PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẾM CÁC BON
TRONG LÂM NGHIỆP
TS. Tấn Phương
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam (VAFS)
Nội dung
Khái quát về rừng việt
Nam
Các thông tin cơ bản
Phương pháp đo đếm các
bon
Các nghiên cứu về các
bon ở Việt Nam
Khái quát về rng Việt Nam
14.3
9.9
9.2
9.3
10.9
12.6
13.3
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
1943 1985 1990 1995 2000 2005 2010
Che ph(%)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Diện tích (triu ha)
Che phủ (%) Diện ch ( triệu ha)
Diễn biến diện tích rừng, 1943-2010
Phân bố diện tích rừng
Tổng 13.3 Mha (39%)
80% rừng tự nhiên
Chủ yếu Đông Bắc (NE), Tây Nguyên
(CH) & Bắc Trung bộ (NC)
1.54
3.33
2.69
1.79
2.92
0.71
13.08
0.00
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
Whole country
North west
North east
Red River
North central
South central
Central highland
Mekong River
Total Natural Planted
Các hệ sinh thái rừng
rộng thường xanh;
Rừng khộp/rụng
kim
Rừng ngập mặn
Rừng tràm
Tre nứa
Hỗn giao