205
CHƯƠNG 8
CÔNG ƯỚC VỀ THỐNG NHẤT MỘT SỐ QUY
TẮC LIÊN QUAN ĐẾN VẬN TẢI HÀNG KHÔNG
QUỐC TẾ
Bài giảng: Pháp luật các công ước quốc tế về vận tải
Biên soạn: ThS. Văn Cường
206
Bài giảng: Pháp luật các công ước quốc tế về vận tải
Biên soạn: ThS. Văn Cường
8.1. Căn cứ pháp của vận tải hàng không
quốc tế
Tchc hàng không dân dng
quc tế(International Civil
Aviation Organization - ICAO)
Năm thành lp: 1947
Thành viên: 193 quc gia
Vit Nam tham gia tnăm 1980
Hip hi vn ti hàng không
quc tế(International Air
Transport Association -IATA)
Năm thành lp: 1945
Thành viên: 303 hãng hàng không
t 123 quc gia.
Vietnam Airlines: 2006
Vietjet Air: 2017
Bamboo Airway: 2020
Hip hi các hãng hàng không
châu Á - Thái Bình Dương
(Association of Asia Pacific
Airline - AAPA)
Năm thành lp: 1965
Thành viên: 19 hãng hàng không
Vietnam Airlines: 1997
207
Bài giảng: Pháp luật các công ước quốc tế về vận tải
Biên soạn: ThS. Văn Cường
8.1. Căn cứ pháp của vận tải hàng không
quốc tế
a. Công ước quc tế đ thng nht mt s quy tc v vn ti hàng không quc tế (The Convention for the Unification of
Certain Rules Relating to International Carriage by Air): kết ti Vacsava ngày 12/10/1929, gi tt Công ước Vacsava
năm 1929.
b. Ngh đnh thư sa đi Công ước Vacsava năm 1929: kết ngày 28/9/1955 ti Hague, nên được gi Ngh đnh thư
Hague năm 1955 (The Hague Protocol).
c. Công ước b sung Công ước Vacsava: kết ti Guadalajara ngày 18/9/1961, gi tt Công ước Guadalaijara: (Related
Contracting carrier)
d. Hip đnh liên quan ti gii hn ca Cng ước Vacsava Ngh đnh thư Hague: kết ti Montreal ngày 13/5/1966, gi
Hip đnh Montreal năm 1996.
đ. Ngh đnh thư sa đi Công ước Vacsava, kết năm 1971
e. Các Ngh đnh thư Montreal năm 1975 b sung Công ước Vacsava: Gm các ngh đnh thư s 1, 2, 3, 4 (Related SDR).
f. Công ước Motreal 1999: MC99 được thông qua ti Hi ngh quc tế v Lut hàng không t chc ti Montreal t ngày 10
đến 28 tháng 5 năm 1999 hiu lc t ngày mùng 4 tháng 11 năm 2003.
g. Ngh đnh thư Montreal 2014: (hành vi phm ti mt s các hành vi khác phm ti trên tu bay (Tokyo 1963))
208
Bài giảng: Pháp luật các công ước quốc tế về vận tải
Biên soạn: ThS. Văn Cường
8.2. Hợp đồng vận tải hàng hoá bằng đường
hàng không
8.2.1. Vé máy bay
(a) mt du hiu v nhng nơi
đi nơi đến;
(b) nếu đa đim khi hành đim
đến nm trong lãnh th ca mt
nướcthành viên, mt hoc nhiu đim
dng được tha thun trong lãnh
thca mt nước thành viên khác, t
phi du hiu ca ít nht mt đim
dng như vy.
2. hành khách bng chng đu tiên ca s kết điu kin ca hp
đng vn chuyn. S thiếu, không hp l hoc mt hành khách không nh
hưởng ti s tn ti hoc hiu lc ca hp đng vn chuyn, song còn tùy
thuc vào nhng quy tc ca Công ước này. Tuy nhiên nếu người chuyên ch
đng ý, hành khách th lên máy bay không cn đã được giao, hoc nếu
không bao gm thông báo được yêu cu bi đon 1c ca điu này, người chuyên
ch không quyn li dng nhng điu khon ca mc 22.
1. Đ vn chuyn hành khách, người vn chuyn phi giao cho hành khách gm các chi tiết sau:
Điu 3 ,
Chương 2 Nghị định
thư Hague
năm 1955
sửa đổi
Công ước
Vacsava
năm 1929
209
Bài giảng: Pháp luật các công ước quốc tế về vận tải
Biên soạn: ThS. Văn Cường
8.2. Hợp đồng vận tải hàng hoá bằng đường
hàng không
8.2.1. Vé máy bay
Điu 144 Mc 4 Chương 6 ca Lut hàng không dân dng Vit Nam năm 2006 v vé hành khách và vé hành
1. Vé hành khách là chng t vn chuyn hành khách bng đường hàng không và là bng chng ca vic giao
kết hp đng, các điu kin ca hp đng. Vé hành khách được xut cho cá nhân hoc tp th bao gm các ni
dung sau đây:
a) Đa đim xut phát và đa đim đến;
b) Ch dn ít nht mt đa đim dng tho thun trong trường hp vn chuyn có đa đim xut phát và đa
đim đến lãnh th ca cùng mt quc gia và có mt hoc nhiu đa đim dng tho thun lãnh th ca quc
gia khác.
2. Phương tin lưu gi thông tin v ni dung quy đnh ti khon 1 Điu này có th thay thế cho vic xut vé
hành khách; trường hp các phương tin đó được s dng thì người vn chuyn có trách nhim thông báo cho
hành khách v vic cung cp bn ghi thông tin đã được lưu gi. (Ging K2D3 MC99)
4. Vic giao kết hp đng vn chuyn hành khách, hành lý mà thiếu mt hoc mt s ni dung quy đnh ti
các khon 1, 2 và 3 Điu này không nh hưởng đến s tn ti và giá tr pháp lý ca hp đng. (ging K5D3
MC99)