PHÒNG CH NG THI U MÁU
Ố
DINH D
Ế NGƯỠ
Vài nét v l ch s
ề ị
ử
ầ ế ỷ ườ ầ ầ ắ ặ
Đ u th k XVIII, l n đ u tiên ng máu qua thí nghi m máu khô b hút b i nam châm. ệ i ta khám phá ra s t có m t trong ở ị
• Menghini đã ch ng minh s t là m t thành ph n c a máu. ắ ủ ứ ầ ộ
i đ u tiên xác đ nh hàm l ng s t ư ườ ầ ị ượ ắ
• Năm 1882 giáo s Bunge là ng ẩ trong th c ph m. ự
• Năm 1920, Whipple đã ch ng minh gan n u chín có hi u qu h n s t ắ ả ơ ứ ệ ấ
vô c trong vi c tái t o h ng c u. ệ ạ ầ ồ ơ
ớ ầ ư ử ụ ườ ị
i ta ng h p thu, chuy n hoá c a s t trong • G n đây, v i các k thu t đ ng v nh s d ng Fe55, Fe59 ng ắ ườ ủ ể ấ
ậ ồ đã tìm hi u đ y đ h n con đ ầ ể c th ng ườ ơ ể ỹ ủ ơ i và đ ng v t. ộ ậ
Các thu t ngậ
ữ
Thi u máu dinh d ng là tình tr ng b nh lý x y ra khi hàm l ng ế ưỡ ệ ạ ả ượ
Hemoglobin trong máu xu ng th p h n bình th ấ ố ơ ườ ng do thi u m t hay ế ộ
nhi u ch t dinh d ấ ề ưỡ ng c n thi ầ ế t cho quá trình t o máu, b t k do ạ ể ấ
nguyên nhân gì Theo T ch c Y t i (TCYTTG). ứ ổ th gi ế ế ớ
Thi u s t ế ắ là tình tr ng thi u h t d tr s t trong c th , có th bi u ụ ự ữ ắ ể ể ế ể ạ ơ
hi n thi u máu ho c ch a có bi u hi n thi u máu. ư ế ể ệ ế ệ ặ
Thi u máu do thi u s t ng hay g p nh t, x y ắ là lo i thi u máu dinh d ế ế ế ạ ưỡ ặ ấ ả
ra cùng m t lúc v i tình tr ng thi u s t và thi u máu. Thi u máu thi u ế ế ế ế ạ ắ ộ ớ
s t có th k t h p v i thi u axit folic, thi u vitamin B12. ắ ể ế ợ ế ế ớ
Thi u s t là nguyên nhân ch y u c a thi u máu dinh d ng c ủ ế ủ ế ế ắ ưỡ n ở ướ
ta cũng nh nhi u n c đang phát tri n. Vì v y, ph n trình bày đây ư ề ướ ể ậ ầ ở
đi sâu v thi u máu do thi u s t. ề ế ế ắ
Vai trò c a s t trong c th
ủ ắ
ơ ể
• Tham gia c u t o nên nhân hem c a h ng c u t o nên
ủ
ạ
ầ
ạ
ấ
ồ
hemoglobin có vai trò v n chuy n ôxy. S t tham gia thành
ể
ậ
ắ
ph n c a myoglobin có trong c .
ủ
ầ
ơ
• Tham gia trong thành ph n c a nhi u enzym nh các ầ
ư
ủ
ề
Catalaza, Peroxidaza.
• Tham gia vào các men hô h p t
bào (h th ng Cytocrom)
ấ ế
ệ ố
do đó đóng m t vai trò quan tr ng trong hô h p t
bào.
ấ ế
ộ
ọ
H u qu thi u máu thi u s t ắ
ế
ế
ậ
ả
•
nh h
ng t
i kh năng lao đ ng.
Ả
ưở
ớ
ả
ộ
•
nh h
ng t
Ả
ưở
ớ
i năng l c trí tu . ệ ự
•
nh h
ng t
i thai s n.
Ả
ưở
ớ
ả
• Gi m s c đ kháng c th ề
ơ ể.
ứ
ả
Ý nghĩa s c kho c ng đ ng
ẻ ộ
ứ
ồ
T l thi u máu qua các cu c đi u tra 1995 và năm 2000 t nam ỷ ệ ề ế ộ Vi ở ệ
Đi u tra 1995 Đi u tra 2000 ề ề
Nhóm tu iổ
% thi u máu Hb trung bình % thi u máu Hb trung bình ế ế
0 - 5 tháng 61,0 10,61 57,2 10,75
6 - 23 tháng 59,5 10,57 51,2 10,74
24 - 60 tháng 28,2 11,53 19,0 11,82
0 - 60 tháng 45,3 11,02 34,1 11,32
40,2 12,08 24,3 12,74
Ph n không ụ ữ có thai
Ph n có thai 52,7 10,82 32,2 11,51 ụ ữ
Nam gi 15,7 14,17 9,4 14,76 iớ
Nguyên nhân thi u máu dinh d
ế
ưỡ
ắ ng do thi u s t
ế
ng (1997)
• Nhu c u s t: ầ Nhu c u s t h p thu hàng ngày (mg) theo nhu c u đ ngh c a Vi n Dinh d ầ
ắ ắ ấ
ị ủ
ệ
ề
ầ
ưỡ
Nhóm tu iổ
Cân n ng (kg) ặ
Nhu c u (mg) ầ
8
0,96
Tr em: 4 tháng - 1 tu i ổ
ẻ
11
0,61
1-2 tu iổ
16
0,70
2-6 tu iổ
29
1,17
6-12 tu iổ
Nam thi u niên: 12-16
53
1,82
ế
N thi u niên: 12-16
51
2,02
ữ
ế
Nam tr
ng thành
65
1,14
ưở
N tr
ng thành:
ữ ưở
Tu i hành kinh
55
2,39
ổ
Tu i mãn kinh
55
0,96
ổ
Cho con bú
55
1,31
ồ
ứ
ắ
• Ngu n s t trong th c ăn. • Tình tr ng m c các b nh nhi m khu n, ký sinh trùng.
ệ
ễ
ạ
ắ
ẩ
ắ Bi u hi n lâm sàng c a thi u máu thi u s t ủ
ế
ể
ệ
ế
ể
ủ
ế
ắ
ng r t ườ . Chính vì v y mà thi u máu thi u s t ế
ấ ắ
Bi u hi n lâm sàng c a thi u máu thi u s t th ệ nghèo nàn, l ng l ặ ẽ th c s là m t b nh thi u vi ch t dinh d ộ ệ
ng ti m n. ề ẩ
ế ế ưỡ
ậ ấ
ự
ự
ế
ệ
ế
ể
ủ
ủ
ệ
ấ
ỏ
ắ
ắ
ở
ộ
Bi u hi n c a thi u máu nh là: m t m i, m t ng , kém ẹ t p trung hoa m t, chóng m t, khó th khi lao đ ng g ng ặ ậ s c, d m c các b nh nhi m khu n. ệ ứ
ễ ắ
ễ
ẩ
ứ
ể
ẻ
ậ
Đ i v i tr em, bi u hi n c a thi u máu là: nh n th c ủ ch m, trí nh kém, trong l p hay ng g t.
ố ớ ậ
ế ủ ậ
ệ ớ
ớ
ng
ệ
ế
ẩ
ưỡ
Xét nghi m ch n đoán thi u máu dinh d ở ộ
ồ c ng đ ng
TCYTTG (1989) đ a ng
ng phân lo i thi u máu theo Hb (g/dl) nh sau
ư
ưỡ
ư
ế
ạ
Tr em 6 tháng đ n 5 11.0 ế
ẻ tu iổ
12.0 Tr em 5-14 tu i ổ ẻ
Ph n không có thai 12.0 ụ ữ
Ph n có thai 11.0 ụ ữ
Nam gi 13.0 iớ
ng
ế
ẩ
ưỡ
Xét nghi m ch n đoán thi u máu dinh d ở ộ
ệ ồ c ng đ ng
Hi n nay TCYTTG đ ngh ng
ng đ coi là thi u máu nh sau (1998)
ệ
ề
ị
ưỡ
ư
ế
ể
Nhóm tu i, gi Ng ng Hemoglobin Ng ng ổ i ớ ưỡ
ưỡ Hematocrit (%) (g/dL)
Tr em 6 tháng đ n 5 11.0 33 ế
ẻ tu iổ
11.5 34 Tr em 5-11 tu i ổ ẻ
12.0 36 Tr em 12-13 tu i ổ ẻ
Ph n không có thai 12.0 36 ụ ữ
Ph n có thai 11.0 33 ụ ữ
Nam gi 13.0 39 iớ