1
Ph gia trong ch ế
bi n th c ph mế
Ts LÝ NGUY N BÌNH
2
Tài li u tham kh o
1. Branen A Larry. FOOD ADDITIVES. Marcel Dekker. 1990.
2. Smith Jim. FOOD ADDITIVE USER’S HANDBOOK.
Chapman Hall. 1993.
3. Thomas E. Furia. HANDBOOK OF FOOD ADDITIVES. Vol II.
CRC. 1980.
4. Ashurst P.R. FOOD FLAVORINGS. Chapman Hall. 1991.
5. Harris Peter. FOOD GELS. Elsevier. 1990.
6. Hendry G.A.F. NATURAL FOOD COLORANTS. Chapman Hall.
1996.
7. Imeson Alan. THICKENING AND GELLING AGENTS FOR
FOOD. Chapman Hall. 1997.
8. Kyzlink Vladimir. PRINCIPLES OF FOOD PRESERVATION.
Elsevier. 1990.
9. Marie S. HANDBOOK OF SWEETENERS. Blackie. 1989.
10. Russell NJ. FOOD PRESERVATIVES. Chapman Hall. 1991.
11. Szuhaj Bernard F. LEUCITHINS: SOURCES,
MANUFACTURING AND USES. Chapman Hall. 1989.
3
N i dung môn h c
Ch ng 1 M đ uươ
Ch ng 2 Ph gia dùng trong b o qu n ươ
th c ph m
Ch ng 3 Ph gia làm thay đ i c u trúc ươ
th c ph m
Ch ng 4 Ph gia h tr k thu t ch bi nươ ế ế
Ch ng 5 Ph gia làm thay đ i tính ch t ươ
c m quan c a th c ph m
Ch ng 6 Enzyme th c ph mươ
4
Đ nh nghĩa ph gia
FAO: ph gia là ch t kng dinh d ng đ c thêm ưỡ ượ
vào các s n ph m v i c ý đ nh kc nhau.
Tng th ng, c ch t này có m l ng th p ườ ượ
dùng đ c i thi n tính ch t c m quan, c u tc,
mùi v , cũng nh b o qu n s n ph m. ư
WHO: ph gia m t ch t khác h n là th c ph m ơ
hi n di n trong th c ph m là k t qu c a m t s ế
m t: s n xu t ch bi n, bao gói, t n tr Các ế ế
ch t này kng bao g m các ch t b n b nhi m
vào th c ph m.
5
VI N THÔNG TIN TH VI N Y H C TW: Ư
- Ph gia th c ph m là m t ch t hay không có giá
tr dinh d ng, kng đ c tiêu th tng th ng ưỡ ượ ườ
nh m t th c ph m và kng đ c s d ng nh ư ượ ư
m t thành ph m c a th c ph m.
- Ph gia th c ph m là m t ch t ch ý b sung o
th c ph m đ gi i quy t m c đíchng ngh ế
trong s n xu t, ch bi n, bao gói, b o qu n v n ế ế
chuy n th c ph m, nh m c i thi n k t c u ho c ế
đ c tính k thu t c a th c ph m đó.
- Ph gia th c ph m t n t i trong th c ph m v i m t
gi i h n t i đa cho phép đã đ c qui đ nh ượ