụ . s d ng ộ ữ ệ l y t : ấ ừ (i) Các d li u l u tr bên trong ệ ố . h th ng (ii) Tính toán t (iii) Do ng
1 x lý. ử ậ . i dùng m i nh p ớ
ườ
Hai n i dung sau c n ph i ả
ầ
ộ
ki m tra tr
ể
ướ
c khi k t xu t. ế
ấ
79
CH
ƯƠ
Ầ Ử
NG THI T K GIAO DI N NG
M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY
7: THÀNH PH N X LÝ ƯỜ Ế
Ế
Ệ
7.5.3 Hình th c trình bày k t xu t:
ế
• So sánh d li u gi a các ữ ệ
ữ
ấ ả
ứ ể
ụ
ư
ớ
ế
ợ ề
ố
ữ
i thích.
ạ
ấ
ứ ự
, theo lo i ạ
ữ ệ ổ
ầ
ộ
ữ
ạ
ấ
ố
ế
ợ
ấ
ạ ữ
ế
ế ườ
ề
ữ ệ
ấ
- B ng bi u: ví d nh b ng ả ng, B ng đi m các sinh viên l ể ươ ả thích h p v i nh ng trong l p…ớ ữ k t xu t ch a nhi u chi ti t d ữ ứ ấ ế li u. Trong đó: ệ (i) Ít ph i gi ả ả (ii) X p lo i theo th t ế ạ d li u. ữ ệ (iii) Có d li u t ng c ng c n tính toán. D ng phi u: Thích h p v i ớ nh ng k t xu t ch a thông tin ứ ấ ng, m t chi c a m t đ i t ộ ố ượ ộ ủ ế ữ ệ . t d li u ti ể
ồ
thành ph n?ầ Cách dùng màu gì trên k t ế xu t?ấ (*) Nh ng thông tin mu n nh n m nh, gây chú ý: Màu sáng chói? (*) Nh ng thông tin không mu n nh n m nh: Màu nh t? ạ Các k t xu t ra màn hình: ng chia làm nhi u (*) Th ph nầ nào: menu, d li u xu t, thông báo?
ố
ử ụ ả ướ
Bi u đ : Đ c s d ng khi: ượ quan Mu n nhìn toàn c nh, tâm đ n khuynh h ng phát ữ ệ . tri n c a d li u
ế ủ
ể
80
CH
Ầ
Ử
ƯƠ
NG THI T K GIAO DI N NG
M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY
Ệ
Ế
•
?
ặ
ủ
ế
ứ
ự
ể
ị ằ
ệ ự
.
i dùng h c t p s d ng nhanh
ể ượ ử ụ
ư
ứ
ử
ổ ể
ử ụ
ệ ố
ế ị
ủ
ử
ệ ố
ợ
ữ
ố ả ệ ử ụ
ự
i và máy. t k : ế ế ữ
ộ
ế
ứ ự ự
ầ
ộ
ệ ữ ệ ầ
•
ử ầ ị ị
7: THÀNH PH N X LÝ ƯỜ Ế 7.6 Thi t k đ i tho i ạ : ế ế ố 7.6.1 Đ c đi m: ặ - D a trên giao di n đ h a GUI ọ ồ (Graphical User Interface) ng i ta đ a ườ ra mô hình giao di n WIMP (Windows ệ Icons Menu Pointer). 7.6.2 Các m c thi t k : ế ế - Giao di n là n i giao ti p, thông d ch ệ ơ gi a ng ườ - Có 3 m c thi ứ (i)Thi t k ng nghĩ a hay n i dung ộ ế ế giao di n liên quan đ n 2 thành ph n: D li u và X lý. ử . - Xác đ nh các d li u c n thao tác ầ ữ ệ - Xác đ nh các ch c năng c n x lý: ứ
ứ
ử
ử ộ
ử
ạ ứ
•
ề ạ ừ ứ
ộ
ế
ế
ể
ấ
ế
ử
ữ i thi ườ ủ
ố
ớ
ng phân
ườ
ứ
ữ ệ
ế
ữ ệ
ả
ạ
ử ử
ặ
ứ
1. 2. 3.
ệ ố ị
ự
ố
nh c u trúc c a h th ng.
ng t
Đ c tr ng nào c a mô hình này ư (i)H tr thao tác tr c ti p: Các ch c năng ỗ ợ đ ng hình v c hi n th b ng các bi u t ể ẽ ượ giúp ng ọ ậ ườ (ii)Phù h p nguyên t c: WYSIWYG ( What ắ ợ You See Is What You Get). (iii)S d ng h th ng c a s đ trình bày b i c nh c a h th ng thông tin: C a s ổ làm vi c, thông báo, tr giúp… (iv)S d ng h th ng th c đ n giúp ch n ọ ơ ệ ố l a nhanh m t ch c năng c n th c hi n ệ . ứ ự ầ ự (v)Không c n ph i theo m t th t th c ả hi n.ệ Ví d khi s a d li u v khách hàng thì cho ữ ệ ụ s a các thu c tính ngo i tr MAKH? Ngoài ra có th có nhóm ch c năng h ể ệ ệ nào sau đây? th ng, x lý vi c ử (i)Xóa rác: nên xóa logic và đ nh kỳ m i xóa ị th t s . ậ ự (ii)Gom các d li u, s p x p d li u. ắ (iii)Các ch c năng tr giúp: C u trúc Help ợ t ươ
ữ ệ ấ ệ ố
ư ấ
ự
ủ
Phân lo i các ch c năng x lý và gom các ch c năng thành nh ng nhóm (tùy t k ) d n thu c quan đi m ng ẫ đ n c u trúc x lý c a toàn b h ộ ệ th ng.ố Các ch c năng trên Menu th chia thành 3 nhóm: T o s a xóa tham kh o d li u Các x lý đ c thù c a h th ng ủ Các thông kê th c hi n đ nh kỳ: th ng i quy t DDH, ki m kê kho... kê gi
ệ ể
ế
ả
81
CH
ƯƠ
Ầ Ử
NG THI T K GIAO DI N NG
M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY
7: THÀNH PH N X LÝ ƯỜ Ế
Ế
Ệ
(ii)Thi
t cu c đ i tho i ố
ộ
ế
ị
ạ i và h th ng. Trong đó c n xác đ nh:
t k cú pháp: Xác đ nh chi ti ế ế gi a ng ữ
ệ ố
ườ
ầ
ị
ố
ạ
i: Ng
i dùng
ọ ự i.
th th đ ng.
ỏ
ở
ế
ườ
ụ ộ
ii.
i dùng không c n nh cú pháp, ít
ớ
ầ
• Ví d 1?ụ
ng dùng đ nh p d li u. Có s ự ậ
ữ ệ
ườ
ể
• Ví d 2?ụ
ạ
iv.
ạ
ễ ị ỗ
ư
ờ
• Ví d 3?ụ
v.
ấ
ứ ự ế
ệ ả ứ
ứ ẩ
• Ví d 4?ụ
vi.
ứ
ấ
ả
ậ ễ
ạ ể
• Ví d 5?ụ
t k theo mô hình WIMP k t h p
vii. M t giao di n đ
c thi
• Ví d 6?ụ
*Ch n l a ki u đ i tho i: ể Ki u câu h i - Tr l ể ả ờ ng dùng trong h chuyên gia. Th ườ ệ Th c đ n: Giúp ng ườ ự ơ ph m l i cú pháp ạ ỗ iii. M u bi u đ đi n: Th ẫ ể ề ể ng tác đ i tho i. t ố ươ bàn phím: Đ t yêu c u t c đ Ngôn ng l nh nh p t ậ ừ ộ ầ ố ữ ệ cao nh ng th i gian hu n luy n lâu và d b l i cú pháp. ấ Phím ch c năng: R t hi u qu khi có ít phím ch c năng. ệ C n chu n hóa các phím ch c năng theo th c t thói ầ quen. Đ i tho i v t th hành đ ng: T t c các ch c năng ố ộ đ ượ ẽ ộ
c bi u di n b ng hình v , các nút công c . ụ ế ế
ể ằ ượ
ế ợ
ệ các ki u trên. ể ệ ố
ả ứ
i dùng
ả ề
ủ
ố
ườ
*Ph n ng c a h th ng: ủ Nh ng thông tin c a h th ng tr v cho ng ệ ữ ả rõ ràng, súc tích. c n ph i ầ
82
• Ví d 7?ụ
CH
ƯƠ
Ầ Ử
NG THI T K GIAO DI N NG
Ế
t k 1 màn hình
ế ế
(iii)Thi
Ệ v ng trên i
ườ
7: THÀNH PH N X LÝ M C LOGIC: Ở Ứ I – MÁY ƯỜ Ế • M i SV thi ỗ tùy ch n.ọ
v ng: Cách trình bày t ừ ự giao di n d hi u, d nh phù h p đ ng ể ợ ớ ễ ễ ể dùng d thao tác. Bao g m: t k t ế ế ừ ự ệ ễ
ể ượ
ọ
ứ
i
ỗ
ễ ướ
ẫ
ườ ọ ấ
ng dùng i đa là 8 màu. Nên ch n ra m t ộ a nh t. Ví d ụ Xanh:
i, màu Cam: c n th n, màu ẩ
Trình bày các bi u t Tên g i các ch c năng, các nút ch n ọ Cách di n đ t các thông báo l ạ Cách h ng d n Cách dùng màu: Trên màn hình th kho nả g 4 màu, t ố s màu cho các thao tác có ý nghĩ ố màu Đ báo l ậ ỗ ỏ có th ti p t c… ể ế ụ
c
ứ
ướ
ầ i ta th
m c nào tr ừ ng phân tích:
ượ
ể ắ ườ
Khi phân tích có th b t đ u t c. Nh ng ng ườ ư
ồ ng
t và cài đ t cho
7.7 Ki m nghi m Thi t k giao di n: ệ ệ
ọ
ế
ặ
ể Cài nhanh m t h th ng m u ẫ Ch n ra các ch c năng c n thi ầ
cũng đ (i) <-- (ii) <-- (iii) ế ế ộ ệ ố ứ các ch c năng đó.
ứ
83
ng 7----- -----H t ch ế ươ
Ậ
Ự
BÀI T P TH C HÀNH THEO TÌNH HU NGỐ
MÔN H C:Ọ PHÂN TÍCH THI T K H TH NG THÔNG TIN Ế Ệ
Ố
Ế
84
N i dung th c hành:
ự
ộ
1.
Yêu c u công ngh : ệ
ầ
ứ
ệ
a) Công c h tr phân tích m c quan ni m: ER_Win… b) Công c h tr tri n khai ng d ng: Ch n h qu n tr b t ứ
ụ ỗ ợ ụ ỗ ợ ể
ị ấ
ụ
ệ
ả
ọ
k t qu đ t đ
c:
2.
ả ạ ượ
ế
các lĩnh v c: Kinh doanh, s n xu t, d ch v , hành
ỏ ừa và nâng d n thành HTTT ầ ị
ụ
ấ
ả
ứ c HTTT nh , v ượ ự
ự
kỳ… Yêu c u nh n th c và ậ ầ - Phân tích đ l n ớ ở chính s nghi p… Bài t p tình hu ng.
t bài t p l n và đ án môn h c d a trên bài
ệ ố ng chi ti ế
3. ậ 4. Đ c ề ươ
ậ ớ
ự
ọ
ồ
ọ
toán th c tự ế. 5. Đ án môn h c. 6.
Ki n th c Công ngh th c hi n đ án.
ồ ế
ứ
ệ ự
ệ
ồ
85
Tình hu ng 1: Qu n lý t n kho
ồ
ố
ả
Đ qu n lý v n đ t n kho c a các m t hàng trong các kho hàng c a m t công ty A
, c n có các thông
ề ồ
ủ
ể
ấ
ả
ặ
ộ
ầ
ủ ả
•
ể
ệ
ượ
ỗ
ể
ố ứ
ộ ị
ị
ể
ỉ ủ
ỗ ạ ể
ượ ị
ộ ị ộ
ỉ
ị
ộ
ộ
ạ
ứ
ị ể
ạ ị
c cho mã s duy nh t (MSKHO) dùng đ phân bi t các kho, m t tên kho và m t ộ c xác đ nh b i mã s đ a ấ ị ố ị ở ể có m t nhân viên ph trách đ a đi m và s đi n tho i đ ạ ể ố ệ ụ i đ a đi m trên. M t kho ch ch a m t lo i hàng, m t đ a đi m có th có ể ể ộ
ề
•
ố
ỗ
ấ
ể
ượ
ệ
ộ
ộ
ặ
ộ ế
t các m t hàng, m t tên c x p vào m t lo i hàng, và m t lo i hàng có nhi u m t hàng. M i ỗ ặ
ặ ề
ộ
ộ
ạ t (MSLH) và có m t tên lo i hàng. ộ
ệ
ạ
ạ ộ
ặ àng có th ch a
ấ ể ề
ể
ặ
nhi u kho, m t kho có th ch a nhi u m t hàng cùng lo i. ạ ứ ề c xác đ nh b i phi u nh p và phi u xu t hàng. ậ ế ặ
ứ ở ỗ
ấ
ồ
ở
ị
• • •
ượ ậ
ế
ế
ệ
ậ
ấ
ậ
ỗ
ủ
ủ
ế
ị
t c a phi u nh p cho bi
ố t nh p t ậ ạ ế
ế ế ủ
ủ
ế
ế
ậ
ậ
ặ
ộ
•
ế
ế
ệ
ấ
ủ
ế
ế
ạ
ậ
ế ố ợ
ấ ữ ấ
ủ
ộ
•
ế ủ ủ
ừ
ể
ậ
t, có ngày l p phi u, ậ i kho đó. ạ t s lu ng xu t cho các m t hàng c a m t phi u xu t ấ . ặ các kho ị phái, năm sinh,
t gi a các nhân viên, h tên,
ữ
ể
ọ
tin và các qui t c qu n lý sau: ắ M i kho đ ấ lo i hàng mà kho đó ch a. M i kho có m t đ a đi m nh t đ nh đ đi m (MĐĐ), đ a ch c a đ a đi m, liên l c v i kho t ớ ạ nhi u kho. c cho m t mã s duy nh t (MSMH) đ phân bi M i m t hàng đ ặ hàng. M t m t hàng đ ạ ượ ộ lo i hàng có m t mã s duy nh t đ phân bi ố M t m t h ộ ể S lố ượng t n kho c a m i m t hàng đ ủ ế t, có ngày l p phi u, M i phi u nh p hàng có s phi u nh p duy nh t (SOPN) đ phân bi ế ể phi u nh p cho bi i kho nào và có ch ký c a nhân viên ph trách đ a đi m c a kho ể ụ ậ ữ đó. Trong chi ti ố ượng nh p cho các m t hàng c a m t phi u t s l nh pậ M i phi u xu t hàng có s phi u xu t duy nh t (SOPX) đ phân bi ố ế ỗ t xu t t phi u xu t cho bi ấ ấ Trong chi ti t c a phi u xu t cho bi ấ ế Thông tin c a nhân viên ph trách đ a đi m t ạ ụ bao g m:ồ Mã s nhân viên (MSNV) đ phân bi đ a ch th
ể ấ và có ch ký c a nhân viên đi nh n hàng t i kho nào ế i các kho và nhân viên đi nh n hàng t ệ và s đi n tho i c a nhân viên.
ố ng trú
ố ệ
ạ ủ
ườ
ỉ
ị
Câu h i:ỏ
a)
ể ế ợ
ệ ố
ữ ệ
ự
ệ
ả
b)
Xây d ng mô hình quan ni m d li u (Mô hình th c th k t h p) cho h th ng qu n ự lý trên. Chuy n mô hình quan ni m d li u thành mô hình quan h . ệ ể
ữ ệ
ệ
86
ố
ố
ồ
ả
Tình hu ng 2: Qu n lý doanh s bán hàng và t n hàng Đ qu n lý v n đ doanh s bán hàng và t n hàng c a các m t hàng trong các c a hàng c a m t ộ ủ
ử
ủ
ề
ể
ấ
ả
ặ
ồ
ố ổ
ả
ợ , c n có các thông tin và các qui t c qu n lý sau:
•
ử
ộ
ố
ỗ ử
t các c a hàng, m t tên c a m t nhân viên ph trách
ụ
ị
ộ
ử
ể ỉ ủ
ỉ
ạ
ộ ử
ử ộ ộ
ử ớ ử
•
ộ
ệ
ấ
ộ
ố
ỗ
ạ ạ ể ượ
t các m t hàng, m t tên c x p vào m t lo i hàng, và m t lo i hàng có nhi u m t hàng. M i ỗ ặ
ể ộ
ạ
ộ
ặ
ế
ạ ặ ề
ộ
ạ
ệ
•
nhi u c a hàng, m t c a hàng có th bán nhi u m t hàng cùng
ở
ặ
ể
ộ ử
ấ ể ử ề
t (MSLH) và có m t tên lo i hàng. ộ ặ
ể
ề
•
c xác đ nh b i chi ti
i các c a hàng đ
t phi u thanh toán
ỗ
ồ
ặ
ượ
ử
ế
ế
ạ
ở
ị
ế
ế
•
ỗ
ố
ể
ậ
ấ i c a hàng nào
t giao hàng t
ế
ế
ữ
ủ ủ
ế
ế
ệ , có ngày l p phi u ế . t và có ch ký c a nhân viên ph trách c a ử ụ ế ố ượng giao c a các m t hàng trong m t t s l ộ
ặ
ế
•
t
ỗ
ố
ấ
ể
i c a hàng nào. Trong chi ti
ạ ử
ế
ế
ượ
ế
ng c a hàng đã bán đ
ệ , có ngày t phi u thanh c thanh toán trong m t phi u thanh toán, s ố ộ c trong đ t thanh toán đó và
ng c a các m t hàng đ ử
ủ ớ ổ
ượ
ợ
ế t thanh toán t ế ặ ng này đ ng nghĩa v i t ng s l ố ượ ề
ạ ử
ữ
ậ
•
ế t s l ế ố ượ ồ ủ ủ
i c a hàng đó. ậ
ụ
ử
ử
các c a ừ phái, năm
ữ
ể
ệ
ọ
và s đi n tho i c a nhân viên.
ố ng trú
công ty Bách hóa T ng h p ắ ầ M i c a hàng có mã s duy nh t (MSCH) dùng đ phân bi ệ ấ hàng và m t lo i hàng mà c a hàng đó bán, đ a ch c a c a hàng, và s đi n tho i đ liên l c v i c a hàng trên. M t c a hàng ch bán m t lo i hàng. ố ệ c cho m t mã s duy nh t (MSMH) đ phân bi M i m t hàng đ ặ hàng. M t m t hàng đ ượ ạ ộ lo i hàng có m t mã s duy nh t đ phân bi ạ ố M t m t hàng có th bán ộ lo i.ạ S lố ượng t n c a m i m t hàng t ủ t phi u giao hàng. hàng và chi ti M i phi u giao hàng có s phi u giao duy nh t (SOPG) đ phân bi ế ế Phi u giao cho bi ạ ử hàng đó. Trong chi ti t phi u giao hàng cho bi phi u giao . M i phi u thanh toán hàng có s phi u thanh toán duy nh t (SOPTT) đ phân bi ế l p phi u ế . Phi u thanh toán cho bi ậ toán cho bi l ượ có ch ký c a nhân viên đi nh n ti n thanh toán t Thông tin c a nhân viên ph trách c a hàng và nhân viên đi nh n ti n thanh toán t ề t gi a các nhân viên, h tên, hàng bao g m:ồ Mã s nhân viên (MSNV) đ phân bi sinh, đ a ch th ị
ỉ ườ
ố ệ
ạ ủ
Câu h i: ỏ
a)
ự
ể ế ợ
ệ ố
ữ ệ
ự
ệ
ả
87
b)
Xây d ng mô hình quan ni m d li u (Mô hình th c th k t h p) cho h th ng qu n lý trên. Chuy n mô hình quan ni m d li u thành mô hình quan h . ệ
ữ ệ
ệ
ể
Tình hu ng 3: Qu n lý khách s n
ố
ạ
ả
M t khách s n c n tin h c hóa khâu qu n lý tài s n và vi c thuê m n phòng trong ướ ệ ầ ạ ả ả ọ ộ
khách s n.ạ
t ơ ỗ ố ề i ườ ở ố
ề ị ộ ố ạ ệ
ộ ộ ạ ỗ ệ ạ ề
ạ ộ ệ l nh, đi n tho i… ệ ệ ệ ớ
ị ế ố ứ ự ể ượ ộ
ỉ ị ư ậ ề
ị
ườ ẽ ả ậ ộ ọ
ủ ữ ứ ậ ợ ọ
ắ ầ ườ ế
ị
ể ử ụ ỗ ầ ệ ụ ề ộ
ư ọ ị ử ụ ụ
ử ụ ậ ụ
M i phòng trong khách s n đ u có s phòng, s ng i đa và đ n giá ố ạ thuê phòng tính theo ngày. Trong m i phòng đ u có trang b m t s lo i ti n ỗ nghi nh : ti vi, t M i ti n nghi thu c cùng m t lo i đ u có ủ ạ ư phân bi t v i các ti n nghi khác trong cùng lo i. M t ti n nghi m t ộ s th t có th đ c s p x p trang b cho nhi u phòng khác nhau, nh ng trong m t ề ắ ngày m t v t d ng ch trang b cho m t phòng và đ u có ghi nh n ngày trang ộ ậ ụ ộ b tài s n cho phòng đó. ả i mà b ph n qu n lý s ch n Khi khách đ n thuê phòng, tùy theo s ng ố ế phòng có kh năng ch a thích h p. Đ ng th i ghi nh n h tên c a nh ng ờ ồ ả i thuê phòng, ngày b t đ u thuê, ngày d ki n k t thúc, ngày khách tr ng ả ự ế phòng th t sậ ự. Khách thuê phòng có th s d ng thêm các d ch v (nh g i đi n tho i ạ ụ c ng dài, thuê xe,…). M i l n m t khách hàng s d ng d ch v , đ u đ đ ườ ượ ử ụ ố ề h th ng ghi nh n Lo i d ch v khách đã thuê nh ư: ngày s d ng và s ti n ạ ị ệ ố s d ng d ch v đó. N u trong m t ngày khách thuê phòng s d ng 1 d ch ị ế ử ụ c c ng d n thành 1 l n và t o thành m t b . v nhi u l n thì ti n d ch v đ ộ ộ ầ ụ ị ề ầ ụ ượ ộ ộ ề ạ ồ ị
Câu h i:ỏ
ệ ố ữ ệ ệ
88
a) b) Xây d ng mô hình quan ni m d li u cho toàn h th ng Chuy n mô hình quan ni m d li u trên thành mô hình quan h . ệ ữ ệ ự ể ệ
Tình hu ng 4:
Qu n lý vi c thuê văn phòng
cao c
ố
ệ
ả
ở
ố
Đ qu n lý vi c thuê văn phòng m t cao c c n có các thông tin và các qui t c qu n ể ệ ở ộ ả ắ ầ ố ả lý sau:
ỗ ể ề ệ ỗ ầ ử ụ
ể
ố ơ ả ể
ả ệ t. ệ ả ế ả a nhà đ tham kh o ả y theo đ cao, c n đ nh tù ị ượ ấ ộ
ệ
ẽ ử ụ ồ ớ ộ ậ ả ồ
ể ề ợ ồ
ể ấ ạ
ả ả ứ ủ ế ầ
ệ
ế ề ộ ợ
ồ a nhà cũng ph i bi ể ả ế
ả ỗ
ề ả ộ các văn phòng trong tò ủ ề ộ ả ộ
phòng m y, t ng m y... ể ấ ầ ộ
M i t ng có nhi u phòng, m i phòng có th có các di n tích s d ng khác nhau, có mã phòng dùng đ phân bi Khách hàng mu n thuê phòng thì ph i đ n n i qu n lý tò v trí, di n tích phòng và giá c . Giá c phòng đ ị di n tích s d ng... Khách hàng đ ng ý thuê thì s làm h p đ ng v i b ph n qu n lý tò a nhà, ợ khách có th làm h p đ ng thuê cùng lúc nhi u phòng. Th i gian c a đ t ờ ủ ợ c ti n thuê ít nh t 6 tháng và sau đó có th gia h n thêm. Khách ph i tr tr ề ả ả ướ tháng th 7 n u có thì ph i tr vào đ u m i thuê c a sáu tháng đ u tiên, t ầ ừ ỗ tháng. Giá thuê phòng không k chi phí đi n và các chi phí cho các d ch v ụ ị ể khác n u có. T t c v n đ trên đ u đ c nêu trong n i dung h p đ ng. ượ ấ ả ấ t thông Ngoài ra, đ đ m b o an toàn, b ph n qu n lý tò ậ ả a nhà. M i nhân viên tin v các nhân viên làm vi c ệ ở t, có hình nh c a nhân viên, thu c m t công ty có m t mã s đ phân bi ộ ệ ố ể nào, ch c v , Khi m t công ty có tuy n nhân viên ấ ụ ở ứ m i thì ph i báo cáo thông tin v nhân viên đó cho b ph n qu n lý tò a nhà. ề ậ ả ả ộ ớ
Câu h i: ỏ
a) ự ể ế ữ ệ ự ệ ợ
ố
89
b) Xây d ng mô hình quan ni m d li u (Mô hình th c th k t h p) cho h ệ th ng qu n lý trên. ả Chuy n mô hình quan ni m d li u thành mô hình quan h . ệ ữ ệ ể ệ
Qu n lý vi c thuê căn h
cao c
Tình hu ng 5: ố
ộ ở
ệ
ả
ố
m t cao c c n có các thông tin và các qui t c qu n lý Đ qu n lý vi c thuê căn h ệ ộ ở ộ ể ả ắ ầ ố ả sau:
ỗ ộ ể ệ ỗ ầ ử ụ ề căn h , m i căn h có th có các di n tích s d ng khác
ố ả
ộ ệ ộ ả ộ t. ệ ả ế ả a nhà đ tham kh o ể ả ơ c n đ nh tùy theo đ cao, ị ộ ượ ấ ộ
ệ
ẽ ả ợ ồ
ể ử ụ ồ ợ ớ ộ ộ ậ ờ ề ồ ợ
ấ ả ả ướ ể ạ
ả ả ề ỗ ứ ế ầ
ụ ệ ị c nêu trong n i dung h p đ ng.. ế ề ề ồ ợ
ế ậ
. a nhà cũng ph i bi ả ả ẩ ấ ộ có m t mã s đ phân bi ề ạ ả căn h m y, t ng m y... ộ ấ ấ ộ ớ
M i t ng có nhi u nhau. Có mã căn h dùng đ phân bi ể ộ Khách hàng mu n thuê căn h thì ph i đ n n i qu n lý tò v trí di n tích căn h và giá c . Giá c căn h đ ị di n tích s d ng... Khách hàng đ ng ý thuê thì s làm h p đ ng v i b ph n qu n lý nhà, khách có th làm h p đ ng thuê cùng lúc nhi u căn h . Th i gian c a đ t thuê ít ủ nh t 6 tháng và sau đó có th gia h n thêm. Khách ph i tr tr c ti n thuê tháng th 7 n u có thì ph i tr vào đ u m i tháng. c a sáu tháng đ u tiên, t ầ ừ ủ Giá thuê căn h không k chi phí đi n và các chi phí cho các d ch v khác ể ộ n u có. T t c v n đ trên đ u đ ượ ấ ả ấ ộ t thông Ngoài ra, đ đ m b o an toàn, b ph n qu n lý tò ả ộ ả ể ả các căn h trong tò a nhà và ph i có gi y tin v các nhân kh u t m trú ở ạ t, có hình nh, phép t m trú. M i nhân kh u t m trú ố ể ẩ ạ ỗ ệ Khi m t căn h có thay đ i nhân kh u m i thì ph i ở ả ẩ ổ ầ a nhà. báo cáo thông tin v nhân kh u đó cho b ph n qu n lý tò ả ẩ ộ ộ ộ ề ậ
Câu h i: ỏ
a) ự ể ế ữ ệ ự ệ ợ
ố
90
b) Xây d ng mô hình quan ni m d li u (Mô hình th c th k t h p) cho h ệ th ng qu n lý trên. ả Chuy n mô hình quan ni m d li u thành mô hình quan h . ệ ữ ệ ể ệ
6: Mua bán n
c gi
i khát c
Tình hu ng ố
ướ
ả
ủa cửa hàng
c gi i khát c n tin h c hóa vi c mua bán n c gi i khát c a ộ ử ướ ả ệ ầ ọ ướ ả ủ
M t c a hàng mua bán n c a hàng. ử
ạ ề ề ử ủ
ạ ế
ế ẽ ể ủ
ớ ơ ế
ử ộ
ố ớ ơ
c thanh toán ngay, còn đ i v i các ố ớ i ngày khách tr ả ậ ạ ẽ ả
ử ơ
ử ầ c gi ợ ẽ ể ỗ ố ữ ủ ử ặ
ẽ ậ ộ ế ứ ặ ớ ơ
ạ ướ ầ ể ỗ ợ ợ
ứ ẽ ở ặ c giao, s l C a hàng buôn bán nhi u lo i NGK c a nhi u nhãn hi u khác nhau. Khi ệ ng các lo i NGK khách đ n mua hàng, c a hàng s ki m tra trong kho s l ố ượ ử c giao hàng ngay khách yêu c u. N u s l ng có đ trong kho thì khách đ ố ượ ượ ầ cùng v i hóa đ n tính ti n c n thanh toán. N u không đ thì đ i v i các ố ớ ủ ầ ề khách quen c a hàng s h n giao hàng vào m t ngày khác. ẽ ẹ Đ i v i khách vãng lai thì hóa đ n s đ ẽ ượ khách quen c a hàng cho phép tr ch m và s ghi nh n l ậ ti n cho hóa đ n đã n . ề Cu i ngày, c a hàng s ki m tra hàng trong kho và quy t đ nh c n mua thêm ế ị i khát c a hàng ch mua c a m t nhà nh ng m t hàng nào. M i lo i n ỉ ả cung ng. V i nh ng hàng c n mua, c a hàng s l p đ n đ t hàng đ n các ữ ử i đa 3 đ t. M i đ t giao hàng nhà cung nhà cung ng. M i ĐĐH có th giao t ố ỗ ng s g i kèm theo phi u giao hàng , trên đó ghi Ngày giao, các m t hàng ứ đ ượ ế ng và ti n ph i tr . ả ả ề ố ượ
ệ ố ữ ệ ệ
91
Câu h i: ỏ a) b) Xây d ng mô hình quan ni m d li u cho toàn h th ng. Chuy n mô hình quan ni m d li u trên thành mô hình quan h . ệ ữ ệ ự ể ệ
ả
ẩ
ổ ộ
Trong ch ươ ng trình c i ti n th t c hành chính, TP ủ ụ
7: Qu n lý s h kh u gia đình ả
ố ả ẩ ệ ơ ở ệ
ẩ
Tình hu ng ố ả ế nhân kh u trong thành ph . V ế . chuy n đ i s h kh u gia đình ban hành năm 1995 và các lo i phi u..
ọ
ẩ
ấ
ườ
ừ
ng (xã, thi tr n), qu n (huy n). ộ
ư ọ
ộ
ơ
ề
ộ ơ ấ
ấ ướ
ườ
ườ
ế
ợ
ệ ng trú, đia ch n i th ẽ ượ
c khi chuy n đ n. Tr ể ủ ộ
ng trú tr ầ
ế
ệ v iớ ch h . ủ ộ
ế
t: Quan h ể
ế
ẩ
ậ
ẩ ừ ơ ể
ậ ể
ế
ế
ầ
ơ
ậ ủ ộ ầ
ẩ ế
ậ
ẩ
inh thêm con thì s t o gi y khai sinh g m các thông tin:
ng h p s ợ
ẽ ạ
ườ
ấ
N i ơ ng trú
ồ ẹ ị
ườ
ủ
ệ
ọ
ỉ
ng h p m t nhân kh u chuy n đi n i khác, c n t
ng xác nh n băng
i Ph
ườ
ể
ầ
ẩ
ậ
ớ
ợ
ộ
ư
ồ
g m các chi ti
t:
ế Tên
ử
ợ
ồ
ể ng h p có nhân kh u qua đ i, t o m t P ẩ ơ
ườ ẩ
ấ
ế
ế
ậ
ằ
ổ
ớ
hiếu t ế c xác nh n b ng phi u ẽ ượ t nh : Lý do thay đ i, ngày thay đ i, tên ch h cũ,
ủ ộ
ư
ế
ổ
ổ
.HCM mu n ố tin h c hóa vi c qu n lý ọ i c qu n lý nhân kh u s d a trên c s vi c ẽ ự ệ ạ ư ố ộ ệ
ẩ ể ổ ố ộ bìa ghi các thông tin cho c h nh s h kh u, h tên S h kh u gia đình có t ả ộ ờ ẩ ổ ộ ng ph ch h , s nhà, đ ố ( p), ph ậ ấ ủ ộ ố ườ S h kh u g m nhi u chi ti t c th cho t ng nhân kh u trong h nh h và tên, ế ụ ể ẩ ề ồ ẩ ổ ộ bí danh, ngày tháng năm sinh, n i sinh, nguyên quán, dân t c, tôn giáo, trình đ văn ơ hóa, ngh nghi p, n i làm vi c, s CMND, ngày c p và n i c p CMND, ngày tháng ố ệ năm đăng ký th ng h p ườ ỉ ơ nhân kh u là ch h thì s đ c ghi trang đ u tiên, n u không là ch h thì thêm ủ ộ ẩ chi ti n i khác đ n xin nh p Nhân kh u có th phát sinh do ti p nh n các nhân kh u t ế kh u, khi đó c n xác nh n Phi u chuy n đ n, n i chuy n đi, ngày chuy n đi, ngày ể đ n, lý do, tên ch h c n nh p kh u. Trong tr sinh, b nh vi n sinh, ngày sinh, tên bác sĩ c a bé, h tên m , đ a ch th ệ c a m . ẹ ủ Tr ơ ườ Phiếu chuy n đi g m các thông tin nh trên. Trong tr ộ ờ ạ nhân kh u, ngày m t, lý do, n i m t, nhân viên l p phi u. ậ ấ N u có nh ng thay đ i khác liên quan t i ch h thì s đ ữ ủ ộ thay đ i ch h g m các chi ti ủ ộ ồ ổ tên ch h m i. ủ ộ ớ
Câu h i:ỏ
a) b)
ữ ệ ử
ụ ế
ệ
ể
ậ
L p mô hình quan ni m d li u (ER). ậ ệ L p mô hình quan ni m x lý (DFD) cho các nghi p v ti p nh n, chuy n đi, khai ậ ệ ho c thay đ i ch h . t ủ ộ ử
ặ
ổ
92
Tình hu ng 8: Qu n lý nhân s
ố
ả
ự
Đ tin h c Hóa vi c qu n lý nhân s t ệ
ể
ả
ơ
ầ
ự ạ
ế ị
ộ ố
i công ty s n Đông Á c n qu n lý m t s quy t đ nh và các ả
ả
ể
ụ
ụ
ượ
ế ị
ế ị
ờ
ả
ể ầ
ấ
ả
ể
ề
ế ủ
ồ
ậ
ế
ụ
ế ị ờ
ị
ị
ế
ứ
ử ệ ư
ứ ụ ấ
ế
ế ng ghi rõ m c l
ụ ấ
ứ ươ
ế
ộ
ổ
ậ
ợ
ồ
ạ
ạ
ạ
ồ
ế ơ ả ứ ồ ể
ồ ượ
ắ ộ
ế
ể
ả
ng
ả
ng hay b nhi m ch c v cũng đ ươ ợ ụ ồ ơ ả ươ theo m c đóng. ứ
ụ ả
ươ
ằ
ng nhân viên đ ượ ế
ứ ụ ộ
ế ị ờ
ế
ậ
ậ
ờ
c tính h ng tháng d a vào quy t đ nh l ự ụ ộ ế ệ
ế
ậ
ụ ộ
ỉ
ế ị ph tr i trong tháng. Phi u ghi nh n gi ụ ộ ồ ự ụ ộ ộ
ươ ấ ấ ế ụ ộ ượ
ườ
ế
ế
ụ ộ ng. Chi ti ng phòng, ban, phân x
ễ ụ ộ ưở
ằ
ầ
, ngày ngh ), gi ừ ạ ư
ậ ụ ộ ế
ừ
ạ
ưở ệ ấ
ẽ ư
ế ả
ệ
ệ
ấ
ấ ể ự
ươ
ằ
ự ng h ng tháng. ế ị
ế ị
ả ả
ệ ả
ưở ng t
ệ ố ậ
ể
ỗ
ế ị ng, hay quy t đ nh x ph t t ế ị
ươ ứ
ạ
ng trong b ng l
ưở ể ệ , th ễ
ươ
ưở
ng và quy t đ nh k lu t đ i v i cá nhân ỷ ậ ố ớ ng qua ng ng v i s ti n khen th ớ ố ề ứ ng ng v i s ti n n p ph t th hi n qua ộ ớ ố ề ng ng. Vi c chi cho ngày l ả ng nh trên do giám đ c ố ế ị
ử c phát hay tr l ừ ươ ng tháng 13 cũng th c hi n theo quy t đ nh khen th ệ
ộ ươ
ệ ưở
ự
ư
ọ thông tin sau: c tuy n d ng ph i có quy t đ nh tuy n d ng, quy t đ nh tuy n d ng Nhân viên sau khi đ ụ ể i m t phòng ban có nhu c u tuy n d ng (ví d phòng tài ph i ghi rõ th i gian th vi c t ụ ử ệ ạ ể ụ ộ ng th vi c, n i chính k toán, phòng k thu t, phòng s n xu t v.v...)., thông tin v m c l ộ ử ệ ậ ỹ ề ứ ươ c tuy n i đ dung c a quy t đ nh ghi rõ đi u kho n c a hai bên (nhà tuy n d ng và ng ụ ủ ể ườ ượ ả d ng). H t th i gian th vi c nhân viên s đ c chính th c ký h p đ ng và nh n m t s ộ ố ẽ ượ ợ quy t đ nh liên quan nh : Quy t đ nh ch c v và ph c p ch c v (n u có). Quy t đ nh ị ụ ụ ứ ng hay ph c p đ c h i (n u có). Quá trình ng c b n, ph c p l l ạ ụ ấ ươ ươ tăng l c ghi nh n qua các quy t đ nh trên. H p đ ng ế ị ượ ụ ệ tuy n d ng có hai lo i, h p đ ng dài h n và h p đ ng ng n h n. Đ i v i h p đ ng dài h n ố ớ ợ ợ ạ ể công ty ph i làm h s B o Hi m Y T và B o Hi m Xã H i cho nhân viên và đ c trích tr ừ ả trong b ng l ng, quy t đ nh ch c v , b ng L ph tr i và phi u ch m công và phi u ghi nh n gi ch m công do ban ch m công th c hi n. Phi u ghi nh n ph tr i g m các thông tin: S ấ ố ph tr i, hình th c ph tr i (tăng ca, ngày l phi u, ngày ph tr i, s gi ờ ứ ố ờ t phi u ph tr i ghi rõ cho t ng lao đ ng bình th c tính 1.5 l n gi ph tr i đ ờ ầ nhân viên tham gia ph tr i đó. H ng tu n các tr ng l p k ho ch ế ụ ộ phân công cho t ng nhân viên theo các ca làm vi c và lên k ho ch ph tr i n u có và đ a cho ban ch m công theo dõi vi c th c hi n và ch m công. B ng ch m công s đ a vào máy vi tính đ th c hi n b ng l H th ng còn ph i qu n lý các quy t đ nh khen th hay t p th phòng ban. M i quy t đ nh khen th ưở phi u chi khen th ế ạ ươ ưở phi u thu n p ph t đ ế ạ ượ cu i năm, l ố ký.
Câu h i:ỏ a) b)
lúc đ
ng
ệ ố ượ
ữ ệ ử
ệ ệ
ự ự
ừ
c tuy n d ng đ n lúc nh n lãnh l ế
ụ
ể
ậ
ươ
ng.
Xây d ng mô hình quan ni m d li u (ERD) cho h th ng thông tin trên. Xây d ng mô hình quan ni m x lý (DFD) t h ng tháng và ti n th ưở
ề
ằ
93
9: Qu n lý h s b nh án c a b nh nhân
Tình hu ng ố
ồ ơ ệ
ủ
ệ
ả
Đ tin h c hóa vi c qu n lý b nh án c a các b nh nhân t
c n các thông
i m t b nh vi n qu c t
ể
ạ
ả
ệ
ệ
ệ
ệ
ủ
ộ ệ
ố ế ầ
ầ
ế
ệ
ng xuyên c a b nh vi n. B nh nhân c n đóng m t l
c phát phi u đăng ký khám phí
ầ
ứ
ệ ệ
ườ
ộ ệ
ượ ệ
i b nh vi n đ ạ ủ
ệ
ả ộ ệ ệ ằ
ỉ
ạ
ạ
ế
ệ
ị ọ
ộ
ồ nh ch p v.v… Nh thông tin c a phi u đăng ký này và l
ờ
ệ
ế
ủ
ệ
ồ ơ ệ
ồ
ệ
ồ ơ ệ ệ
ế
ậ
ậ
ờ
t,
ệ
ệ ứ
ế ị
ứ
ề
ệ huy t áp v.v.. t. T t c thông tin trên đ
ị
ệ
ề ứ
t các b nh nhân khác nhau, và các thông tin t ừ ồ ế ấ ả
ầ ệ
ệ
ệ
ệ
ế
ấ
ệ ả ứ
ư ệ
ả ủ
ụ
ệ
ề
ệ
ị
ủ
ợ
ồ ơ ệ
ố ề ầ
ệ ỗ
ỉ ầ
ệ
ể
ặ
ặ
ế ể ấ c lý l ch b nh án và s c kh
t đ
ệ ồ ơ ề
ồ ơ ứ
ủ
ệ
ệ
ư
ị
ợ ồ ơ ệ
ề ợ
ị ệ
ứ
ề
ệ ị
ề
ả
ể
ư ộ ầ ụ
ợ ặ
ậ ể
ệ
ệ
ầ
ấ
ị
ọ tin qu n lý sau: M t b nh nhân l n đ u tiên khám b nh t ệ ầ b nh và theo dõi s c kh ỏe th ệ h ng năm cho vi c qu n lý và khám đ nh kỳ h ng năm. ả ằ Thông tin phi u đăng ký bao g m: H tên, đi ch , ngày sinh, đi n tho i liên l c và m t ạ phí đóng m t năm, b nh ụ ả ộ nhân đ a ghi Mã h ồ c phát h s b nh án. Thông tin h s b nh án bao g m: Trang bì ượ s đ phân bi phi u đăng ký. Các trang ơ ể sau ghi nh n phi u khám b nh, thông tin ghi nh n bao g m: Ngày gi khám, bác sĩ khám, khoa đi u tr , tri u ch ng (Nh c đ u, thân nhi .), toa thu c đi u ố c phòng tr cho tri u ch ng trên và các xét nghi m c n thi ế ầ ượ i trên máy vi tính sau khi b nh nh n làm chăm sóc và theo dõi khách hàng ghi nh n l ậ ậ ạ th t c xu t vi n và thanh toán vi n phí. Thông tin này ti n cho vi c theo dõi di n bi n ễ ệ ủ ụ c a b nh, ph n ng ph do thu c gây ra cũng nh hi u qu c a vi c đi u tr và trách ủ nhi m c a bác sĩ trong các đ t đi u tr . ị M i khi b nh nhân khám b nh l n sau có th mang h s b nh án theo ho c ch c n báo mã h s (ho c các thông tin tìm ki m khác đ l y ra h s trong máy vi tính). Các bác sĩ đi u tr l n này có th bi ỏe c a b nh nhân đ ể ế ượ ể ị ị ầ ấ . đ a ra cách đi u tr thích h p nh t ề Các b nh nhân có h s b nh án ngoài vi c đi u tr b nh còn có quy n l i khám s c ệ khỏe đ nh kỳ theo quý mà không ph i đóng ti n. B nh nhân có th g i đ n phòng chăm ể ọ ế ệ khám phù h p v i th i gian rãnh r i sóc khách hàng đ có cu c h n chính xác ngày gi ỗ ờ ớ ợ ờ ẹ ộ c ghi nh n nh m t l n c a khách hàng. Thông tin các đ t khám s c kho cũng đ ượ ẻ ứ ủ đi u tr nh ng không có b nh ho c phát hi n m m b nh s m nh t đ ph c v khách ụ ớ ệ ư ề hàng hi u qu nh t.
ệ
ả
ấ
Câu h i:ỏ
ệ ố
a) b)
lúc khách đăng ký làm h s b nh án đ n
ệ ệ
ồ ơ ệ
ế
Xây d ng mô hình quan ni m d li u (ERD) cho h th ng thông tin trên. Xây d ng mô hình quan ni m x lý (DFD) t ừ lúc nh p vi n đi u tr và làm h s xu t vi n. ệ
ữ ệ ử ồ ơ
ự ự ậ
ề
ệ
ấ
ị
94
a Vi
t TP.HCM
Tình hu ng1ố
0: CTY du l ch Văn Hó ị
ệ
Cty Du l ch Văn Hóa Vi
ị
ố
ả
ệ
ủ
ệ P.HCM mu n tin h c
ọ hóa vi c qu n lý tình hình đăng ký các tour DL c a khách và thông tin
ng trình tin h c
ụ
ươ
ọ hóa là cung c p thông tin các tour DL đ qu n
ả
ệ
ệ
ể ế ị
Qu n lý tình hình đăng ký DL ng d n DL. M i tour đ
ẫ
ộ
ư
ườ
ọ ể ạ
c ch n ngày đi b t kỳ
ế
ề
ặ
ấ ỉ ơ
ạ
ho c ghi tên đ i di n gia đình), đi ạ i đi, n u có mua
ệ
ơ ố
ể
ậ ườ ạ c đi. Cty cho xe đ n đón t
i đ i di n, s ng ệ ế
ạ ể
ả ầ
ủ
ế i đi ạ ệ
ể
ạ
ệ ạ
ườ
ị ể
ế
ẻ
ỗ
ị , và đ n đ
có th đăng ký t ạ ể ủ
khác nhau g n n i mình ầ
ủ ể
ẽ
ế
ể
ơ
ở
ấ
ộ
ẫ
ặ
ộ
ỗ
ồ
ị
ế ế
ề
ộ ng c a nhân viên đ
ụ ể c tính theo l
ng căn b n và l
c phân công theo đoàn c a m t tour nh t đ nh ho c phân công ấ ị ủ ượ éo l ch phân công. M i chuy n khách l sao cho không ch ng ch ẻ ẻ c phân công m t nhân viên c th , khách theo đo àn có th nhi u nhân viên n u đoàn đi ể ng theo t ng tour mà nhân viên ươ ả ượ
ươ
ủ
ừ
ơ ừ
ủ
ề
ọ
P.HCM. M i n i d ng chân xác đ nh có đ i ph
ể ủ
ế
ế
ị
i, lo i khách s n(2,
l
ự ộ ơ ệ
ạ
ư ậ
ạ ụ
ề
ớ
ộ
i n i A, ti p theo đi xe đò t
ớ ơ
ừ
ế
ể i n i B, và tàu h ớ ơ ậ
ể
t, tên đi m tham quan, đ
ố ể
ị ể
ể
ệ
ả
ậ
ỗ
t T các tour cho khách. M c đích c a ch ả g cáo trên ủ ấ Web site c a Cty. các tour đ ti n vi c s p x p l ch th c hi n ể ệ ở ủ ự ắ ừ P.HCM. c xem nh xu t phát t các tour cho nhân viên h T ấ ư ượ ướ t, tên tour, s ngày th c hi n, đ n giá cho Thông tin tour bao g m:ồ Mã tour dùng đ phân bi ơ ệ ự ố ệ i xem nh khách theo m t khách. Khách đăng ký DL có hai lo i khách: Khách đi trên 12 ng đoàn và đi n vào phi u đăng ký theo đoàn, khách đi theo đoàn đ cho ọ ượ tour mình ch n, và có ghi nh n: Tên c quan ( ch c quan, ệ ọ b o hi m ph i kèm theo danh đi n tho i c quan, ng ả ườ ạ ơ i đ sách nh ng ng đi m do đoàn yêu c u. Thông tin c a ườ ượ ữ c l u tr trên máy tính đ ti n cho vi c chiêu mãi hay liên l c sau này. khách theo đoàn đ ữ ượ ư i, đi cá nhân hay b n bè, khi đi du l ch theo tour ph i i 12 ng “Khách l ” là khách đăng ký d ả ướ ẻ đăng ký theo chuy n. M i chuy n có ngày đi theo l ch c a Cty. Khách l i các ế đi m bán vé l ịa đi m đón theo qui đ nh c a Cty đ cùng ị đi theo m t tour duy nh t. ng d n DL đ Nhân viên h ướ theo chuy n đi theo khách l ế đ ượ đông. L ươ th c hi n trong tháng. ệ M t tour DL có th có nhi u n i d ng chân, chính là n i đ n quan tr ng c a tour, cũng chính là ơ ế n i đi ti p theo c a tour, k t thúc tour là T ng ổ ươ ỗ ơ ừ 3 ,4 ho c ặ ti n hay không, có hay không n i ăn, có hay không khách s n ạ ở ạ ơ ng ti n khách nhau, ví d nh : 5 sao), nh v y v i m t tour DL có th dùng nhi u ph ư Đi máy ươ ệ C v T bay t ề P.HCM b ng máy i n i C, t ỏa t ớ ơ ằ (các di tích l ch s , danh lam th ng bay… Ngoài ra tour DL còn ghi nh n đi m tham quan ắ ử ịa đi m ể c nh…), m i đi m tham quan ghi nh n mã s đ phân bi a). tham quan, n i dung, ý nghĩ ộ
ệ ố
Câu h i:ỏ a) b)
lúc khách đăng ký du l ch
ự ự
ệ ệ
ừ
ị
ng cho nhân viên h
ử ng d n DL h ng tháng.
Xây d ng mô hình quan ni m d li u (ERD) cho h th ng thông tin trên. ữ ệ Xây d ng mô hình quan ni m x lý (DFD) cho quy trình x lý t ử đ n lúc k t thúc tour và tính ti n l ẫ ề ươ
ướ
ế
ế
ằ
95
Đ C
NG BÀI T P L N
Ề ƯƠ
Ậ Ớ
ả
ạ
ự ế
ho c gi ặ
ọ
ầ
ủ
ả ậ . l p) ụ ế
ị
ề
YÊU C U:Ầ 1) 2) 3) 4)
ợ ồ ơ ở ữ ệ
ẩ Nh t ấ
ễ
5)
ữ ệ
ngôn ng tùữ y
.
6)
ừ
ụ
ư
ấ
ố ữ
ự
7)
ể
ệ
ạ
ầ
8)
ể ửa chữa và th o lu n. (M i ỗ
ậ
ả
Kh o sát hi n tr ng (đi th c t ệ Nêu tính kh thi c a bài toán (tính thuy t ph c c n tin h c hóa). ả Đ ngh CSDL thích h p. c đ c s d li u trên theo các tiêu chu n: Đánh giá l ượ ắ . quán, d khai thác, không trùng l p Nêu các ràng bu c d li u (Quy t c qu n lý) theo 1 ắ ả ộ nhiên…) ch nọ (ĐSQH, tựa PasCal, SQL, t ự Nêu các truy v n, th ng kê (khai thác ) theo t ng m c đích đ a ra d a theo ngôn ng SQL. Xây d ng mô hình quan ni m DL, mô hình quan ni m XL, ki m ự ệ i yêu c u 3, có gì khác? tra l c l p đ s Báo cáo theo nhóm tr ướ ớ . nhóm t
5-7 thành viên)
ừ
96
Đ C
NG Đ ÁN MÔN H C
Ề ƯƠ
Ọ
Ồ
ạ
ự ế
ho c gi ặ
ọ
ủ
ệ ả
ả ậ . l p) ụ ế
ệ
ử
YÊU C U:Ầ 1) ả 2) 3) 4)
a c a t ng con
ấ
ự ự
ủ ừ
ữ
ấ
ườ
ngôn ng tùy
5)
ữ
ộ
.
t
ắ ả nhiên…) ự
ng truy xu t
6)
ườ
ấ
ố
ữ
ầ
7)
ơ ả
ứ
ự
ầ
ọ
ch n). ọ
ằ ẹ ệ
ủ ả
ữ
Kh o sát hi n tr ng (đi th c t Nêu tính kh thi c a bài toán (tính thuy t ph c c n tin h c hóa). ầ Xây d ng mô hình quan ni m DL và mô hình x lý. Xây d ng các con đ ng truy xu t và ng nghĩ ườ . ng truy xu t trên đ Nêu các ràng bu c d li u (Quy t c qu n lý) theo 1 ữ ệ ch nọ (ĐSQH, t a PasCal, SQL, ự Nêu các truy v n, th ng kê (khai thác) theo con đ ấ c a yêu c u 4 b ng ngôn ng SQL. ủ Xây d ng tr n v n c a bài toán QL đáp ng các yêu c u c b n (Ngôn ng hay h qu n tr SV t ự ị T ng SV báo cáo cho GV.
8)
ừ
97